ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỒ ÁN 1
APP QUẢN LÝ BÁN XE
GV HƯỚNG DẪN:
TRẦN THỊ HỒNG YẾN
SV THỰC HIỆN:
20520314 - VÕ ĐĂNG THUẬN
20520215 - VŨ LÊ KHÁNH
TP. HỒ CHÍ MINH, 2023
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và phát triển đề tài “Xây dựng ứng dụng quản
lý bán xe” chúng em đã nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình của cơ để hồn thành đồ
án này.
Nhóm em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến cô Trần Thị Hồng Yến – Giảng viên
Khoa Công nghệ phần mềm, Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh – giảng viên dạy hướng dẫn mơn Đồ án 1, đã tận tình hướng
dẫn và giúp đỡ về kiến thức, phương pháp cho chúng em trong suốt q trình thực hiện
và hồn thành đồ án. Hi vọng với sự chỉ bảo và góp ý từ cơ, nhóm đề tài có thể tiếp tục
phát triển để ứng dụng ngày càng được mở rộng và phục vụ được tốt hơn cho người
dùng.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong suốt quá trình thực hiện đề tài, song khơng thể
tránh khỏi những hạn chế, thiếu sót. Chúng em mong rằng sẽ nhận được những đóng góp
và nhận xét chân thành từ cô, các bạn sinh viên và người dùng trong quá trình sử dụng
phần mềm để phần mềm ngày càng hồn thiện hơn nữa. Mọi đóng góp xin vui lòng gửi
về địa chỉ email: Mỗi ý kiến đóng góp của cơ và các bạn sẽ là
một nguồn động lực to lớn đối với chúng em để chúng em có thể cải thiện phần mềm tốt
hơn và xây dựng những phần mềm hữu ích đối với người dùng hơn nữa.
Nhóm sinh viên thực hiện đồ án: Võ Đăng Thuận - 20520314, Vũ Lê Khánh 20520215 xin trân trọng cảm ơn.
2
TĨM TẮT NỘI DUNG BÁO CÁO
Báo cáo nhóm em sắp trình bày dưới đây bao gồm 5 chương chính bao gồm:
● Chương 1: Giới thiệu đề tài
● Chương 2: Cơ sở lí thuyết
● Chương 3: Phân tích thiết kế hệ thống
● Chương 4: Kết quả triển khai
● Chương 5: Kết luận
Trong đó nội dung khái quát của các chương lần lượt là:
● Chương 1: Giới thiệu đề tài: Chương này trình bày tổng quan về đề tài, giới
thiệu về lý do lựa chọn đề tài và mục tiêu nghiên cứu. Ngồi ra, nó cũng đề
cập đến phạm vi và phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong báo cáo.
● Chương 2: Cơ sở lý thuyết: Chương này đi sâu vào cơ sở lý thuyết liên
quan đến đề tài. Nó trình bày các khái niệm, các mơ hình và các cơng trình
nghiên cứu đã được thực hiện trước đó trong lĩnh vực tương tự. Các khía
cạnh lý thuyết này cung cấp nền tảng cho việc hiểu và phân tích các phần
sau của báo cáo.
● Chương 3: Phân tích thiết kế hệ thống: Chương này trình bày q trình
phân tích và thiết kế hệ thống liên quan đến đề tài. Nó đưa ra mô tả chi tiết
về kiến trúc hệ thống, các thành phần và chức năng chính của nó. Các
phương pháp, công nghệ và các quyết định thiết kế cũng được đề cập trong
chương này.
● Chương 4: Kết quả triển khai: Chương này trình bày kết quả thực hiện và
triển khai hệ thống dựa trên thiết kế đã được trình bày trong chương trước.
Nó bao gồm các thơng số kỹ thuật, dữ liệu thực nghiệm và đánh giá hiệu
suất của hệ thống. Bên cạnh đó, chương này cũng đề cập đến các vấn đề và
thách thức gặp phải trong quá trình triển khai.
● Chương 5: Kết luận: Chương này tổng kết các kết quả đạt được trong q
trình nghiên cứu. Nó đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu ban đầu và đề
xuất các hướng phát triển tiếp theo. Bên cạnh đó, chương này cũng đưa ra
các kết luận tổng quát về đề tài và nhấn mạnh sự đóng góp và giá trị của
nghiên cứu này.
3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................... 2
TÓM TẮT NỘI DUNG BÁO CÁO..................................................................................3
MỤC LỤC......................................................................................................................... 4
MỤC LỤC BẢNG VÀ HÌNH ẢNH..................................................................................6
TĨM TẮT ĐỒ ÁN..........................................................................................................10
Chương 1.
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI...............................................................................11
1.1.
Lý do chọn đề tài................................................................................................11
1.2.
