Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.73 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Toán 12 <b>100 câu trắc nghiệm toán lớp 12: Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I</b>
<b>Câu 1) Cho hàm số</b> <i>y=2 x − 4</i>
<i>x − 3</i> đạo hàm y’ của hàm số là
<i>A)</i>
<i>x −3</i>¿2
<i>x −3</i>¿2
<i>x −3</i>¿❑
<i>x −3</i>¿2
¿
(¿<i> D) y '=</i>2
¿
(¿<i> C) y '=2 x +1</i>
¿
(¿<i> B) y '=−2</i>
¿
<i>y '=−10</i>
¿
<b>Câu 2) Cho hàm số y= e</b>sinx<sub> gọi y’ là đạo hàm của hàm số khẳng định nào sau đây đúng.</sub>
A) y’= ecosx<sub> </sub> <sub> B) y’= e</sub>sinx<sub>cosx </sub>
C) y’= -cosx esinx<sub> D) y’= sinx e</sub>cosx
<b>Câu 3) Cho hàm số y = Ln(2x+1) gọi f ‘(x) là đạo hàm cấp 1 của hàm số f ‘(o) bằng</b>
A) 2 B) 1 C) ½ D) 0
<b>Câu 4) Đường tròn tâm I (1,-3) bán kính R =4 có phương trình là: </b>
A) (x+1)2<sub>+(y -3)</sub>2<sub> = 16 B) (x-1)</sub>2<sub>+(y+3)</sub>2<sub>=16</sub>
C) (x-1)2<sub>+(y + 3)</sub>2<sub> =4 D) x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> -2x +6 y -4 =0 </sub>
<b>Câu 5) Đường thẳng qua góc tọa độ (0,0) nhận</b> ⃗<i>n</i> (2,-1) làm pháp vecto có phương trình
là
1. 2x –y = 0 B) 2x –y+1 = 0
C) x -2y +1 = 0 D) x- 2y = 0
<b>Câu 6) Đường tròn x</b>2<sub> +y</sub>2<sub> – 4x - 2y +1 = 0 làm bán kính đường trịn có độ dài là </sub>
A) 4 B)
<b> Câu 7) Cho hàm số y = cos2x gọi y’’ là đạo hàm cấp 2 của y, hệ thức nào sau đây là đúng. </b>
A) 2 y + y’’ = 0 B) 4 y’’ –y = 0
C) y’’ – y =0 D) 4 y +y’’ = 0
A) 0 B) 1 C) - 4 D) - 24
<b>Câu 9) Hàm số nào sau đây có cực trị </b>
1. y =3x – 5 B) y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> +5 </sub>
C) y = x3<sub>+ 1 </sub> <sub> D) y =x</sub>3<sub>+x – 1</sub>
<b>Câu 10) Hàm số</b>
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>có giá trị đạo hàm là</sub>
A) 3 B) -5 C) -1 D ) 3
<b>Câu 11) Hàm số y = x</b>3<sub> +3x</sub>2<sub> +5 có mấy cực trị </sub>
A) 3 B) 2 C) 1 D) 0
<b>Câu 12) Cho hàm số f(x) = x e</b>x<sub> gọi f ‘’(x) là đạo hàm cấp 2 ta có f ‘’(1) bằng:</sub>
A) 1 B) 2e C) 0 D) 3e
<b>Câu 13) Trong mặt phẳng 0xy cho A(1,2); B(3,4); C(m, - 2) để 3 điểm A, B , C thẳng</b>
hàng giá trị m bằng
A) m = - 3 B) m = 3 C) m = 1 D) m = 2
<b>Câu 14) Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1, 2) và song song với đường thẳng (d’): 2x–</b>
3y+5 = 0 có phương trình là
A) 2x - 3y = 0 B) 3x -2y + 1 =0
C) 2x -3y + 4 =0 D) 2x -3y – 1 = 0
<b>Câu 15) Tọa độ giao điểm A của 2 đường thẳng d : x + y – 4 = 0, d’ : 2x – y +1 = 0 là</b>
A) A(-1 , 2) B) A( -1 , 3)
C) A( 1 , 3 ) D) A ( 0 ,1 )
<b>Câu 16) Khoảng cách từ điểm A(- 1 , 2) đến đường thẳng </b> <i>Δ</i> : 2x + y – 3 = 0 là
A) 3 B) 3
3
3 <i>−mx</i>
2
+<i>x +1</i> giá trị nào của m hàm số ln đồng biến tập xác
định của nó
<b>Câu 18) Cho hàm số</b> <i>y=2 x − 4</i>
<i>x − 3</i> có đồ thị là (H), Phương trình tiếp tuyến tại điểm của
(H) với trục hành là:
1. y = - 3x + 1 B) y = 2 x – 4
C) y = - 2x + 4 D) y = 2 x .
