Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

bài giảng thuế xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.04 KB, 76 trang )

1
T
TT
Tổ
ổổ
ổng
ngng
ng cục
cụccục
cục H
HH
Hả
ảả
ảI
I I
I quan
quanquan
quan
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ
đặc biệt của hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu

Hà nội, tháng 10/2005
2
Mục đích, yêu cầu
Nắm đợc những nội dung của Luật thuế XK, thuế
NK, thuế GTGT, TTĐB và các văn bản hớng dẫn
thực hiện;
Kê khai thuế chính xác, đúng quy định; nộp thuế
đúng thời hạn.


3
1- Một số vấn đề cơ bản về thuế, thuế XNK, GTGT, TTĐB
2- Các văn bản hiện hành liên quan đến thuế XNK GTGT,
TTĐB
3- Nội dung cơ bản của chính sách thuế XNK, GTGT, TTĐB
4- Nội dung cơ bản của Biểu thuế XK, NK, GTGT, TTĐB.
5- Nguyên tắc phân loại Biểu thuế XK, NK, GTGT, TTĐB và
cách xác định mức thuế phải nộp.
6- Một số bài tập.
4
Phần I: Một số vấn đề cơ bản
về thuế
Kh
KhKh
Khá
áá
ái
i i
i ni
nini
niệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
: khoản tiền, hiện vật do tổ chức, cá
nhân đóng góp cho Nhà nớc để sử dụng vào các
mục đích chi tiêu cho bộ máy nhà nớc,
Đ

ĐĐ
Đặ
ặặ
ặc
cc
c đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m:
::
:
Là một hình thức động viên tài chính mang tính quyền
lực, tính cỡng chế và tính pháp lý
Không mang tính hoàn trả trực tiếp
Chịu ảnh hởng của các yếu tố kinh tế (tỷ lệ thuận hoặc
tỷ lệ nghịch).
5
Một số vấn đề cơ bản về
thuế (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
))
)
Ph
PhPh

Phâ
ââ
ân lo
n lon lo
n loạ
ạạ
ại:
i: i:
i:
Căn cứ theo tính chất chuyển dịch: thuế trực thu, ( thu
nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân), thuế gián thu (
thuế GTGT, TTĐB, XNK);
Căn cứ vào cơ sở đánh thuế: thuế tiêu dùng ( thuế
GTGT, TTĐB, XNK); thuế thu nhập (thu nhập doanh
nghiệp, thu nhập cá nhân);thuế tài sản ( thuế nhà đất);
6
Một số vấn đề cơ bản về
thuế (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
))
)
Vai
VaiVai
Vai tr
trtr
trò
òò
ò c
cc

củ
ủủ
ủa
aa
a thuế
thuếthuế
thuế
Thu ngân sách (chiếm trên 90%, phần còn lại là phí, lệ
phí, viện trợ );
Công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế, kiểm kê,
kiểm soát thị trờng, hớng dẫn tiêu dùng ;
Góp phần bảo đẩm bình đẳng (do ai có thu nhập cao thì
phải trích một khoản tiền để nộp thuế cho nhà nớc.
7
Ph
PhPh
Phầ
ầầ
ần
nn
n II:
II: II:
II: Một số vấn đề cơ bản về thuế
XNK
Kh
KhKh
Khá
áá
ái
i i

i ni
nini
niệ
ệệ
ệm
mm
m:
::
:
Là thuế gián thu, thu vào hàng hoá XK, NK
thuộc đối tợng chịu thuế; là một bộ phận quan
trọng trong chính sách kinh tế, thơng mại tổng
hợp, gắn liền với cơ chế XNK và chính sách đối
ngoại của một quốc gia.
8
Một số vấn đề cơ bản về thuế XNK
(
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đặ
ặặ
ặc

cc
c đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m:
::
:
Là thuế gián thu, chỉ thu vào hàng hoá XNK
(không đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài
sản của ngời nộp. Ngời chịu thuế là ngời
tiêu dùng hàng hoá);
Gắn chặt hoạt động kinh tế đối ngoại;
Chỉ do cơ quan hải quan thu.
9
Một số vấn đề cơ bản về thuế XNK
(
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Ph

