Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giáo án tin học 12: Chương 1. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 91 trang )

Chương 1 :KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU : 8(5,2,1)
Tuần : 1
Tiết : 1 - Ngày soạn : 01/8/2008

§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Tiết 1/3 tiết)
I. Mục đích yêu cầu
a) Mục đích, yêu cầu:
 Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có
CSDL.
 Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
 Biết các mức thể hiện của CSDL.
 Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh

II. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới
Hoạt động giáo viên
Tiết 1:
GV:Muốn quản lý
thông tin về điểm học
sinh của lớp ta nên lập
danh sách chứa các cột
nào? Gợi ý:Để đơn
giản vấn đề cột điểm
nên tượng trưng một
vài mơn.
Stt,hoten,ngaysinh,giới
tính,địan


viên,
tóan,lý,hóa,văn,tin
GV: Em hãy nêu lên
các công việc thường
gặp khi quản lý thông
tin của một đối tượng
nào đó ?

Hoạt động học sinh

HS1: cột Họ tên, giới
tính,ngày sinh,địa chỉ,
tổ,điểm tóan, điểm
văn, điểm tin...

Ghi bảng
§1. Một số khái niệm cơ bản.
1. Bài tóan quản lý:
Để quản lý học sinh trong nhà
trường, người ta thường lập các
biểu bảng gồm các cột, hàng để
chứa các thông tin cần quản lý.
Một trong những biểu bảng được
thiết lập để lưu trữ thơng tin về
điểm của hs như sau: (Hình 1
_SGK/4)
2. Các công việc thường gặp khi
quản lý thông tin của một đối
tượng nào đó:


a. Tạo lập hồ sơ về các đối
tượng cần quản lí;
b. Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa,
sửa hồ sơ);
c. Khai thác hồ sơ
 Tìm kiếm;
 Sắp xếp;
 Thống kê;
 Lập báo cáo, in ấn…

4. Câu hỏi củng cố và bài tập về nhà
 Câu 1: Các cơng việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một đối tượng nào đó?
 Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt
kê tất cả các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu
1,2,3.... để đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bảng Môn học.
Trang 1


 Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính,
địa chỉ, tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học
sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2... Đặt tên bảng DSHS.
 Câu 4: Lập bảng thứ 3, gồm các cột sau:Mã học sinh, mã mơn học, ngày kiểm tra,
điểm. Mỗi học sinh có thể kiểm tra nhiều môn. Đặt tên là Bảng điểm.
5. Dặn dị: Xem trước phần 3 – Hệ CSDL.
Tuần : 1
Tiết : 2
Ngày soạn :02/8/2008

§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Tiết 2/3 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu: HS nắm được khái niệm CSDL là gì? Biết vai trị của

CSDL trong học tập và đời sống? Nắm khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự
tương tác giữa các thành phần trong hệ CSDL.
a) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12,
b) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Các bước lên lớp
1.
Ổn định lớp: Nắm sơ tình hình:cán bộ lớp, gv chủ nhiệm.
2.
Kiểm tra miệng: Kiểm tra vở làm bài tập ở nhà của 3 học sinh. Ba
HS ghi kết quả làm bài tập tiết 1 lên bảng cùng một lần.
3. Bài mới:
Hoạt động giáo
viên
GV: CSDL lưu
trên giấy khác
CSDL lưu trên
máy tính ở điểm
nào?
Theo em những
thiết bị nào được
xem là thiết bị
nhớ?
GV: Phần mềm
giúp người sử dụng
có thể tạo CSDL
trên máy tính gọi là
gì? (hệ qtcsdl)
GV: Hiện nay có
bao nhiêu hệ quản
trị CSDL?

Các hệ quản trị
CSDL phổ biến
được nhiều người
biết
đến

MySQL, Oracle,

Hoạt động học sinh
Suy nghĩ, trả lời.

HS: Gồm đĩa cứng, đĩa
mềm, đĩa USB,..

GV: yêu cầu HS căn cứ
trên sơ đồ trên để đưa
thêm tác nhân : Con
người, là thành phần rất
quan trọng trong hệ
thống CSDL, một
thành phần mà sự tồn
tại và phát triển của cả
hệ thống CSDL đều
phải phụ thuộc vào nó.

