TUYỂN CHỌN CÂU HỎI LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12 – LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Câu 1: Dòng điện trong mạch dao động của máy thu vô tuyến có đặc điểm nào sau đây:
A. cường độ rất lớn B. năng lượng từ trường rất lớn
C. tần số rất nhỏ D. chu kỳ rất nhỏ
Câu 2: Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Tần số âm và mức cường độ âm.
Câu 3: Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Chu kì dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích q > 0 và đặt trong một điện
trường đều có vectơ cường độ
E
ur
thẳng đứng hướng xuống dưới với qE = 3mg.
A. giảm 2 lần B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần D. tăng 2 lần
Câu 4: Chọn Câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 5: Trong nước vận tốc ánh sáng
A. bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc B. lớn nhất đối với tia sáng đỏ
C. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng D. lớn nhất đối với tia sáng tím
Câu 6: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ
thu được 2 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô trong dãy Banme.
A. Trạng thái L B. Trạng thái N C. Trạng thái O. D. Trạng thái M.
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của các chất. B. hiện tượng quang ion hoá.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. độ nhớt của môi trường càng nhỏ B. tần số của lực cưỡng bức lớn
C. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ D. độ nhớt của môi trường càng lớn
Câu 9: Trong một mạch dao động LC. Sau khi tụ được tích đến điện tích Q
0
, tụ điện phóng điện qua cuộn
dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là?
A. 2Q
o
B. Q
o
C. Q
o
/2 D. Q
o
/4
Câu 10: Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã kiểm soát đượC.
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. do các chất rắn, lỏng và khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra
C. phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng
D. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 12: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều và giữ nguyên các thông số khác thì hệ số công suất của mạch :
A. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm B. không thay đổi
C. giảm D. tăng
Câu 13: Sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu các cọc chỉ giới là loại sơn
A. phát quang. B. chống gỉ. C. trang trí. D. phản quang.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào:
A. R,L,C B. ω,R,L,C C. ω,L,C D. ω,R
Câu 15: Trong mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực
đại thì biểu thức nào sau đây là đúng về liên hệ giữa giá trị tức thời và giá trị cực đại của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần
tử?
A. u
C
= U
0C
B. u
R
= U
0R
C. u
L
= U
0L
D. u=U
0
Câu 16: Hạt nào trong các tia phóng xạ sau không phải là hạt sơ cấp?
A. Hạt β
+
B. Hạt β
-
C. Hạt γ D. Hạt α
Câu 17: Mạch điện gồm cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở R) mắc nói tiếp hộp kín X là một trong ba
phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu gộp kín lần lượt là 100V và 120V. Hộp kín X phải là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Điện trở.
Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng
nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng
A. cùng tần số. B. cùng tần số và cùng phA.
C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T, biên độ A; tốc độ trung bình v
tb
của chất điểm trong
khoảng thời gian T/3 thoả mãn
A. 2A/T
≤
v
tb
≤
6A/T B. 2A/T
≤
v
tb
≤
4A/T C. 2A/T
≤
v
tb
≤
23
A/T D. 3A/T
≤
v
tb
≤
3
3
A/T
Câu 20: Hệ số nhân nơtrôn là
A. số nơtrôn có trong lò phản ứng hạt nhân
B. số nơtrôn tham gia phản ứng phân hạch để tạo ra các nơtrôn mới.
C. số nơtrôn tiếp tục gây ra sự phân hạch sau mỗi phản ứng
D. số nơtrôn sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ở áp suất thấp: ta luôn thu được quang phổ vạch
hấp thụ của khí (hay hơi) đó.
B. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối
trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ.
D. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Ánh sáng lân quang và huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi ánh sáng kích thích
tắt.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng;
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
Câu 24: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A
1
cos
ω
t +A
2
sin
ω
t, trong đó A
1
, A
2
,
ω
là các hằng số đã biết. Nhận xét đúng về chuyển động của chất
điểm là
A. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = 2π/ω
C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
ω
, biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu
ϕ
với tanϕ = –
A
1
/A
2
.
D. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ
2 2 2
1 2
A A A= +
, pha ban đầu ϕ với tanϕ = A
2
/A
1
.