PhPh
Phâ
ââ
ân lo
n lon lo
n loạ
ạạ
ại
ii
i
Căn cứ vào mục đích, có: Loại tạo nguồn thu, Loại để
bảo hộ, Loại để trừng phạt;
Căn cứ vào phạm vi, tác dụng, có: Thuế tự quản, Thuế
theo cam kết quốc tế;
Căn cứ vào cách thức đánh thuế, có: thuế tuyệt đối,
thuế theo tỷ lệ phần trăm, thuế hỗn hợp, .
10
Một số vấn đề cơ bản về thuế XNK
(
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Vai
VaiVai
Vai tr

trtr
trò
òò
ò
Thu cho ngân sách;
Là công cụ của chính sách thơng mại (bảo hộ,
khuyến khích đầu t, kiểm soát hoạt động ngoại
thơng);
Thu hút đầu t, giải quyết việc làm, thực hiện
chính sach hội nhập.
11
Nội dung cơ bản của Chính sách thuế
XNK (
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t



ợợ
ợng
ngng
ng chịu
chịuchịu
chịu thuế
thuếthuế
thuế:
::
: Là hàng hoá XK, NK, qua:
Cửa khẩu biên giới (cảng biển, cảng sông, đờng sắt liên
vận, bu cục ngoại dịch, hàng không, đờng bộ, và các điểm
thông quan do cơ quan có thẩm quyền của nhà nớc ra quyết
định thành lập );
Từ thị trờng trong nớc XK vào khu phi thuế quan và
ngợc lại (khu phi thuế quan là khu nằm trong lnh thổ VN,
có ranh giới địa lý xác định, đợc thành lập theo QĐ của Thủ
tớng, quan hệ mua bấn giữa khu này với thị trờng trong nớc
là quan hệ XNK);
XNK tại chỗ (XK cho nớc ngoài nhng không giao hàng cho
nớc ngoài mà giao cho một DN tại VN theo chỉ định của
ngời mua nớc ngoài).
12
Nội dung cơ bản của Chính sách thuế
XNK (
((
(ti
titi

tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t


ợợ
ợng
ngng
ng n
nn
nộ
ộộ
ộp
pp
p thuế
thuế thuế
thuế
Tổ chức cá nhân XNK trực tiếp
Tổ chức cá nhân XNK uỷ thác

Đại lý hải quan
Tổ chức bảo lnh
Doanh nghiệp bu chính vận chuyển hàng bu phẩm,
bu kiện
13
Nội dung cơ bản của Chính sách thuế
XNK (
((
(ti
titi
tiếp
ếpếp
ếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t


ợợ
ợng
ngng
ng kh

khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng chịu
chịuchịu
chịu thuế
thuếthuế
thuế
Hàng hoá quá cảnh, mợn đờng;
Hàng hoá chuyển khẩu;
Hàng viện trợ nhân đạo;
Hàng hoá Nk từ nớc ngoài vào khu phi thuế quan
hoặc XK từ khu phi thuế quan ra nớc ngoài;
Hàng hoá là phần thuế tài nguyên của Nhà nớc xuất
khẩu
14
Căn cứ tính thuế
Số lợng mặt hàng thực tế XNK (thực tế XNK ít hơn
hoặc nhiều hơn kê khai thì xử lý nh thế nào?)
Giá tính thuế (có bài riêng)
Thuế suất từng mặt hàng
Các yếu tố liên quan khi xác định giá, tỷ giá:
C/o: Fom D, Fom E, thông thờng (có bài riêng).
Tỷ giá: mua bán thực tế bình quân trên thị trờng ngoại tệ
liên ngân hàng do NHNN Việt nam công bố (đăng trên báo
Nhân dân hàng ngày).
15
C¸c lo¹i thuÕ suÊt

 ThuÕ
ThuÕThuÕ
ThuÕ xuÊt
xuÊtxuÊt
xuÊt kh
khkh
khÈ
ÈÈ
Èu
uu
u:
::
: 1 lo¹i, kh«ng ph©n biÖt quan hÖ
th−¬ng m¹i.
 ThuÕ
ThuÕThuÕ
ThuÕ nh
nhnh
nhË
ËË
Ëp
pp
p kh
khkh
khÈ
ÈÈ
Èu
uu
u:
::