<b>Câu 19) Cho 2 dường thẳng song song d</b>1: 3x – y + 1 = 0, d2: 3x –y + 3 = 0 khoảng cách 2
đường d1 ,d2 là:
A) 2
<b>Câu 20) Cho hình vng có đỉnh là A(- 4 , 5 ) và một đường chéo đặt trện đường thẳng</b>
7x – y + 8 =0 thì phương trình đường chéo thứ hai của hình vng là:
A) x + 7y + 31 = 0 B) x – 7y - 31 = 0
C) x + 7y – 31 = 0 D) x – 7y +31 = 0
<b>Câu 21) Phương trình đường trịn có tâm I (4 , 3) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + 2y –</b>
5 = 0 là
A) x2<sub> +y</sub>2<sub> - 8 x – 6y – 5 = 0 B) (x – 4 )</sub>2<sub>+ (y – 3)</sub>2<sub> = 25</sub>
C) x2<sub>+y</sub>2<sub> -6x + 8y +10 = 0 D) (x – 4)</sub>2<sub> +(y – 3)</sub>2<sub> = 5</sub>
<b>Câu 22) Góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng: d</b>1 : x + 2y – 6 = 0 , d2 : x – 3y + 9 = 0 bằng:
A) 60o<sub> B) 30</sub>o<sub> C) 45</sub>o<sub> D) 90</sub>o
<b>Câu 23) Đường tròn nào sau đây đi qua 3 điểm O (0, 0), A (0, 2), B(2, 0)</b>
A) x2<sub> + y</sub>2<sub> -2 x – 2y = 0 B) x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> +2x +2y =0</sub>
C) ( x - 1 )2<sub> +(y – 1 )</sub>2<sub> = 1 D) (x – 1)</sub>2<sub> + ( y -1 )</sub>2<sub> = 3</sub>
<b>Câu 24) Cho đường tròn (C) : x</b>2<sub>+ (y – 1 )</sub>2<sub> =1, phương trình tiếp tuyến của đường tròn</sub>
(C) tại điểm M(1, 1) là
A) x = 0 B) x = 1 C) y = 1 D) x + y = 0
<b>Câu 25) Cho tam giác ABC có A(2; 0), B(0; 3), C(-3; -1). Đường thẳng đi qua B và song</b>
song với AC có phương trình là
A) 5x – y + 3 = 0 B) 5x + y - 3 = 0 C) x + 5y – 15 = 0 D) x – 5y +15 = 0
<b>Câu 26) Cho hàm số</b> <i>y=2 x+</i> 1
x0 = 2 có hệ số góc là
A) k = 1 B) k = -1 C) k = 2 D) k = -2.
<b>Câu 27) Cho hàm số y = (2 – x)</b>3<sub> . Hoành độ của điểm cực trị (nếu có) bằng bao nhiêu</sub>
A) -2 B)2 C) Khơng có cực trị D) Câu a, b, c đều sai.
<b>Câu 28) Cho hàm số y = f(x) = x.cotgx. Đạo hàm f’(x) của hàm số là:</b>
A) cot gx+ <i>x</i>
sin2<i>x</i> B) <i>cot gx −</i>
<i>x</i>
sin2<i>x</i>
C) cotgx D) <i>−</i> <i>x</i>
sin2<i><sub>x</sub></i> .
<b>Câu 29) Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3(m+1)x + 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng</sub>
biến trên R
A) m < 0 B) m < 2 C) m 2 D) m 0.