Câu 25: Khi chiếu một chùm phôtôn có năng lượng hf vào một tấm nhôm (có công thoát là A), các electrôn
quang điện phóng ra với động năng ban đầu cực đại là W
đmax
. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi,
thì động năng của các electrôn quang điện phóng ra là:
A. 2W
đmax
+ A. B. 2 W
đmax
. C. W
đmax
+ hf. D. W
đmax
/2 + hf.
Câu 26: Trong quá trình truyền sóng trong một một trường đồng nhất thì tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng B. Tần số sóng. Biên độ sóng. D. Tính chất môi trường truyền sóng
Câu 27: Để giảm công suất hao phí trên một đường dây xuống 8 lần mà không thay đổi công suất truyền đi, áp
dụng biện pháp nào sau đây là đúng?
A. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần và giảm điện trở đường dây đi hai lần;
B. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên 8 lần;
C. Giảm đường kính tiết diện dây đi 8 lần;
D. Giảm điện trở đường dây đi 4 lần.
Câu 28: Thuyết điện từ về ánh sáng trực tiếp đề cập đến
A. bản chất điện từ của sáng. B. lưỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng.
C giải thích hiện tượng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn.
D. nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi trường truyền ánh sáng.
Câu 29: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào sau đây?
A. lớn hơn suất điện động của pin hóa họC.
B. có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.
C. có giá trị rất lớn .
D. chỉ xuất hiện khi pin được chiếu ánh sáng thích hợp .
Câu 30: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 31 : Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân
A. xảy ra khi hấp thu một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện đượC.
C. có thể xảy ra ở điều kziện nhiệt độ thường. D. xảy ra có thể kiểm soạt đượC.
Câu 32: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q
o
cos(
2
T
π
t +
π
). Tại
thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện tích của tụ cực đại.
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 33: Chọn Câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
B. sóng điện từ mang năng lượng.
C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 34: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước :
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ?
A. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.
B. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong bốn loại tương tác cơ bản
B. Các loại tương tác vật lí có thể quy về bốn loại cơ bản: tương tác mạnh, tương tác điện từ, tương tác yếu và
tương tác hấp dẫn
C. Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không
D. Các tương tác vật lí có thể có rất nhiều loại và mỗi loại lại có bản chất khác nhau
Câu 37: Tìm Câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.
Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl
0
. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ là A (A < Δl
0
). Trong quá trình dao động, lò xo
A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl
0
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl
0
- A
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 38: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:
A. Gồm nhiều dải màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu tím.
B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức xạ có bước sóng dài.
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f
2
π
2
. Khi thay đổi R thì:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
C. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
Câu 40: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
Câu 41: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (khối lượng riêng là D
sắt
>
D
nhôm
> D
gỗ
) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo
3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì.
A. cả 3 con lắc dừng lại một lúC. B. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
Câu 42: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động R
0
và
trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. dòng điện tức thời trong mạch vẫn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
C. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng (R – R
0
).
D. điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng vẫn ngược pha
nhau.
Câu 43: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lựC. B. Lực cản của môi trường.
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ D. Pha ban đầu của ngoại lựC.
Câu 44: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là khả năng phát ra các bức xạ có màu sắc khác nhau của từng
vật;
B. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị môi trường hấp thụ như nhau;
C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi thay đổi màu sắc của nguồn chiếu sáng vật;
D. Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ (hoặc tán xạ) như nhau;
Câu 45: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều
theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi
A. giảm cường độ chùm sáng kích thích B. tăng cường độ chùm sáng kích thích
C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích D. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 46: Chất
phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có chu kì bán rã T2 = 2T1. Sau khoảng thời
gian t = T2 thì
A. chất phóng xạ S1 còn lại 1/2, chất phóng xạ S2 còn lại 1/4 lượng ban đầu.
B. chất phóng xạ S1 còn lại 1/4, chất phóng xạ S2 còn lại 1/2 lượng ban đầu
C. chất phóng xạ S1 còn lại 1/4, chất phóng xạ S2 còn lại 1/4 lượng ban đầu.
D. chất phóng xạ S2 còn lại 1/4, chất phóng xạ S1 còn lại 1/8 lượng ban đầu
Câu 47: Chọn phát biểu đúng. Trong qua trình tải điện năng đi xa, điện năng hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với công suất truyền đi.