Ghi bảng
3. Hệ cơ sở dữ liệu là gì?
a. Khái niệm CSDL và hệ
QTCSDL:
 Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database)

là tập hợp các dữ liệu có liên
quan với nhau, chứa thơng tin của
một đối tượng nào đó (như trường
học, bệnh viện, ngân hàng, nhà
máy...), được lưu trữ trên các
thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu cầu
khai thác thơng tin của nhiều
người sử dụng với nhiều mục đích
khác nhau.
Ví dụ 1: lấy lại ví dụ Hình 1
 Hệ quản trị CSDL:
Là phần mềm cung cấp môi
trường thuận lợi và hiệu quả để tạo
lập, lưu trữ và tìm kiếm thơng
tin của CSDL, được gọi là hệ
quản trị CSDL (hệ QTCSDLDataBase Manegement System)Để lưu trữ và khai thác thông tin
bằng máy tính cần phải có :
-CSDL
Trang 2


Hoạt động giáo
viên
PostgreSQL, SQL
Server, DB2, v.v.
Phần lớn các hệ
quản trị CSDL kể
trên hoạt động tốt
trên nhiều hệ điều
hành khác nhau

như Linux, Unix và
MacOS ngoại trừ
SQL Server của
Microsoft chỉ chạy
trên hệ điều hành
Windows.

Hoạt động học sinh

Ghi bảng
-Hệ QTCSDL
-Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa
cứng, mạng máy tính...)

cs
dl

4. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:
 Câu 1: Hãy nêu một ứng dụng CSDL của một tổ chức mà em biết?
(Gợi ý HS: Trong CSDL đó có những thơng tin gì, CSDL phục vụ cho những đối
tượng nào?, về vấn đề gì? Ví dụ: trường ta có ứng dụng CSDL chứa thông tin về HS
và phục vụ QLHS (Điểm, thông tin về HS,..)
 Câu 2: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL
(Gợi ý:Cần thể hiện rõ 2 điểm sau:1. CSDL là tập hợp các DL có liên quan với nhau đc lưu trữ ở
thíêt bị nhớ của máy tính;2. Hệ QTCSDL là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác
CSDL.)

 Câu 3: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện,
theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để
đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư.

(Gợi ý: Để QL sách cần thơng tin gì? Để quản lí người mượn cần thơng tin gì?người thủ thư
cần tra cứu xem sách mà bạn đọc cần có cịn hay khơng?)

5.Dặn dò: Suy nghĩ về vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các
thành phần của hệ CSDL
Tuần : 2
Tiết : 3 - Ngày soạn :05/8/2008

§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (Tiết 3/3 tiết)
I. Mục đích yêu cầu
a) Mục đích, yêu cầu:
 Biết được các mức thể hiện của CSDL
 Nắm các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12.
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh

II. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 02 HS.
Câu 1: Vẽ sơ đồ tương tác giữa CSDL và hệ QTCSDL nêu vai trò Con người và phần
mềm ứng dụng trong mối quan hệ đó.
Trang 3


Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em
cần phải lưu trữ những thơng tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu
cầu quản lí của người thủ thư.
Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các
cột chứa dữ liệu của bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số
yêu cầu cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL).

3. Nội dung bài mới :
Hoạt động giáo
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
viên
b. Các mức thể hiện của CSDL:
GV: Dựa vào
Học sinh xem các
Có 3 mức thể hiện của CSDL là :
CSDL Lớp để giải
hình minh họa trong
 Mức vật lý
thích ba mức thể
SGK
 Mức khái niệm
hiện của CSDL
 Mức khung nhìn
GV:
Trong
một
c. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:
CSDL chỉ có một
 Tính cấu trúc:Thơng tin trong
CSDL ở mức vật lí,
CSDL được lưu trữ theo một cấu
một CSDL ở mức Ví dụ khác: Đã có
trúc xác định.
khái niệm nhưng có cột soluong và
Tính cấu trúc được thể hiện ở các điểm
thể có nhiều khung

dongia, thì khơng cần sau:
nhìn khác nhau.
phải có cột thành
 Dữ liệu ghi vào CSDL được lưu
Thế nào là cấu
tiền.
giữ dưới dạng các bản ghi .
trúc của một
(=soluong*dongia).
 Hệ QTCSDL cần có các cơng cụ
CSDL?
Chính vì sự dư thừa
khai báo cấu trúc của CSDL(là
nên khi sửa đổi dữ
các yếu tố để tổ chức dữ liệu: cột,
liệu thường hay sai
hàng, kiểu của dữ liệu nhập vào
sót, và dẫn đến sự
cột, hàng...) xem, cập nhật, thay
thiếu tính nhất quán
đổi cấu trúc .
Tính tồn vẹn?
trong csdl.
 Tính tồn vẹn: Các giá trị được
Ví dụ
lưu trữ trong CSDL phải thỏa
Để đảm bảo tính tồn Tính an tồn và bảo
mật
thơng
tin?:

mãn một số ràng buộc, tùy theo
vẹn dữ liệu trên cột
nhu cầu lưu trữ thông tin.
điểm, sao cho điểm
 Tính nhất quán: Ví dụ về cách
nhập vào theo thang Ví dụ về tính an tồn
chuyển tiền trong ngân hàng
điểm 10 , các điểm thông tin: Học sinh có
của mơn học phải đặt thể vào mạng để xem
 Tính an tồn và bảo mật thơng
ràng buộc giá trị nhập điểm của mình trong
tin:
vào: >=0 và <=10. CSDL
của
nhà CSDL dùng chung phải được bảo vệ an
( Gọi là ràng buộc trường, nhưng hệ tồn, thơng tin phải được bảo mật nếu
vùng)
thống sẽ ngăn chận không dữ liệu trong CSDL sẽ bị thay đổi
Tính khơng dư
nếu HS cố tình muốn một cách tùy tiện và thông tin sẽ bị
thừa?
sửa điểm. Hoặc khi “xem trộm”.
Ví dụ : Một CSDL điện bị cắt đột ngột,
 Tính độc lập: Một CSDL có thể
đã có cột ngày sinh, máy tính hoặc phần
sử dụng cho nhiều chương trình
thì khơng cần có mềm bị hỏng thì hệ
ứng dụng, đồng thời csdl khơng
cột tuổi.
thống phải khơi phục

phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ
Vì năm sau thì tuổi được CSDL.
và hệ máy tính nào cũng sử dụng
sẽ khác đi, trong Ví dụ về tính bảo mật:
được nó.
khi giá trị của tuổi Hệ thống phải ngăn
 Tính khơng dư thừa:
lại không được cập
Trang 4


Hoạt động giáo
Hoạt động học sinh
viên
nhật tự động vì thế chặn được mọi truy
nếu không sửa chữa cập bất hợp pháp đến
số tuổi cho phù hợp CSDL
thì dẫn đến tuổi và
năm sinh thiếu tính
nhất qn.

Ghi bảng
-Một CSDL tốt thường khơng lưu trữ
những dữ liệu trùng nhau, hoặc những
thơng tin có thể dễ dàng tính tốn từ các
dữ liệu có sẵn.
Chính vì sự dư thừa nên khi sửa đổi dữ
liệu thường hay sai sót, và dẫn đến sự
thiếu tính nhất qn trong csdl.
c. Một số ứng dụng:

- Hoạt động quản lý trường học
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
- Hoạt động ngân hàng...

4. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:
Câu 1 Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Khơng dư thừa, tính bảo mật. c) Tồn vẹn, an tồn và bảo mật thơng tin
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin
d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để
cho ví dụ minh họa (khơng sử dụng các ví dụ đã có trong bài).
Câu 2:
So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột A với mục đúng nhất ở cột B. Cột B có một cụm
từ khơng được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.
A
1. Tác nhân điều khiển hệ thống máy và hệ thống CSDL
2. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề
nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
3. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
4. Phần mềm máy tính giúp người sử dụng khơng biết gì về
hệ QTCSDL nhưng có thể dùng nó để khai thác thơng tin
trên CSDL

B
A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ quản trị CSDL
C. Hệ điều hành
D.CSDL
E. Con người


5. Dặn dò:
1) Nhớ các yêu cầu của một hệ CSDL, không cần phát biểu theo thứ tự - cho ví dụ minh
họa khác với ví dụ đã có trong bài học.
2) Xem lại ví dụ về tính khơng dư thừa có trong bài:
- Đã có cột soluong và dongia, thì khơng cần phải có cột thành tiền. (=soluong*dongia).
Hãy giải thích vì sao?
Tuần : 2,3
Tiết : 4,5
Ngày soạn : 8/8/2008

§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Mục đích, yêu cầu:
a. HS biết khái niệm hệ QTCSDL, các chức năng của hệ QTCSDL, biết được các HĐ tương
tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL, biết được vai trò của con người khi làm việc
vớI hệ CSDL; biết các bước xây dựng CSDL.

b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12.
Trang 5


c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Khơng dư thừa, tính bảo mật.
b) Cấu trúc, chia sẻ thơng tin
c) Tồn vẹn, an tồn và bảo mật thơng tin
d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để

cho ví dụ.
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
giáo viên
Chủ yếu GV
1. Các chức năng của hệ QTCSDL:
giới thiệu chức
Các chức năng cơ bản của hệ QTCSDL;
năng của hệ
a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL:
QTCSDL,
Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu,
dùng
Pascal
người dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ
hoặc
SQL
liệu thể hiện thông tin, khai báo các ràng
minh họa cách
buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
HS:
khai báo, xây Var
b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu và khai
dựng cấu trúc i,j:integer;
thác dữ liệu
k:real;
CSDL:
Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người

