Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

bài giảng cơ sở dữ liệu và xử lý dữ liệu trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.34 KB, 15 trang )

DỮ LIỆU VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
Bảng tính - 2010
2
Nội dung

Các hàm cơ sở dữ liệu

Các hàm về kiểu dữ liệu
6/17/14
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 3
Dùng để thực hiện các thao tác tính toán trên
vùng CSDL và sẽ phụ thuộc vào tên hàm
1.Khái niệm
HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
=Tên hàm(vùng CSDL, cột N, vùng điều kiện)
2.Cú pháp chung

DSUM: tính tổng các giá trị trong vùng CSDL nếu
thỏa đkiện

DCOUNT: đếm các giá trị số nếu thỏa điều kiện

DCOUNTA: đếm giá trị số/chuỗi nếu thỏa điều kiện

DMIN: tìm giá trị nhỏ nhất nếu thỏa điều kiện

DMAX: tìm giá trị lớn nhất nếu thỏa điều kiện

DAVERAGE: tính trị trung bình nếu thỏa điều kiện
3.Tên hàm
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 4


HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
Các hàm CSDL có thể tính cho nhiều điều kiện khác nhau
Ví dụ
A B C D E
1
MA MH TEN MH SL GIA TIEN
2
A
Tập
2
10 20
3
B
Sách
3
12 36
4
C
Viết
1
8 8
5
A
Tập
2
10 20
6
B
Sách
4

12 48
7
B
Sách
1
12 24
A
9
MAMH
10
A

Tính tổng tiền mặt hàng tập:
C1: = SUMIF(CộT MaMH, “A”,cột Tien)
C2: =DSUM(A1:E7,5,A9:A10)

Tính tổng tiền mặt hàng Sách có
số lượng từ 3 trở lên
C2:=DSUM(A1:E7,5,G5:H6)
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 5
HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
G H
5
MAMH SL
6
B >=3
Nếu điều kiện AND đặt cùng dòng
G H
5
MAMH MAMH

6 A
7 B
Nếu điều
kiện OR đặt
khác dòng
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 6
Trả về một giá trị số cho biết kiểu dữ liệu của
value. Các số trả về có ý nghĩa như sau:

Số 1: kiểu số

Số 2: kiểu chuỗi

Số 4: kiểu luận lý

Số 8: kiểu công thức

Số 16: kiểu thông báo lỗi (error)

Số 64: kiểu dãy (array)
2.Ý nghĩa
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
=Type(value)
1.Cú pháp
Ví dụ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 7
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
= Type(123)  1 (kiểu số)
= Type(B11)  2 (kiểu chuỗi)
= Type({1,2,3,4,5})  64 (kiểu dãy)

Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 8
Trả về một giá trị số cho biết kiểu dữ liệu của
value. Các số trả về có ý nghĩa như sau:
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
=Type(value)
1.HÀM TYPE

Số 1: kiểu số

Số 2: kiểu chuỗi

Số 4: kiểu luận lý

Số 8: kiểu công thức

Số 16: kiểu thông báo lỗi (error)

Số 64: kiểu dãy (array)
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 9
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
= Type(123)  1 (kiểu số)
= Type(B11)  2 (kiểu chuỗi)
= Type({1,2,3,4,5})  64 (kiểu dãy)
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 10
Kiểm tra giá trị value. Hàm trả về trị True nếu giá
trị đang xét là kiểu chuỗi, ngược lại là False.
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU

=Istext(value)
2.HÀM ISTEXT
= Istext(“Hoa Sen”)  True
= Istext(123)  False
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 11
Kiểm tra giá trị value. Hàm trả về trị True nếu giá
trị đang xét là kiểu số, ngược lại trả về trị False.
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
=Isnumber(value)
3.HÀM ISNUMBER
= Isnumber(“Hoa Sen”)  False
= Isnumber(123)  True
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 12
Kiểm tra giá trị value. Hàm trả về trị True nếu giá
trị đang xét là kiểu luận lý, ngược lại là False.
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
= Islogical(value)
4.HÀM ISLOGICAL
= Islogical(3 > 5)  True
= Islogical(“3 > 5”) False
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 13

Kiểm tra giá trị value. Hàm trả về trị True nếu giá
trị đang xét là thông báo là #N/A, ngược lại trả về trị
False.
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
= IsNa(value)
5.HÀM ISNA
= Isna(Vlookup(F2,C3:D5,2,0))  False
= Isna(Vlookup(F3,C3:D5,2,0))  True
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
Khoa Khoa học và Công nghệ GVĐP: Đỗ Trọng Danh 14
Kiểm tra giá trị value. Hàm trả về trị True nếu giá trị
đang xét là thông báo là #Error, ngược lại là False.
HÀM VỀ KIỂU DỮ LIỆU
= Iserr(value)
6.HÀM ISERR
= Iserr(5/0)  True
= Iserr(5/1)  False
Cú pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
Error có thể là: #Value!, #Ref!, #Div/0!, #Num!, #Name?, #Null!
Thank You !
Bạn có thể download Slide bằng cách truy
cập
GV ThS.Đỗ Trọng Danh

×