Câu 48. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng phA.
Câu 49. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp chậm pha π/4 so với dòng điện trong mạch
thì
A. tần số của dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 50: Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn
B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng
C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục, mà
thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
Câu 51. Một vật dao động điều hòA. Câu khẳng định nào là sai :
A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
luôn ngược
chiều nhau.
C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
luôn ngược
chiều nhau
Câu 52. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động
1 2
2T T
=
. Khối lượng của hai con lắc liên
hệ với nhau theo công thức
A.
1 2
2m m=
B.
1 2
4m m=
C.
2 1
4m m=
D. m
1
=2m
2
Câu 53. Chọn Câu sai
A. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng thái
dao động ban đầu của vật.
B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.
C. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với
k
và tỉ lệ nghịch với
m
D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ
Câu 54: Câu nào sau đây là SAI
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại
Câu 55 Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (Z
C
>Z
L
), khi tăng tần số dòng điện thì
hệ số công suất sẽ
A. Tăng B. Giảm C. Bằng 1 D. Không thay đổi
Câu 56: Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện
Câu 57: Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai
A. U
P
=
3
U
d
B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha
C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất D. Dòng dây trung hoà bằng 0
Câu 58: Chọn Câu sai.
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện
C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc
1
LC
ω =
.
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
Câu 59: Chọn Câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ
tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
A. C’ = 2C B. C’ = C/2 C. C’ = C/4 D. C’ = 4C
Câu 60: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng
Câu 61: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có
hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
Câu 62: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm
kháng, nếu tăng tần số của dòng điện thì
A. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.
B. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
Câu 63: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của
mạch là ω
0
, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng U
RL
không phụ thuộc vào R?
A. ω =
2
0
ω
B. ω = ω
0
. C. ω = ω
0
2
D. ω = 2ω
0
Câu 64: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I
0
là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch, U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên
hệ giữa U
0
và I
0
là
A.
0 0
C
U = I .
L
B.
0 0
L
U = I .
C
C.
0 0
L
U = I .
πC
D.
0
0
I C
U = .
L
Câu 65: Hiện tượng quang dẫn là
A. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
B. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào.
D. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào.
Câu 66: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. ma sát của môi trường rất nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động.
Câu 67: Chọn Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố
đó.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 68: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốC.
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 70: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kỳ nó tăng. B. tần số của nó giảm.
C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 71: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp
xoay chiều u = U
0
cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần
tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 6 A. B. 12 A. C. 4 A. D. 2,4 A.
Câu 72: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ
B
ur
và véctơ điện trường
E
ur
luôn
A. dao động vuông phA.
B. dao động cùng phA.
C. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 72: Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
B. biên độ dao động của con lắC.
C. vị trí dao động của con lắc trong trọng trường.
D. khối lượng của con lắC.
Câu 74: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U
AK
= 0 vẫn có dòng quang điện.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 75: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. phần nào quay là phần ứng.
C. phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường. D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 76: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. không biến thiên điều hoà theo thời gian. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Câu 77. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động gây ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
Câu 78. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 79. Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí
hiđro ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong
buồng tối sẽ thu được
A. một quang phổ liên tụC.
B. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối.
C. bốn vạch màu trên một nền tối.
D. màn quan sát hoàn toàn tối.
Câu 80. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
B. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít
thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 81. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử.
A. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ cổ
điển của Maxwell.
B. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng vật lí và hoá học nhưng vẫn không
giải thích được tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.
D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi
nguyên tố hoá họC.
Câu 82. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng
cách đến nguồn sáng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 83. Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
B. tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
C. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng.
D. tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vũ trụ là một hệ thiên hà.
B. Trong vũ trụ chỉ có một hệ mặt trời, đó là hệ có chứa Trái Đất của chúng tA.
C. Ngân hà là hệ thiên hà của chúng tA. Hệ mặt trời của chúng ta nằm ở mép thiên hà.
D. Thiên hà có dạng hình cầu.
Câu 85. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt
được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 87. Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nướC. B. làm phát quang một số chất.
C. có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 88. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng
một họ phóng xạ tự nhiên.