Mục đích của đề tài............................................................................................11
1.2.1. Nhu cầu thực tế............................................................................................11
1.2.2. Cơ hội phát triển..........................................................................................12
1.3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................12
1.3.1. Đối tượng hướng đến:..................................................................................12
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu:....................................................................................12
1.4.
Tổng quan về đồ án............................................................................................13
1.4.1. Tên của đồ án:..............................................................................................13
1.4.2. Link Github quản lý mã nguồn:...................................................................13
1.5.
Chương 2.
2.1.
Yêu cầu hệ thống – mục đích của đồ án.......................................................13
CƠ SỞ LÝ THUYẾT...............................................................................14
Công nghệ sử dụng.............................................................................................14
2.1.1. Công nghệ WPF...........................................................................................14
2.1.1.1. Khái niệm:............................................................................................14
2.1.1.2. Ưu điểm, hạn chế của công nghệ..........................................................15
2.1.2. Công nghệ SQL Server................................................................................16
2.1.2.1. Khái niệm:............................................................................................16
2.1.2.2. Ưu điểm, hạn chế của công nghệ..........................................................18
Chương 3.
3.1.
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG.....................................................20
Phân tích thiết kế................................................................................................20
3.1.1. Use-case của đồ án.......................................................................................20
3.1.1.1. Sơ đồ Use-case.....................................................................................20
3.1.1.2. Danh sách Actors..................................................................................22
3.1.1.3. Danh sách chức năng............................................................................23
4
3.1.1.4. Đặc tả các chức năng............................................................................24
3.1.2. Sơ đồ hoạt động...........................................................................................30
3.1.3. Thiết kế kiến trúc.........................................................................................39
3.1.3.1. Tổng quan về kiến trúc ứng dụng.........................................................39
3.1.3.2. Kiến trúc ứng dụng chi tiết...................................................................40
3.1.4. Thiết kế dữ liệu............................................................................................42
3.1.4.1. Sơ đồ logic............................................................................................42
3.1.4.2. Mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu trong sơ đồ logic...................................42
Chương 4.
4.1.
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI.........................................................................49
Thiết kế giao diện...............................................................................................49
4.1.1. Danh sách màn hình.....................................................................................49
4.1.2. Màn hình chi tiết..........................................................................................50
Chương 5.
KẾT LUẬN..............................................................................................76
5.1.
Nhận xét.............................................................................................................76
5.2.
Kết quả đạt được................................................................................................76
5.3.
Ưu điểm.............................................................................................................. 76
5.4.
Nhược điểm........................................................................................................77
5.5.
Hướng phát triển.................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................79
5
MỤC LỤC HÌNH Ả
Hình 2. 1 Cơng nghệ WPF...............................................................................................14
Hình 2. 2 Cơng nghệ SQL Server....................................................................................17
Hình 3. 1 Sơ đồ usecase nhân viên..................................................................................20
Hình 3. 2 Sơ đồ use case khách hàng...............................................................................21
Hình 3. 3 Sơ đồ use case quản lý cơng ty........................................................................21
Hình 3. 4 Sơ đồ đăng nhập...............................................................................................30
Hình 3. 5 Sơ đồ CheckEmployee.....................................................................................31
Hình 3. 6 Sơ đồ StoreManagement..................................................................................32
Hình 3. 7 Sơ đồ ModifyInformation................................................................................33
Hình 3. 8 Sơ đồ ModifyProductInformation....................................................................34
Hình 3. 9 Sơ đồ MakeContract........................................................................................35
Hình 3. 10 Sơ đồ CheckHistory.......................................................................................36
Hình 3. 11 Sơ đồ ModifyPersonalInformatio...................................................................36
Hình 3. 12 Sơ đồ CheckRankMoney...............................................................................37
Hình 3. 13 Sơ đồ BookingService....................................................................................38
Hình 3. 14 Sơ đồ kiến trúc ứng dụng...............................................................................39
Hình 3. 15 Sơ đồ kiến trúc ứng dụng...............................................................................40
Hình 3. 16 Sơ đồ hệ thống...............................................................................................42
Hình 4. 1 Màn hình signin...............................................................................................50
Hình 4. 2 Màn hình email send........................................................................................52
Hình 4. 3 Màn hình email confirm...................................................................................53
Hình 4. 4 Màn hình OTP send.........................................................................................54
Hình 4. 5 Màn hình điền thơng tin đăng ký.....................................................................55
