Tải bản đầy đủ (.doc) (368 trang)

Giáo án toán 4 chi tiết cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 368 trang )

Giaùo aùn lôùp 4 Nguyeãn Thò AÙnh Hoàng

TOAN
TIET88 : KIEM TRA DINH KY GIUA HOC KY I
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TUẦN 1
* Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008
TOÁN
TIẾT 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS ôn tập về :
+ Cách đọc , viết các số đến 100000 .
+ Phân tích câu tạo số .
2- Kó năng :
+ Rèn kó năng đọc , viết số tự nhiên ; Nắm chắc giá trò các hàng trong mỗi số tự nhiên .
3- Thái độ :
Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Gợi mở + Hỏi đáp + Luyện tập –Thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV : Thước kẻ , phấn màu ; Bảng xoay ( để HS làm BT trên lớp ) .
- HS : Vở BT toán tập 1 .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

3

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học toán của HS . - HS báo cáo tình hình chuẩn bò .


1

31

3/Bài mới :
1) Giới thiệu : ( Nêu MĐ -YC )
2) Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1a :
- GV vẽ tia số để giúp HS ôn tập :
0 1000 … 3000 … … … …
- Cho HS suy nghó tìm ra quy luật viết các số
trong dãy số này .
- Cho HS tự làm BT này .
Bài 1b :
- Cho HS làm bài tập này ( tương tự bài 1a ) ,
sau đó báo cáo kết quả .
Bài 2 :
- Cho HS tự phân tích mẫu và tự làm BT , sau
đó báo cáo .
- GV cùng cả lớp nhận xét . GV lưu ý cách đọc
cho HS số 70008 ( đọc là Bảy mươi nghìn không
trăm linh tám ) .
Bài 3 :
- Gọi 1 em lên bảng phân tích mẫu 1 bài và nói
cách làm cho các bạn nhớ lại .
- HS tự làm các bài còn lại .
Bài 4 :
- HSchú ý lắng nghe .
HS chú ý – lắng nghe .
- HS phát biểu : Dãy số này lá các số tròn

chục : 20000 , 30000, 40000, 50000 , …
- HS làm vào vở BT .
- HS tự làm và báo cáo : là các số :
38000 ; 39000 ; 40000 ; 42000 .
- HS tự phân tích rồi ghi cách đọc vào vở BT
rồi đọc theo yêu cầu của GV .
- HS chú ý lắng nghe .
- 1 em giỏi lên bảng phân tích mẫu :
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- HS tự làm các bài còn lại .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
- Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi các hình : tứ
giác , hình chữ nhật , hình vuông .
- Gọi 3 em lên bảng tính mỗi em 1 câu ( Lớp
làm vở ) .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt lời giải đúng .
- Vài em nhắc lại quy tắc tính các hình đã
học .
- 3 em lên bảng làm :
Tứ giác ABCD : 6+4+3+4 = 17 ( cm ) .
Chu vi hình chữ nhật MNPQ:(8+4)x 2= 24(cm)
Hình vuôngGHIK : 5 x 4 = 20 ( cm )
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Cho HS nhắc lại giá trò các hàng của số 1732 .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài .
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học.
- 1 em nêu : 1triệu , 700 ngàn , 30 , 2 đơn vò .

- HS chú ý – lắng nghe .
BỔ SUNG-RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
* Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2007

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TOÁN
TIẾT 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. ( Tiếp theo )
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS ôn tập về :
+ Tính nhẩm ; Tính cộng , trừ các số với các số có 4 chữ số ; So sánh các số đến 100000 .
+ Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra nhận xét từ bảng thống kê .
2- Kó năng :
+ Rèn kó năng : tính nhẩm nhanh ; cộng trừ đúng , nhanh , chính xác số tự nhiên .
3- Thái độ :
+ Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Gợi mở + Hỏi đáp + Luyện tập – thực hành + Trò chơi .
III/ Chuẩn bò :
- GV : Thước kẻ , phấn màu .
- HS : Vở BT , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :

2/ Kiểm tra bài cũ :
*HS 1:( TB )
Đọc : 50832 và phân tích số .
*HS 2 : ( Khá )
Tìm số có bốn chữ số biết các chữ số của nó
là bốn số tự nhiên liên tiếp có tổng là 18 .
+ 1 em phân tích cấu tạo số 30651 .
- Gọi 1 số HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 1 HS (TB ) làm bài . Cả lớp theo dõi .
- 1 HS ( Khá ) làm bài . Cả lớp theo dõi .
1

5’
25’
3/Bài mới :
a . Giới thie u :
b . Vào bài :
GV cho HS chơi trò chơi : Tính nhẩm truyền.
Ví dụ : GV đọc 1 phép tính như : 7000 -3000 ,
rồi chỉ 1 HS đọc kết quả ( 4000 ) .GV đọc tiếp
phép tính ( như nhân 2 ) , HS bên cạnh trả lời
( 8000 ) . Đọc tiếp cộng 700 , HS bên cạnh
tiếp trả lời ( 8700 ) …
* Thực hành – luyện tập :
Bài 1 : Tính nhẩm :
- Cho HS thi đua theo tổ : Tổ này nêu phép
tính , tổ kia nêu nhanh kết qua và ngược lại ,
GV cùng tổ trọng tài tính điểm – tổng kết cuộc
chơi.

Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
- Cho HS làm bài tập : Từng cặp HS lên bảng
làm bài , dưới lớp làm vào vở .
- HSchú ý lắng nghe .
Cả lớp lắng nghe GV hướng dẫn để tham gia
trò chơi .
- HS thi đua theo tổ , chẳng hạn : Em tổ này hô
Bảy ngàn (7000) cộng hai ngàn (2000) bằng ?
em tổ kia hô chín ngàn (9000) .
Thực hiện như trên đến hết bài tập 1 .
- 8 em lên bảng làm bài ( lớp làm vào vở) ,
chẳng hạn bài tập đầu :
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả
đúng . GV lưu ý cách đặt cột dọc cho HS .
Bài 3 :
GV ghi từng cặp số tự nhiên của BT lên
bảng , chỉ đònh từng em ( HS TB-yếu ) nêu kết
quả SS , GV cùng cả lớp nhận xét .
-Yêu cầu HS nêu cách so sánh của một số cặp
trong bài .
Bài 4 :
- Cho HS tự làm BT vào vở , sau đó báo cáo
kết quả sắp xếp .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả
đúng .
Bài 5 :
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- GV gợi hỏi :
+ Câu a : Dựa vào bảng , các em tính tiền mua

từng loại được không ?
+ Câu b : Yêu cầu tính số tiền Lan mua tất cả ,
em làm thế nào ?
+ Câu c : Cho HS tự làm .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt lời giải
đúng .
4637 7035
8245 2316
12882 4719
- HS tự làm rồi báo cáo kết quả sắp xếp :
a) 56731 ; 65371 ; 67351 ; 75631 (Bé đến lớn ) .
b) 92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978 (Lớn đến bé) .
-Hs nêu cách so sánh :
+ 4327 lớn hơn 3742 vì hai số cùng có 4 chữ số ,
hàng nghìn 4 > 3 nên 4327 > 3742 .
+ …
-HS làm vào vở rồi báo cáo kết quả . Cả lớp
theo dõi – nhận xét .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- GV trả lời :
+ Được: Lấy giá tiền 1 loại hoặc 1 kg nhân với
số lượng mua .
+ Cộng tất cả số tiền mua tất cả số loại hàng .
+HS thực hiện phép trừ .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại cách thực hiện : Cộng , trừ
STN ; Cách so sánh số TN .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài

- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :

_________________________________________________________________________
* Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2007

+ -
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TOÁN
TIẾT 3 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 ( Tiếp theo )
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 .
+ Luyện tập tính giá trò biểu thức ; Tím thành phần chưa biết .
+ Luyện tập giải toán có lời văn .
2- Kỹ năng :
+ Rèn kó năng : tính nhẩm nhanh ; cộng trừ đúng , nhanh , chính xác số tự nhiên .
3- Thái độ :
+ Giáo dục cho HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Gợi mở + Hỏi đáp + Luyện tập – thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV: Thước kẻ , phấn màu .
- HS : Vở BT , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4


1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
*HS 1 : ( TB – Y ) Đặt tính rồi tính :
3507 + 235
4037 - 2819
*HS 2 : (TB – K )
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
56253 ; 56123 ; 61310 ; 60521 .
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 1HS ( TB – Y ) làm bài .
-1HS (TB – K ) xếp :
61310 ;60521 ;56253 ;56123 .
1

30

3/Bài mới :
1) Giới thiệu :
2) Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : Tính nhẩm :
- Cho HS thi đua tính nhẩm ( Có thể nêu cách
tính nhẩm ) , GV cùng cả lớp nhận xét – chốt
kết quả đúng , khen những em làm nhanh ,
đúng kết quả .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
- Cho HS làm bài tập : Từng cặp HS lên bảng
làm bài , dưới lớp làm vào vở. GV giúp đỡ
những em yếu , chậm

- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả
đúng . GV lưu ý cách đặt cột dọc cho HS .
Bài 3 : Tính giá trò biểu thức
- Gọi 4 em lên bảng làm bài ( Mỗi lần 2 em –
mỗi em làm 1 bài ) . Lớp làm vở , GV theo
- HSchú ý lắng nghe .
- HS thi đua tính , chẳng hạn :
6000+2000+4000 = 4000 (Sáu ngàn cộng hai
ngàn bằng tám ngàn , tám ngàn trừ bốn ngàn
bằng bốn ngàn ) .
- 4 em lên bảng làm bài ( lớp làm vào vở ) ,
chẳng hạn bài tập đầu :
6083 43000
+ 2378 - 21308
8461 21692
- 4 em lên bảng làm bài , lớp làm vở :
a) 3257 + 4659 – 1300
= 7916 - 1300 = 6616
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
giúp đỡ – nhắc những em yếu
- GV nhắc củng cố lại cho HS hiểu về thứ tự
thực hiện các phép tính .
Bài 4 : Tìm x
- Gọi vài em nhắc lại cách tìm các thành phần
chưa biết .
- Gọi 4 em lên bảng làm bài ( Mỗi lần 2 em –
mỗi em làm 1 bài ) , dưới lớp làm vở BT .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả. GV
lưu ý cho HS cách trình bày .
Bài 5 :

- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- Cho HS tự làm bài : 1 em lên bảng làm bài ,
dưới lớp làm vở .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt lời giải
đúng .
b) 6000 – 1300 x 2
= 6000 – 2600
= 3400 .
( Làm tương tự với 2 câu còn lại ) .
- 4 em nhắc lại cách tìm : Số hạng ? số bò trừ ?
thừa số ? số bò chia ?
- 4 em lên bảng , dưới lớp làm vở :
a) x + 875=9936 ; x - 725= 8259
x = 9936-875 x = 8259 + 725
x = 9061 x = 8984
b) Làm tương tự .
- 1 em đọc đề toán .
- 1 em lên bảng , lớp làm vở :
1 ngày nhà máy đó SX được: 680:4 =170(chiếc)
7 ngày…được : 170 x 7 = 1190 ( chiếc )
Đáp số : 1190 ( chiếc ) .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại cách thực hiện : Tính giá
trò biểu thức và cách tìm TP chưa biết . .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .

* RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
___________________________________________________________________________
* Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2007
TOÁN
TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS :
+ Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
+ Biết cách tính giá trò của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể .
2- Kó năng :
+ Rèn kó năng tính toán chính xác với số tự nhiên .
3- Thái độ :
Giáo dục HS biết áp dụng những hiểu biết về toán học để tính toán ngoài thực tế cuộc sống .
II/ Phương pháp :
Trực quan +Gợi mở +Đàm thoại + Luyện tập – thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV: Bảng phụ kẻ bảng cho phần VD ( để các số ở cột 2 , 3) ,SGK .
- HS : Vở BT , SGK.
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
+
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :

- Kiểm tra bài cũ 2 em :
+ 1 HS(TB) Tính giá trò của biểu thức :
13545 + 24318 : 3
+1HS(Khá) lên bảng trình bày bài giải 4 ở vở
BT GV đã dặn làm ở nhà .

- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .

-1HS (TB) làm bài: 13545 + 24318 : 3
= 13545 + 8106
=21651
+ 1 HS(Khá)trìmh bày bài giải :
Mỗi hàng có số bạn : 64 : 4 = 16 ( bạn )
6 hàng có tất cả : 16 x 6 = 96 ( bạn ) .
Đáp số : 96 bạn
- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .
1

15

15

3/Bài mới :
a .Giới thiệu :( Nêu MĐ – YC ).
b .Bài mới :
* Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ :
Biểu thức có chứa 1 chữ :
- GV nêu VD – trình bày trên bảng đã kẻ sẵn :

Đưa tình huống nêu trong VD , đi dần các
trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a .
- GV giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa 1
chữ ( Chữ ở đây là chữ a ) .
Giá trò của biểu thức có chứa một chữ :
- Cho HS làm việc nhóm đôi các trường hợp :
a = 1 ; a = 2 ; a= 3 rồi nêu kết quả thực hiện
- Gợi ý cho HS rút ra nhận xét : Mỗi lần thay
chữ bằng số ta tính được một giá trò của biểu
thức 3 + a .
c.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : Tính nhẩm :
-Cho HS tự đọc yêu cầu BT và tìm hiểu
“Mẫu” rồi tự làm bài , GV theo dõi giúp
những em yếu , chậm .
-GV nhận xét .
Bài 2 :
- Cho HS làm việc theo cá nhân .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả
đúng .
Bài 3 : Tính giá trò biểu thức
- Cho HS tự làm ở vở nháp . Sau đó gọi HS lần
lượt lên điền vào bảng ( GV đã chuẩn bò ) theo
từng cột , từng hàng .
- GV nhắc củng cố lại cho HS hiểu về thứ tự
thực hiện các phép tính .
- HSchú ý lắng nghe .
- HS tự cho số ở cột “Thêm” để có kết quả cột
“Có tất cả” :
Có Thêm Có tất cả

3 1 3 + 1
3 2 3 + 2
3 3 3 + 3
… … …….
3 a 3 + a
- HS làm việc nhóm đôi rồi báo cáo :
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
+ Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5
+ Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6
- HS tự tìm hiểu yêu cầu và làm theo cá nhân.
b) 115 – c với c = 7 thì : 115 – c =115 – 7 = 108
c) a + 80 với a = 15 thì :a + 80 = 15 + 80 = 95

-2HS(TB) lên bảng làm bài .
- HS tự làm rồi lần lượt lên bảng điền :
a) Biểu thức 250 + m , nếu m = 10 thì :
250 + m = 250 + 10 = 260
( Làm tương tự với 2 câu còn lại ) .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại cách thực hiện : Tính giá
trò biểu thức có chứa 1 chữ .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
-Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
*BỔ SUNG –RÚT KINH NGHIỆM:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

___________________________________________________________________________

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TOÁN
TIẾT 5 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS :
+ Luyện tính giá trò biểu thức có chứa 1 chữ .
+ Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
2- Kó năng :
Rèn kó năng tính giá trò biểu thức và cách trình bày cách làm .
3- Thái độ :
Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Gợi mở + đàm thoại+ Luyện tập – thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV: Bảng phụ , phấn màu , SGK.
- HS : Vở BT , SGK.
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài cũ 2 em :

Tính giá trò biểu thức 150 + a với a= 49 và a =
50 ( Dưới lớp tính vở nháp ) .
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 2 em lên bảng làm bài : Biểu thức 150 + a
+ Với a = 49 thì : 150 + a = 150+ 49 = 199
+ Với a = 50 thì : 150 + a = 150+ 50 = 200
- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .
1

30’
3/Bài mới :
a.Giới thiệu : ( Nêu MĐ –YC).
b.Bài mới :
Bài 1 :
- GV cùng cả lớp cùng làm câu a :
a 6 x a
5 6 x a = 30
7 6 x a = 35

Bài 2 :
- Gọi 1 lần 2 em lên bảng làm bài ( làm bảng
xoay ) , dưới lớp làm bảng con .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả
đúng . GV cần giúp HS hiểu : Cứ mỗi lần thay
số vào chữ ở BT , ta tính được một giá trò số
của biểu thức đó .
Bài 3 :
- Cho HS tự kẻ bảng như yêu cầu BT , sau đó

tự làm bài rồi nối tiếp nhau đọc kết quả làm
bài .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả
đúng
- HSchú ý lắng nghe .
- HS trả lời để hoàn thành bảng câu a :
+ Với a = 5 thì 6 x a = 6 x 5 = 30
+ Với a = 7 thì 6 x a = 6 x 7 = 35
( HS tự làm câu b ) .
- 4 em lên bảng – lớp làm bảng con :
a) 35 + 3 x n , với n = 7 thì :
35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
b) 168 – m x 5 , với m = 9 thì :
168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123
( Làm tương tự với câu c , d cón lại ) .
- HS tự làm bài rồi báo cáo kết quả :
c Biểu thức GT của biểu thức
5 8 x c 40
7 7 + 3 x c 28
6 ( 92 – c ) + 81 167
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
Bài 4 :
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi ( P ) hình
vuông với cạnh hình vuông là a .
- GV nhấn mạnh cách tính chu vi bằng công
thức : P = a x 4
- Cho HS vận dụng tính chu vi hình vuông
bằng công thức trên với các số đo : a = 3cm ;
a = 5 dm ; a = 8 m .
0 66 x c + 32 32