A. Am
241
; Np
237
; Ra
225
; Rn
219
; Bi
207
. B. U
238
; Th
230
; Pb
208
; Ra
226
; Po
214
.
C. Th
232
; Ra
224
; Tl
206
; Bi
212
; Rn
220
. D. Np
237
; Ra
225
; Bi
213
; Tl
209
; Fr
221
.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiện tượng quang điện thuộc loại tương tác điện từ.
B. Quá trình tổng hợp hạt nhân heli thuộc loại tương tác mạnh.
C. Lực ma sát và trọng lực thuộc loại tương tác hấp dẫn.
D. Quá trình phân rã
−+
ββ
,
thuộc loại tương tác yếu.
C©u 90: Trong dao động điều hòa, đường biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào vận tốc của vật là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường tròn D. đường hypebol
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọC.
Câu 92: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi
V và V
max
lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi
đó
A. V = V
max
nếu λ =
3A
2π
. B. V = V
max
nếu A = 2πλ.
C. V = V
max
nếu A =
λ
2π
. D. Không thể xảy ra V = V
max
.
Câu 93: Tổ hợp đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị điện dung?
A. giây/ôm. B. Jun/vôn.
C. giây
2
/henri. D. culông/Vôn.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động với li
độ góc nhỏ với dao động điện từ trong mạch LC?
A. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.
B. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
C. Lực cản môi trường ( hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt
dần dao động điện từ trong mạch động.
D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi
dòng điện trong mạch cực đại.
Câu 95: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC.
B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten.
D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt
được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 96: Phát biểu nào sau đây là sai khi về tán sắc ánh sáng?
A. Trong chân không thì tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốC.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là trong cùng một môi trường truyền thì các ánh sáng
truyền đi với vận tốc khác nhau.
C. Trong cùng một môi trường truyền thì vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn ánh sáng đỏ.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua cùng một môi trường trong thì chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
đỏ là lớn nhất, đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.
Câu 97: Phát biểu nào không đúng về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát rA.
C. Quang phổ liên tục là dải màu liên tục hiện trên nền tối.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 98: Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là U
AK
> 0.
Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế bào thì tăng
A. hiệu điện thế U
AK
. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen?
A. Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt.
B. Bước sóng ngắn nhất trong ống tạo ra ứng với toàn bộ động năng electron khi đập vào đối catốt được
chuyển hoá thành năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó.
C. Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catốt làm bằng chất có nguyên tử lượng càng lớn.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị vào cỡ vài vạn vôn.
Câu 100: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10
-11
m, thì hấp thụ
một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10
-10
m. Khi các nguyên tử chuyển
về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra
A. ba bức xạ. B. hai bức xạ.
C. một bức xạ. D. bốn bức xạ.
Câu 101: Ánh sáng có tần số f
1
chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U
1
. Nếu chiếu
tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f
2
thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
A.
( )
2 1
1
h f -f
U -
e
. B.
( )
1 2
1
+h f f
U
e
+
.
C.
( )
1 2
1
+h f f
U -
e
. D.
( )
2 1
1
h f -f
U
e
+
.
Câu 102: Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện λ
0
của kim loại dùng làm catốt tế bào
quang điện? ( U
h
là độ lớn hiệu điện thế hãm, f và λ là tần số và bước sóng ánh sáng kích thích)
A. λ
0
=
hc
A
. B. λ
0
=
2
0max
1
mv
1
-
λ 2hc
C. λ
0
=
h
1
eU
f-
hc
D. λ
0
=
h
1
eU1
-
f 2hc
Câu 103: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng.
B. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng.
C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
Câu 104: Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc V. lấy khối lượng các hạt
nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn của hạt nhân con là
A.
4V
A - 4
. B.
4V
A + 4
. C.
V
A - 4
. D.
V
A + 4
Câu 105: Chọn Câu phát biểu sai?
A. Từ trường có vectơ cảm ứng từ quay quanh một trục gọi là từ trường quay.
B. Có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 phA.
C. Stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện xoay chiều 3 phA.
D. Khi cho ba dòng điện xoay chiều vào 3 cuộn dây của stato trong động cơ sẽ tạo được từ trường quay.
Câu 106: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 107: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng
đứng với các phương trình lần lượt là u
1
= a sin(ωt) cm và u
2
= a sin(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng
cách A và B những đoạn tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d
2
- d
1
= kλ (k
∈
Z). B. d
2
- d
1
= (k + 0,5)λ ( k∈Z).