Hình 4. 6 Màn hình dashboard.........................................................................................56
Hình 4. 7 Màn hình danh sách nhân viên.........................................................................58
Hình 4. 8 Màn hình thơng tin nhân viên..........................................................................59
Hình 4. 9 Màn hình danh sách sản phẩm.........................................................................61
Hình 4. 10 Màn hình thơng tin sản phẩm.........................................................................63
Hình 4. 11 Màn hình nhà kho..........................................................................................65
Hình 4. 12 Màn hình danh sách khách hàng....................................................................66
Hình 4. 13 Màn hình thông tin khách hàng......................................................................68
6
Hình 4. 14 Màn hình thơng tin tài khoản.........................................................................69
Hình 4. 15 Màn hình sản phẩm đang bán.........................................................................71
Hình 4. 16 Màn hình order...............................................................................................73
Hình 4. 17 Màn hình hố đơn..........................................................................................74
Hình 4. 18 Màn hình lương nhân viên.............................................................................74
Hình 4. 19 Màn hình bảo trì.............................................................................................75
Y
7
MỤC LỤC BẢ
Bảng 3. 1 Bảng danh sách actors.....................................................................................22
Bảng 3. 2 Bảng danh sách chức năng..............................................................................23
Bảng 3. 3 Bảng Use-case “Đăng nhập”...........................................................................24
Bảng 3. 4 Bảng Use-case “Kiểm tra danh sách”..............................................................25
Bảng 3. 5 Bảng Use-case “Quản lý kho”.........................................................................26
Bảng 3. 6 Bảng Use-case “Sửa thông tin nhân viên”.......................................................27
Bảng 3. 7 Bảng Use-case “Sửa thông tin sản phẩm”.......................................................27
Bảng 3. 8 Bảng Use-case “Xem báo cáo”........................................................................28
Bảng 3. 9 Bảng Use-case “Làm hợp đồng”......................................................................28
Bảng 3. 10 Bảng Use-case “Kiểm tra lịch sử mua hàng”.................................................29
Bảng 3. 11 Bảng Usecase "Sửa thông tin cá nhân"..........................................................29
Bảng 3. 12 Bảng miêu tả thành phần hệ thống.................................................................39
Bảng 3. 13 Bảng chi tiết kiến trúc....................................................................................41
Bảng 3. 14 Bảng ACCOUNT..........................................................................................42
Bảng 3. 15 Bảng EMPLOYEE........................................................................................43
Bảng 3. 16 Bảng CUSTOMER........................................................................................43
Bảng 3. 17 Bảng PRODUCER........................................................................................44
Bảng 3. 18 Bảng PRODUCT...........................................................................................45
Bảng 3. 19 Bảng PRODUCT_TYPE...............................................................................46
Bảng 3. 20 Bảng RANKMONEY....................................................................................46
Bảng 3. 21 Bảng SELLBILL...........................................................................................47
Bảng 3. 22 Bảng ORDERBILL.......................................................................................47
Bảng 3. 23 Bảng MAINTAINBILL.................................................................................48
Bảng 3. 24 Bảng RECEIPT.............................................................................................48
Bảng 3. 25 Bảng IMPORTRECEIPTINFO.....................................................................48
Bảng 4. 1 Bảng danh sách màn hình................................................................................49
Bảng 4. 2 Chi tiết màn hình signin...................................................................................51
Bảng 4. 3 Chi tiết màn hình email send...........................................................................52
Bảng 4. 4 Chi tiết màn hình email confirm......................................................................53
Bảng 4. 5 Chi tiết màn hình OTP send.............................................................................54
Bảng 4. 6 Chi tiết màn hình điền thơng tin đăng ký.........................................................55
8
Bảng 4. 7 Chi tiết màn hình dashboard............................................................................56
Bảng 4. 8 Chi tiết màn hình danh sách nhân viên............................................................58
Bảng 4. 9 Chi tiết màn hình thơng tin nhân viên..............................................................59
Bảng 4. 10 Chi tiết màn hình danh sách sản phẩm...........................................................61
Bảng 4. 11 Chi tiết màn hình thơng tin sản phẩm............................................................63
Bảng 4. 12 Chi tiết màn hình nhà kho..............................................................................65
Bảng 4. 13 Chi tiết màn hình danh sách khách hàng........................................................67
Bảng 4. 14 Chi tiế màn hình thơng tin khách hàng..........................................................68
Bảng 4. 15 Chi tiết màn hình thơng tin tài khoản.............................................................70
Bảng 4. 16 Chi tiết màn hình sản phẩm đang bán............................................................72
Bảng 4. 17 Chi tiết màn hình order..................................................................................73
Bảng 4. 18 Chi tiết màn hình hố đơn..............................................................................74
Bảng 4. 19 Chi tiết màn hình tính lương nhân viên.........................................................75
Bảng 4. 20 Chi tiết màn hình bảo trì................................................................................75
Bảng 5. 1 Phân công công việc........................................................................................76
Y
9
TĨM TẮT ĐỒ ÁN
Cửa hàng ơ tơ là cửa hàng mới thành lập. Mặt hàng kinh doanh chính của cửa
hàng chủ yếu là ô tô. Do doanh nghiệp mới thành lập nên hầu hết các cơng đoạn trong
q trình sản xuất vẫn cịn thủ cơng và hồn tồn phụ thuộc vào kinh nghiệm của hệ
thống nhân viên. Do số lượng hàng hóa xuất nhập khẩu ngày càng nhiều nên việc quản
lý, giao dịch không hiệu quả, tốn nhiều thời gian, độ chính xác cao thường gây thiệt hại
cho cơng ty. Ngày nay, cửa hàng đang từng bước hiện đại hóa hệ thống máy tính và đưa
hệ thống phần mềm vào sử dụng thay thế cho việc quản lý thủ công trong cơng ty.