<b>Câu 30) Gọi (C) là đồ thị của hàm số </b> <i>y=x</i>
3
3 <i>−2 x</i>
2
+<i>x +2</i> . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng
song song với đường thẳng y = -2x + 5. Hay tiếp tuyến này là:
A) y = -2x + 10<sub>3</sub> vaø y = -2x + 2 B) y = -2x + 4 vaø y = -2x – 2
C) y = -2x - 4<sub>3</sub> vaø y = -2x – 2 D) y = -2x + 3 vaø y = -2x – 1.
<b>Câu 31) Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 2mx + 1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = 1 ?</sub>
A) m = 3<sub>2</sub> B) m = <sub>3</sub>2 C) m = - 3<sub>2</sub> D) m = - <sub>3</sub>2 .
<b>Câu 32) Cho hàm số y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2. Số cực trị của hàm số là: </sub>
A) 0 B) 2 C) 1 D) 3.
<b>Câu 33) Cho đường trịn (C) có tầm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 4 =</b>
0. Phương trình của đường trịn (C) là:
A) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 4 = 0 </sub> <sub>B) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y – 4 = 0 </sub>
C) x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 4y + 4 = 0 </sub> <sub>D) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y + 4 = 0.</sub>
<b>Câu 34) Cho A(-2; 5), B(2; 3). Đường thẳng d: x – 4y + 4 = 0 cắt AB tại M. Tọa độ của</b>
điểm M là:
<b>Câu 35) Cho 3 đường thẳng d</b>1: 2x + y – 1 = 0, d2: x + 2y + 1 = 0, d3: mx – y – 7 = 0. Tìm
m để 3 đường thẳng đồng quy.
A) m = -6 B) m = 6 C) m = -5 D) m = 5.
<b>Câu 36) Đạo hàm của hàm số</b> <i>y=cos x</i>
2 sin2<i>x</i> là :
A) <i>y'</i>
=1+sin
2<i><sub>x</sub></i>
2 sin3<i>x</i> B) <i>y</i>
<i>'</i>
=1+cos
2<i><sub>x</sub></i>
2 sin3<i>x</i>
C) <i>y'</i>
=<i>−</i>1+sin
2
<i>x</i>
2sin3<i>x</i> D) <i>y</i>
<i>'</i>
=<i>−</i>1+cos
2
<i>x</i>
2sin3<i>x</i> .
<b>Câu 37) Cho y = 1 + sin3x. Gọi y’, y’’ lần lượt là đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của y. Câu nào</b>
sau đây đúng.
A) y’’+ 9y = 0 B) y – y’’ = 1 C) y’’ + y = 1 D) 9y + y’’ = 9.
<b>Câu 38) Cho đường thẳng d:</b>
¿
<i>x=2+2 t</i>
<i>y =3 −t</i>
¿{
¿
và điểm A(0; 2). Hình chiếu A’ của điểm A trên
d là:
A) A’
5
18
5
5 <i>;−</i>
4
5
18
5
<b>Câu 39) Cho hai đường tròn (C</b>m) : x2 + y2 + 4x – 2(m+1)y + 1 = 0. Trong hai đường trịn
(Cm) có một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Phương trình của đường rịn đó là.
A) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 2y + 1 = 0 </sub> <sub>B) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4y + 1 = 0 </sub>
C) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x + 1 = 0</sub> <sub>D) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 2y = 0.</sub>
<b>Câu 40) Cho hàm số</b> <i>y=</i>1
3<i>x</i>
3
+mx2<i>− mx+1</i> <sub>. Hàm số đồng biến khi. </sub>
A) -1 m < 0 B) -1 m 0 C) -1 < m < 0 D) 1 < m < 2.
<b>Câu 41) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng (d) : x</b>
+ 2y – 4 = 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A) 2x + y + 2 = 0 B) 2x – y – 1 = 0
C) x – 2y + 2 = 0 D) 2x – y + 2 = 0.
A) y
<i>1− x</i>¿2
¿
❑<i>'</i>=2
¿
B) y
<i>1− x</i>¿2
¿
❑<i>'</i>=1
¿
C) y
<i>1− x</i>¿2
¿
❑<i>'</i>=3
¿
D) y
<i>1− x</i>¿2
¿
❑<i>'</i>=<i>− 3</i>
¿
<b>Câu 43) Đạo hàm của hàm số: y= ln</b> ❑2<i>x</i> (x>0) là:
A) 1
<i>x</i>2 B) 2lnx C) <i>−</i>
<i>2 ln x</i>
<i>x</i> D)
<i>2 ln x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 44) Hàm số f(x)= (1-2x)</b> ❑2 có f ❑<i>'</i>(0) =?