: nhiÒu lo¹i, ph©n biÖt quan hÖ
th−¬ng m¹i.
1- ThuÕ suÊt NK −u ®i (MFN)
2- ThuÕ suÊt NK −u ®i ®Æc biÖt
3- ThuÕ suÊt NK th«ng th−êng
16
Các loại thuế suất (
((
(tiếp
tiếptiếp
tiếp)
))
)
Đ
ĐĐ
Điều
iềuiều
iều ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n á
áá
áp
p p
p dụng
dụngdụng
dụng thuế

thuếthuế
thuế

u
u u
u đ
đđ
đi:
i:i:
i:
Có C/o từ nớc, nhóm nớc, vùng lnh thổ thực hiện MFN với
VN (có đi có lại)- Bộ Thơng mại công bố; C/o phù hợp
Đ
ĐĐ
Điều
iềuiều
iều ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n á
áá
áp
p p
p dụng
dụngdụng
dụng thuế
thuếthuế

thuế

u
u u
u đ
đđ
đi
i i
i đ
đđ
đặ
ặặ
ặc
cc
c bi
bibi
biệ
ệệ
ệt
tt
t:
::
:
Có C/o từ nớc, nhóm nớc, vùng lnh thổ thực hiện u đi
đặc biệt với VN - Bộ Thơng mại công bố; C/o phù hợp
Là mặt hàng nằm trong Danh mục hàng hoá hởng thuế suất
u đi đặc biệt;
Điều kiện khác (nếu có). Ví dụ, để áp dụng thuế u đi đặc
biệt với ASEAN, hàng hoá phải vận chuyển thảng từ ASEAN
đến VN.

17
2- Thuế NK bổ sung
Thuế
ThuếThuế
Thuế ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng b
bb

áá
án ph
n phn ph
n phá
áá
á gi
gigi
giá
áá
á:
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t

tt
t


ợợ
ợng
ngng
ng:
::
: áp dụng đối với hành vi bán phá giá.
C
CC

áá
ách
chch
ch á
áá
áp
p p
p dụng
dụngdụng
dụng:
::
: chỉ áp dụng khi có đủ bằng chứng thiệt hại,
phải thông báo cho nớc XK
M
MM
Mứ
ứứ

ức
cc
c thuế
thuếthuế
thuế:
::
: không vợt quá mức chênh lêch giữa giá bán
thông thờng và giá đợc xác định là phá giá, chỉ đánh trên
biên độ phá giá (Biên độ phá giá là khoản chênh lệch giữa
giá giá bán thông thờng và giá bán đợc xác định là bán
phá giá
S
SS
Số
ốố
ố thuế
thuếthuế
thuế n
nn
nộ
ộộ
ộp
pp
p=(giá bán thông thờng- giá bán phá giá) x mức
thuế suất chống bán phá giá.
18
Thuế NK bổ sung (
((
(tiếp
tiếptiếp

tiếp)
))
)
Thuế
ThuếThuế
Thuế ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng tr
trtr
trợ
ợợ
ợ cấp
cấpcấp
cấp:
Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối
ii
i t
tt
t


ợợ

ợng
ngng
ng:
::
: áp dụng đối với hành vi trợ cấp.
C
CC

áá
ách
chch
ch á
áá
áp
p p
p dụng
dụngdụng
dụng:
::
: chỉ áp dụng khi có đủ bằng chứng thiệt hại,
phải thông báo cho nớc XK
M
MM
Mứ
ứứ
ức
cc
c thuế
thuếthuế
thuế:

: :
: không vợt quá số tiền trợ cấp
S
SS
Số
ốố
ố thuế
thuếthuế
thuế n
nn
nộ
ộộ
ộp
pp
p=(giá bán thông thờng- giá bán đợc xác định
là có trợ cấp ) x mức thuế suất chống trợ cấp.
19
Thuế NK bổ sung (
((
(tiếp
tiếptiếp
tiếp)
))
)

Thuế
ThuếThuế
Thuế đ
đđ
đố

ốố
ối
ii
i kh
khkh
khá
áá
áng
ngng
ng:
Đối tợng: áp dụng đối với hành vi phân biệt đối xử nhằm
đặt hàng hoá của VN vào thế bất lợi so với nớc khác.
C
CC

áá
ách
chch
ch á
áá
áp
p p
p dụng
dụngdụng
dụng:
::
: khi có đủ bằng chứng thiệt hại do hành vi
phân biệt đối xử, thông báo cho nớc XK và tiến hành áp
dụng.
M

