LOGO
GVHD : Th.S VŨ HẢI YẾN
SVTH: KHƯU ĐỨC PHƯỢNG
MSSV : 107108063
Đề tài:
KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG TRUYỀN THÔNG
MÔI TRƯỜNG TẠI TRƯỜNG ĐH KTCN
TPHCM VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
TRUYỀN THÔNG MÔI TRƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 07
Chuyên ngành : MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.ĐẶT VẤN ĐỀ
2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
3.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
5. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
2
1.ĐẶT VẤN ĐỀ
Tại TP.Hồ Chí Minh trong những năm
gần đây, nền kinh tế đã đạt được
những thành tựu đáng kể môi
trường thì bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Giải quyết ô nhiễm môi trường có
nhiều cách thay đổi nhận thức, hành
vi của con người đối với môi trường.
3
1.ĐẶT VẤN ĐỀ
Với đối tượng là sinh viên- tầng lớp tri thức trẻ
của đất nước, ngoài việc được trang bị kiến
thức chuyên môn, xã hội thì việc nhận thức
được vấn đề môi trường là một vấn đề thiết yếu
nhưng không phải chỉ là hiểu mà sinh viên cần
phải đưa những hiểu biết về môi trường của
mình thành những thói quen ý thức bảo vệ môi
trường.
Để có thể đánh giá được sự hiểu biết, hành
động của sinh viên về vấn đề môi trường
“KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG TRUYỀN THÔNG MÔI
TRƯỜNG TẠI TRƯỜNG ĐH KTCN TPHCM VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC TRUYỀN
THÔNG MÔI TRƯỜNG”
4
2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Xây dựng
chương trình
giáo dục truyền
thông môi
trường thông
qua các buổi
tọa đàm, thảo
luận, các lớp
học kỹ năng…
MỤC TIÊU
Đánh giá
công tác
TTMT
Xây dựng
chương trinh
hành động cụ
thể
5
2
3
1
Thu tập tài liệu
- số liệu
Điều tra xã hội học
Thống kê- xử lý số liệu
Phương
pháp cụ
thể
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
6
-
Khảo sát
công tác
truyền
thông môi
trường tại
trường ĐH
KTCN
TPHCM qua
các hoạt
động truyền
thông môi
trường,
phiếu khảo
sát…
- Nghiên cứu
hiện trạng
giáo dục môi
trường tại Việt
Nam và nhất
là công tác
truyền thông
môi trường tại
các trường Đại
học trên địa
bàn TPHCM.
- Đề xuất các
giải pháp để
nâng cao hiệu
quả truyền
thông, nâng
cao ý thức
bảo vệ môi
trường cho
sinh viên…
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG
1
NỘI DUNG
2
NỘI DUNG
3
7
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4.1 CÁC TỔ CHỨC TRUYỀN THÔNG MÔI
TRƯỜNG
- Tổ chức Đoàn thanh niên- Hội sinh viên
- Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường Việt Nam
(VACNE)
- Trung tâm truyền thông bảo vệ môi trường
(Media Center Environment Protection)
- Trung tâm Phát triển Sáng kiến Cộng đồng và
Môi trường (C&E)
- Trung tâm phát triển nông thôn bền vững
(SRD)
- Tổ chức hành động vì môi trường(Actions for
environment Organization – AFEO)
8
4.2 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TTMT:
Bức tranh ghép gỗ về chủ đề môi
trường lớn nhất
Thùng rác xoay 3 ngăn theo hệ
thống 3R-W
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
9
4.2 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TTMT:
Các bạn trẻ tham gia trò chơi phân
loại rác.
Linh vật cuộc thi Môi trường
xanh
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
10
4.2 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TTMT:
Đội thi Greentech đang thể hiện
phần thi của mình trong vòng thi
chung kết.
Một trong những sản phẩm của
phần thi D4S- Cuộc thi MT&CN.
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
11
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4.3 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TẠI TRƯỜNG ĐH KTCN TPHCM
Cuộc thi sáng tác phim và phóng sự môi trường .
Kỷ niệm ngày môi trường thế giới 5/6.
Kỷ niệm ngày bảo tồn đa dạng sinh học 22/5.
Tổ chức ngày lễ trồng cây - chủ nhật xanh.
Tổ chức giao lưu doanh nghiệp đang hoạt động trong
ngành môi trường với sinh viên.
Tham gia chiến dịch mùa hè xanh xây dựng các công trình
nước sạch, truyền thông môi trường với người dân.
12
4.3 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TẠI TRƯỜNG ĐH
KTCN TPHCM
Clean up the world
Giờ trái đất.
Cuộc thi “Chuông vàng sinh học”.
Ngày hội tái chế.
Đạp xe vì môi trường (phối hợp với các doanh
nghiệp truyền thông bảo vệ môi trường).
Du khảo xanh.
Cuộc thi “Môi trường & con người”
Cuộc thi truyền thông môi trường Hutech-
Tầm nhìn xanh.