A) -4 B) 4 C)2 D)-2
<b>Câu 45) Cho hàm số y =sin</b> ❑4<i>x +cos</i>4<i>x .</i> Tập nghiệm của phương trình y ❑<i>'</i>+1=0 là:
A) x= <i>π</i><sub>8</sub>+<i>k 2 π</i> (k Z ) B) x= <i>π</i>
8+<i>k</i>
<i>π</i>
2 (k Z)
C) x= <i>π</i><sub>2</sub>+<i>kπ</i> (k Z) D) x= - <i>π</i>
2+<i>kπ</i> (k Z)
<b>Câu 46) Số c thoả điều kiện định lí Lagrange đối với hàm số f(x) = x</b> ❑3<i>−3 x +2</i> trên
đoạn [<i>−3 ; 0</i>] là:
A)
<b>Câu 47) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x</b> ❑3<i>−6 x</i>2+9 x tại điểm có hồnh độ x=2 có hệ
số góc bằng:
A) 1<sub>3</sub> B)-3 C) 3 D)- 1<sub>3</sub>
<b>Câu 48) Hàm số y=</b> <i>mx −1<sub>x +m</sub></i>
A) luôn luôn đồng biến với mọi m. B) luôn luôn đồng biến nếu m 0
C) luôn luôn đồng biến nếu |<i>m</i>| >1 D) đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó.
<b>Câu 49) Cho u = u (x). Đạo hàm của y = </b>
A) <i>y'</i>= 1
2
2
1
2
<b>Câu 50) Cho u = u(x). Đạo hàm của y = log</b>a u là:
A) <i>y'</i>=<i>u</i>
<i>'</i>
<i>u</i> B) <i>y</i>
<i>'</i>
=<i>−u</i>
<i>'</i>
<i>u</i> C)
<i>u'</i>
<i>u ln a</i> D) <i>−</i>
<i>u'</i>
<i>u ln a</i>
A) y’<sub> = - 2 sin2u B) y</sub>’<sub> = - 2 u</sub>’<sub>. sin2u </sub>
C) y’<sub> = - u</sub>’<sub> sin2u D) y</sub>’<sub> = - 2u</sub>’<sub> sin2u</sub>
<b>Câu 52) Cho u = u (x). Đạo hàm của y = sin</b>2<sub> u là:</sub>
A) y’<sub> = 2 sin2u B) y</sub>’<sub> = 2 cos2u </sub>
C) y’<sub> = - 2u</sub>’<sub> sin2u D) y</sub>’<sub> = 2u</sub>’<sub> sin2u</sub>
<b>Câu 53) Cho u = u (x). Đạo hàm của hàm số y = cos</b>2<sub> u là:</sub>
A) y’<sub> = 2 sin2u B) y</sub>’<sub> = -2 sin2u </sub>
C) y’<sub> = 2u</sub>’<sub> sin2u D) y</sub>’<sub> = - 2u</sub>’<sub> sin2u </sub>
<b>Câu 54) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M( -2,3). M</b>1 là điểm đối xứng của M qua Ox;
M2 là điểm đối xứng của M1 qua Oy. Tọa độ của điểm M2 là
A)(2;-3) B) (-2;-3) C) ( 2 ; 3) D) (-3 ; 2)
<b>Câu 55) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M ( -2 ; 1). Tọa độ điểm M’là điểm đối xứng của</b>
M qua đường phân giác thức 1 là
A) (1;2) B) (1;-2) C) (2; 1) D) (-1;-2)
<b>Câu 56) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(-3 ; -1). Tọa độ điểm M</b>1 là điểm đối xứng
với M qua đường phân giác thứ 2 là:
A) M1 (-1;-3) B) M1 (-1;3) C) M1 (1;3) D) M1 (-3;1)
<b>Câu 57) Tương tự câu 7) với M(-3;3):</b>
A) M’ <sub>(3;-3) B) M</sub>’ <sub>(3;3) C) M</sub>’ <sub>(-3;-3) D) M</sub>’ <sub>(-3;0) </sub>
<b>Câu 58) Tương tự câu 8) với M (-2;-3)</b>
A) (2;3) B) (-3;2) C) (3;-2) D) (-3;-2)
<b>Câu 59) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = -3 . Điểm</b>
A chia đoạn MB theo tỉ số k’<sub> bằng bao nhiêu?</sub>
A) <i>k'</i>=<i>−</i>1
3 B) <i>k</i>
<i>'</i>
=1
3 C) <i>k</i>
<i>'</i>
=3
4 D) <i>k</i>
<i>'</i>
=4
3
<b>Câu 60) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biết M chia AB theo tỉ số k = -3 . Điểm B chia MA</b>