MM
Mứ
ứứ
ức
cc
c thuế
thuếthuế
thuế:
::
: Đủ để bù đắp thiệt hại do hành vi phân biệt
đối xử gây ra.
20
3 -H¹n ng¹ch thuÕ quan
 M
MM

øø
øc
cc
c thuÕ
thuÕthuÕ
thuÕ NK
NK NK
NK ®
®®
®è
èè
èi
ii
i v

vv

íí
íi
ii
i l
ll
l−
−−
−î
îî
îng
ngng
ng NK
NK NK
NK
trong
trongtrong
trong HN (MFN)
HN (MFN)HN (MFN)
HN (MFN)
……
…………
……


1- Thuèc l¸ l¸: 30% (trõ cäng
thuèc l¸ 15%)
2- Muèi: 30% (trõ muèi tinh
khiÕt: 10%, muèi kh¸c: 15%)

3- B«ng: 0%; phÕ liÖu b«ng: 10%
 M
MM

øø
øc
cc
c thuÕ
thuÕthuÕ
thuÕ NK
NK NK
NK ®
®®
®è
èè
èi
ii
i v
vv

íí
íi
ii
i
l
ll
l−
−−
−î
îî

îng
ngng
ng NK
NK NK
NK ngo
ngongo
ngoµ
µµ
µi HN
i HNi HN
i HN
………
1- Thuèc l¸ l¸: 100% (trõ
cäng thuèc l¸ 80%)
2- Muèi: 60%
3- B«ng: 10%, phÕ liÖu
b«ng: 20%
21
3- Hạn ngạch thuế quan (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
C
CC

áá
ách
chch
ch tính
tínhtính
tính:

::
:
1- Lợng nhập khẩu trong hạn ngạch của từng
thơng nhân: tính theo thuế suất NK trong hạn
ngạch quy định tại QĐ 110/2003/QĐ-BTC
2- Lợng nhập khẩu ngoài hạn ngạch của từng
thơng nhân: tính theo thuế suất NK ngoài hạn
ngạch quy định tại QĐ 126/2003/QĐ-BTC
22
3- Hạn ngạch thuế quan (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
Y
YY

êê
êu
u u
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u qu
ququ
quả
ảả
ản
n n

n lý
lýlý

1- Chọn một Hải quan cửa khẩu thuận lợi nhất để
đăng ký, theo dõi.
2- Hải quan cửa khẩu mở sổ theo dõi, trừ lùi lợng
NK để tính thuế NK trong HN đúng giới hạn số
lợng NK đợc áp dụng mức thuế suất trong HN.
Vẫn thơng nhân đó nhng NK lợng ngoài HN,
phải tính thuế ngoài HN.
23
4- các loại biểu thuế
Biểu thuế quy định mức thuế tuyệt đối
Biểu thuế quy định mức thuế theo tỷ lệ phần trăm
Biểu thuế quy định mức thuế hỗn hợp
Biểu thuế quy định mức thuế theo lợng thay thế
24
5- thÈm quyÒn ban hµnh
 Khung
KhungKhung
Khung thuÕ
thuÕthuÕ
thuÕ suÊt
suÊtsuÊt
suÊt: UBTVQH
 M
MM

øø
øc

cc
c thuÕ
thuÕthuÕ
thuÕ suÊt
suÊtsuÊt
suÊt cô
côcô
cô th
thth
thÓ
ÓÓ
Ó:
1- Bé tr−ëng Bé Tµi chÝnh: BiÓu thuÕ suÊt khÈu,
NK −u ®i, HNTQ, thuÕ bæ sung.
2- ChÝnh phñ: BiÓu thuÕ −u ®i ®Æc biÖt
25
Biểu thuế NK u đii (tiếp
tiếptiếp
tiếp)
) )
)
3.Cấu t
Cấu tCấu t
Cấu tạ
ạạ
ạo
o o
o Bi
BiBi
Biể

ểể
ểu
uu
u s
ss
số
ốố
ố I:
I: I:
I:
Giống AHTN và Danh mục hàng hoá XNK Việt
nam (21 phần, 97 chơng, chú giải phần, chú giải
chơng và phân chơng, các nhóm và phân nhóm).
Gồm 5 cột: m hàng (Cột 1,2,3), Mô tả mặt hàng
(cột 4), Thuế suất (Cột 5).

×