- HS nêu nhắc lại cách tính chu vi hình vuông
và nêu cách tính chu vi với cạnh a là :
P = a x 4
- HS tính , với kết quả lần lưôt là :
12 cm ; 20 cm ; 32 m .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại cách thực hiện : Tính giá
trò biểu thức có chứa 1 chữ .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TUẦN 2
* Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2007
TOÁN
TIẾT 6 : CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu :
1 .Kiến thức :
- Giúp HS ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vò = 1 chục ;10 chục = 1 trăm ;10 trăm =1 nghìn ;10 nghìn =
1 chục nghìn ;10 chục nghìn = 1 trăm nghìn .
- Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số .



2- Kó năng :
+ Rèn kó năng đọc , viết số có 6 chữ số một cách thành thạo , chính xác .
3- Thái độ :
Giáo dục cho HS lòng say mê học toán và biết vận dụng vào cuộc sống hằng ngày .
II/ Phương pháp :
Trực quan + Hỏi đáp + Luyện tập – thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV: + Phóng to bảng ( Trang 8 – SGK ) .
+ Các tấm ghi các chữ số : 1 ; 2 ; 3 ; …9 có trong bộ ĐDDH toán 3 .
- HS :+ Vở BT , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 2 HS(Y –TB):Tính giá trò biểu thức:
*15 + 45 : x , với x = 5
* m : 9 , với m = 729
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 2 HS(Y –TB) lên bảng làm bài :
+ Với x = 5 thì : 15 + 35 : x =15 + 45 : 5 = 12
+ Với m= 729 thì m : 9= 729 : 9 = 81
- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .
1


15

3/Bài mới :
a.Giới thiệu : ( Nêu MĐ – YC )
b.Bài mới :
- Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vò các hàng
liền kề : Từ hàng đơn vò đến hàng chục nghìn .
- GV giới thiệu hàng trăm nghìn : Tương tự ,
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn .
Một trăm nghìn viết là 100 000
-Hướng dẫn HS viết và đọc các số có 6 chữ số:
Từ ví dụ cách đọc số 432516 , hỏi :
+ Có bao trăm nghìn ? bao nhiêu chục nghìn ?
bao nhiêu nghìn ? ….
( GV minh họa như trong SGK , không đề cập
đến các số có chữ số 0 ) .
Hướng dẫn tương tự với số 526123 và 14232
và yêu cầu HS đọc các số đó .
- HSchú ý lắng nghe .
- HS nhắc lại : 10 đơn vò bằng 1 chục , 10 chục
bằng 1 trăm , …10 nghìn bằng 1 chục nghìn .
HS chú ý .
- HS phân tích , trả lời :
Có 4 trăm nghìn , 3 chục nghìn , 2 nghìn , 5
trăm , 1 chục và 6 đơn vò .
HS phân tích như trên và đọc các số đó .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
15

c.Hướng dẫn luyện tập :

Bài 1 :
a) Cho HS phân tích mẫu theo cặp .
b) - Cho HS tìm hiểu bảng trong SGK trao đổi
viết chữ số tương ứng các hàng đã cho và đọc
số đó .
- Gọi vài em đọc lại .GV nhận xét .
Bài 2 :
- Cho HS làm bài tập , sau đó 3 em lên bảng
điền kết quả từng hàng trong bảng .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả
đúng.

Bài 3 :
- Cho HS tập đọc 4 số : 96315 ; 796315 ;
106315 ; 10682 .
Bài 4 :
- Cho HS tự viết các số theo yêu cầu BT vào
bảng con . Sau đó đọc kết quả đã viết .
GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả đọc
đúng .
a) HS phân tích mẫu theo cặp .
b) HS phân tích : 5 trăm nghìn , 2 chục nghìn , 3
nghìn , 4 trăm , 5 chục , 3 đơn vò tạo thành
523453 ( Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm
năm mươi ba ) .
- Vài em đọc lại .
- HS tự làm rồi chữa bài , chẳng hạn :
+ Số 369815 gồm : 3 trăm nghìn , 6 chục nghìn ,
9 nghìn , 8 trăm , 1 chục và 5 đơn vò ( Đọc là Ba
trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm ).

- HS tập đọc , chẳng hạn : chín mươi sáu nghìn
ba trăm mười lăm .
- HS viết được các số :
a) 63115 ; b) 723936 ; c) 943103 ; d) 860372 .
- HS nhận xét .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại cách thực hiện : Tính giá
trò biểu thức có chứa 1 chữ .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại .
- HS chú ý – lắng nghe .
Bổ sung – rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
* Thứ 3 ngày 18 tháng 9 năm 2007
TOÁN
TIẾT 7: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức :
Giúp HS luyện viết và đọc số tới 6 chữ số ( Cả các trường hợp có các chữ số 0 ) .
2- Kó năng :
Rèn cho HS nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ để khi đọc và viết một cách chính xác .
3- Thái độ :
+ HS biết áp dụng những hiểu biết về toán học để tính toán ngoài thực tế cuộc sống .
+ Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .

II/ Phương pháp :
Hỏi đáp + Luyện tập +Thực hành + Thảo luận .
III/ Chuẩn bò :
- GV: Bảng xoay để HS làm BT trên lớp ; Bảng phụ , SGK
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
- HS : Vở BT , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
* (HS1-Y): Viết các số :
+ Bảy trăm sáu mưới hai nghìn tám trăm năm
mươi hai .
+ Sáu trăm linh một nghìn ba trăm .
(HS2-TB):Đọc và viết số sau :
Số gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 nghìn ,
2trăm, 6chục , 7 đơn vò .
( Dưới lớp viết vở nháp ) .
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 2 HS (Y –TB) lên bảng làm bài .
+ 762852
+ 601300
Viết rồi đọc số : 473267
- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .

1

5

25

3/Bài mới :
a. Giới thiệu : ( Nêu MD( -YC )
b.Hướng dẫn ôn lại quan hệ các hàng :
-Cho HS ôn lại quan hệ các hàng theo nhóm đôi
- Yêu cầu HS xác đònh các hàng và chữ số của số
825713 và cho biết chữ số thuộc hàng đó là chữ
số nào ?
- Cho HS đọc các số : 580203 ; 820007 ; 832100 ;
832010 .
- GV nhận xét và lưu ý cho HS cách đọc số
820007 ( Tám trăm hai mươi nghìn , không trăm
linh bảy ) .
c.Thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu rồi tự làm .
- Gọi 3 em nêu kết quả điền vào bảng ( GV đã kẻ
sẵn ) .
Bài 2 :
+ Câu a : Cho HS đọc 4 số ở câu a theo nhóm
đôi , sau đó nối tiếp đọc .
+ Câu b : Yêu cầu HS nêu giá trò của chữ số 5 ở
mỗi số ? Sau đó phát biểu .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3 :

Làm việc cá nhân .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi : Tìm cách viết
tiếp những số còn lại . Rồi yêu cầu vài em nêu
quy luật viết .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
- HSchú ý lắng nghe .
- HS ôn theo nhóm đôi quan hệ các hàng ….
- HS nêu : Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn
là tám trăm nghìn , chữ số 2 thuộc hàng
chục nghìn là 20 nghìn , ….
- HS thi đua đọc các số đó .
- HS lắng nghe .
- HS đọc bài mẫu và tự làm .
- 3 em đọc kết quả :
+ Hàng thứ hai trong bảng , viết : 425301 ,
đọc là Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm
linh một.

+ HS đọc 4 số : 2453 ; 65243 ; 763543 ;
53620
+ Số 2450 có chữ số 5 thuộc hàng chục , …
( Làm tương tự với câu c , d cón lại ) .
- HS nhận xét .
- HS tự làm bài rồi báo cáo kết quả viết :
a) 4300 ; b) 24316 ; c) 24301 ;
- HS trao đổi nhóm đôi , rút ra cách viết :
a) Những số liên tiếp tròn trăm nghìn .
b) …… tròn chục nghìn .
c) …… tròn trăm .

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
d) …… tròn chục .
e) Là những số tự nhiên liên tiếp .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại các hàng và quan hệ giữa các
hàng .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
* Thứ 4 ngày 19 tháng 9 năm 2007
TOÁN
TIẾT 8 : HÀNG VÀ LỚP
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS nhận biết được :
+ Lớp đơn vò gồm 3 hàng ( đơn vò , chục , trăm ) ; lớp nghìn gồm 3 hàng ( nghìn , chục nghìn và trăm
nghìn ) ; Vò trí từng chữ số theo hàng và theo lớp .
+ Giá trò của từng chữ số theo vò trí của chữ số đó ở từng hàng , từng lớp .
2- Kỹ năng :
+ Rèn kó năng đọc , viết các số có 6 chữ số .
+ Rèn kó năng ghi nhớ các hàng , lớp .
3- Thái độ :
Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .

II/ Phương pháp :
Giảng giải + Đàm thoại + Luyện tập – thực hành …
III/ Chuẩn bò :
- GV: + Bảng phụ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học ( chưa viết số ) .
+ Phấn màu ( để phân biệt ) , SGK .
- HS : + Vở BT , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS: Đọc và nêu tên các hàng của
hai số : 502015 và570004.
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 2 HSđọc và nêu tên các hàng ở hai số đó .
- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .
1

13

3/Bài mới :
1) Giới thiệu : ( Nêu MĐ – YC) .
2) Bài mới :
- Cho HS ghi tên các hàng : Từ hàng đơn vò đến
hàng trăm nghìn .

- GV giới thiệu hàng :Lớp đơn vò gồm 3 hàng là
- HSchú ý lắng nghe .
- HS nhắc lại thự tự các hàng : Hàngđơn vò ,
hàng chục , hàng trăm , …hàng trăm nghìn .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
17

hànïg hàng đơn vò, hàng chục , hàng trăm .Lớp
nghìn gồm hàng nghìn ,hàng chục nghìn ( vạn )
và hàng trăm nghìn .
-Hướng dẫn HS phân tích các lớp của các số 321
; 654000 và 654321 ( Làm trên bảng khổ to , GV
ghi kết quả tương ứng ở các hàng , lớp tương ứng
đã kẻ sẵn ) .
- GV lưu ý cho HS khi viết số : Nên viết theo
thứ tự từ hàng thấp đến hàng cao và viết khoảng
cách giữa hai lớp hơi rời ra.
c. Thực hành
Bài 1 :
- Cho HS quan sát mẫu .
- Cho HS làm việc cá nhân theo mẫu các bài còn
lại : viết các chữ số của mỗi số theo lớp tương
ứng . Sau đó báo cáo kết quả viết .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
Bài 2a :
- Yêu cầu HS nêu tên các hàng của số 46307 và
cho biết chữ số 3 thuộc lớp nào?hàng nào?
- Cho HS làm tương tự với các bài còn lại .