A) <i>k'</i>=<i>−</i>1
3 B) <i>k</i>
<i>'</i>
=1
4 C) <i>k</i>
<i>'</i>
=1
3 D) <i>k</i>
<i>'</i>
=<i>−</i>1
4
qua đường thẳng y = 2 là:
A) M’(-1;1) B) M’(1;-1) C) M’(-1;5) D) M’(1;5)
<b>Câu 62) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A (1;3), B (-2;0),</b>
C (2;-1). Tọa độ điểm D là:
A) (2;2) B) (5;2) C) (1;-1) D) (2;5)
<b>Câu 63) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3;-1), B (1;1). Điểm M chia AB theo tỉ số k</b>
A) M (-5;-3) B) <i>M (</i>1
3<i>;−3)</i> C) <i>M (</i>
7
3<i>;</i>
1
3) D) <i>M (</i>
5
3<i>;</i>
1
3)
<b>Câu 64) Đạo hàm của hàm số y = f(sinx) là:</b>
A) y’<sub> = cosx. f</sub>’<sub> (sinx) B) y</sub>’<sub> = - cosx. f</sub>’<sub> (sinx) </sub>
C) y’<sub> = f</sub>’<sub> (cosx) D) y</sub>’<sub> = - f </sub>’<sub>(cosx)</sub>
<b>Câu 65) Đạo hàm của hàm số y = f ( cosx) là:</b>
A) y’<sub> = f</sub>’<sub> (sinx) B) y</sub>’<sub> = - f</sub>’<sub> (sin x) </sub>
C) y’<sub> = - sinx f</sub>’<sub> (cosx) D) y</sub>’<sub> = sinx f</sub>’<sub> (cosx)</sub>
<b>Câu 66)Trong mặt phẳng Oxy, A(-3;1), B (2;5). Phương trình tổng quát cạnh (AB) là</b>
A) 4x -5y + 17 = 0 B) 3x –y -11 = 0
C) 6x – y – 19 = 0 C) 4x +y + 11 = 0
<b>Câu 67) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;3), B(-3;4), G( 0; 3). Tọa độ điểm C</b>
Sao cho G là trọng tâm tam giác ABC là:
A) (2;2) B) (2;-2) C) (2;0) D) (0 ;2)
<b>Câu 68) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1 -2), B(0; 3), C(-3;4) , D(-1;8). Ba</b>
điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng:
A) A,B,C B) B,C,D C) A,B,D D) A,C,D
¿
<i>x=−1+3 t</i>
<i>y=2 −t</i>
(<i>t∈ R)</i>
¿{
¿
. Phương trình tổng quát của (d) là:
A) 3x – y + 5 = 0 B) x + 3y - 5 = 0
C) x + 3y = 0 D) 3x – y +2 = 0
<b>Câu 70) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) có phương trình tổng qt: 4x +</b>
5y – 8 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:
A)
¿
<i>x=−5 t</i>
<i>y=4 t</i>
¿{
¿
B)
¿
<i>x=2+4 t</i>
<i>y=5t</i>
¿{
¿
C)
¿
<i>x=2+5 t</i>
<i>y =4 t</i>
¿{
¿
D)
¿
<i>x=2+5 t</i>
<i>y=− 4 t</i>
¿{
¿
<b>Câu 71) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d</b>1): mx + ( m – 1) y + 2m = 0 và
(d2 ): 2x + y -1=0 . Nếu (d1) // (d2) thì :
A) m = 1 B) m = 2 C) m = -2 D) m tuỳ ý
<b>Câu 72) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d</b>1): 2 x – 4y -3 = 0; (d2): 3 x – y
+17 = 0 . Số đo góc giữa (d1) và (d2) bằng:
A) <i>π</i><sub>4</sub> B) <i>π</i><sub>2</sub> C) <i>3 π</i><sub>4</sub> D) <i>−π</i>
4
<b>Câu 73) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d</b>1): 5 x – 7y + 4 = 0; (d2): 5 x –
7y + 6 = 0. Khoảng cách giữa (d1) và (d2) bằng:
A) 4
2
2 đặt : T = <i>2. f'</i>(1
2)<i>−3 f (</i>
1
2) . Giá trị của T bằng:
A) 1<i><sub>e</sub></i> B) 0 C) <i>−</i>1
<i>e</i> D) <i>−</i>
1
<i>e</i>2
<b>Câu 75) Cho (H):</b> <i>y=x +1</i>
<i>x − 1</i> các tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng 2 x + y +
8=0 là.
