Tải bản đầy đủ (.docx) (257 trang)

Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng thuộc tổng công ty sông đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 257 trang )

BỘGIÁO DỤCVÀ ĐÀOTẠO

BỘTÀICHÍNH

HỌCVIỆNTÀICHÍNH


TRẦNTHỊTUYẾT

HỒNTHIỆNTỔCHỨCCƠNGTÁCKẾTỐNTẠI
CÁCDOANHNGHIỆPXÂYDỰNG
THUỘCTỔNGCƠNGTYSƠNGĐÀ

LUẬNÁNTIẾNSĨKINHTẾ

HÀNỘI-2021


TRẦNTHỊTUYẾT

HỒNTHIỆNTỔCHỨCCƠNGTÁCKẾTỐNTẠI
CÁCDOANHNGHIỆPXÂYDỰNG
THUỘCTỔNGCƠNGTYSƠNGĐÀ

Chunngành:Kếtốn
Mãsố

:9.34.03.01

LUẬNÁNTIẾNSĨKINHTẾ


Ngườihướngdẫnkhoahọc:P G S , T S . TRƯƠNGTHỊTHỦY

HÀNỘI-2021


1
LỜICAMĐOAN
Tơixincamđoanbảnluậnánlàcơngtrìnhnghiêncứucủariêngtơi.
Cácsốliệukếtquảnêutrongluậnánlàtrungthựccónguồngốcrõràngvàđược trích
dẫn đầy đủtheo quy định.

TÁCGIẢ LUẬN ÁN

TrầnThịTuyết


LỜICẢMƠN

Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới PGS,TS. Trương Thị Thủy giáov i ê n h ư ớ n g d ẫ n k h o a h ọ c , đ ã n h i ệ t t ì n h h ư ớ n g d ẫ n đ ể N g h i ê n c ứ u s i n h c ó t
h ể hồnthành luận án này.
Nghiênc ứ u s i n h x i n t r â n t r ọ n g c ả m ơ n n h ữ n g ý k i ế n đ ó n g g ó p c h â n t h à n h v
à quý báu của các nhà khoa học, sự hỗ trợ nhiệt tình của các nhà quản lý, các cán bộnhânviênBanTàichínhKếtốncủaTổngcơngtySơngĐàvàphịngTàichính-kếtốncủacáccơngtythànhviên,cáccánbộcác
Ban:
Tổ
chức
nhân
sự,
Ban
Kiểmsốtn ộ i b ộ , …
t ạ i T ổ n g c ô n g t y S ô n g Đ à v à c á c c ô n g t y t h à n h v i ê n t r o n g q u á t r ì n h thu thập tài liệu khi

thực
hiện
luận
án.
Nghiên
cứu
sinh
xin
chân
thành
cảm
ơn
BanGiámđ ố c H ọ c v i ệ n T à i c h í n h , c á c đ ồ n g n g h i ệ p t r o n g k h o a K ế t o á n ,
b ộ m ô n L ý thuyếtH ạ c h t o á n k ế t o á n , b ộ m ô n K ế t o á n q u ả n t r ị H ọ c v i ệ n T à i c h í n h
đ ã t ạ o m ọ i điềukiệngiúpNghiêncứusinhhoànthànhluậnán.
Cuốic ù n g N g h i ê n c ứ u s i n h x i n b à y t ỏ l ờ i c ả m ơ n t ớ i g i a đ ì n h v à b ạ n b è
đ ã độngv i ê n , g i ú p đ ỡ N g h i ê n c ứ u s i n h t r o n g s u ố t q u á t r ì n h n g h i ê n c ứ u v à h o à n t
h à n h luậnáncủamình.

NGHIÊNCỨU SINH

TrầnThịTuyết


MỤCLỤC

Trang
Lờicamđoan.................................................................................................................. i
Lờicảmơn................................................................................................................... ii
Mụclục...................................................................................................................... iii