Bài 2b :

GV hướng dẫn rồi gọi 1 HS lên bảng làm bài .
GV nhận xét – ghi điểm .
Bài 3 :
- Cho HS tự phân tích số theo mẫu , sau đó1 vài
HS lên bảng làm bài .
- GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả đúng
Bài 4 :
- GV ghi đề lên bảng rồi gọi 2 HS lên bảng viết
số .
- GV cùng HS nhận xét , ghi điểm .
HS chú ý rồi nhắc lạiù .
- HS phân tích , trả lời :
+Số 321 thuộc lớp đơn vò
+Số 654000 có lớp đơn vò là 000 , lớp nghìn
là 654 .
+Số 654321 có lớp đơn vò gồm 321 , lớp nghìn
gồm 654 .
- HS quan sát mẫu .
- HS làm bài rồi báo cáo :
+ 45213 : lớp nghìn ( Gồm hàng chục nghìn 4
, hàng nghìn 5 ) , lớp đơn vò ( Gồm hàng hàng
trăm 2 , hàng chục 1 và hàng đơn vò là 3 ) .
…….
- HS nêu –trả lời :
+ Số 46307gồm : 4 chục nghìn , 6 nghìn , 3
trăm và 5 đơn vò ; Chữ số 3 thuộc lớp đơn vò
và thuộc hàng trăm .
( Làm tương tự với các bài còn lại ) .
- 1HS(TB) lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
vở rồi nhận xét.

HS tự làm bài theo mẫu :
+ 503060 = 500 000 + 3000 + 60
+ 83760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
+ 176091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 +
1
-2 HS làm ở bảng lớp , Cả lớp làm vào vở.
a/ 500735 ; b/ 300402
c/ 204060 ; d/ 80002
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại các hàng , các lớp .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài .
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
* Thứ 5 ngày 20 tháng 9 năm 2007
TOÁN
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TIẾT 9 : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS :
+ Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số .
+ Củng cố cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong một nhóm các số .
2- Kỹ năng :

+ Rèn cho HS xác đònh được số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số ; số lớn nhất , bé nhất có sáu chữ
số . + Rèn kó năng đọc , viết số có 6 chữ số .
+ Rèn kó năng so sánh các số tự nhiên .
3- Thái độ :
Giáo dục cho HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Giảng giải + Đàm thoại + Luyện tập –thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV: Bảng phụ , bảng xoay , SGK.
- HS : + Vở BT , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
*HS1:(Y-TB) Viết và đọc số :
3 trăm nghìn, 7chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2 đơn
vò .
*HS2:(TB-Khá) Viết số 372802 thành tổng giá
trò các hàng của nó .
-Gọi một số HS nhận xét .
_GV nhận xét , ghi điểm .
- 1 HS (Y-TB) lên bảng viết rồi đọc số .
372802 : Ba trăm bảy mươi hai nghìn tám
trăm linh hai .
-1 HS(TB-Khá) làm bài.
372802 = 300000 + 70000 + 2000 +800+ 2

- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .
1

13

17

3/Bài mới :
a.Giới thiệu :(Nêu MĐ – YC)
b.Bài mới :
So sánh 99 578 và 100 000 :
-Yêu cầu HS so sánh 2 số trên với nhau và cho
biết vì sao lớn hơn hoặc nhỏ hơn ? .
- GV tóm tắt: Vậy khi so sánh các số có nhiều
chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số
hơn thì lớn hơn và ngược lại số nào có ít chữ số
hơn thì bé hơn .
So sánh 693 251 và 693 500 :
- Cho HS tự so sánh và phát biểu – giải thích
cách hiểu .
- GV nhận xét và rút ra cách so sánh 2 số tự
nhiên ở 2 trường hợp ( Số chữ số giữa 2 số bằng
nhau và trường hợp số chữ số khác nhau )
* Hướng dẫn luyện tập :
- HSchú ý lắng nghe .
- HS so sánh: 99 578 < 100 000 ,Vì số 99 578
có 5 chữ số , số 100 000 có 6 chữ số .
HS chú ý .
- HS so sánh : Số 693 251 < 693 500 ( Vì hai

số có số chữ số bằng nhau mà có … hàng
trăm ( 2 ) nhỏ hơn hàng trăm của số kia ( 5 ) .
HS chú ý lắng nghe .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
Bài 1 :
- Cho HS nhắc lại cách so sánh .
- Cho HS tự so sánh vào vở . Sau đó nối tiếp
nhau đọc kết quả so sánh ( Có thể yêu cầu giải
thích ) .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
Bài 2 :
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tìm ra số lớn
nhất trong các số đã cho ở BT . Sau đó phát biểu
.
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng.
Bài 3 :
- Tiếp tục cho HS thảo luận nhóm đôi : Sắp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn . Sau đó phát biểu kết
quả thảo luận và giải thích cách làm .
- GV nhận xét , chốt kết quả đúng .
Bài 4 :
- Cho HS tự làm vào vở rồi báo cáo kết quả.
-GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả đúng
- HS nhắc lại .
- HS làm bài rồi báo cáo :
9999 < 10 000 ; 653 211 = 653 211 .
99 999 < 100 000 ; 43256 < 432 510
726 585 > 557 6567 ; 845 713 > 854 713
- HS thảo luận nhóm đôi , phát biểu :
Số lớn nhất là 902 011.

- HS nhận xét – lắng nghe .
- HS làm việc theo nhóm đôi và thống nhất
kết quả sắp xếp :
2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567 .
- HS tự làm bài rồi báo cáo kết quả :
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999 .
b) Số bé nhất có 3 chữ số là : 100 .
c) Số lớn nhất có 6 chữ số là : 999999 .
d) Số bé nhất có 6 chữ số là : 100 000 .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại cách so sánh .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT
- Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
* Thứ 6 ngày 21 tháng 9 năm 2007
TOÁN
TIẾT 1 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức : Giúp HS :
+ Biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
+ Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu .
+ Củng cố thêm lớp về lớp đơn vò , lớp nghìn .