A) <i>y=− 2 x ±1</i> B) <i>y=2 x ± 1</i>
<b>Câu 76) Cho hàm số :</b><i>y</i> 2sin(5<i>x</i> 4)
.Giá trị
,<sub>( )</sub>
5
<i>y</i>
bằng
A) 2 B)5 2 C) –2 D)5 2
<b>Câu 77) Tiếp tuyến của đồ thi hàm số</b>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> tại điểm có hồnh độ x</sub><sub>0</sub><sub>= -1 có hệ số</sub>
góc là.
A) k = -3 B) k = -11 C)
11
9
<i>k </i>
D)
1
3
<i>k </i>
<b>Câu 78) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
3
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
biết tiếp tuyến có
hệ số góc k = 3 là
A) y = 3x + 1; y = 3x – 19 B) y = 3x + 1; y = 3x -
19
3
C) y = 3x – 1; y = 3x – 19 D) y = 3x – 1; y = 3x -
19
3
<b>Câu 79) Cho hàm số</b><i>y e</i> <i>x</i>.sin<i>x</i>. Tìm đẳng thức đúng
A) 2y – 2y’<sub> + y</sub>”<sub> = 0 B) 2y + 2y</sub>’<sub> + y</sub>”<sub> = 0</sub>
C) y + 2y’<sub> + y</sub>”<sub> = 0 D) 2y + 2y</sub>’<sub> - y</sub>”<sub> = 0</sub>
<b>Câu 80) Cho hàm số y = x</b>3<sub> + 3x – 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng. </sub>
<b>A) Hàm số đồng biến trên R</b>
B) Hàm số đồng biến trên
C) Hàm số nghịch biến trên
<b>Câu 81) Xác định m để hàm số</b>
3
2
( 1) 4 5
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
đồng biến trên tập xác định của
nó.
A) <i>m </i>
giác ABC. Phương trình trung trực của cạnh BC là
<b>A) 5x + y – 14 = 0 B) x – y = 0 C) x + 5y – 14 = 0 D) x – 5y – 14 = 0 </b>
<b>Câu 83) N(-2,9) và đường thẳng d: 2x – 3y + 16 = 0 . Tọa độ điểm M đối xứng với N qua</b>
d là
A) M(0,6) B) M(2,3) C) M(-2,-3) D) M(0,-6)
<b>Câu 84) Cho A(-3,-1 ), B(0,2), C(6,2) số đo góc B của tam giác ABC </b>
A) 600<sub> B) 90</sub>0<sub> C) 120</sub>0<sub> </sub> <sub>D) 135</sub>0
<b>Câu 85) Cho 2 đường thẳng d</b>1 : mx + y +2 = 0; d2: x + my + m +1 = 0. Giá trị của m để
d1//d2 là
A) m = 1 B) m=1, m= -1 C) m= -1 D) m= 0
<b>Câu 86) Cho 2 đường thẳng d</b>1: x + y + 2 = 0; d2 :2x + 2y + 3 = 0 khoảng cách giữa 2
đường thẳng d1 và d2 bằng
A)
7 2
4 <sub> B) </sub>
7
2 <sub> C)</sub>
9
2 2 <sub> </sub> <sub>D) Một đáp án khác</sub>
<b>Câu 87) Góc giữa 2 đường thẳng d</b>1 : 2x – y + 3 = 0 và d2 :x – 3y + 1 = 0 có số đo là.
