Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải 100 câu trắc nghiệm toán lớp 12: Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I - Trắc nghiệm môn Toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Toán 12 <b>100 câu trắc nghiệm toán lớp 12: Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I</b>
<b>Câu 1) Cho hàm số</b> <i>y=2 x − 4</i>


<i>x − 3</i> đạo hàm y’ của hàm số là


<i>A)</i>


<i>x −3</i>¿2
<i>x −3</i>¿2
<i>x −3</i>¿❑


<i>x −3</i>¿2
¿


(¿<i> D) y '=</i>2
¿


(¿<i> C) y '=2 x +1</i>
¿


(¿<i> B) y '=−2</i>
¿
<i>y '=−10</i>


¿


<b>Câu 2) Cho hàm số y= e</b>sinx<sub> gọi y’ là đạo hàm của hàm số khẳng định nào sau đây đúng.</sub>


A) y’= ecosx<sub> </sub> <sub> B) y’= e</sub>sinx<sub>cosx </sub>


C) y’= -cosx esinx<sub> D) y’= sinx e</sub>cosx



<b>Câu 3) Cho hàm số y = Ln(2x+1) gọi f ‘(x) là đạo hàm cấp 1 của hàm số f ‘(o) bằng</b>
A) 2 B) 1 C) ½ D) 0


<b>Câu 4) Đường tròn tâm I (1,-3) bán kính R =4 có phương trình là: </b>
A) (x+1)2<sub>+(y -3)</sub>2<sub> = 16 B) (x-1)</sub>2<sub>+(y+3)</sub>2<sub>=16</sub>


C) (x-1)2<sub>+(y + 3)</sub>2<sub> =4 D) x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> -2x +6 y -4 =0 </sub>


<b>Câu 5) Đường thẳng qua góc tọa độ (0,0) nhận</b> ⃗<i>n</i> (2,-1) làm pháp vecto có phương trình




1. 2x –y = 0 B) 2x –y+1 = 0
C) x -2y +1 = 0 D) x- 2y = 0


<b>Câu 6) Đường tròn x</b>2<sub> +y</sub>2<sub> – 4x - 2y +1 = 0 làm bán kính đường trịn có độ dài là </sub>


A) 4 B)

6 C) 2 D) 1


<b> Câu 7) Cho hàm số y = cos2x gọi y’’ là đạo hàm cấp 2 của y, hệ thức nào sau đây là đúng. </b>
A) 2 y + y’’ = 0 B) 4 y’’ –y = 0


C) y’’ – y =0 D) 4 y +y’’ = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A) 0 B) 1 C) - 4 D) - 24
<b>Câu 9) Hàm số nào sau đây có cực trị </b>


1. y =3x – 5 B) y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> +5 </sub>



C) y = x3<sub>+ 1 </sub> <sub> D) y =x</sub>3<sub>+x – 1</sub>


<b>Câu 10) Hàm số</b>


2 <sub>3</sub> <sub>6</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub>có giá trị đạo hàm là</sub>


A) 3 B) -5 C) -1 D ) 3


<b>Câu 11) Hàm số y = x</b>3<sub> +3x</sub>2<sub> +5 có mấy cực trị </sub>


A) 3 B) 2 C) 1 D) 0


<b>Câu 12) Cho hàm số f(x) = x e</b>x<sub> gọi f ‘’(x) là đạo hàm cấp 2 ta có f ‘’(1) bằng:</sub>


A) 1 B) 2e C) 0 D) 3e



<b>Câu 13) Trong mặt phẳng 0xy cho A(1,2); B(3,4); C(m, - 2) để 3 điểm A, B , C thẳng</b>
hàng giá trị m bằng


A) m = - 3 B) m = 3 C) m = 1 D) m = 2


<b>Câu 14) Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1, 2) và song song với đường thẳng (d’): 2x–</b>
3y+5 = 0 có phương trình là


A) 2x - 3y = 0 B) 3x -2y + 1 =0
C) 2x -3y + 4 =0 D) 2x -3y – 1 = 0


<b>Câu 15) Tọa độ giao điểm A của 2 đường thẳng d : x + y – 4 = 0, d’ : 2x – y +1 = 0 là</b>
A) A(-1 , 2) B) A( -1 , 3)


C) A( 1 , 3 ) D) A ( 0 ,1 )


<b>Câu 16) Khoảng cách từ điểm A(- 1 , 2) đến đường thẳng </b> <i>Δ</i> : 2x + y – 3 = 0 là


A) 3 B) 3


5 C)
1


5 D)
2


3
<b>Câu 17) Cho hàm số</b> <i>y=x</i>


3



3 <i>−mx</i>


2


+<i>x +1</i> giá trị nào của m hàm số ln đồng biến tập xác


định của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18) Cho hàm số</b> <i>y=2 x − 4</i>


<i>x − 3</i> có đồ thị là (H), Phương trình tiếp tuyến tại điểm của


(H) với trục hành là:


1. y = - 3x + 1 B) y = 2 x – 4
C) y = - 2x + 4 D) y = 2 x .