Chính vì thế, đồ án Ứng dụng bán xe đã ra đời nhằm hỗ trợ quản lý vận hành cửa
hàng hiệu quả hơn cũng như giúp nhân viên và người dùng có một trải nghiệm tốt hơn
trong quá trình mua bán xe hơi. Các hướng tiếp cận mà nhóm đã thống nhất để xây dựng
đồ án bao gồm: Xây dựng và thiết kế cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin, phân quyền truy
cập cho từng vai trò trong hệ thống, xây dựng giao diện người dùng thân thiện dễ sử
dụng và tối ưu hóa hiệu suất ứng dụng.
Mặc dù nhóm đã gặp nhiều khó khăn trong quá trình phát triển ứng dụng, điển
hình là việc trau dồi kiến thức về công nghệ. Những công cụ mà nhóm đã sử dụng để
phát triển dự án bao gồm: Figma, Visual Studio, SQL Server Management Studio, Git.
Ứng dụng được phát triển với .NET WPF để xây dựng giao diện người dùng thân thiện,
dễ sử dụng nhưng vẫn đầy đủ chức năng cần có cho một ứng dụng hỗ trợ cửa hàng bán
xe, SQL Server được dùng để thiết kế và xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ những thông tin
như: thông tin nhân viên, tài khoản khách hàng, thơng tin mặt hàng, hóa đơn mua hàng,
hóa đơn bảo trì, tình trạng bảo trì sửa chữa xe, doanh thu hàng năm của cửa hàng và
lương thưởng của nhân viên.
Hiện ứng dụng đã được triển khai và mang lại rất nhiều sự tiện lợi cho cả quản lý,
nhân viên và khách hàng tại nhiều cửa hàng bán xe. Khách hàng có thể đặt đơn mua xe
chỉ với một cú click chuột và theo dõi tình trạng đơn hàng hiện tại, cũng như tình trạng
bảo hành, sửa chữa của xe khi mua sản phẩm của cửa hàng.
10
Chương 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1. Lý do chọn đề tài
● Quản lý hiệu quả: Một ứng dụng quản lý cửa hàng bán xe có thể giúp cải thiện
quy trình quản lý và tăng cường hiệu suất cơng việc. Nó có thể giúp theo dõi
thơng tin về xe trong cửa hàng, lịch sử bảo dưỡng, thơng tin khách hàng, tình
trạng bán hàng và doanh thu. Nhờ đó, quản lý có thể dễ dàng theo dõi tình hình
kinh doanh, đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu và tối ưu hóa hoạt động của cửa
hàng.
● Quản lý kho hàng: Quản lý xe trong kho hàng là một khía cạnh quan trọng trong
việc vận hành cửa hàng bán xe. Một ứng dụng quản lý cửa hàng có thể giúp nhân
viên theo dõi số lượng xe trong kho hàng, quản lý thông tin về từng chiếc xe, bao
gồm thông tin kỹ thuật, giá cả, và tình trạng. Điều này sẽ giúp họ dễ dàng kiểm tra
lượng tồn kho, đặt hàng mới và tránh tình trạng thiếu hàng hoặc tồn kho dư thừa.
● Quản lý thông tin khách hàng: Ứng dụng quản lý cửa hàng bán xe cung cấp cơ sở
dữ liệu về khách hàng, bao gồm thông tin cá nhân, lịch sử mua hàng, sở thích và
nhu cầu. Điều này giúp quản lý và nhân viên tạo một hệ thống quản lý khách hàng
hiệu quả, tăng cường tương tác với khách hàng, xác định mục tiêu tiếp thị và tạo
ra chiến lược bán hàng cá nhân hóa.
● Theo dõi doanh thu và lợi nhuận: Một ứng dụng quản lý cửa hàng bán xe có thể
giúp sếp theo dõi doanh thu và lợi nhuận của cửa hàng. Ứng dụng còn hỗ trợ quản
lý tạo các báo cáo tài chính, theo dõi các khoản thu và chi, đánh giá hiệu quả kinh
doanh và xác định các vấn đề tiềm ẩn. Điều này giúp quản lý cửa hàng đưa ra các
chiến lược kinh doanh phù hợp để tối đa hóa lợi nhuận.
