Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

slide bài giảng tổng quan về lập trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.44 KB, 66 trang )

Nhập Môn Lập Trình
Nhập Môn Lập Trình
Khái Niệm Cơ Bản
Khái Niệm Cơ Bản

1
Giới Thiệu
Giới Thiệu

Đề Cương Môn Học

Liên hệ hỗ trợ

Bùi Ngọc Lê:

Nguyễn T. Phương Liên:

Nguyễn Văn Sơn:

Nguyễn Bá Trung:

Lê Thanh Tùng:

Lê Anh Vũ:

Trực tiếp: phòng A103

OpenLab: phòng A212
2
Road Map
Road Map



Hệ thống máy tính

Giới thiệu hệ thống máy tính

Phần Cứng

Phần Mềm

Quan hệ phần cứng và phần mềm

Lập trình

Khái niệm lập trình

Ngôn ngữ lập trình

Quy trình lập trình

Biên dịch và thực thi (compiling and running)
3
Road Map ()
Road Map ()

Ngôn ngữ C

Giới thiệu ngôn ngữ C

Các khái niệm cơ bản: Tập ký tự, từ khóa, định danh, các
kiểu dữ liệu cơ bản, hằng, biến


Nhập/xuất (input/output) với hàm scanf và printf.

Một chương trình cơ bản trong C

VISUAL STUDIO

Một số ví dụ đơn giản
4
Giới thiệu về Hệ Thống Máy Tính
Giới thiệu về Hệ Thống Máy Tính

Computer: dụng cụ điện tử

“Chạy được” các chương trình cài đặt sẵn

Luư trữ dữ liệu

Xử lý dữ liệu thành thông tin hữu ích

Có khă năng lập trình!

Digital computer:
-
Là máy tính
-
Dữ liệu trong máy tính được biểu diện bằng số nhị phân
(binary): 0 và 1
5
Ví dụ - Hệ Thống Máy Tính

Ví dụ - Hệ Thống Máy Tính
Các dụng cụ sau đây, đâu là máy tính ?

Máy tính cộng trừ nhân chia

Điện thoại IPhone

Máy ATM

Robot

Máy tính để bàn

Tivi, máy nghe CD
6
Ví dụ - Hệ Thống Máy Tính
Ví dụ - Hệ Thống Máy Tính

Muốn là máy tính:
-
Phải biết “ghi nhớ” dữ liệu
-
Có thể “dạy việc”

IPhone, máy tính để bàn, robot: Đều “thông
minh” và có thể “dạy việc”

TV, máy nghe CD, máy tính cộng trừ nhân
chia: Không thể “dạy việc” được
7


Hai thành phần chính: phần cứng và phần mềm
Cấu trúc Máy Tính
Cấu trúc Máy Tính
8
Computer System
Hardware
Software

Các cơ phận (physical part) nối kết với nhau tạo nên
máy tính

Có 5 bộ phận cơ bản:

Input Unit

Output Unit

Control Unit

Memory Unit

Arithmetic Logic Unit ALU
Phần Cứng
Phần Cứng
9
central processing unit CPU
(bộ vi xử lý)
Phần Cứng ()
Phần Cứng ()

10
Control
Memory
ALU
Output UnitInput Unit
VD:

Bàn phím

Con chuột
VD:

Màn hình

Máy in
VD:

Pentium Processor
CPU

Hãy cho biết các input/output của Iphone và Robot ?

Input:

Màn hình đa chạm

Webcam tự động

Sensor


Output:

Hành động

Monitor
Ví dụ - Phần Cứng
Ví dụ - Phần Cứng
11

Máy tính hiện tại không thể TỰ SUY
NGHĨ

Phần cứng được điều khiển bởi phần
mềm

Phần mềm là tập hợp các chương trình
dùng điều khiển và hoạt động phần cứng
để đưa đến kết quả mong muốn
Phần Mềm
Phần Mềm
12

Phần mềm hệ thống:

Điều khiển tất cả hoạt động máy tính, phần mềm ứng
dụng

Vận chuyển dữ liệu vào ra bộ nhớ và ổ chứa.

Quản lý sự trao đổi dữ liệu bên trong ứng dụng, bên

trong hệ thống máy tính, bên trong hệ thống mạng.