GV:Cũng
trong
Pascal
GV:Trong
ta thực hiện được các thao tác sau:
để
khai
báo
cấu
trúc
Pascal để khai
 Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
báo biến I,j là bản ghi Học sinh có 9
 Khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm và kết
trường:
kiểu
số
xuất dữ liệu)
hoten,ngaysinh,
nguyên, k là
c) Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển
gioitinh,
doanvien
kiểu số thực để
việc truy cập vào CSDL
dùng
trong toan,ly,hoa,van,tin:
Thơng qua ngơn ngữ đìều khiển dữ liệu để
.....
chương trình

đảm bảo:
Type
em làm thế
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng
Hocsinh=record;
nào?
được phép.
Hoten:string[30];
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
Ngaysinh:string[10];
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng
Gioitinh:Boolean;
thời
Doanvien:Boolean;
- Khơi phục CSDL khi có sự cố
- Quản lí các mơ tả DL
Thực chất là
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
2. Hoạt động của một hệ QTCSDL:
khai báo kiểu
End;
a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính:
dữ liệu
-Bộ xử lý truy vấn
-Bộ truy xuất dữ liệu
GV:
Trong
CSDL người
b) Mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL:
ta dùng ngôn

ngữ
định Truy vấn theo nghĩa Người dùng thơng qua chương trình ứng
nghĩa dữ liệu thơng thường: hỏi ráo dụng chọn các câu hỏi (truy vấn) đã được
lập sẵn,Vd: Bạn muốn tìm kiếm mã học sinh
để khai báo riết buộc phải nói ra.
Trang 6


Hoạt động
Hoạt động học sinh
giáo viên
kiểu và cấu
trúc dữ liệu.
Hệ QTCSDL đóng vài
GV: Thế nào
trị là cầu nối giữa các
là truy vấn?

truy vấn trực tiếp của
người dùng và các CT
Ở đây ta hiểu ứng dụng của hệ
QTCSDL với hệ thống
truy vấn là một
quản lí tệp của hệ điều
khả năng của hành.

hệ QTCSDL
bằng cách tạo
ra yêu cầu qua
các câu hỏi

nhằm
khai
thác thông tin
(tìm học sinh
tên gì?, tìm
kiếm cơng dân
có số CMND
gì?...) người
lập trình giải
quyết các tìm
kiếm đó bằng
cơng cụ của hệ
QTCSDL từ
đó người dùng
sẽ nhận được
kết quả đó là
thơng tin phù
hợp với câu
hỏi.

Vai trị của
con người (nói
chung) đối với
hệ CSDL?

Hệ QTCSDL đóng vai
trị chuẩn bị cịn thực
hiện chương trình là
nhiệm vụ của HĐH.


Ghi bảng
nào người dùng nhập giá trị muốn tìm
kiếm. Khi đó, bộ xử lý truy vấn của hệ
QTCSDL sẽ thực hiện truy vấn nàybộ
truy xuất dữ liệu sẽ tìm kiếm dữ liệu theo
yêu cầu truy vấn dựa trên CSDL đang
dùng và trả về kết quả cho người dùng.
c. Sơ đồ chi tiết mơ tả sự tương tác của hệ
QTCSDL:
Trình ứng dụng

Truy vấn

Hệ Quản trị CSDL
Bộ xử lý truy vấn
Bộ quản lý dữ liệu

Xem hình 12 SGK
trang 18

Bộ quản lý tệp (Hệ điều hành)

CSDL
Hình 12: Sự tương tác giữa các thành
phần trong hệ QTCSDL
3. Vai trò của con người khi làm việc với
các hệ CSDL:
a) Người quản trị CSDL: là một người hay
một nhóm người được trao quyền điều hành
hệ CSDL : - Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ

QTCSDL, và các phần mềm có liên quan.
- Cấp phát các quyền truy cập
CSDL
- Duy trì các hoạt động hệ thống
nhằm thỏa mãn các yêu cầu của các ứng
dụng và của người dùng.
b) Người lập trình ứng dụng: là nguời có
am hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng
ngơn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một
giao diện thân thiện qua chương trình ứng
dụng dễ sử dụng để thực hiện một số thao tác
trên CSDL tùy theo nhu cầu.
c) Người dùng : (cịn gọi người dùng đầu
cuối) Là người có thể khơng am hiểu gì về
Trang 7


Hoạt động
giáo viên

Hoạt động học sinh

Ghi bảng

hệ QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân
Xem sách giáo khoa,
thiện do chương trình ứng dụng tạo ra để
trả lời câu hỏi
nhập dữ liệu và khai thác CSDL.
Gồm 3 bước: Bước 1 – 4. Các bước xây dựng CSDL:

Khảo sát, Bước 2 –
 Bước 1: Khảo sát
Để xây dựng thiết kế, Bước 3: Kiểm  Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản
một CSDL cần thử

thực hiện theo
 Xác định các DL cần lưu trữ
những
bước
 Phân tích các chức năng cần có của hệ
nào?
Lắng nghe, ghi chép
thống.
Thông thường
 Xác định khả năng phần cứng, phần
các bước trên
mềm.
phải tiến hành
 Bước 2: Thiết kế
nhiều lần cho
 Thiết kế CSDL, lựa chọn hệ QTCSDL.
đến khi hệ
 Xây dựng hệ thống CT ứng dụng
thống có khả
 Bước 3: Kiểm thử:
năng ứng dụng
 Nhập DL cho CSDL
được.
 Chạy thử chương trình.
4. Củng cố:

Truy vấn là gì? Cịn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng dựa
vào yêu cầu khai thác thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và truy xuất
dữ liệu một cách tự động. Đặt 3 câu truy vấn để khai thác thông tin về HS? Kết xuất là
gì? Quá trình tạo ra kết quả : thơng tin muốn tìm kiếm.
5. Dặn dị: Tiết sau kiểm tra 15 phút, Về làm các bài tập 1,2,3,4,5/Trang 20
1. NN định nghĩa DL trong 1 hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?
(Gợi ý: Chho phép ta: Khai báo kiểu và cấu trúc DL; Khai báo các ràng buộc trên DL)
2. Hãy kể các loại thao tác DL, nêu VD?
(Gợi ý: thao tác trên CSDL có thể phân làm ba nhóm cơ bản:
 Thao tác vớI cấu trúc DL:khai báo tạo lập DL mới, cập nhật CTDL, phần này do
NN định nghĩa DL đảm bảo
 Cập nhật dữ liệu
 Khai thác thơng tin: tìm kiếm,SX DL và kết xuất báo cáo.)
3. Vì sao hệ QTCSDL lại có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến
CSDL? Hãy cho VD minh họa?
(HS cần phải nêu đc hai điểm quan trọng nhất nhằm nói rõ các hệ QTCSDL cần phải có
khả năng kiểm sốt và điều khiển truy cập:
 Đảm bảo an ninh hệ thống, ngăn chặn các truy cập và xử lí khơng đc phép. VD
trong HT QL KQ học tập, chỉ có GV mới đc định kì bổ sung điểm ở mơn và lớp
mình phụ trách.
 Đảm bảo tính nhất qn khi có thao tác cập nhật)
5.Trong các chức năng của hệ QTCSDL, theo em chức năng nào là quan trọng nhất? tại sao?

(CN qtrọng nhất của hệ QTCSDL là cung cấp các DV cần thíêt để khai thác thơng tin từ
CSDL, bởi vì CSDL đc XD để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng
với nhiều mục đích khác nhau)
Tuần: 3
Trang 8



Tiết: 6 - Ngày soạn: 9/8/2008

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
I. Mục đích, yêu cầu:
 Biết xác định những việc cần làm trong hoạt động quản lí một cơng việc đơn giản
 Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.

Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, sách GK tin 12, Sách GV tin 12
Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề.
II. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:
HĐ của giáo viên
Trước giờ thực hành, Gv
yêu cầu HS tìm hiểu về nội
qui thư viện, một số thẻ
mượn, sổ sách theo dõi q
trình quản lí sách và mượn
trả sách của TV.
Trong giờ thực hành, giáo
viên tổ chức cho các nhóm
báo cáo về các tư liệu thu
thập được
Chia lớp ra làm 4 nhóm
Nhóm 1,2: Tìm hiểu nội qui
của thư viện về quản lí sách
Nhóm 3,4: Tìm hiểu nội qui
của thư viện về mượn trả
sách

GV: Đưa ra các ràng buộc
như: thời hạn mượn sách, số
lượng sách đc mượn mỗi
lần.
Cho học sinh tìm hiểu về
Thẻ mượn đọc, sổ theo giải
sách trong TV, sổ theo dõi
tình hình cho mượn
GV: Khâu mượn sách được
tiến hành cụ thể ra sao?
? HS đến mượn cần làm
những thủ tục gì?
? Người quản lí thư viện
làm việc gì?
Tuỳ theo thực trạng TV
trường, các thơng tin chi tiết
có thể khác nhau. Nói
chung, CSDL TV có thể có
các đối tượng là: người