● Cạnh tranh và phát triển: Với sự phát triển nhanh chóng của ngành cơng nghiệp ô
tô, cạnh tranh trong việc bán xe ngày càng khốc liệt. Ứng dụng quản lý cửa hàng
bán xe có thể giúp chủ cửa hàng nắm bắt thông tin thị trường, theo dõi hoạt động
của đối thủ cạnh tranh và đưa ra các chiến lược tiếp thị và phát triển sản phẩm phù
hợp để tăng cường địa vị của cửa hàng trong thị trường.
1.2. Mục đích của đề tài
1.2.1. Nhu cầu thực tế
Phần mềm Car Sales System là phần mềm được phát triển nhằm ứng dụng
công nghệ vào việc quản lý cửa hàng bán xe. Thông qua hệ thống phần mềm này,
11
bạn có thể dễ dàng thực hiện các nghiệp vụ như thẩm định, theo dõi, báo cáo về
quá trình bán xe, thống kê lợi nhuận của cửa hàng.
1.2.2. Cơ hội phát triển
Việc quản lý theo quy trình cũ khơng hiệu quả, cần có một hệ thống cho
phép quản lý hiệu quả nhất cho cả người dùng và khách hàng. Từ quản lý nhân
viên, hồ sơ khách hàng, hợp đồng, báo cáo, hồ sơ đặt hàng… sử dụng chung một
hệ thống đồng bộ, xuyên suốt không chỉ tiết kiệm công sức, thời gian mà cịn tăng
độ chính xác… Phần mềm trong tương lai sẽ đáp ứng nhu cầu của nhiều
showroom ô tô khi xu hướng sử dụng các ứng dụng đặt hàng trực tuyến ngày càng
nhiều.
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng hướng đến:
Đối tượng của dự án ứng dụng quản lý cửa hàng bán xe bao gồm các cửa
hàng bán xe ơ tơ có nhu cầu quản lý hoạt động kinh doanh, chủ cửa hàng, quản lý
cửa hàng, nhân viên bán hàng và nhân viên quản lý kho hàng.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu của dự án bao gồm các khía cạnh sau:
● Quản lý xe và thông tin liên quan: Điều này bao gồm quản lý thông tin về
xe trong cửa hàng, bao gồm thơng tin kỹ thuật, tình trạng, lịch sử bảo
dưỡng và thơng tin giá cả. Nghiên cứu cũng có thể tập trung vào việc quản
lý danh sách xe đang có sẵn, thông tin về xe đã bán và xe đang được đặt
hàng.
● Quản lý kho hàng: Nghiên cứu có thể tập trung vào việc quản lý lưu trữ và
kiểm soát lượng xe trong kho hàng. Phạm vi này bao gồm theo dõi số
lượng xe có sẵn, cập nhật thơng tin tình trạng và vị trí của xe trong kho
hàng, và quản lý việc nhập kho và xuất kho.
● Quản lý khách hàng: Nghiên cứu có thể tập trung vào việc quản lý thông
tin khách hàng, bao gồm thông tin cá nhân, lịch sử mua hàng, sở thích và
nhu cầu. Điều này giúp tạo ra một cơ sở dữ liệu khách hàng đáng tin cậy,
quản lý tương tác với khách hàng và tạo ra chiến lược tiếp thị và bán hàng
cá nhân hóa.
12
● Quản lý doanh thu và lợi nhuận: Phạm vi này tập trung vào việc theo dõi
doanh thu, lợi nhuận và các chỉ số tài chính khác của cửa hàng. Nghiên cứu
có thể liên quan đến việc tạo báo cáo tài chính, quản lý các khoản thu và
chi, phân tích hiệu suất kinh doanh và đưa ra các dự đoán về doanh thu và
lợi nhuận.
● Tích hợp với hệ thống khác: Phạm vi nghiên cứu có thể mở rộng để bao
gồm tích hợp ứng dụng quản lý cửa hàng bán xe với các hệ thống khác
trong cửa hàng, chẳng hạn như hệ thống quản lý tài chính, hệ thống quản lý
kho và hệ thống bán hàng. Điều này giúp tạo ra một hệ thống toàn diện và
liên kết các quy trình kinh doanh trong cửa hàng.