C. d
2
- d
1
= (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ).
Câu 108: Mẫu Bo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở điểm:
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn. B. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân.
C. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 109: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:
A. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp.
Câu 110: . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 111: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nướC.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọC.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 112: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu trong một bể
nướC. Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng AB và điểm N nằm trong đoạn AB đều có hiệu
khoảng cách tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng:
A. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên. B. Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên.
C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động. D. Các phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên.
Câu 113: Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
A. Mặt trời, Mặt trăng và Trái đất thẳng hàng theo thứ tự.
B. A và C đúng.
C. Mặt trời, Trái đất và Mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự.
D. Trái đất không ở trong vùng bóng đen hay vùng nữa tối của Mặt trăng.
Câu 114: Chọn Câu trả lời ĐÚNG khi so sánh sự giống nhau giữa phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt
hạch :
A. Đều là quá trình tự phát.
B. Năng lượng tỏa ra của phản ứng đều rất lớn.
C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Điều kiện xãy ra phản ứng ở nhiệt độ rất cao.
Câu 115: Chọn Câu trả lời SAI khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn :
A. Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn quanh lõi thép tôn silic để tránh dòng điện Phu-cô
B. Phần cảm, phần tạo ra từ trường là bộ phận quay.
C. Không có bộ góp điện.
D. Phần ứng , phần tạo ra dòng điện là bộ phận đứng yên.
Câu 116: Chọn Câu SAI khi so sánh hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện :
A. Đều bứt electron ra khỏi khối chất .
B. Năng lượng cần thiết để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron khỏi
kim loại
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Đều có bước sóng giới hạn
0
λ
Câu 117: Hiện tượng đảo sắc xảy ra khi :
A. Tắt nguồn ánh sáng trắng trong quang phổ vạch hấp phụ, thì tại vị trí các màu của quang phổ liên tục
biến thành màu tối và tại các vị trí các vạch tối xuất hiện các vạch tương ứng của quang phổ vạch phát xạ
B. Chiếu chùm ánh sáng mặt trời xuống váng dầu, váng xà phòng xuất hiện trên mặt váng dầu, váng xà
phòng những màu sắc sặc sỡ
C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một lăng kính.
D. Giảm nhiệt độ của khối khí hay hơi đang phát quang phổ vạch phát xạ thì tại vị trí các vạch màu biến
thành màu tối và tại vị trí các vạch tối biến thành vạch sáng
Câu 118: Khi electron trong một nguyên tử hiđrô ở trong một trong các mức năng lượng cao L, M, N,
O, nhảy về mức có năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy :
A. Dãy Balmer
B. Dãy Paschen
C. Dãy Lyman
D. Thuộc dãy nào là phụ thuộc vào electron ở mức năng lượng cao nào
Câu 119: Đặc điểm của phản ứng hạt nhân trong lò phản ứng của nhà máy điện nguyên tử :
A. Tất cả đều đúng.
B. Năng lượng tỏa ra không đổi và có thể kiểm soát đượC.
C. Là phản ứng dây chuyền.
D. Có hệ số nhân nơtrôn s = 1.
Câu 120: Chọn Câu SAI
A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
và gây ra cảm giác âm trong tai con người
Câu 121: Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây
dẫn sẽ có :
A. Điện trường B. Điện từ trường C. Trường hấp dẫn D. Từ trường
Câu 122: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về đồng hồ quả lắc?
A. Dao động của con lắc khi đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bứC.
B. Dao động của con lắc khi đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động của con lắc khi đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do
D. Là một hệ tự dao động.
Câu 123: Chọn Câu SAI khi phát biểu về tia Rơnghen :
A. Trong y học dùng để chụp hình chuẩn đoán.
B. Bị lệch hướng trong điện trường.
C. Bản chất là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 124: Chọn Câu Sai
A. Có ba loại tia phóng xạ là: tia
α
,tia
β
và tia
γ
B. Tia
β
có tính ion hóa yếu và xuyên sâu vào môi trường vật chất mạnh hơn tia
α
.