A) 900<sub> B) 60</sub>0<sub> C) 45</sub>0<sub> </sub> <sub>D) 30</sub>0
<b>Câu 88) Cho A(-2,3) và đường thẳng d : 2x – y – 3 = 0. Tọa độ hình chiếu H của A trên d</b>
là.
A) H(-2,1) B) H(2,-1) C) H(2,1) D) H(1,2)
<b>Câu 89) Trong mặt phẳng cho ba vectơ </b><i>a</i>
. Xác định tọa độ vectơ
2 3 5
<i>u</i>⃗ <i>a</i>⃗ <i>b</i>⃗ <i>c</i>⃗
A) <i>u </i>
. B)<i>u </i>
C)<i>u </i>
D)<i>u </i>
<b>Câu 90) Cho </b><i>a </i>
⃗ ⃗
. Tìm tọa độ của vectơ <i>X</i> biết rằng
. 8
. 9
<i>a X</i>
<i>b X</i>
⃗ ⃗
⃗ ⃗
A)<i>X </i>
B)<i>X </i>
⃗
C)<i>X </i>
⃗
D)<i>X </i>
⃗
.
<b>Câu 91) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2;-1) và có vecto chỉ</b>
phương <i>u </i>
A) 5x + 3y - 7 = 0 B) 5x + 3 y +7 = 0.
C) 5x + 3y = 0 D) 5x - 3y -7 = 0
<b>Câu 92) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song</b>
với đường thẳng 2x - 3y + 5 = 0
A) 2x- 3y + 1= 0 B) 2x - 3y - 1 = 0
C) 2x - 3y +4 = 0 . D) 3x + 2y -7 = 0
<b>Câu 93) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc</b>
với đường thẳng 2x - 3y + 5 = 0
A) 3x + 2y + 7 = 0 B) 3x + 2y - 4 = 0
C) 3x + 2y - 7 = 0. D) 2x - 3y + 4 = 0
<b>Câu 94) Cho </b><i>u</i>⃗ 3⃗<i>i</i> 4⃗<i>j</i><sub>. Tọa độ của vectơ </sub><i><sub>u</sub></i>⃗<sub> là:</sub>
A) <i>u</i>⃗= (3,4) B) <i>u</i>⃗= (4,3) C) <i>u</i>⃗= (3 ,-4) D) <i>u</i>⃗= (-3,4)
<b>Câu 95) Cho </b><i>u</i>⃗= (-3,4),<i>v</i>⃗ = (2,-1). Có (<i>u</i>⃗,) bằng
A)
2
5 5 <sub> B) </sub>
10
5 5 <sub> C)</sub>
2
13 17 <sub> D)</sub>
10
5 5
<b>Câu 96) Cho A(1,5), B(2,-1), C(-3,2). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là. </b>
A) G(0,2) B) G(3,6) C) G(0,6) D) G(3,2)
<b>Câu 97) Cho đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 4y +2 = 0 .Vectơ chỉ phương của</b>
đường thẳng (d) là:
A) <i>u</i>⃗= (3,-4) B) <i>u</i>⃗= (-4, -3) C) <i>u</i>⃗= (4,3) D) <i>u</i>⃗= (4,-3)
<b>Câu 98) Khoảng cách từ điểm M(2,-3) đến đường thẳng </b><sub>: 4x – 3y -7 = 0 là</sub>
A)
10
13<sub> B) 2 C) </sub>
10
7 <sub> D) 4</sub>
<b>Câu 99) Cho A(1,2), B(-1,1), C(0, -2). Tìm toạn điểm D biết ABCD là hình bình hành</b>
A) D(-2,-3) B) D(-2,1) C) D(2,-1) D) D(2,1)
<b>Câu 100) Cho A(1,2), B(-1,1). Tìm tọa độ điểm C trên Ox sao cho A,B,C thẳng hàng</b>
A) C(-3,0) B) C(3,0) C) C(
3