Danhmụccácchữviếttắt..................................................................................................vi
Danhmụccácbảng....................................................................................................... vii
Danhmụccácsơđồ...................................................................................................... viii
MỞĐẦU.................................................................................................................... 1
Chương1:LÝLUẬNCHUNGVỀTỔCHỨCCƠNGTÁCKẾTỐNTẠICÁCD
OANHNGHIỆPXÂY DỰNGHOẠTĐỘNGTHEOMƠ
HÌNHCƠNGTYMẸ-CƠNGTYCON.....................................................................20
1.1. Nhữngv ấ n đ ề t ổ n g q u a n v ề t ổ c h ứ c c ô n g t á c k ế t o á n t r o n g
doanhnghiệp..................................................................................................20
1.1.1. Cácquanđiểmtiếpcậntổchứccơngtáckếtốntrongdoanhnghiệp...............................20
1.1.2. Cácnguntắctổchứccơngtáckếtốntrongdoanhnghiệp.................................23
1.1.3. Nhiệmvụtổchứccơngtáckếtốntrongdoanhnghiệp.......................................26
1.2. Đặcđiểmdoanhnghiệpxâydựnghoạtđộngtheomơhìnhcơngtymẹcơngtyconvàcácnhântốảnhhưởngchiphốiđếntổchứccơngtác
kếtốn.............................................................................................................. 27
1.2.1. Kháiqtchungvềdoanhnghiệphoạtđộngtheomơhìnhcơng
tymẹ - cơng ty con.................................................................................27
1.2.2. Đặcđiểmdoanhnghiệpxâydựnghoạtđộngtheomơhìnhcơngty
mẹ-cơngtyconchiphốiđếntổchứccơngtáckếtốn..........................................29
1.2.3. Cácnhântốảnhhưởngđếntổchứccơngtáckếtốntrongdoanh
nghiệpxâydựnghoạtđộngtheomơhìnhcơngtymẹ-cơngtycon..........................35
1.3. Nộidungtổchứccơngtáckếtốntrongdoanhnghiệpxâydựnghoạt
độngtheomơhìnhcơngtymẹ-cơngtycon............................................................41
1.3.1. Tổchứcbộmáykếtốn...............................................................................42
1.3.2. Tổchứcthựchiện,vậndụngcácchínhsáchkinhtếtàichínhvàkế
tốnhiệnhành..........................................................................................46
1.3.3. Tổchứcthunhậnthơngtinkếtốn.................................................................49


1.3.4. Tổchứcxửlývàhệthốnghóathơngtinkếtốn..................................................53
1.3.5. Tổchứccungcấpthơngtinkếtốn.................................................................58

1.3.6. Tổchứccơngtáckiểmtrakếtốn...................................................................62
KẾTLUẬNCHƯƠNG1............................................................................................64
Chương2 : T H Ự C T R Ạ N G T Ổ C H Ứ C C Ô N G T Á C K Ế T O Á N T Ạ I CÁ
CDOANHNGHIỆPXÂYDỰNGTHUỘCTỔNGCƠNGTY
SƠNGĐÀ................................................................................................................ 65
2.1. Qtrìnhhìnhthành,pháttriển,đặcđiểmvàcácnhântốảnhhưởng
đếntổchứccơngtáckếtốntạicácdoanhnghiệpxâydựngthuộc
TổngcơngtySơngĐà........................................................................................65
2.1.1. KháiqtqtrìnhhìnhthànhvàpháttriểnTổngcơngtySơngĐà.............................65
2.1.2. ĐặcđiểmcủacácdoanhnghiệpxâydựngthuộcTổngcơngty
SơngĐàảnhhưởngđếntổchứccơngtáckếtốn..............................................67
2.1.3. Cácnhântốảnhhưởngđếntổchứccơngtáckếtốntrongcác
doanhnghiệpxâydựngthuộcTổngcơngtySơngĐà.......................................75
2.2. Thựctrạngtổchứccơngtáckếtốntạicácdoanhnghiệpxâydựng
thuộcTổngcơngtySơngĐà................................................................................81
2.2.1. Thựctrạngtổchứcbộmáykếtốn.................................................................81
2.2.2. Thựctrạngtổchứcthựchiện,vậndụngcácchínhsáchkinhtếtài
chínhvàkếtốnhiệnhành..........................................................................88
2.2.3. Thựctrạngtổchứcthunhậnthơngtinkếtốn...................................................91
2.2.4. Thựctrạngtổchứcxửlývàhệthốnghóathơngtinkếtốn.....................................97
2.2.5. Thựctrạngtổchứccungcấpthơngtinkếtốn...................................................99
2.2.6. Thựctrạngtổchứccơngtáckiểmtrakếtốn...................................................120
2.3. Đánhgiáthựctrạngtổchứccơngtáckếtốntạicácdoanhnghiệp
xâydựngthuộcTổngCơngtySơngĐà...............................................................122
2.3.1. Ưuđiểm................................................................................................122
2.3.2. Hạnchế................................................................................................. 124
2.3.3. Nguyênnhânhạnchế...............................................................................130
KẾTLUẬNCHƯƠNG2..........................................................................................133