<b>Câu 19) Cho 2 dường thẳng song song d</b>1: 3x – y + 1 = 0, d2: 3x –y + 3 = 0 khoảng cách 2


đường d1 ,d2 là:


A) 2


20 B)
4


10 C)
2



10 D)
1


20


<b>Câu 20) Cho hình vng có đỉnh là A(- 4 , 5 ) và một đường chéo đặt trện đường thẳng</b>
7x – y + 8 =0 thì phương trình đường chéo thứ hai của hình vng là:


A) x + 7y + 31 = 0 B) x – 7y - 31 = 0
C) x + 7y – 31 = 0 D) x – 7y +31 = 0


<b>Câu 21) Phương trình đường trịn có tâm I (4 , 3) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + 2y –</b>
5 = 0 là


A) x2<sub> +y</sub>2<sub> - 8 x – 6y – 5 = 0 B) (x – 4 )</sub>2<sub>+ (y – 3)</sub>2<sub> = 25</sub>


C) x2<sub>+y</sub>2<sub> -6x + 8y +10 = 0 D) (x – 4)</sub>2<sub> +(y – 3)</sub>2<sub> = 5</sub>


<b>Câu 22) Góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng: d</b>1 : x + 2y – 6 = 0 , d2 : x – 3y + 9 = 0 bằng:


A) 60o<sub> B) 30</sub>o<sub> C) 45</sub>o<sub> D) 90</sub>o


<b>Câu 23) Đường tròn nào sau đây đi qua 3 điểm O (0, 0), A (0, 2), B(2, 0)</b>
A) x2<sub> + y</sub>2<sub> -2 x – 2y = 0 B) x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> +2x +2y =0</sub>


C) ( x - 1 )2<sub> +(y – 1 )</sub>2<sub> = 1 D) (x – 1)</sub>2<sub> + ( y -1 )</sub>2<sub> = 3</sub>


<b>Câu 24) Cho đường tròn (C) : x</b>2<sub>+ (y – 1 )</sub>2<sub> =1, phương trình tiếp tuyến của đường tròn</sub>


(C) tại điểm M(1, 1) là



A) x = 0 B) x = 1 C) y = 1 D) x + y = 0


<b>Câu 25) Cho tam giác ABC có A(2; 0), B(0; 3), C(-3; -1). Đường thẳng đi qua B và song</b>
song với AC có phương trình là


A) 5x – y + 3 = 0 B) 5x + y - 3 = 0 C) x + 5y – 15 = 0 D) x – 5y +15 = 0


<b>Câu 26) Cho hàm số</b> <i>y=2 x+</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x0 = 2 có hệ số góc là


A) k = 1 B) k = -1 C) k = 2 D) k = -2.


<b>Câu 27) Cho hàm số y = (2 – x)</b>3<sub> . Hoành độ của điểm cực trị (nếu có) bằng bao nhiêu</sub>


A) -2 B)2 C) Khơng có cực trị D) Câu a, b, c đều sai.
<b>Câu 28) Cho hàm số y = f(x) = x.cotgx. Đạo hàm f’(x) của hàm số là:</b>


A) cot gx+ <i>x</i>


sin2<i>x</i> B) <i>cot gx −</i>
<i>x</i>


sin2<i>x</i>


C) cotgx D) <i>−</i> <i>x</i>


sin2<i><sub>x</sub></i> .



<b>Câu 29) Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3(m+1)x + 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng</sub>


biến trên R


A) m < 0 B) m < 2 C) m  2 D) m  0.