2- Kó năng :
+ Rèn kó năng đọc , viết số tự nhiên .
+ Rèn kó năng ghi nhớ các hàng , lớp .
3- Thái độ :
Giáo dục HS lòng say mê học toán và biết vận dụng để tính toán ngoài thực tế cuộc sống.
II/ Phương pháp :
Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận + Luyện tập – thực hành .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
III/ Chuẩn bò :
- GV: + Bảng xoay ; SGK
- HS : + Vở BT , SGK
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS(TB) : Đọc và nêu tên các
hàng của hai số : 82950 và 957906 .
- Gọi 1HS( Y-TB) nhắc lại tên lớp , hàng
thuộc lớp đó
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 2 HS(TB) đọc và nêu tên các hàng ở hai số
đo.ù
- 1 HS(Y-TB)nhắc lại : Lớp đơn vò gồm 3 hàng :
trăm , chục và đơn vò ; Lớp nghìn…trăm nghìn .
- HS nhận xét .

- HS chú ý lắng nghe .
1

13

17

3/Bài mới :
1) Giới thiệu :( Nêu MĐ – YC).
2) Bài mới :
Giới thiệu hàng triệu , lớp triệu
- Cho HS viết trên bảng con rồi giơ bảng lên
các số : một nghìn , mười nghìn và một trăm
nghìn .
- Yêu cầu HS viết tiếp số mười trăm nghìn .
- GV giới thiệu : Mười trăm nghìn còn gọi là
một triệu , viết là 1000 000 . Và giới thiệu cho
HS nắm : Lớp triệu gồm 3 hàng : triệu , chục
triệu và trăm triệu .
- Gọi vài HS nêu tên các lớp , hàng tương ứng
đã học từ bé đến lớn .
* Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Cho HS đếm theo nhóm đôi từ 1 triệu đến 10
triệu . Sau đó nối tiếp nhau phát biểu ( đọc ) .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
. Cho HS đếm thêm đến 900 triệu .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm vào vở . Sau đó 4 em lên
bảng viết .

- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
Bài 3:
- Gọi 2 HS khá giỏi lên bảng viết mẫu và đếm
mẫu 2 số :
+ Mười lăm nghìn .
+ Năm mươi nghìn .
- Cho HS tự làm các bài còn lại .
Bài 4 :
- Cho HS phân tích mẫu .
- Cho HS tự làm các bài còn lại . Sau đó 4 em
- HSchú ý lắng nghe .
- HS viết : 1000 ; 10 000 ; 100 000 .
- HS viết tiếp : 1 000 000

HS chú ý lắng nghe .
- 2-3 HS nhắc lại bắt đầu từ lớp đơn vò , hàng
đơn vò .
- HS đếm theo nhóm đôi và đọc trước lớp : Một
triệu , hai triệu , ba triệu , …mười triệu .
- HS đếm đến 900 triệu ( 900 000 000 ) .
- HS tự làm – 4 HS(TB) lên bảng viết : Ba chục
triệu ( 30 000 000 ) , …ba trăm triệu ( 300 000
000 ) .
- HS nhận xét – lắng nghe .
- 2 HS lên bảng làm mẫu :
+ 15 000 có 5 chữ số và có ba chữ số 0 .
+ 50 000 có 5 chữ số và có bốn chữ số 0 .
- HS tự làm các bài còn lại ,
- HS tự làm bài theo mẫu :
- HS tự làm bài - 4 em lên bảng viết và đọc :

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
lên bảng điền .
-GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả đúng
+ 236 000 000 : Hai trăm ba mươi sáu triệu .
+ Chín trăm chín mươi triệu : 990 000 000 .
+Bảy trăm linh tám triệu : 708 000 000 .
+ 500 000 000 : Năm trăm triệu .
4’
4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại các hàng , các lớp .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* Bổ sung – rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
Giaùo aùn lôùp 4 Nguyeãn Thò AÙnh Hoàng

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TOÁN
TIẾT 11 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( Tiếp theo )
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS :
+ Biết đọc , viết số đến lớp triệu ;
+ Củng cố thêm về hàng và lớp đã học .
+ Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu .
2. Kó năng :

+ Rèn kó năng đọc , viết các số đến lớp triệu một cách thành thạo , chính xác .
+ Rèn kó năng ghi nhớ các hàng , lớp .
3. Thái độ :
Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Thảo luận + Hỏi đáp + Luyện tập – thực hành .
III/ Chuẩn bò :
- GV: + Bảng phụ kẻ sẵn bảng chỉ các hàng , các lớp .
- HS : + Vở BT toán tập 1 .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS(Y-TB) : Đọc và nêu tên các
hàng, các lớp của hai số : 75 650 004 và 3 756
059 .
- Gọi 1 HS (TB) nhắc lại tên lớp , hàng thuộc
lớp đó
( Nêu đến lớp triệu ) .
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 2 (Y-TB) đọc và nêu tên các hàng ở hai số
đó .
- 1 HS(TB) nhắc lại : Lớp đơn vò gồm 3 hàng :
trăm , chục và đơn vò ; Lớp triệu …trăm triệu .
- HS nhận xét .

