BÀI GIẢNG
CHẤT CHỐNG OXH
119
Đặc tính thực phẩm
Độ ẩm
Hê vi sinh vật
Trạng thái, cấu trúc
Các chất có hoạt tính sinh
học
Hương
Màu
Thành phần dinh dưỡng
Tác động ánh sáng
Ánh sáng
RF
1
Vitamin B12
*
3
RF
3
*
RF
O2
1
O2
RFO2
Q
Q
RF
RF
Q
3
RF
O2 QO2
3
O2
1RF*:
Riboflavin
H2 C
OH
HO
C
H
HO
C
H
HO
C
H
H
CH2
H3 C
N
H3 C
N
H
excited singlet state riboflavin
3RF*: excited triplet state riboflavin
Q : quencher (ascorbic acid)
3O : triplet oxygen
2
1O : singlet oxygen
2
O
N
N
O
H
Kích thích các phản ứng oxi hóa khác
Tác động ánh sáng
Bảo vệ sữa khỏi sự phân hủy các vitamin nhạy cảm với ánh sáng như là vitamin A, B2 và D và khỏi sự
oxi hóa của các axit béo không no và các amino axit chứa lưu huznh.
Có thể kể đến:
Vitamin B2 (riboflavin) hoạt động như là tác nhân nhạy ánh sáng, có khả năng kích thích sự hình
thành các gốc oxy phản ứng làm thay đổi giá trị cảm quan của sản phẩm.
Chlorophyll – hoạt động như một tác nhân nhạy sáng trong sữa?
Mất mầu, nâu hóa rượu vang trắng
Tác động ánh sáng
Thời hạn sử dụng giảm
• Thực phẩm bị ơi, mùi lạ, khet
• Thành phần dinh dưỡng giảm
• Biến màu
•Oxihoa các thành phần khác: protein, chất béo, hydocacbon
•Phân hủy chất màu
• Các thành nhạy sáng hấp thụ năng lượng chuyển về trạng
thái mức năng lượng cao hơn
Tác động ánh sáng
Ánh sáng và sữa
• Độ nhạy cảm với ánh sáng của các loại sữa là khác nhau.
• Mùi không mong muốn do tác động ánh sáng trong sữa gầy UHT mạnh hơn trong
sữa nguyên chất UHT hoặc trong cream cà phê UHT.
• Những biến đổi do ánh sáng bao gồm thay đổi về hương và sự tổn thất các vitamin
(B12, riboflavin, B6 và A).
Sữa cần được bảo vệ khỏi sự tác động cả của ánh sáng tử ngoại và
ánh sáng thường.
Tác động ánh sáng
Vị khơng mong muốn
Phân hủy nhanh chóng
Mùi bị biến đổi:
Vị bắp cải, vị nấm
Sự phân hủy của
- Riboflavin
- Methionin
- Các vitamin khác
Phân hủy chậm
Mùi oxi hóa:
Vị giấy, caton hoặc kim loại
Sự phân hủy của
axit béo không no
Tác động ánh sáng
Dải hấp thụ 2
(UV A)
Dải hấp thụ nhìn
thấy 3 (xanh biếnxanh lá)
Hệ số hấp thụ
Dải hấp
thụ 1 (UV
B)
Bước sóng (nm)
Bước sóng (nm)
Quang phổ hấp phụ của riboflavin (Borle et al. 2001)
Phạm vi phổ 400-500 nm (hoạt hóa riboflavin) và 650-700 nm (hoạt hóa chlorophyll)
là khoảng bƣớc sóng quan trọng nhất
Tác động ánh sáng lên sữa đậu nành
• Ảnh hưởng mạnh mẽ của ánh sáng lên màu sắc và các thành phần mùi
khơng mong muốn
• Sự khác biệt rõ rệt về cảm quan chỉ có ở những chai sữa bị phơi ngoài
ánh sáng
Hexanal
240
Nồng độ
Conc (ppb)
200
160
120
80
40
0
0
3
6
9
12
15
18
Storage
days
Ngày bảo
quản
100% Light
10% Light
Dark
21
Ơi hóa chất béo trong q trình bảo quản
1. Ơi hóa do phản ứng thủy phân:
• Hạt bị hút ẩm (15 %)
• Kích hoạt enzyme lipaza (35-38oC)
• Bơ, margarin axit butiric
2. Ơi hóa do phản ứng oxi hóa – khử
- Ơi hóa hóa học: khi có mặt của oxi tạo hydroperoxyt tạo aldehyt no và không no, xeton,
dicacboxylic, xetoaxxit, epoxyt, mono axit… ảnh hưởng mùi
- Ơi hóa sinh hóa:
• Do enzyme Lipoxygenaza khi có mặt của oxy và sự ơi hóa của xeton,
• Đặc trưng với lipid có chứa axit béo no với phân tử lượng trung bình, thấp tạo alkylmetylxeton có mùi
khó chịu
Ví dụ tăng cường thời hạn bảo quản
(a) Bổ sung 200 ppm chất chống oxihoa butylated hydroxyanisole (BHA),
t-butylhydroquinone (TBHQ);
(b) Phủ mặt trong của bao bì polyethylene với TBHQ
(c) Bổ sung 200 or 500 ppm disodium ethylene-diaminetetraacetate
(EDTA) vào dầu chiên
- a w 0.3.