<b>Câu 30) Gọi (C) là đồ thị của hàm số </b> <i>y=x</i>


3


3 <i>−2 x</i>


2


+<i>x +2</i> . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng


song song với đường thẳng y = -2x + 5. Hay tiếp tuyến này là:


A) y = -2x + 10<sub>3</sub> vaø y = -2x + 2 B) y = -2x + 4 vaø y = -2x – 2


C) y = -2x - 4<sub>3</sub> vaø y = -2x – 2 D) y = -2x + 3 vaø y = -2x – 1.


<b>Câu 31) Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 2mx + 1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = 1 ?</sub>


A) m = 3<sub>2</sub> B) m = <sub>3</sub>2 C) m = - 3<sub>2</sub> D) m = - <sub>3</sub>2 .


<b>Câu 32) Cho hàm số y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2. Số cực trị của hàm số là: </sub>


A) 0 B) 2 C) 1 D) 3.



<b>Câu 33) Cho đường trịn (C) có tầm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 4 =</b>
0. Phương trình của đường trịn (C) là:


A) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 4 = 0 </sub> <sub>B) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y – 4 = 0 </sub>


C) x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 4y + 4 = 0 </sub> <sub>D) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y + 4 = 0.</sub>


<b>Câu 34) Cho A(-2; 5), B(2; 3). Đường thẳng d: x – 4y + 4 = 0 cắt AB tại M. Tọa độ của</b>
điểm M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35) Cho 3 đường thẳng d</b>1: 2x + y – 1 = 0, d2: x + 2y + 1 = 0, d3: mx – y – 7 = 0. Tìm


m để 3 đường thẳng đồng quy.


A) m = -6 B) m = 6 C) m = -5 D) m = 5.


<b>Câu 36) Đạo hàm của hàm số</b> <i>y=cos x</i>


2 sin2<i>x</i> là :


A) <i>y'</i>


=1+sin


2<i><sub>x</sub></i>


2 sin3<i>x</i> B) <i>y</i>


<i>'</i>



=1+cos


2<i><sub>x</sub></i>


2 sin3<i>x</i>


C) <i>y'</i>


=<i>−</i>1+sin


2


<i>x</i>


2sin3<i>x</i> D) <i>y</i>


<i>'</i>


=<i>−</i>1+cos


2


<i>x</i>


2sin3<i>x</i> .


<b>Câu 37) Cho y = 1 + sin3x. Gọi y’, y’’ lần lượt là đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của y. Câu nào</b>
sau đây đúng.


A) y’’+ 9y = 0 B) y – y’’ = 1 C) y’’ + y = 1 D) 9y + y’’ = 9.



<b>Câu 38) Cho đường thẳng d:</b>


¿
<i>x=2+2 t</i>


<i>y =3 −t</i>
¿{


¿


và điểm A(0; 2). Hình chiếu A’ của điểm A trên


d là:


A) A’

(

18<sub>5</sub> <i>;</i>4


5

)

B) A’

(


4
5<i>;</i>


18


5

)

C) A’

(


18


5 <i>;−</i>
4


5

)

D) A’

(



4
5<i>;−</i>


18
5

)

.


<b>Câu 39) Cho hai đường tròn (C</b>m) : x2 + y2 + 4x – 2(m+1)y + 1 = 0. Trong hai đường trịn


(Cm) có một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Phương trình của đường rịn đó là.


A) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 2y + 1 = 0 </sub> <sub>B) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4y + 1 = 0 </sub>


C) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x + 1 = 0</sub> <sub>D) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 2y = 0.</sub>


<b>Câu 40) Cho hàm số</b> <i>y=</i>1


3<i>x</i>


3


+mx2<i>− mx+1</i> <sub>. Hàm số đồng biến khi. </sub>


A) -1  m < 0 B) -1  m  0 C) -1 < m < 0 D) 1 < m < 2.
<b>Câu 41) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng (d) : x</b>
+ 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1.


A) 2x + y + 2 = 0 B) 2x – y – 1 = 0
C) x – 2y + 2 = 0 D) 2x – y + 2 = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A) y



<i>1− x</i>¿2
¿


❑<i>'</i>=2


¿


B) y


<i>1− x</i>¿2
¿


❑<i>'</i>=1


¿


C) y


<i>1− x</i>¿2
¿


❑<i>'</i>=3


¿


D) y


<i>1− x</i>¿2
¿



❑<i>'</i>=<i>− 3</i>


¿


<b>Câu 43) Đạo hàm của hàm số: y= ln</b> ❑2<i>x</i> (x>0) là:


A) 1


<i>x</i>2 B) 2lnx C) <i>−</i>


<i>2 ln x</i>


<i>x</i> D)