Chương 3: HỒN THIỆN TỔ CHỨC CƠNG TÁCKẾ TỐN TẠI
CÁCDOANHNGHIỆPXÂYDỰNGTHUỘCTỔNGCƠNGTYSƠNGĐÀ.............134
3.1. ĐịnhhướngpháttriểncủaTổngcơngtySơngĐàvàhồnthiệncơngtác
táicơcấutạiTổngcơngtySơngĐàvàcácdoanhnghiệpthànhviên................................134
3.1.1. ĐịnhhướngpháttriểncủaTổngcơngtySơngĐà........................................134
3.1.2. Hồnt h i ệ n c ơ n g t á c t á i c ơ c ấ u T ổ n g c ô n g t y S ô n g Đ à v à c á c
doanhnghiệpxâydựngthànhviên...........................................................137
3.2. Cácnguntắccơbảnđểhồnthiệntổchứccơngtáckếtốntạicác
doanhnghiệpxâydựngthuộcTổngcơngtySơngĐà........................................140
3.3. Giảipháp hồn thiện tổchức cơng tác kế tốntại các doanh nghiệp
xâydựngthuộcTổngcơngtySơngĐà..............................................................143
3.3.1. Hồnthiệnmơhìnhtổchứcbộmáykếtốn....................................................143
3.3.2. Hồnthiệntổchứcthựchiện,vậndụngcácchínhsáchkinhtếtài
chínhvàkếtốnhiệnhành........................................................................146
3.3.3. Hồnthiệntổchứcthunhậnthơngtinkếtốn...............................................149
3.3.4. Hồnthiệntổchứcxửlý,hệthốnghóathơngtinkếtốn.................................154
3.3.5. Hồnthiệntổchứccungcấpthơngtinkếtốn.............................................157
3.3.6. Hồnthiệntổchứccơngtáckiểmtrakếtốn................................................164
3.4. Điềukiệnthựchiệncácgiảipháp..........................................................................165
3.4.1. ĐiềukiệntừphíacơquanNhànước.............................................................165
3.4.2. ĐiềukiệntừphíaTổngcơngtySơngĐà.......................................................169
KẾTLUẬNCHƯƠNG3.........................................................................................171
KẾTLUẬN............................................................................................................. 172
DANHMỤCCƠNGTRÌNHNGHIÊNCỨUĐÃCƠNGBỐCỦATÁCGIẢ...............................175
DANHMỤCTÀILIỆUTHAMKHẢO....................................................................175
PHỤLỤC................................................................................................................ 179

BCTCBC
TCHNBC
ĐKT


DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT
Báocáotàichính
BáocáotàichínhhợpnhấtBản
gcân đốikế tốn
BCKQHĐKDBCLCTTBĐHDABHXH


BTC

Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanhBáocáo lưu chuyểntiền tệ
Ban điều hành dự
ánBảohiểm xãhội
BộTàichính