C. Tia
α
có tính ion hóa mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất.
D. Trong chân không hay không khí tia
γ
chuyển động nhanh hơn ánh sáng
Câu 125: Chọn Câu ĐÚNG.
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ :
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc
ω
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc
ω
thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều quay của
nam châm với
0
ω
=
ω
C. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc
ω
thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều quay của
nam châm với
0
ω
<
ω
D. Quay khung dây với vận tốc góc
ω
thì nam châm hình chữ U quay theo với
0
ω
<
ω
Câu 126: Thiên thạch là những khối đá chuyển động
A. quanh Mặt Trời với vận tốc vài chục km/s theo các quỹ đạo khác nhau.
B. quanh Mặt Trăng với vận tốc vài chục km/s theo các quỹ đạo khác nhau.
C. với vận tốc rất lớn theo đường thẳng đi ngang qua Trái Đất hoặc bay thẳng vào Trái Đất.
D. gần các hành tinh với vận tốc rất lớn theo các quỹ đạo tròn.
Câu 127: Tia tử ngoại:
A. Có bản chất là sóng cơ họC.
B. Úng dụng chữa bệnh ung thư nông.
C. Là các bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím:
λ
≤
0,4
m
µ
D. Do tất cả các vật bị nung nóng phát rA.
Câu 128: Pin quang điện là hệ thống biến đổi :
A. Hóa năng ra điện năng B. Nhiệt năng ra điện năng
C. Cơ năng ra điện năng D. Năng lượng bức xạ ra điện năng
Câu 129: Một người đang đứng ở mép của một sàn tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong một mặt phẳng
nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người
đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép bàn theo một chiều thì sàn :
A. Quay cùng chiều chuyển động với người rồi sau đó quay ngược lại.
B. Vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
C. Quay cùng chiều chuyển động với người.
D. Quay ngược chiều chuyển động của người.
Câu 130: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 131: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều .Biết rằng 2Z
L
= Z
C
= 2R. Kết luận nào
sau đây ĐÚNG ?
A. cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
C. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế là
4
π
D. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
6
π
Câu 132: Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai:
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau
C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng
Câu 133.Hạt nhân đơteri (D) có
A.3nuclôn, trong đó có 2 nơtron. B.2nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C.2 prôtôn,1 nơtron. D.1 prôtôn, 2 nơtron.
Câu 134.Hạt nhân triti (T) có
A.3nuclôn, trong đó có 2 nơtron. B.3nuclôn, trong đó có 2 prôtôn.
C.3 prôtôn,1 nơtron. D.1 prôtôn, 3 nơtron.
Câu 135.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A.Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B.Hạt nhân trung hòa về điện.
C.Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
D.Số nơtron N bằng hiệu số khối A với số prôtôn Z.
Câu 136.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lực hạt nhân?
A.Có cường độ tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các nuclôn.
B.Có bản chất không phải là lực tương tác điện từ.
C.Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết.
D.Có bán kính tác dụng nhỏ cở kích thước hạt nhân.
Câu 137.Một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A.khối lượng của một prôtôn.
B.khối lượng của một hạt nhân.
C.
1
12
khối lượng của một đồng vị cacbon
12
6
C
.
D.khối lượng hạt nhân của đồng vị cacbon
12
6
C
.
Câu 138.Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
A.có cùng số khối. B.có cùng số nơtron.
C.có cùng số prôtôn. D.có cùng chu kỳ bán rã.
Câu 139. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C.Các nguyên tố mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị.
D.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học cũng khác nhau.
Câu 140.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A.Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân kháC.
B.Khi nhiệt độ tăng thì độ phóng xạ tăng.
C.Tia phóng xạ
α
mang điện tích +2e.
D.Phóng xạ luôn là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 141.Phóng xạ
β
−
là
A.phản ứng hạt nhân không thu hoặc tỏa năng lượng.
B.phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C.phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D.sự giải phóng êlectron từ lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 142.Cho các tia phóng xạ
, , ,
α β β γ
+ −
đi vào trong điện trường đều theo phương vuông góc với các
đường sứC.Tia không lệch hướng trong điện trường là
A.Tia
α
. B.Tia
β
−
. C.Tia
β
+
. D.Tia
γ
.