<i>2 ln x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 44) Hàm số f(x)= (1-2x)</b> ❑2 có f ❑<i>'</i>(0) =?
A) -4 B) 4 C)2 D)-2


<b>Câu 45) Cho hàm số y =sin</b> ❑4<i>x +cos</i>4<i>x .</i> Tập nghiệm của phương trình y ❑<i>'</i>+1=0 là:


A) x= <i>π</i><sub>8</sub>+<i>k 2 π</i> (k Z ) B) x= <i>π</i>
8+<i>k</i>


<i>π</i>


2 (k Z)



C) x= <i>π</i><sub>2</sub>+<i>kπ</i> (k Z) D) x= - <i>π</i>


2+<i>kπ</i> (k Z)


<b>Câu 46) Số c thoả điều kiện định lí Lagrange đối với hàm số f(x) = x</b> ❑3<i>−3 x +2</i> trên
đoạn [<i>−3 ; 0</i>] là:


A)

3 B)

5 C) -

5 D) -

3


<b>Câu 47) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x</b> ❑3<i>−6 x</i>2+9 x tại điểm có hồnh độ x=2 có hệ
số góc bằng:


A) 1<sub>3</sub> B)-3 C) 3 D)- 1<sub>3</sub>


<b>Câu 48) Hàm số y=</b> <i>mx −1<sub>x +m</sub></i>


A) luôn luôn đồng biến với mọi m. B) luôn luôn đồng biến nếu m 0


C) luôn luôn đồng biến nếu |<i>m</i>| >1 D) đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó.


<b>Câu 49) Cho u = u (x). Đạo hàm của y = </b>

<i>u(x)</i> là


A) <i>y'</i>= 1


2

<i>u</i> B)
<i>u'</i>


2

<i>u</i> C) <i>−</i>


1


2

<i>u</i> D) <i>−</i>
<i>u'</i>
2

<i>u</i>


<b>Câu 50) Cho u = u(x). Đạo hàm của y = log</b>a u là:


A) <i>y'</i>=<i>u</i>
<i>'</i>


<i>u</i> B) <i>y</i>


<i>'</i>
=<i>−u</i>


<i>'</i>


<i>u</i> C)
<i>u'</i>


<i>u ln a</i> D) <i>−</i>
<i>u'</i>
<i>u ln a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A) y’<sub> = - 2 sin2u B) y</sub>’<sub> = - 2 u</sub>’<sub>. sin2u </sub>


C) y’<sub> = - u</sub>’<sub> sin2u D) y</sub>’<sub> = - 2u</sub>’<sub> sin2u</sub>



<b>Câu 52) Cho u = u (x). Đạo hàm của y = sin</b>2<sub> u là:</sub>


A) y’<sub> = 2 sin2u B) y</sub>’<sub> = 2 cos2u </sub>


C) y’<sub> = - 2u</sub>’<sub> sin2u D) y</sub>’<sub> = 2u</sub>’<sub> sin2u</sub>


<b>Câu 53) Cho u = u (x). Đạo hàm của hàm số y = cos</b>2<sub> u là:</sub>


A) y’<sub> = 2 sin2u B) y</sub>’<sub> = -2 sin2u </sub>


C) y’<sub> = 2u</sub>’<sub> sin2u D) y</sub>’<sub> = - 2u</sub>’<sub> sin2u </sub>


<b>Câu 54) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M( -2,3). M</b>1 là điểm đối xứng của M qua Ox;


M2 là điểm đối xứng của M1 qua Oy. Tọa độ của điểm M2 là


A)(2;-3) B) (-2;-3) C) ( 2 ; 3) D) (-3 ; 2)


<b>Câu 55) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M ( -2 ; 1). Tọa độ điểm M’là điểm đối xứng của</b>
M qua đường phân giác thức 1 là


A) (1;2) B) (1;-2) C) (2; 1) D) (-1;-2)


<b>Câu 56) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(-3 ; -1). Tọa độ điểm M</b>1 là điểm đối xứng


với M qua đường phân giác thứ 2 là:


A) M1 (-1;-3) B) M1 (-1;3) C) M1 (1;3) D) M1 (-3;1)


<b>Câu 57) Tương tự câu 7) với M(-3;3):</b>



A) M’ <sub>(3;-3) B) M</sub>’ <sub>(3;3) C) M</sub>’ <sub>(-3;-3) D) M</sub>’ <sub>(-3;0) </sub>