1.4. Tổng quan về đồ án
1.4.1. Tên của đồ án:
● Tên Tiếng Việt: Xây dựng ứng dụng quản lý cửa hàng bán xe
1.4.2. Link Github quản lý mã nguồn:
● />1.5. Yêu cầu hệ thống – mục đích của đồ án
Cửa hàng ơ tơ là cửa hàng mới thành lập. Mặt hàng kinh doanh chính của
cửa hàng chủ yếu là ô tô. Do doanh nghiệp mới thành lập nên hầu hết các cơng
đoạn trong q trình sản xuất vẫn cịn thủ cơng và hồn tồn phụ thuộc vào kinh
nghiệm của hệ thống nhân viên. Do số lượng hàng hóa xuất nhập khẩu ngày càng
nhiều nên việc quản lý, giao dịch không hiệu quả, tốn nhiều thời gian, độ chính
xác cao thường gây thiệt hại cho cơng ty. Ngày nay, cửa hàng đang từng bước
hiện đại hóa hệ thống máy tính và đưa hệ thống phần mềm vào sử dụng thay thế
cho việc quản lý thủ công trong công ty.
● Xây dựng hệ thống trực quan, dễ sử dụng
● Hệ thống có đầy đủ các chức năng cơ bản cần thiết
● Hệ thống có giao diện hiện đại, dễ sử dụng
● Dễ dàng quản lý hoạt động kinh doanh (hồ sơ đặt hàng, hợp đồng đặt
hàng, đơn đặt hàng)
● Hỗ trợ cơng nghệ và hiện đại hóa doanh nghiệp
● Quản lý tài chính, báo cáo doanh thu
13
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Công nghệ sử dụng
2.1.1. Công nghệ WPF
2.1.1.1.
Khái niệm:
● Công nghệ .NET WPF (Windows Presentation Foundation) là một nền tảng
phát triển ứng dụng máy tính dựa trên .NET Framework của Microsoft. Nó
cung cấp một mơ hình lập trình ứng dụng phong phú và mạnh mẽ cho việc
xây dựng các ứng dụng Windows trực quan và hiệu quả.
Hình 2. 1 Cơng nghệ WPF
● XAML (eXtensible Application Markup Language): WPF sử dụng XAML
để định nghĩa giao diện người dùng của ứng dụng. XAML cho phép phân
tách rõ ràng giữa giao diện người dùng và logic xử lý ứng dụng.
● Đồ họa Vector: WPF hỗ trợ đồ họa vector, cho phép tạo ra giao diện người
dùng tương tác và hấp dẫn với khả năng đa dạng hình ảnh, hiệu ứng và
chuyển động.
● Đa nền tảng: WPF có thể chạy trên nhiều phiên bản hệ điều hành Windows,
bao gồm Windows 7, Windows 8, Windows 10 và Windows Server.
14
● Data Binding: WPF cung cấp một cơ chế mạnh mẽ để liên kết dữ liệu giữa
các thành phần giao diện người dùng và dữ liệu. Điều này giúp giảm bớt
cơng việc lập trình và tạo ra các ứng dụng linh hoạt và dễ bảo trì.
● Animation: WPF hỗ trợ animation, cho phép tạo các hiệu ứng chuyển động
và tương tác phong phú trên giao diện người dùng.
● Styling và Template: WPF cho phép tạo và tái sử dụng các kiểu và mẫu
giao diện người dùng, giúp tạo ra các ứng dụng có giao diện đồng nhất và
dễ dàng thay đổi.
2.1.1.2.
Ưu điểm, hạn chế của công nghệ
Ưu điểm:
● Giao diện người dùng trực quan: WPF sử dụng đồ họa vector và XAML để
tạo ra giao diện người dùng linh hoạt và hấp dẫn. Điều này cho phép tạo ra
các ứng dụng với các hiệu ứng chuyển động, đồ họa phong phú và tương
tác mượt mà, giúp cải thiện trải nghiệm người dùng.
● Data binding mạnh mẽ: WPF cung cấp một cơ chế mạnh mẽ cho data
binding, cho phép liên kết dữ liệu giữa các thành phần giao diện người
dùng và dữ liệu. Điều này giúp giảm bớt công việc lập trình và tạo ra các
ứng dụng dễ bảo trì và mở rộng.
● Tích hợp tốt với .NET Framework: WPF được xây dựng trên .NET
Framework, cho phép tương tác dễ dàng với các thành phần và dịch vụ
khác trong .NET Framework, như Windows Forms, ADO.NET, ASP.NET
và nhiều hơn nữa.
● Đa nền tảng: WPF hỗ trợ chạy trên nhiều phiên bản hệ điều hành Windows,
bao gồm Windows 7, Windows 8, Windows 10 và Windows Server. Điều
này cho phép phát triển ứng dụng đa nền tảng mà không cần viết lại mã
nguồn từ đầu.
● Styling và Template: WPF cho phép tạo và tái sử dụng các kiểu và mẫu
giao diện người dùng, giúp tạo ra các ứng dụng có giao diện đồng nhất và
dễ dàng thay đổi. Điều này giúp tăng tính nhất qn và tối ưu hóa q trình
phát triển.
15
● Hỗ trợ tốt cho testing: WPF cung cấp các công cụ hỗ trợ testing như UI
Automation và data binding testing. Điều này giúp đảm bảo chất lượng và
dễ dàng kiểm thử ứng dụng.