HĐ của học sinh

Nội dung
Bài 1: Tìm hiểu nội qui thư
Các nhóm lên báo cáo về viện, thẻ thư viện, phiếu
những thông tin đã thu mượn/trả sách, sổ quản lí
thập đươc.
sách,.. của thư viện trường
THPT


Chia nhóm
Bài 2: Kể tên các hoạt
Thảo luận trong nhóm về động chính của TV. Ví dụ:
vấn đề giáo viên đưa ra
- Mua và nhập sách
- Cho mượn sách
 Quản lí sách gồm các
Lắng nghe, ghi chép
HĐ nhập/Xuất sách
Các nhóm báo cáo thơng
vào/ra kho, thanh lí
tin thu thập được.
sách (do sách cũ, lạc
hậu.)
Các nhóm trao đổi, bổ
 Mượn/trả sách gồm
sung lẫn nhau.
các hoạt động như:
- Cho mượn: Kiểm tra thẻ
đọc, phiếu mượn, tìm sách
trong kho, ghi số mượn trả
và trao sách cho HS.
- Nhận sách trả: KT thẻ đọc,
phiếu muợn, đối chiếu sách
trả và phiếu mượn.
Bài 3: Hãy liệt kê các đối
Lắng nghe ghi chép.
tượng cần quản lí khi xây
dựng CSDL THUVIEN về
Các nhóm nêu ý kiến và q trìnhquản lí sách và

thảo luận để thống nhất mượn trả sách, chẳng hạn
những đối tượng cần như: thơng tin về người
thíêt.
đọc, thơng tin về sách,..với
mỗi loại đối tượng cần
quản lí những tin tin gì?
Trang 9


mượn, sách, tác giả, hóa
đơn nhập, biên bản thanh lí.
GV: Hướng dẫn các nhóm
cùng tìm hiểu các đối
tượng.
Thơng tin về các đối tượng có thể như sau:
STT

ĐỐI TƯỢNG

1

Người mượn (HS)

2

Sách

3

Tác giả


THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG
- Số thẻ
- Họ và tên
- Ngày sinh
- Giới tính
- Lớp
- Địa chỉ
- Ngày cấp thẻ
- ghi Chú
- Mã sách
- Tên sách
- Loại sách
- Nhà xuất bản
- Năm xuất bản
- Giá tiền
- Mã tác giả
- Mã tác giả
- Tên tác giả
- Ngày sinh
- Ngày mất

Bài 4: theo em CSDL trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có những cột
nào?
Trên cơ sở đã thảo luận ở bài 3, GV cho các nhóm tiếp tục phát triển cơng việc của
mình, từ việc liệt kê các thơng tin về một đối tượng đến chuyển thành thíêt kế một
bảng dữ liệu về đối tượng này
Các bảng về các đối tượng có thể như sau:
 Bảng Tác giả :
MaTG

Hoten
NgSinh
 Bảng Sách (Thông tin về sách)
Masach Tensach
Loaisach
NXB
 Bảng HOCSINH (Thông tin về HS)

Ngmat
NamXB

Mathe
Hoten
Ngsinh
Gioitinh
Lop
 Bảng PHIEUMUON (Quản lí việc mượn sách)
Mathe

Sophieu

Ngmuon

Ngaycantra

Tieusu

Giatien

Matg

Ngaycap

Masach

Noidung
Diachi
SL muon

4. Củng cố: Để xây dựng một CSDL tốt cần thực hiện đầy đủ 3 bước: Khảo sát, thiết kế và kiểm thử.
5. Dặn dò : Xem trước bài 3: Giới thiệu về Microsoft Access.

Trang 10


Tuần : 4
Tiết : 7
Ngày soạn :10/8/2008

BÀI TẬP (tiết 1/2 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên
máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL,
các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự
luận..
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
3. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài:

Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận:
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.
Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường d.Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.CSDL, hệ QTCSDL
b.CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d.Con người, PMUD, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.Tính cấu trúc, tính tồn vẹn

b.Tính khơng dư thừa, tính nhất qn
c.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thông tin
d.Các câu trên đều đúng

Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a.2134
b.1342
Trang 11


c.1324
d.1432
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó,
được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần
mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó.
CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo
trì: CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, cịn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình
để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.Tất cả đều sai

Câu 9: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan
hệ hai chiều?
4. Củng cố:
5. Dặn dò: Về xem trước bài 2 SGK trang 16.
Tuần : 4
Tiết : 8

Ngày soạn :15/8/2008

BÀI TẬP (Tiết 2/2 tiết)
I. Mục đích, u cầu:
a. Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên
máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các
yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.
Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà sốt
lại q trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết quả trắc nghiệm, bằng
công tác thống kê

b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo án, sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Copy
tệp trắc nghiệm lên máy
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc
nghiệm khách quan.
II. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:
A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp
để GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
c.Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu


Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các
dữ liệu
Trang 12


Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngơn ngữ khơng cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu b.Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d.Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b.Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em

được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách
cả 03 vai trị:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng
không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 10: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục
vụ nhu cầu khai thác thơng tin
a. Người lập trình b. Người dùng cuốI c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng
tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
c. Người QTCSDL
b. Người dùng cuối
d. Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
a. CSDL chứa hệ QTCSDL
b. CSDL là phần mềm máy tính, cịn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
d. Các câu trên đều sai
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
b.
Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính b. Đều là phần mềm máy tính
c.

Đều là phần cứng máy tính
d. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy
tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a.
Máy tính
b. Hệ QTCSDL
c.CSDL
d.Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B) Các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử
dụng CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Trang 13


Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ
CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ
CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn
giữ vai trị gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao

Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví
dụ minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết

Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
2) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút gồm 15 câu

. Trắc nghiệm chương 1
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.Gọn, nhanh chóng
b.Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.Gọn, thời sự, nhanh chóng d Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng
chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b.Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường d.Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL


Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.CSDL, hệ QTCSDL
b.CSDL, hệ QTCSDL, PMUD
c.Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d.Con người, PMUD, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.Tính cấu trúc, tính tồn vẹn
b.Tính khơng dư thừa, tính nhất quán
c.Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin
d.Các câu trên đều đúng

Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Trang 14


Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4

a.2134

b.1342

c.1324

d.1432

Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó,
được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần
mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó.

CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập:
CSDL, hơn thế nữa nó dùng cịn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, cịn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình
để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b.Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d.Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL d. ĐN các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em
được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách
cả 03 vai trị:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng
không?
a. Không được b. Không thể c. Được
d. Khơng nên
Câu 18: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Trang 15


Câu 19: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục
vụ nhu cầu khai thác thơng tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng
tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên

Trang 16


Chương 2:24 (7,2,15)

HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS

Tuần : 5
Tiết : 9 - Ngày soạn :17/8/2008

§3. GIỚI THIỆU MICORSOFT ACCESS
I. Mục đích, yêu cầu:
Về kiến thức:
Biết khả năng chung nhất của Access như một hệ QTCSDL
Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các
bảng, cập nhật, kết xuất thông tin
Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo
Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với
dữ liệu.
Về kỹ năng: Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã có
a) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
b) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
c) Các bước lên lớp

1) Ổn định tổ chức: Điểm danh
2) Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra trắc nghiệm tiết 7
3) Nội dung:
Hoạt động giáo Hoạt động học sinh
Ghi bảng
viên
§3. Giới thiệu Microsoft Access
Em biết gì về phần Access có nghĩa là truy 1. Phần mềm Microsoft Access.
mềm
Ms cập, truy xuất
Microsoft Access (gọi tắt là Access),
Windows ?
GV: Dùng phần mềm là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản
Em biết gì về phần ứng dụng Quản lý học xuất.
mềm Ms Word? sinh (hoặc bộ ảnh có 2. Khả năng của Access
Ms Excel?
sao chụp các kết quả về a. Access có những khả năng nào?
Microsoft Access ? tác dụng của các thành Cung cấp các công cụ để tạo lập, lưu trữ,
Từ các công cụ của phần trong Access) để cập nhật và khai thác DL
Access, em hãy minh họa dựa trên ý b. Ví dụ: Bài tóan quản lí học sinh
3. Các lọai đối tượng chính của Access :
cho biết các chức tưởng các ví dụ sau:
năng chính của Ví dụ 1: Ở bảng minh a. Các lọai đối tượng:
Access là gì?
họa CSDL đầu tiên,  Bảng (Table) :Dùng để lưu dữ liệu.
trong bảng không thể Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể
Tạo bảng, lưu trữ tạo cột tuổi (là cột xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi
dữ liệu, tính tóan được tính từ cột ngày hàng chứa các thông tin về một cá thể
xác định của chủ thể đó.
và khai thác dữ sinh) bằng cơng thức

liệu
Ví dụ 2: Từ bảng đã  Mẫu hỏi (Query) : Dùng để sắp
có, query sẽ thực hiện xếp, tìm kiếm, khai thác thơng tin từ
việc tính tóan để tạo các table đã có, thực hiện các tính tóan
mà table khơng làm được.
thêm cột mới là Tuổi.
Ví dụ 3: Dùng biểu  Biểu mẫu (form) : Tạo giao diện
mẫu nhập dữ liệu và thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển thị
điều khiển thực hiện thông tin
ứng dụng: máy tính bỏ  Báo cáo (Report) Được thiết kế để
Trang 17


túi
Ví dụ 4: Dùng report
để tổng hợp dữ liệu
theo yêu cầu.