<b>Câu 58) Tương tự câu 8) với M (-2;-3)</b>


A) (2;3) B) (-3;2) C) (3;-2) D) (-3;-2)


<b>Câu 59) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = -3 . Điểm</b>
A chia đoạn MB theo tỉ số k’<sub> bằng bao nhiêu?</sub>


A) <i>k'</i>=<i>−</i>1


3 B) <i>k</i>
<i>'</i>


=1


3 C) <i>k</i>
<i>'</i>


=3


4 D) <i>k</i>
<i>'</i>


=4


3


<b>Câu 60) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biết M chia AB theo tỉ số k = -3 . Điểm B chia MA</b>


theo tỉ số k’<sub> bằng bao nhiêu?</sub>


A) <i>k'</i>=<i>−</i>1


3 B) <i>k</i>
<i>'</i>


=1


4 C) <i>k</i>
<i>'</i>


=1


3 D) <i>k</i>
<i>'</i>


=<i>−</i>1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

qua đường thẳng y = 2 là:


A) M’(-1;1) B) M’(1;-1) C) M’(-1;5) D) M’(1;5)


<b>Câu 62) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A (1;3), B (-2;0),</b>
C (2;-1). Tọa độ điểm D là:


A) (2;2) B) (5;2) C) (1;-1) D) (2;5)


<b>Câu 63) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3;-1), B (1;1). Điểm M chia AB theo tỉ số k</b>


= -2 thì tọa độ M là:


A) M (-5;-3) B) <i>M (</i>1


3<i>;−3)</i> C) <i>M (</i>
7
3<i>;</i>


1


3) D) <i>M (</i>
5
3<i>;</i>


1
3)
<b>Câu 64) Đạo hàm của hàm số y = f(sinx) là:</b>


A) y’<sub> = cosx. f</sub>’<sub> (sinx) B) y</sub>’<sub> = - cosx. f</sub>’<sub> (sinx) </sub>


C) y’<sub> = f</sub>’<sub> (cosx) D) y</sub>’<sub> = - f </sub>’<sub>(cosx)</sub>


<b>Câu 65) Đạo hàm của hàm số y = f ( cosx) là:</b>
A) y’<sub> = f</sub>’<sub> (sinx) B) y</sub>’<sub> = - f</sub>’<sub> (sin x) </sub>


C) y’<sub> = - sinx f</sub>’<sub> (cosx) D) y</sub>’<sub> = sinx f</sub>’<sub> (cosx)</sub>


<b>Câu 66)Trong mặt phẳng Oxy, A(-3;1), B (2;5). Phương trình tổng quát cạnh (AB) là</b>
A) 4x -5y + 17 = 0 B) 3x –y -11 = 0



C) 6x – y – 19 = 0 C) 4x +y + 11 = 0


<b>Câu 67) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3), B(-3;4), G( 0; 3). Tọa độ điểm C</b>
Sao cho G là trọng tâm tam giác ABC là:


A) (2;2) B) (2;-2) C) (2;0) D) (0 ;2)


<b>Câu 68) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1 -2), B(0; 3), C(-3;4) , D(-1;8). Ba</b>
điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng:


A) A,B,C B) B,C,D C) A,B,D D) A,C,D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

¿


<i>x=−1+3 t</i>
<i>y=2 −t</i>
(<i>t∈ R)</i>


¿{
¿


. Phương trình tổng quát của (d) là:


A) 3x – y + 5 = 0 B) x + 3y - 5 = 0
C) x + 3y = 0 D) 3x – y +2 = 0


<b>Câu 70) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) có phương trình tổng qt: 4x +</b>
5y – 8 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:


A)



¿
<i>x=−5 t</i>


<i>y=4 t</i>
¿{


¿


B)


¿
<i>x=2+4 t</i>


<i>y=5t</i>
¿{


¿


C)


¿
<i>x=2+5 t</i>


<i>y =4 t</i>
¿{


¿


D)



¿
<i>x=2+5 t</i>


<i>y=− 4 t</i>
¿{


¿


<b>Câu 71) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d</b>1): mx + ( m – 1) y + 2m = 0 và


(d2 ): 2x + y -1=0 . Nếu (d1) // (d2) thì :


A) m = 1 B) m = 2 C) m = -2 D) m tuỳ ý


<b>Câu 72) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d</b>1): 2 x – 4y -3 = 0; (d2): 3 x – y