CNTT

Cơngnghệthơngtin

CMCNCP

Cách mạng cơng

ĐTXDCT/

nghiệpChiphíđầutưxâyd

HMCTCTK


ựng

T

Cơng trình/ Hạng mục cơng
trìnhChứngtừ kế tốn

DN

Doanhnghiệp

DNNN

Doanh nghiệp Nhà

HĐTVH

nướcHộiđồngthành

TK

viênHàngtồn kho

HTTT

Hệthốngthơngtin

KTTC

Kế tốn tài


KTNB

chínhKiểmtốnnội

KTQT

bộKếtốnquản

KS

trịKiểmsốt

NCS

Nghiêncứusinh

SXKDSX

Sảnxuấtkinhdoanh

KDDDSK

Sản xuất kinh doanh dở

TTSCĐT

dangSổkế tốn

CCTKTT


Tàisảncốđịnh

CTTGĐT

Tổ chức cơng tác kế

ĐKT

tốnTổngcơng ty

TNHHMTV

Tổng giám

TKKT

đốcTậpđồnkinhtế

TPTT

Trách nhiệm hữu hạn một thành

CK

viênTàikhoản kế toán
Thànhphố
Thịtrườngchứngkhoán



DANHMỤCCÁCBẢNG

Trang
Bảng2.1:CácchỉtiêukinhtếcủaTCTSơngĐà5năm(2016-2020)...........................................66
Bảng2.2:BảngtổnghợpdoanhthutheongànhnghềkinhdoanhcủaCTMvàtồn
TCTSơngĐà.............................................................................................................. 70
Bảng2.3:SốlượngcánbộnhânviênTổngcơngtySơngĐà......................................................79
Bảng2.4:Kếtquảkhảosáttổchứccơngtáckếtốntàichínhvàkếtốnquảntrịtại
cácdoanhnghiệpthuộcTổngcơngtySơngĐà.........................................................................87
Bảng2.5:KếtquảkhảosátvềquytrìnhthuthậpthậpthơngtinkếtốntạiTCTSơng
ĐàvàcácDNxâydựngthànhviên........................................................................................91
Bảng2.6:SởhữuvốnTổngCơngtySơngĐàtạicáccơngtyconnăm2019................................106
Bảng2.7:(Trích)LợiíchcổđơngkhơngkiểmsốttrongtàisảnrịngtạiTổngcơng
tySơngĐà................................................................................................................. 107
Bảng2.8:BảngkêcơngnợnộibộTCTSơngĐànăm2019......................................................108
Bảng2.9:BảngkêcơngnợnộibộTCT-CTCPSơngĐà2.......................................................109
Bảng2.10:BảngkêcơngnợnộibộTCT-CTCPSơngĐà4.....................................................109
Biểu2.11:BảngtổnghợpcơngnợnộibộTCTSơngĐà..........................................................110
Bảng2.12:LợiíchcổđơngkhơngkiểmsốttronglợinhuậnthuầntạiTổngCơngty
SơngĐà................................................................................................................... 113
Bảng2.13:(Trích)BảngtổnghợpcácbúttốnđiềuchỉnhcủaTCTSơngĐà
năm2019................................................................................................................. 114
Bảng2.14:(Trích)BảngtổnghợpcácchỉtiêuhợpnhấtcủaTCTSơngĐànăm2019...................115
Bảng2.15:KếtquảkhảosátvềchủthểphântíchthơngtintrongBCTCcácDNxây
dựngthuộcTCTSơngĐà..............................................................................................118
Bảng2.16:CácphươngphápsửdụngđểphântíchthơngtinkếtốntạiTCTSơng
ĐàvàcácDNxâydựngthànhviên......................................................................................119
Bảng3.1:Cácchỉtiêuchủyếucủakếhoạch5năm(2021-2025)...............................................135
Bảng3.2:Bảngtổnghợpdoanhthu,giávốn,lãi/lỗcủaTCTSơngĐà........................................159
Bảng3.3:BảngkêgiaodịchnộibộvềTSCĐcủaTCTSơngĐà...............................................160

Bảng3.4:BảngkêgiaodịchnộibộvềTSCĐcủaCTCPSơngĐà9...........................................160
Bảng3.5:BảngtổnghợpgiaodịchnộibộTSCĐ.....................................................................161


DANHMỤCCÁCSƠĐỒ

Trang
Sơđồ1.1:Cấutrúcđơngiản..................................................................................................30
Sơđồ1.2:Cấutrúchỗnhợp...................................................................................................31
Sơđồ1.3:Quytrìnhtổchứcxửlýthơngtinđểthựchiệncáckỹthuậthợpnhấtphục
vụlậpBCTCHN.................................................................................................................58
Sơđồ2.1:CơcấutổchứccủaTổngcơngtySơngĐà.................................................................68
Sơđồ2.2:SơđồtổchứcbộmáykếtốntạiTổngCơngtySơngĐà..............................................82
Sơđồ2.3:MơhìnhtổchứcbộmáykếtốncủaCơngtycổphầnSơngĐà9....................................85
Sơđồ2.4:CơcấutổchứcchiphốiquytrìnhhợpnhấtBCTCcủaTCTSơngĐà...........................103
Sơđồ:3.1:SơđồbộmáykếtốncủaCTM-TCTSơngĐà.......................................................145
Sơđồ3.2:Trìnhtựlnchuyểntàiliệugiaodịchnộibộvàxửlýthơngtin
hợpnhất................................................................................................................... 153


1
MỞĐẦU
1. Tínhcấpthiếtcủađềtàinghiêncứu
Trong bối cảnh tồn cầu hóa hiện nay, các doanh nghiệp (DN) Việt Nam
vớimong muốn phát triển và cạnh tranh tốt trên thị trường đều có ý định tái cơ cấu
DN.Việct á i c ơ c ấ u s ẽ đ ị n h h ư ớ n g l ạ i n h ữ n g v ấ n đ ề v ề s ứ m ệ n h , m ụ c t i ê u , t ầ
m n h ì n , chiếnlượchoạtđộng.ThựchiệnĐềántáicơcấutheoQuyếtđịnhsố929/QĐ-TTgngày 17/7/2012 của Thủ
tướng
Chính
phủ