định dạng, tính tóan, tổng hợp các dữ
liệu được chọn và in ra.
b. Ví dụ: Để giải quyết bài tóan quản lí
HS ta có thể dùng Access để XD CSDL
“ Quản lí HS” gồm bảng để lưu trữ
thơng tin của HS, Biểu mẫu dùng để
cập nhật thông tin, mẫu hỏi để kết xuất
thông tin từ bảng, dùng Report để báo
cáo tổng kết điểm học kì của cả lớp,…
4. Một số thao tác cơ bản:

a. Khởi động Access:

 Cách 1: Start\Program\Microsoft
Access
 Cách 2: Nhắp đúp chuột vào
biểu tượng Access trên màn hình
nền.
b. Tạo CSDL mới:
Nhấp lệnh File\New… chọn Blank
Database, nhập tên tệp CSDL mới tại
File Name, rồi nhấp nút Create

Ta có thể chuyển
đổi qua lạI giữa
chế độ thiết kế và
chế độ trang dữ
liệu bằng cách
nháy nút
hoặc

Chú ý: Tên tệp (tối đa 255 ký tự), phần
đuôi do Access tự gán .MDB (
Manegement DataBase) chứa tất cả các
đối tượng như Bảng, biểu mẫu, mẫu
hỏi,..
c. Mở CSDL đã có:
 Cách 1: Nháy chuột lên tên của
CSDL (Nếu có) trong khung
New File
 Cách 2: Nhấp File\Open… rồI
tìm và nháy đúp vào tên CSDL
cần mở.

- Cịn gọi là chế độ làm d. Kết thúc phiên làm việc với Access
 Cách 1: Chọn File\Exit
việc với cấu trúc.
 Cách 2: Nháy nút  ở góc trên
bân phảI màn hình Access.
Cịn gọi là chế độ làm 5. Làm việc với các đối tượng
a. Chế độ làm việc với các đối tượng
việc với dữ liệu.
- Chế độ thiết kế: (Design View) dùng
tạo mới các thành phần như:Table,
query, form,report theo ý của người lập
trình.
- Chế độ trang dữ liệu: (Datasheet
view) cho phép hiển thị dữ liệu dưới
dạng bảng, người dùng có thể thực hiện
các thao tác như xem, xóa, hiệu chỉnh,
thêm dữ liệu mới.
Trang 18


b. Tạo đối tượng mới:
Có sử dụng một trong các cách sau để
tạo thành phần của Access:
- Dùng phương pháp hướng dẫn từng
bước của Access (Wizard)
- Người dùng tự thiết kế (Design View)
- Kết hợp hai phương pháp trên
(Wizard rồi Design lại).
c. Mở đối tượng:


Nháy đúp lên đối tượng cần mở.
4. Củng cố - Dặn dị: Access là gì? Các chức năng chính của Access? Nắm các đối
tượng của Access, Cách khởi động và thoát khỏi Access?
Access là hệ QTCSDL do hảng Microsoft sản xuất
Các chức năng chính của Access: Tạo bảng, lưu trữ dữ liệu và khai thác dữ liệu
5. Câu hỏi về nhà :
A) Câu hỏi trắc nghiệm dùng củng cố bài .
Câu 1: Access là gì?
a. Là phần cứng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất d. Là phần mềm công cụ
Câu 2: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính tốn và khai thác dữ liệu d. Ba câu trên đều đúng
Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là
a. Tập tin cơ sở dữ liệu
b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng
d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:
a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
b. Chứa các cơng cụ chính của Access như: table, query, form, report...
c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
d. Câu a và b

Câu 6: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta
phải;
a. Vào File chọn New
b. Kích vào biểu tượng New
c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào
Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
c. Phần tên không quá 32 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.
d. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.

Câu 8: MDB viết tắt bởi
a. Manegement DataBase
b. Microsoft DataBase
c. Microsoft Access DataBase
d. Khơng có câu nào đúng
Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
Trang 19


b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 10:Thoát khỏi Access bằng cách:
a. Vào File /Open
b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
d. Câu b và c
B) Câu hỏi tự luận:

Câu 1: Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access.
Câu 2: Liệt kê các đối tượng chính trong Access
Câu 3: Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng trong Access
Câu 4: Có những cách nào để tạo đối tượng trong Access
Câu 5: Nêu các thao tác khởi động và kết thúc Access

Trang 20



×