Nhược điểm:
● Hạn chế về hiệu năng: Do WPF sử dụng đồ họa vector và xử lý phức tạp,
đơi khi nó có thể u cầu tài ngun hệ thống cao hơn so với các công nghệ
giao diện người dùng khác như Windows Forms. Điều này có thể dẫn đến
hiệu năng giảm đi, đặc biệt khi xử lý các ứng dụng lớn hoặc có nhiều yêu
cầu đồ họa phức tạp.
● Khó khăn trong việc tìm hiểu và sử dụng: WPF có một học tập và q trình
phát triển dốc đáng kể, địi hỏi người lập trình có kiến thức vững và kỹ
năng sử dụng XAML để xây dựng giao diện người dùng. Điều này có thể
tạo ra ngưỡng vào cao và làm tăng chi phí đào tạo và phát triển.
● Hỗ trợ thiết kế hạn chế: Mặc dù WPF hỗ trợ tạo giao diện người dùng linh
hoạt, nhưng nó có hạn chế về các cơng cụ thiết kế tích hợp sẵn. Điều này
có nghĩa là việc tạo và tinh chỉnh giao diện người dùng có thể địi hỏi sự hỗ
trợ từ các công cụ bên thứ ba hoặc viết mã thủ công.
● Hạn chế đa nền tảng: Mặc dù WPF cho phép phát triển ứng dụng trên nhiều
phiên bản hệ điều hành Windows, nó khơng hỗ trợ chạy trên các hệ điều
hành khác như Linux hoặc macOS. Điều này có thể giới hạn khả năng đưa
ứng dụng của bạn lên các nền tảng khơng phải Windows.
● Q trình triển khai phức tạp: Triển khai ứng dụng WPF có thể phức tạp
hơn so với các công nghệ khác. Điều này bởi vì ứng dụng WPF u cầu có
sự cài đặt và cung cấp phiên bản đúng của .NET Framework trên máy tính
mục tiêu. Việc xử lý các phụ thuộc và triển khai có thể gây ra những thách
thức và khó khăn cho q trình phát triển và triển khai.
2.1.2. Công nghệ SQL Server
2.1.2.1.
Khái niệm:
● Công nghệ SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
được phát triển bởi Microsoft. Nó cung cấp một nền tảng mạnh mẽ để lưu
trữ, quản lý và truy vấn dữ liệu trong các ứng dụng.
16
Hình 2. 2 Cơng nghệ SQL Server
● Quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ: SQL Server hỗ trợ mô hình dữ liệu quan hệ,
cho phép tạo, quản lý và tương tác với các bảng, quan hệ và ràng buộc giữa
các đối tượng dữ liệu. Điều này giúp đơn giản hóa việc thiết kế và quản lý
cơ sở dữ liệu.
● Tích hợp với nền tảng Microsoft: SQL Server tích hợp tốt với các công
nghệ và sản phẩm của Microsoft, bao gồm .NET Framework, Azure, Visual
Studio và các công cụ phát triển khác. Điều này cung cấp sự linh hoạt và
tiện ích cho việc phát triển ứng dụng trên nền tảng Microsoft.
● Bảo mật và quản lý quyền truy cập: SQL Server cung cấp các tính năng bảo
mật mạnh mẽ như quản lý người dùng, phân quyền, mã hóa dữ liệu và kiểm
tra độ tin cậy của cơ sở dữ liệu. Điều này giúp bảo vệ dữ liệu quan trọng và
đảm bảo tính tồn vẹn của hệ thống.
● Hiệu suất và tối ưu hóa: SQL Server cung cấp các cơng cụ và tính năng để
tối ưu hóa hiệu suất truy vấn và xử lý dữ liệu. Các chỉ mục, thống kê, tối ưu
hóa truy vấn và quản lý tài nguyên giúp cải thiện tốc độ và hiệu suất của cơ
sở dữ liệu.
● Dễ sử dụng và quản lý: SQL Server cung cấp giao diện quản lý đồ họa
(SQL Server Management Studio) cho phép quản lý và giám sát cơ sở dữ
liệu dễ dàng. Nó cũng cung cấp các cơng cụ lập trình và ngơn ngữ truy vấn
SQL dễ hiểu và linh hoạt.
● Hỗ trợ mở rộng và khả năng mở: SQL Server hỗ trợ các tính năng mở rộng
như lập trình nhúng (stored procedures, functions), triggers và khả năng tùy
chỉnh để tương thích với các nhu cầu cụ thể của ứng dụng.
17
2.1.2.2.