Câu 143.Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạch nhân
A.chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao vì phản ứng này tỏa năng lượng.
B.cần một nhiệt độ cao mới thực hiện đượC.
C.hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D.trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
Câu 144.Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A.
α
và
β
−
. B.
β
−
. C.
α
. D.
β
+
.
Câu 145.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ?
A.Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B.Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm đi một nửA.
C.Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định, độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của chất đó.
D.Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó.
Câu 146.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia
β
−
?
A.Trong điện trường gây bởi tụ điện, tia
β
−
lệch về bản mang điện âm.
B.Là hạt êlectron mang điệ tích –e.
C.Có tầm bay trong không khí dài hơn tia
α
.
D.Có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với tia
γ
.
Câu 147.Khi nói về tia
α
, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tia
α
là dòng các prôtôn.
B.Trong chân không tia
α
có tốc độ
8
3.10
m
s
.
C.Tia
α
là dòng các hạt trung hòa về điện.
D.Tia
α
có khả năng ion hóa không khí.
Câu 148.Hạt nhân
238
92
U
phân rã cho ra hạt nhân con là
234
90
Th
đó là phóng xạ
A.
β
−
. B.
α
. C.
β
+
. D.
γ
.
Câu 149.Hat nhân
14
6
C
phóng xạ
β
−
. Hạt nhân con được sinh ra có
A.5 prôtôn, 6 nơtron. B.6 prôtôn, 7 nơtron. C.7 prôtôn, 7 nơtron. D.7 prôtôn, 6 nơtron.
Câu 150.Khi phóng xạ
α
, hạt nhân con thay đổi như thế nào so với hạt nhân mẹ?
A.Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 2. B.Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 4.
C.Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 4. D.Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
Câu 151.Nếu một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia
α
và một tia
β
−
, thì hạt nhân con so với
hạt nhân mẹ có
A.Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1. B.Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
C.Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. D.Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
Câu 152.Các tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
A.Tia anpha và tia bêtA. B.Tia bêtA.
C.Tia gama và tia hồng ngoại. D.Tia anpha và tia gamA.
Câu 153.Becơren là đơn vị của
A.khối lượng nguyên tử. B.năng lượng liên kết.
C.hằng số phóng xạ. D.độ phóng xạ.
Câu 154.Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A.Tia anphA. B.Tia bêta.
C.Tia X. D.Tia gama.
Câu 155.Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Tia
β
−
là các êlectron nên không thể phóng ra từ hạt nhân.
B.Tia
β
+
là các hạt có cùng khối lượng với êlectron và mang điện tích nguyên tố dương.
C.Tia
α
là hạt nhân nguyên tử Hêli mang điện tích +2e.
D.Tia
α
bị lệch trong điện trường.
Câu 156.Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được cho phản ứng hạt nhân?
A.Định luật bảo toàn điện tích. B.Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
C.Định luật bảo toàn khối lượng. D.Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 157.Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn
A.càng dễ bị phá vở. B.độ hụt khối càng lớn.
C.năng lượng liên kết riêng càng lớn. D.năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 158.Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A.có thể âm hoặc dương.
B.càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C.càng lớn thì độ hụt khối hạt nhân càng lớn.
D.bằng tích của độ hụt khối và bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 159.Trong một phảm ứng hạt nhân, tổng khối lượng của hạt nhân tham gia phản ứng
A.luôn được bảo toàn. B.luôn tăng.
C.luôn giảm. D.luôn tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
Câu 160.Khi nói về phản ứng hạt nhân phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng luôn được bảo toàn.
B.Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng luôn được bảo toàn.
C.Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D.Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 161.Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên
7
3
Li
thu được hai hạt giống nhau. Hai hạt giống nhau có
cùng động năng là các hạt
A.Hêli. B.Triti. C.Đơteri. D.prôtôn.
Câu 162.Phản ứng nhiệt hạch là
A.nguồn gốc năng lượng của mặt trời.
B.sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C.phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D.sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ ở nhiệt độ thấp.
Câu 163.Hạt nhân
210
84
Po
đang đứng yên thì phóng xạ
α
, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
α
A.chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
B.nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C.lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D.bằng động năng của hạt nhân con.
Câu 164. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A.đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều có sự hấp thụ nơtron chậm .
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D.đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.