Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Vật lí 12 : Đề và đáp án kiểm tra HK 1 (2008 - 2009) Mã đề 234

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.27 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2008-2009)
MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên ………….:................................................. Số báo danh:........
Mã đề số 234
Câu 1 (2 điểm).
a. Tai người có thể nghe được những âm có tần số bao nhiêu ? Sóng âm là sóng ngang hay sóng dọc ? Vì
sao ? Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn luôn khác nhau về đặc trưng nào ? Âm truyền được trong môi trường
nào?
b. Một sợi dây dài 1,5m, hai đầu cố định và rung với 4 bụng sóng. Tính bước sóng của dao động.
c. Một sóng có bước sóng là 0,4m truyền trong một môi trường với tốc độ 50m/s. Tính tần số.
d. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 11 lần trong 40s. Tính chu kì của sóng
biển.
Câu 2 (2 điểm).
a. Định nghĩa dao động điều hòa và viết biểu thức li độ, vận tốc của một vật dao động điều hòa.
b. Vận tốc và gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa đạt cực tiểu khi nào ?
c. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và
lệch pha nhau 2π/3 là bao nhiêu ?
Câu 3 (2 điểm).
a. Viết công thức tính chu kì của con lắc đơn. Tính chu kì của con lắc đơn có chiều dài 2m khi treo vật tại
nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s
2
, lấy π
2
= 10.
b. Viết biểu thức tính cơ năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Hệ con lắc lò xo dao động điều
hòa với biện độ 6cm, khi động năng bằng 8 lần thế năng thì vật có li độ bao nhiêu ?
c. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(2


π
t +
3
π
) (cm; s). Xác định biên độ, chu kì,
pha ban đầu của dao động. Lúc t = 0, vật đang ở đâu ? Đang di chuyển theo chiều nào ?
Câu 4 (2 điểm).
a. Cho mạch AB gồm R = 100Ω, tụ
4
10
C


=
F, cuộn dây thuần cảm
π
=
1
L
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp u
AB
=
200 2 cos(100πt)
V. Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua
mạch. Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
b. Một mạch điện xoay chiều có sơ đồ như hình vẽ. R = 100Ω, cuộn
dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung
4
1

C 10 F

=
π
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u 110 2 cos(100 t )V
4
π
= π +
.
Xác định L để điện áp và dòng điện trong mạch cùng pha. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện lúc này.
Câu 5 (2 điểm).
a. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện là
u 120cos(100 t )V
3
π
= π +
. Điện áp hiệu dụng là
bao nhiêu ? Biết I = 3A và i sớm pha so với u một góc
2
π
, viết biểu thức cường độ dòng điện.
b. Cho đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một hộp kín
(hình vẽ). Trong hộp kín chỉ có một phần tử. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp
xoay chiều thì thấy cường độ dòng điện trễ pha
4
π
so với điện áp. Trong hộp kín
chứa phần tử nào ? Vẽ giãn đồ véc-tơ.

----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Đề số 234 – Trang 1/1
L
B
A
Hộp
kín
C
LR
BA
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2008-2009)
MÔN VẬT LÍ 12 (MÃ ĐỀ 234)
Câu
Gợi ý đáp án Điểm
Câu 1
(2,0đ)
a. Từ 16Hz đến 20.000Hz ; Sóng dọc (vì các phần tử dao động dọc theo phương truyền âm).
Khác nhau về âm sắc ; Rắn, lỏng và khí.
1,0
b. Bốn bụng sóng nên có 5 nút sóng (k = 5),
l k / 2 2l / k 0,6m= λ ⇒ λ = =
. 0,5
c.
f v / 50 / 0,4 125Hz.= λ = =
0,25
d. T = 4s. 0,25

Câu 2
(2,0đ)
a. Nêu đúng định nghĩa và viết đúng 02 biểu thức. 1,0
b. Vận tốc đạt cực đại khi vật đi qua VTCB. Gia tốc đạt cực đại khi vật ở vị trí biên độ. 0,5
c. Ta có
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1
2
A A A 2A A cos 2A 2A cos A 8cm
3
π
= + + ϕ − ϕ = + = =
0,5
Câu 3
(2,0đ)
a.
2
l 2 2
T 2 2 2 2 2s 2,82s
g 10 10
π
= π = π = = =
1,0đ
b.
2
1
W kA
2
=

.
Ta có
2 2
t d t t
1 1
W kA W W W 8W 9 kx
2 2
= = + = + =
; Suy ra :
2
A 6
x 2cm
9 3
= = =
0,5đ
c. A = 6cm ;
2 2
T 1s
2
π π
= = =
ω π
;
rad
3
π
ϕ =
t = 0,
x 6cos 3cm
3

π
= =
;
v 12 sin 0
3
π
= − π <
vật chuyển động ngược chiều dương.
0,5đ
Câu 4
(2,0đ)
a.
L
Z L 100= ω = Ω
;
C
1
Z 200
C
= = Ω
ω
;
( )
2
2
L C
Z R Z Z 100 2= + − = Ω
0,5đ
0
0

U
200 2
I 2A;I 2A
Z
100 2
= = = =
; 0,25đ
L C
Z Z
tan 1
R 4

π
ϕ = = − ⇒ ϕ = −
,
i u
rad;
4
π
ϕ = ϕ −ϕ =

i 2cos 100 t A
4
π
 
= π +
 ÷
 
. 0,25đ
L L

U IZ 2.100 100 2V.= = =
0,25đ
b. Để u cùng pha với i thì
L C
Z Z 100= = Ω
0,25đ
Từ
L
L
Z 100 1
Z L L H.
100
= ω ⇒ = = =
ω π π

2
U
P 121W.
R
= =
0,5đ
Câu 5
(2,0đ)
a.
0
U
U 60 2V
2
= =
;

5
i 3 2 cos 100 t 3 2 cos 100 t A
3 2 6
π π π
   
= π + + = π +
 ÷  ÷
   
. 1,0đ
b. Hộp kín là điện trở R. 1,0đ
Hết.
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Đề số 234 – Trang 2/1
U
L
O
i
U
R

×