ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. Lý thuyết
Nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc:
Nhân đa thức với đa thức
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn
thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với
nhau.
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi
hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia
rồi cộng các tích với nhau.
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Các hằng đẳng thức đáng nhớ :
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
Đặt nhân tử chung.
Dùng hằng đẳng thức.
Nhóm hạng tử.
Phối hợp nhiều phương pháp.
II. Bài Tập
Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x(5 – x) là:
A) 15 3x
2
B) 15x 3x
2
C) 15x 3x
2
D) 15 3x
2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x + 2)(x – 1) là:
2
2
2
C) x x 2
A) x 2
B) x 2x 2
Câu 3: Rút gọn biểu thức x(x – y) – y(y – x) ta được:
2
2
2
2
2
x
y
x
xy
A) x y
B)
C)
2
D) x 2x
2
(x
y)
D)
Câu 4: Tìm x biết 6x2 – (2x + 5)(3x – 2) = 0. Giá trị của x là:
11
10
11
10
D) x
C) x
A) x
B) x
10
11
10
11
1
2
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x + 3) – (x + 1)(x – 1) = 0 tại x là:
3
D) x 13
A) x 10
B) x 11
C) x 12
Câu 6: Cho x2 + y2 = 26 và x.y = 5. Giá trị của (x – y)2 là:
D) 16
4
36
A)
B)
C) 21
Câu 7: Biểu thức 2 – x2 bằng:
2
(
2
x)
D)
C) (x 2)( 2 x)
A) (x 2)(x 2) B) (2 x)(2 x)
Câu 8: Phân tích x4 + 8x thành nhân tử ta được:
2
2
x(x
2)(x
2x 4)
x(x
2)(x
4x
4)
A)
B)
2
2
D) x(x 2)(x 2x 4)
C) x(x 2)(x 4x 4)
Câu 9: Phân tích x2 + x – 6 thành nhân tử ta được:
A) (x 2)(x 3)
B) (x 3)(x 2)
D) (x 2)(x 3)
C) (x 2)(x 3)
Câu 10: Tìm x biết x3 – 4x = 0. Giá trị của x là:
A) x 0
B) x 0;x 2
C) x 0;x 2
D) x 0;x 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại các nội dung kiến thức đã ôn tập
Các bài tập đã làm
Chuẩn bị kiến thức để kiểm tra giữa kì (Dạng bài tập
trắc nghiệm)