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
13
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4.3 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TẠI TRƯỜNG ĐH KTCN
TPHCM
Cuộc thi tiết kiệm năng lượng (khoa Cơ- Điện- Điện
tử);
Các chuyên đề về kiến trúc – nhà ở- đô thị sinh thái
(khoa Xây dựng);
Các chuyên đề về vật liệu, phụ gia thân thiện với môi
trường (khoa Xây dựng);
Cuộc thi hùng biện tiếng Anh về chủ đề bảo vệ môi
trường- Greentalk (khoa Ngoại Ngữ);
Thiết kế các tour du lịch sinh thái (khoa Quản trị kinh
doanh);
Cuộc thi thiết kế thời trang Hutech Desingner (Khoa
thiết kế nội thất)
14
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
15
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Điểm mạnh:
-
Mang tính TT rộng
rãi, quy mô lớn, có
ý nghĩa thiết thực
-
Nội dung và hình
thức phong phú
-
Nội dung mới mẻ,
phù hợp với nhiều
đối tượng tham dự
Hạn chế:
-Lực lượng tham gia
chủ yếu chỉ là sinh viên
khoa MT&CNSH
-Chỉ dừng lại ở việc tạo
được sự chú ý chưa
đủ sâu sắc để thay đổi
hành vi
-Mang tính học thuật
nhiều hơn tính TT
không tạo hiệu quả lâu
dài cho các hoạt động
4.4 KẾT QUẢ THỰC HIỆN
16
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
G
ồ
m
2
5
c
â
u
h
ỏ
i
S
ố
p
h
i
ế
u
k
h
ả
o
s
á
t
2
0
0
p
h
V
ớ
i
5
c
â
u
h
ỏ
i
v
ề
k
i
ế
n
t
h
ứ
c
1
5
c
â
u
h
ỏ
i
v
ề
k
ỹ
n
ă
n
g
5 câu hỏi về hành động
4.5 PHIẾU
KHẢO SÁT
17
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Về kiến thức:
a b c d
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
27.50%
44.40%
7.00%
16.50%
51.50%
29.50%
3.50%
15.50%
svien chuyen nganh khac
svien chuyen nganh moi truong
Biểu đồ 4.1 Kết quả khảo sát sự thích thú của sinh viên với môn học Con người môi trường
(a. nên học, rất bổ ích; b. học cũng được, không học cũng được; c. không nên học; d.
không quan tâm)
18
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Về kiến thức:
a b c d
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
50.00%
47.50%
9.50%
44.50%
3.50%
14.00%
3.50%
46.00%
36.50%
svien chuyen nganh khac
svien chuyen nganh moi truong
Biểu đồ 4.2 Kết quả khảo sát nhận thức của sinh viên đến vấn đề môi trường
có biết nhưng không quan tâm; b. không quan tâm đến; c. có biết vấn đề này; d.
có biết và rất quan tâm)
19
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Về kỹ năng
Biểu đồ 4.3 – Tình hình sinh viên cập
nhật thông tin môi trường qua các
kênh truyền thông.
sinh vien chuyen nganh moi truong
84.00%
86.00%
88.00%
90.00%
92.00%
94.00%
96.00%
98.00%
100.00%
97.50%
89.00%
kenh truyen
thong
Tần suất
Sinh viên chuyên ngành
khác
Sinh viên chuyên ngành môi
trường
1,2 lần/tuần 6.50% 31%
Hằng ngày 37.50% 54%
Thỉnh thoảng 48.50% 14.50%
Không để ý 7.50% 1.50%
Bảng 4.1 - Tần suất cập nhật thông tin
môi trường
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
20
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Về kỹ năng
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Bảng 4.2 - Mức độ ảnh hưởng của các phương tiện
truyền thông đối với sinh viên chuyên ngành khác
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
bandrole 0% 0% 4.50% 20.5% 75.00%
tờ rơi 0% 41.50% 28% 0% 30.5%
bản tin 0% 14.50% 0% 29.50% 56.50%
internet 0% 2.50% 25.50% 0% 72%
điện thoại 0% 46.00% 37.50% 16.50% 0%
nội san 64.00% 35.50% 47% 0% 17.50%
báo chí 0% 5.50% 34% 0% 59.5%
21
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Về kỹ năng
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Bảng 4.3 - Mức độ ảnh hưởng của các phương tiện
truyền thông đối với sinh viên chuyên ngành MT
mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 mức 5
bandrole 0% 0% 24.50% 19% 56.50%
tờ rơi 20%
41.50
%
0% 29% 10%
bản tin 14.50%
46.50
%
14.50% 38.50% 0%
internet 0% 7.50% 25.50% 0% 67%
điện thoại 52.00% 10.50% 37.50% 0% 0%
nội san 64.00% 15.50% 0% 16.50% 4.00%
báo chí 0% 12.50% 34% 0% 54%
22
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Về kỹ năng
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
a b c d
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
21.50%
13.50%
41.00%
24.00%
59.50%
18.50%
19.50%
2.50%
svien chuyen nganh khac
svien chuyen nganh moi truong
Biểu đồ 4.4 – Mức độ tham gia các chương trình hoạt động về môi trường
(a. Tham gia hăng say; b. Không tham gia; c. Tham gia để đối phó; d. Đó là việc
của người khác, không phải của mình)
23
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Về kỹ năng
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Bảng 4.5- Kết quả khảo sát các hoạt động về môi trường sinh
viên tham gia
Hoạt động
Sinh viên chuyên ngành
khác
Sinh viên chuyên ngành
môi trường
Giờ Trái đất 54% 57%
Cuộc thi MT&CN 5.5% 42%
Clean up the word 4% 28%
Ngày chủ nhật xanh 29% 41%
Đạp xe vì môi trường 36.5% 31%
Tiết kiệm điện nước 56% 71%
Ngày hội tái chế 2% 11%
24
4.6 KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
Về kỹ năng
4.NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Bảng 4.4 - Kết quả khảo sát mong muốn của sinh viên khi xây
dựng chương trình về môi trường
Ý kiến
Sinh viên chuyên
ngành khác
Sinh viên chuyên ngành môi
trường
Tăng thêm nhiều chương trình 31% 42.5%
Cung cấp thêm nhiều thông
tin
17.5% 11.5%
Mở rộng đối tượng tham dự 42.5% 57.5%
Cộng điểm khi tham gia 24.5% 19.5%
Ý kiến khác: chương trình tổ
chức với thời gian phù hợp
21.5% 31.5%
25