+17 = 0 . Số đo góc giữa (d1) và (d2) bằng:


A) <i>π</i><sub>4</sub> B) <i>π</i><sub>2</sub> C) <i>3 π</i><sub>4</sub> D) <i>−π</i>


4


<b>Câu 73) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d</b>1): 5 x – 7y + 4 = 0; (d2): 5 x –


7y + 6 = 0. Khoảng cách giữa (d1) và (d2) bằng:


A) 4


74 B)

6


74 C)
2


74 D)
10


74
<b>Câu 74) Cho</b> <i><sub>f (x)=x . e</sub>− x</i>


2


2 đặt : T = <i>2. f'</i>(1


2)<i>−3 f (</i>
1


2) . Giá trị của T bằng:


A) 1<i><sub>e</sub></i> B) 0 C) <i>−</i>1


<i>e</i> D) <i>−</i>


1


<i>e</i>2


<b>Câu 75) Cho (H):</b> <i>y=x +1</i>



<i>x − 1</i> các tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng 2 x + y +


8=0 là.


A) <i>y=− 2 x ±1</i> B) <i>y=2 x ± 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 76) Cho hàm số :</b><i>y</i> 2sin(5<i>x</i> 4)


 


.Giá trị


,<sub>( )</sub>


5


<i>y</i> 


bằng


A) 2 B)5 2 C) –2 D)5 2


<b>Câu 77) Tiếp tuyến của đồ thi hàm số</b>


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


 




 <sub> tại điểm có hồnh độ x</sub><sub>0</sub><sub>= -1 có hệ số</sub>


góc là.


A) k = -3 B) k = -11 C)


11
9
<i>k </i>


D)


1
3


<i>k </i>


<b>Câu 78) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


3


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>



3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


biết tiếp tuyến có
hệ số góc k = 3 là


A) y = 3x + 1; y = 3x – 19 B) y = 3x + 1; y = 3x -
19


3


C) y = 3x – 1; y = 3x – 19 D) y = 3x – 1; y = 3x -
19


3


<b>Câu 79) Cho hàm số</b><i>y e</i> <i>x</i>.sin<i>x</i>. Tìm đẳng thức đúng
A) 2y – 2y’<sub> + y</sub>”<sub> = 0 B) 2y + 2y</sub>’<sub> + y</sub>”<sub> = 0</sub>


C) y + 2y’<sub> + y</sub>”<sub> = 0 D) 2y + 2y</sub>’<sub> - y</sub>”<sub> = 0</sub>


<b>Câu 80) Cho hàm số y = x</b>3<sub> + 3x – 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng. </sub>


<b>A) Hàm số đồng biến trên R</b>


B) Hàm số đồng biến trên

1; 

và nghịch biến trên

 ;1




C) Hàm số nghịch biến trên

1; 

và đồng biến trên

 ;1


<b>D) Hàm số nghịch biến trên R</b>


<b>Câu 81) Xác định m để hàm số</b>


3


2


( 1) 4 5


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>


đồng biến trên tập xác định của
nó.


A) <i>m  </i>

3;1

B) <i>m  </i>

3;1

C) <i>m  </i>

3;1

D) <i>m R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giác ABC. Phương trình trung trực của cạnh BC là


<b>A) 5x + y – 14 = 0 B) x – y = 0 C) x + 5y – 14 = 0 D) x – 5y – 14 = 0 </b>


<b>Câu 83) N(-2,9) và đường thẳng d: 2x – 3y + 16 = 0 . Tọa độ điểm M đối xứng với N qua</b>
d là



A) M(0,6) B) M(2,3) C) M(-2,-3) D) M(0,-6)


<b>Câu 84) Cho A(-3,-1 ), B(0,2), C(6,2) số đo góc B của tam giác ABC </b>
A) 600<sub> B) 90</sub>0<sub> C) 120</sub>0<sub> </sub> <sub>D) 135</sub>0


<b>Câu 85) Cho 2 đường thẳng d</b>1 : mx + y +2 = 0; d2: x + my + m +1 = 0. Giá trị của m để


d1//d2 là


A) m = 1 B) m=1, m= -1 C) m= -1 D) m= 0


<b>Câu 86) Cho 2 đường thẳng d</b>1: x + y + 2 = 0; d2 :2x + 2y + 3 = 0 khoảng cách giữa 2


đường thẳng d1 và d2 bằng


A)
7 2


4 <sub> B) </sub>
7


2 <sub> C)</sub>
9


2 2 <sub> </sub> <sub>D) Một đáp án khác</sub>


<b>Câu 87) Góc giữa 2 đường thẳng d</b>1 : 2x – y + 3 = 0 và d2 :x – 3y + 1 = 0 có số đo là.