- indicator: nồng độ Hexanal, đặc trưng cho ôi hóa (3.5ppm)
Retardation of rancidity in deep-fried instant noodles (ramyon)
Biến đổi của protein
Phản ứng khử amin
phân hủy protein, tạo NH3
Vi sinh vật
xâm nhập, enzyme
có sẵn trong thực
phẩm
Protein
Phản ứng khử nhóm cacboxyl
tạo amin (histidinhistamin; lizin cacdevarin), sinh
CO2
Khử amin và cacboxyl
phân hủy protein, sinh CO2, NH3
Phản ứng a.a chứa lưu huznh
H3PO4 từ phosphoprotein
Tạo mercaptan, CO2, NH3
Thối rữa Protein và a.a vòng
Triptophan
Phosphin khơng màu, thối, độc
sản phẩm độc, mùi khó chịu như scatol, crezol, phenol,
sinh khí
Phân hủy lipoprotein
lipoprotein (colin) trimetylamin oxihoa ->
oxytrimetylamin mùi tanh
Gốc tự do
Gốc tự do (OH., O2.–, NO…) UV, ô
nhiễm khơng khí….
Phá hủy tế bào, protein, axit nucleic,
DNA,…
Free Radicals, Antioxidants in Disease and Health
Int J Biomed Sci. 2008 Jun; 4(2): 89–96
10000 tế
bào/ngày
Gốc tự do và các bệnh liên quan
Phổi
• Hen suyễn
• Viêm phế quản mán tính
Thận
• Viêm cầu thận
• Suy thận mãn tính
Xương khớp
Gốc tự do
• Viêm khớp
• Phong thấp
Não
•
•
•
•
Alzheimer
Parkinson
Suy giảm trí nhớ
Căng thẳng
Scientific Journal of the Faculty of Medicine in Niš 2014;31(4):207-217
Các bộ phận
•
•
•
•
Ung thư
Lão hóa
Nhiễm trùng
Viêm
Mắt
• Đục thủy tinh thể
• Bệnh võng mạc
Thai nhi
• Tiền sản giật
• Chậm phát triển
Tim
•
•
•
•
Bệnh cứng động mạch
Thiếu máu cục bộ
Bệnh cơ tim
Cao huyết áp
LOẠI TRỪ CÁC GỐC TỰ DO
Cơ thể
Phụ gia
Antioxidants
Scientific Journal of the Faculty of Medicine in Niš 2014;31(4):207-217
SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY
VAI TRÒ CÁC CHẤT CHỐNG OXH
Vitamin E (α-tocopherol)
Vitamin C
2000mg / day
Beta-carotene
20mg/day
Lycopene
Selenium (Se)
Flavonoids
Omega-3 and omega-6 fatty acids
Scientific Journal of the Faculty of Medicine in Niš 2014;31(4):207-217
Các chất chống OXH tự nhiên
• Vitamin E (α-tocopherol)
Vegetable oil, nuts, eggs, poultry
• Vitamin C
ANTIOXIDANTS FROM
FOOD
Vegetable, fruit (orange, apple….)
• Beta-carotene
Trái cây, ngũ cốc, dầu và rau (cà rốt, màu xanh lá cây
nhà máy, bí, rau chân vịt)
• Lycopene
tomatoes
• Selenium (Se)
Garlic, onion, nut, soy bean, liver, yeast
• Flavonoids
Green tea, grape (red wine), apple, chocolate, soy bean, fruit, onion
• Omega-3 and omega-6
Oil fat, nuts, eggs, poultry
Chất chống oxh trong chế biến thực phẩm
T¸c dơng chèng oxy hoá:
- Ngăn cản sự ôi khét của các chất béo
- Chống Oxy hóa các chất dễ bị oxy hóa nh Polyphenol
- Bo v VTM
ã Sự oxy hoá xảy ra do t¸c dơng cđa oxy víi c¸c axit bÐo trong dầu mỡ.
Đó là một phản ứng dây chuyền và sản phẩm của sự oxy hóa có thành
phần Carbonyle bay hơi đợc tích tụ lại, và gây mùi vị ôi khét khó chịu
cho sản phẩm.
ã Sự oxy hoá xảy ra do tác dụng của oxy với các hợp chất polyphenol
trong thực phÈm
CHẤT CHỐNG OXH
BIẾN MÀU THỰC PHẨM DO OXH
Các chất màu biến đổi do OXH
Các chất
Thực phẩm
Biến đổi do oxihoa
Allicin (diallyl thiosulfate)
Kết hợp a.a
Tỏi
Xanh, vàng
Tyrozin
Khoai tây
3,4
Dihydroxyphenylalanindopaquin
on, màu đen
3,4 Dihydroxyphenylamin
Chuối
Đen
Axit galic
Tỏi
Đỏ thẫm khi bị oxihoa trong nước
Axit clorogenic
Khoai tây, táo, lê
Xanh đen khi có sắt
Polyphenol
Nhiều thực vật
Nhiêu màu
Các chất mầu do OXH
Oxy hóa bằng enzyme nội tại
(Màu vàng)
Dime hóa
Ngưng tụ
Kết tủa do protein
Cht chng OXH
Để ngăn ngừa hiện tợng oxy hóa, cần phải cho thêm một chất
ái oxygene đặc biệt. Nó sẽ thâu tóm hết oxy trong môi trờng
và nh vậy thực phẩm sẽ đợc bảo vệ. Các chất chống oxy
hoá tất nhiên tự nó cũng bị oxy hoá. Những thành phần bị oxy
hoá của chúng cũng không có mùi vị gì. Mặt khác tỷ lệ cho
vào thực phẩm thờng rất ít (díi 1%).
Chất chống oXH
• Nhóm tan trong dầu: tránh ơi khét chất béo
• Nhóm tan trong nước