Ưu điểm, hạn chế của công nghệ
Ưu điểm:
● Tin cậy và bảo mật: SQL Server cung cấp các công cụ và tính năng mạnh
mẽ để bảo vệ và bảo mật dữ liệu. Nó hỗ trợ các cơ chế xác thực, phân
quyền, mã hóa dữ liệu và kiểm tra tính tồn vẹn. Điều này đảm bảo rằng dữ
liệu quan trọng được bảo vệ khỏi truy cập trái phép và mất mát.
● Hiệu suất cao và tối ưu hóa: SQL Server được tối ưu hóa để cung cấp hiệu
suất tốt cho việc xử lý dữ liệu và truy vấn. Nó cung cấp các cơng cụ tối ưu
hóa truy vấn, chỉ mục, thống kê và quản lý tài nguyên để đảm bảo tốc độ
truy vấn nhanh chóng và khả năng mở rộng.
● Quản lý dữ liệu linh hoạt: SQL Server hỗ trợ mô hình dữ liệu quan hệ, cho
phép tạo và quản lý các bảng, quan hệ và ràng buộc dữ liệu. Nó cung cấp
các tính năng mạnh mẽ như khóa ngoại, xử lý sự kiện (triggers), và các
chức năng lưu trữ (stored procedures) để quản lý dữ liệu một cách linh hoạt
và hiệu quả.
● Tích hợp và khả năng mở rộng: SQL Server tích hợp tốt với các cơng nghệ
và sản phẩm của Microsoft, như .NET Framework, Visual Studio và Azure.
Nó cũng hỗ trợ các tiêu chuẩn ngành như ANSI SQL và XML, giúp dễ
dàng tích hợp và truy xuất dữ liệu từ các nguồn khác nhau. SQL Server
cũng có khả năng mở rộng để đáp ứng các nhu cầu của các ứng dụng lớn và
tải trọng cao.
● Công cụ quản lý và giám sát: SQL Server cung cấp giao diện quản lý đồ
họa (SQL Server Management Studio) cho phép quản lý và giám sát cơ sở
dữ liệu dễ dàng. Nó cung cấp các công cụ và báo cáo cho việc giám sát
hiệu suất, thiết lập sao lưu, quản lý phiên bản và theo dõi sự kiện hệ thống.
● Hỗ trợ và cộng đồng: SQL Server có một cộng đồng lớn và năng động, với
nhiều tài liệu, diễn đàn và tài nguyên hữu ích. Nó cũng được hỗ trợ bởi
Microsoft với các bản cập nhật, bản vá lỗi và tài liệu chính thức, giúp đảm
bảo sự ổn định và bảo trì của hệ thống.
Nhược điểm:
● Giá cả và cấp phí: SQL Server là một sản phẩm phần mềm có giá trị cao,
đặc biệt đối với các phiên bản và tính năng cao cấp. Ngoài ra, Microsoft
18
cũng áp dụng mơ hình cấp phí cho việc sử dụng SQL Server, bao gồm cả
giấy phép và hỗ trợ kỹ thuật. Điều này có thể tạo áp lực tài chính cho các tổ
chức và dự án nhỏ.
● Độ phổ biến và đa nền tảng: SQL Server chủ yếu hỗ trợ trên hệ điều hành
Windows, vì vậy nó khơng phải là một giải pháp lý tưởng cho các ứng
dụng đa nền tảng hoặc cần chạy trên hệ điều hành khác như Linux hoặc
macOS. Điều này giới hạn khả năng triển khai của SQL Server trong một
số trường hợp.
● Khả năng mở rộng: Mặc dù SQL Server có khả năng mở rộng để đáp ứng
các tải trọng lớn, nhưng việc mở rộng có thể gặp một số hạn chế. Cấu hình
và quản lý một hệ thống SQL Server phức tạp có thể đòi hỏi kỹ năng và
kiến thức cao. Việc mở rộng và xử lý tải trọng cao cũng có thể yêu cầu sự
đầu tư về phần cứng và tài nguyên.
● Hạn chế về tích hợp: SQL Server được phát triển bởi Microsoft và thường
tích hợp tốt với các cơng nghệ và sản phẩm của hãng này. Tuy nhiên, tích
hợp với các công nghệ và sản phẩm không phải của Microsoft có thể gặp
một số khó khăn và u cầu cơng sức và tài nguyên phát triển thêm.
● Khả năng mở rộng tự động: SQL Server có các cơng cụ và tính năng để tối
ưu hóa hiệu suất, nhưng việc mở rộng tự động để đáp ứng tải trọng đột ngột
có thể khó khăn. Việc cấu hình và quản lý một cụm SQL Server phức tạp
để đảm bảo sự mở rộng tự động yêu cầu kỹ năng và kiến thức chuyên môn
19
Chương 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Phân tích thiết kế
3.1.1. Use-case của đồ án
3.1.1.1.
Sơ đồ Use-case
Hình 3. 1 Sơ đồ usecase nhân viên
20