A) 900<sub> B) 60</sub>0<sub> C) 45</sub>0<sub> </sub> <sub>D) 30</sub>0



<b>Câu 88) Cho A(-2,3) và đường thẳng d : 2x – y – 3 = 0. Tọa độ hình chiếu H của A trên d</b>
là.


A) H(-2,1) B) H(2,-1) C) H(2,1) D) H(1,2)


<b>Câu 89) Trong mặt phẳng cho ba vectơ </b><i>a</i>

2;4 , b 3;1 , c 5; 2



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


. Xác định tọa độ vectơ


2 3 5


<i>u</i>⃗ <i>a</i>⃗ <i>b</i>⃗ <i>c</i>⃗


A) <i>u  </i>

30;21





. B)<i>u </i>

0;0




C)<i>u  </i>

30;11




D)<i>u </i>

30;21






<b>Câu 90) Cho </b><i>a </i>

1;2 , b 3; 5



⃗ ⃗


. Tìm tọa độ của vectơ <i>X</i> biết rằng


. 8
. 9
<i>a X</i>
<i>b X</i>
 





⃗ ⃗
⃗ ⃗



A)<i>X  </i>

2;3






B)<i>X   </i>

3; 2





C)<i>X  </i>

2; 3





D)<i>X   </i>

2; 3





.


<b>Câu 91) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2;-1) và có vecto chỉ</b>


phương <i>u  </i>

3;5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A) 5x + 3y - 7 = 0 B) 5x + 3 y +7 = 0.
C) 5x + 3y = 0 D) 5x - 3y -7 = 0


<b>Câu 92) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song</b>
với đường thẳng 2x - 3y + 5 = 0


A) 2x- 3y + 1= 0 B) 2x - 3y - 1 = 0
C) 2x - 3y +4 = 0 . D) 3x + 2y -7 = 0



<b>Câu 93) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc</b>
với đường thẳng 2x - 3y + 5 = 0


A) 3x + 2y + 7 = 0 B) 3x + 2y - 4 = 0
C) 3x + 2y - 7 = 0. D) 2x - 3y + 4 = 0


<b>Câu 94) Cho </b><i>u</i>⃗ 3⃗<i>i</i> 4⃗<i>j</i><sub>. Tọa độ của vectơ </sub><i><sub>u</sub></i>⃗<sub> là:</sub>


A) <i>u</i>⃗= (3,4) B) <i>u</i>⃗= (4,3) C) <i>u</i>⃗= (3 ,-4) D) <i>u</i>⃗= (-3,4)


<b>Câu 95) Cho </b><i>u</i>⃗= (-3,4),<i>v</i>⃗ = (2,-1). Có (<i>u</i>⃗,) bằng


A)
2


5 5 <sub> B) </sub>
10


5 5 <sub> C)</sub>
2


13 17 <sub> D)</sub>
10
5 5







<b>Câu 96) Cho A(1,5), B(2,-1), C(-3,2). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là. </b>
A) G(0,2) B) G(3,6) C) G(0,6) D) G(3,2)


<b>Câu 97) Cho đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 4y +2 = 0 .Vectơ chỉ phương của</b>
đường thẳng (d) là:


A) <i>u</i>⃗= (3,-4) B) <i>u</i>⃗= (-4, -3) C) <i>u</i>⃗= (4,3) D) <i>u</i>⃗= (4,-3)


<b>Câu 98) Khoảng cách từ điểm M(2,-3) đến đường thẳng </b><sub>: 4x – 3y -7 = 0 là</sub>


A)
10


13<sub> B) 2 C) </sub>
10


7 <sub> D) 4</sub>


<b>Câu 99) Cho A(1,2), B(-1,1), C(0, -2). Tìm toạn điểm D biết ABCD là hình bình hành</b>
A) D(-2,-3) B) D(-2,1) C) D(2,-1) D) D(2,1)


<b>Câu 100) Cho A(1,2), B(-1,1). Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho A,B,C thẳng hàng</b>


A) C(-3,0) B) C(3,0) C) C(
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×