Bảo mật dữ liệu, kiểm tra lỗi, v.v…

Phần mềm ứng dụng: giúp máy tính thực hiện một
công việc hoặc giải quyết một bài toán cụ thể người
dùng muốn
Phần Mềm: hệ thống và ứng dụng
Phần Mềm: hệ thống và ứng dụng
13
Ví dụ - PMHT và PMUD
Ví dụ - PMHT và PMUD
14
Phần mềm
Phần mềm hệ thống:

hệ điều hành,

chương trình điều khiển thiết bị (driver),

công cụ lập trình,

chương trình biên dịch (compiler)

chương trình dịch cấp thấp (assembler)

chương trình kết nối (linker),

chương trình tiện ích (system utilities)
Phần mềm ứng dụng:


MS office

Database management systems

Games

Phần cứng và phần mềm hoàn toàn phụ thuộc vào nhau:

Như là hai mặt của đồng tiền

Riêng rẽ thì không thể thực hiện bất cứ việc gì

Phần mềm “bảo” phần cứng:

Làm gì, làm như thế nào: qua từng mã lệnh
(instruction)

Phần cứng thực hiện thao tác (operation) và
hoàn tất công việc (task)

Mối quan hệ: phần cứng - phần mềm
Mối quan hệ: phần cứng - phần mềm
15
Road Map
Road Map

Hệ thống máy tính

Giới thiệu hệ thống máy tính


Phần cứng

Phần Mềm

Quan hệ phần cứng và phần mềm

Lập trình

Lập trình là gì?

Quy trình lập trình

Ngôn ngữ lập trình

Quy trình lập trình

Biên dịch và thực thi (compiling and running)
16
www.hoasen.edu.vn
17
Lập Trình Là Gì?
Lập Trình Là Gì?

Lập trình (programming): là tạo ra một chương trình
bằng một ngôn ngữ nào đó để máy tính thực hiện một
công việc gì đó.
void main()
{
printf(“Hello\n”);

printf(“Baby!!!”);
}

Lập trình (programming) là kỹ thuật:

Cài đặt các giải thuât (thuật toán)

Sử dụng ngôn ngữ lập trình

Tạo ra chương trình máy tính
Lập Trình Là Gì?
Lập Trình Là Gì?
18

Giải thuật (algorithm): là một bộ các qui tắc hay qui
trình từng bước cụ thể:

nhằm giải quyết một vấn đề trong một số bước hữu hạn, hoặc

nhằm cung cấp một kết quả từ một tập hợp của các dữ kiện

Chương trình (program):
-
Giải thuật thể hiện dưới một ngôn ngữ lập trình
-
“Ra lệnh” (instruct) máy tính

Thực hiện một công việc cụ
thể
Lập Trình Là Gì?

Lập Trình Là Gì?
19

Ngôn ngữ lập trình (programming language): Cách
thức/quy tắc ra lệnh cho máy tính.

Câu lệnh (instruction) là đơn vị cơ bản của một ngôn
ngữ lập trình.

Mỗi chương trình (program) là tập hợp các câu lệnh
giải quyết một bài toán cụ thể. Một nhóm lệnh một
chương trình.

Một nhóm các chương trình  một phần mềm
(software)
Câu lệnh, Chương trình, Phần Mềm
Câu lệnh, Chương trình, Phần Mềm
20
Câu lệnh, Chương trình, Phần Mềm
Câu lệnh, Chương trình, Phần Mềm
21
Software
Program 2
Program 1
Commands Commands Commands
1. Ngôn ngữ máy tính (Machine language)

Chuổi số nhị phân (0 và 1)

Ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu


Mức ngôn ngữ thấp nhất được nhận công nhận và dùng bởi
bộ vi xử lý

Một câu lệnh (instruction) gồm 2 phần

Phần đầu: phần mã lệnh (comand or opcode or opera"on
code)

Phần sau: toán hạng (operand) hay dữ liệu được dùng bảo
bộ xử lý nơi 1m hoặc nơi lưu của dữ liệu hay mã lệnh khác
được chế tác
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình
22

VD: câu lệnh cộng register 1 và 2 xong lưu kết quả vào
register 6
6 5 5 5 5 5 bits
[ op | rs | rt | rd |shamt| funct ]
0 1 2 6 0 32 decimal
000000 00001 00010 00110 00000 100000 binary

Lập trình ngôn ngữ máy tính rất khó
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình
23
2. Ngôn ngữ cấp thấp (Assembly language and Assembler)

Thế hệ ngôn ngữ lập trình mức thấp đầu tiên


Phổ biến trong năm 1960,

sử dụng từ viết tắt hoặc mã số cho mã số hoạt động và địa
chỉ tượng trưng

Ví dụ: MOV AL, 61h
(Move the hexadecimal value 61 into processor register name AL)

Assembler được dùng chuyển đổi ngôn ngữ Assembly sang
ngôn ngữ máy tính
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình
24
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ lập trình
25

Assembler
Assembly
language
Machine
language

×