- HS chú ý lắng nghe .
1

13

17

3/Bài mới :
a. Giới thiệu :
b.Hướng dẫn HS đọc và viết số :
- GV đưa bảng phụ đã chuẩn bò sẵn rồi yêu
cầu HS lên bảng viết lại số đã cho trong bảng
ra bảng lớp .
- Yêu cầu HS đọc số này . Nếu HS lúng túng ,
GV gợi ý cách đọc : Tách thành các lớp để
đọc , rồi đọc theo thứ tự từng lớp từ trái sang
phải .
- GV lưu ý cho HS : để dễ đọc , khi viết cần
chừa khoảng cách nhỏ giữa các lớp .
* Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : ( HS Y-TB)
- Cho HS tự viết và đọc các số trong bảng .Sau
đó gọi 6 HS lên bảng viết và đọc các số đó .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
- HSchú ý lắng nghe .
- 1 HS lên bảng viết số 342 157 413 rồi đọc ,
nêu rõ các hàng , các lớp .
HS đọc – lắng nghe GV hướng dẫn cách đọc .
- HS chú ý lắng nghe .
- HS tự làm bài – viết rồi đọc số , kết quả viết

lần lượt là : 32 000 00 ; 32 516 000 ; 32516 497
; 834 291 712 ; 308 250 705 ; 500 209 037 .
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc số theo cặp . Sau đó gọi HS
nối tiếp đọc trước lớp .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả
đúng.
Bài 3: ( HS- TB )
- GV đọc ra từng số trong bài tập , HS nghe
viết lại số đó . Sau đó gọi 4 em lên bảng viết
lại các số đó .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả
đúng.
Bài 4 : ( HS TB-Khá)
- Yêu cầu HS tự xem bảng số liệu . Sau đó cho
HS trả lời các câu hỏi mà BT yêu cầu . Cả lớp
thống nhất kết quả .
-GV cùng cả lớp nhận xét – chốt kết quả đúng
- HS đếm theo nhóm đôi và đọc trước lớp :
+ 7 312 836 : Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn
tám trăm ba mươi sáu .
………
- HS nghe GV đọc và viết – 4 em lên bảng
viết :
a) 12 250 214 ; b) 253 564 888
c) 400 036 105 ; d) 700 000 231 .
- HS nhận xét – lắng nghe .
- HS tự làm và trả lời :
a) Số trường THCS là : 9873

b) Số HS tiểu học là : 8 350 191
c) Số GV trung học phổ thông là : 98 714 .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 em nhắc lại các hàng , các lớp .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học .
- 2 em nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* Bổ sung – rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
TOÁN
TIẾT 12 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS :
+ Củng cố cách đọc , viết số đến lớp triệu .
+ Nhận biết được giá trò của từng chữ số trong một số .
2. Kó năng :
Rèn kó năng đọc , viết số tự nhiên có đến hàng trăm triệu ( 9 chữ số ) .
3. Thái độ :
Giáo dục HS lòng say mê học toán , góp phần phát triển tư duy cho HS .
II/ Phương pháp :
Hỏi đáp + Luyện tập – thực hành + Thảo luận .
III/ Chuẩn bò :
- GV: Bảng phụ , SGK .

- HS : Vở , SGK .
IV/ Hoạt động dạy – học :
TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1

4

1/ Ổn đònh :
2/ Kiểm tra bài cũ :
*HS1:( Y-TB)
Viết số sau :Chín mươi triệu ba trăm linh hai
nghìn chín trăm .
*HS2: ( TB – Khá)
Đọc và viết số sau :Số gồm 9 trăm triệu, 9
chục triệu, 9 triệu, 9 trăm nghìn, 9 chục
nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vò .
- Gọi HS nhận xét .
- GV nhận xét , cho điểm .
- 1 HS( Y _TB ) lên bảng viết .
- 1HS( TB-Khá) lên bảng viết và đọc số .
- HS nhận xét .
- HS chú ý lắng nghe .
1

30

3/Bài mới :
a. Giới thiệu :
b.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : (HS: Y-TB)

- Yêu cầu HS nêu lại tên các hàng các lớp .
- Cho HS tự làm bài : Điền vào bảng . Sau đó
vài HS lên bảng điền vào bảng do GVđã kẻ
sẵn.
-GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết qua ûđúng
Bài 2 :
- Cho HS đọc số theo cặp .
- Gọi 6 HS đọc các số đó .
-GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
- HSchú ý lắng nghe .
- Vài HS nhắc lại – nói rõ hàng đó thuộc lớp?
- HS tự làm bài :
+ Viết ( Hàng 1 ) : 850 304 900
+ Đọc : Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười
nghìn bảy trăm mười lăm .
HS làm việc theo cặp : Đọc số .
- 6 HS đọc : 32 640 507 : ba mươi hai triệu sáu
trăm bốn chục nghìn năm trăm linh bảy ; …
Giáo án lớp 4 Nguyễn Thò Ánh Hồng
Bài 3 : ( HS- TB )
- GV viết lần lượt từng số trên bảng , gọi
từng em bất kì đọc các số đó .
-GV cùng cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng
Bài 4 :
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi : Nêu gia
1trò chữ số 5 trong các số . Sau đó 3 em lên
bảng chỉ vào chữ số 5 của từng số và nêu giá
trò của nó .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
- HS lần lượt đọc các số sau : 613 000 000 ;

131 405 000 ; 512 326 103 ; 86 004 702 ;
800 004 720.
- HS làm việc nhóm đôi nêu giá trò của chữ số
5 :
a) 715 638 : giá trò chữ số 5 là 5000 .
b) 571 638 : ……………………………500 000 .
c) 836 571 : ……………………………500 .
- HS nhận xét – lắng nghe .
4

4/ Củng cố – dặn dò :
- Gọi 2 HS nhắc lại các hàng và quan hệ giữa
các hàng .
- GV củng cố các kiến thức cần thiết trong
bài
- Dặn HS : Làm thêm bài tập ở vở BT .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS nhắc lại – củng cố kiến thức .
- HS chú ý – lắng nghe .
* Bổ sung – rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


×