về
tái

cấu
doanh
nghiệp
nhà
nước(DNNN),m à t r ọ n g t ậ m l à c á c t ậ p đ o à n k i n h t ế ( T Đ K T ) , t ổ n g c ô n g t y (
T C T ) n h à nước.CácDNnàyđãtíchcựchồnthiệnhệthốngquychếquảntrịnộibộ,s
ắpxếplạicơcấutổchức,bộmáyquảnlý,điềuhànhnhằmtinhgiảnbiênchế,nângcaokhảnăng cạnh tranh của DN.
Tuy nhiên, những kết quả trên chưa tạo chuyển biến về chấttrong cơ cấu tổ chức quản
lý điều hành, quản lý tài chính, cũng như chất lượng laođộng, cán bộ, năngs u ấ t ,
hiệu
quả
hoạt
động
của
DNNN.
Các
DNViệt
N a m n ó i chung và DN xây dựng nói riêng khơng chỉ chịu sức ép cạnh tranh với các
cơng
tytrongnước,màcịnchịusứcépcạnhtranhtừcáctậpđồnđaquốcgia,nhữngcơng t
yhùngmạnhcảvềvốn,thươnghiệuvàtrìnhđộquảnlý.Hoạtđộngkinhdoanhcủacác DN ngày càng mở rộng và cạnh
tranh
giữa
các
DN
càng
trở

nên
gay
gắt.
Khi
đó,thơngt i n t r ở t h à n h m ộ t n g u ồ n l ự c q u a n t r ọ n g đ ố i v ớ i c á c D N n ó i r i ê n g v à đ ố
i v ớ i nềnkinhtếxãhộinóichung.
Tổ chức cơng tác kế tốn có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phát triểncủa
các DN nói chung và các DN xây dựng hoạt động theo mơ hình cơng ty mẹ - cơngty
con nói riêng, góp phần vào việc thiết lập TCCTKT trong DN, duy trì và nâng caouy
tín của DN, tạo khả năng thu hút vốn đầu tư và góp phần bảo vệ lợi ích của các
bêncóliênquan.Bởivậy,TCCTKTmộtcáchhiệuquảsẽcóảnhhưởngtíchcựcđốivớis
ựphát triển của thị trường.
Tổng công ty Sông Đà là một DN bao gồm nhiều đơn vị kinh doanh khác
nhauhoạtđộngtrênnhiềuvùngmiềncủaViệtNamvàđãpháttriểnkinhdoanhsang
mộtvàin ư ớ c l â n c ậ n . C á c c ô n g t y h o ạ t đ ộ n g t r o n g m ộ t s ố n g à n h k i n h d o a n h n
h ư : x â y dựng,đầutư,vậnhànhmộtsốnhàmáythuỷđiện,pháttriểnđôthịvànhàở,vàđầutưtrong một số ngành kinh
doanh khác. Trong những năm qua, TCT Sơng Đà duy trì mộtdanhmụcdàntrảinhiềucơngtyxây
dựngthànhviên,tuynhiên,tổchứccơngtáckếtốn trong các doanh nghiệp xây dựng thuộc TCT Sơng
Đà cịn nhiều bất cập. Theoyêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế, việc TCCTKT tại các
DN

nói

chung



các

DN


xâydựngt h u ộ c T C T S ơ n g Đ à n ó i r i ê n g c ầ n c ó s ự n g h i ê n c ứ u t h ỏ a đ á n g , đ ả m b ả
o c h o cơngtáckếtốnđạtđếnhiệuquảcao,cungcấpnhanhchóngcácconsốchínhxácvà


các thông tin về hoạt động kinh tế tại các DN xây dựng một cách khoa học cho các
nhàquảnlý,cácnhàđầutưđểhọcóthểđưaranhữngquyếtđịnhchínhxác,kịpthời;đểcác thơng tin thực sự có ích, giúp
TCT phát triển tốt trong điều kiện thực hiện chủtrươngtáicơcấucácDNNNvà
đápứngyêucầucạnhtranhtrước bốicảnhmới.
Vềmặtlýluận,TCCTKTđượcnghiêncứutheonhiềuquanđiểmkhácnhau.Dướigóc độ tổ chức,
các nội dung cần được nghiên cứu xem xét bao gồm: khái niệm, cácnguntắc,nhiệmvụ,nộidungTCCTKT…
CácnộidungnàycầnđượcxácđịnhtrongcácDNxâydựnghoạtđộngtheomơhìnhCTM-CTC.Mặtkhác,lýluậnvề
TCCTKTvẫn cịn những khoảng trống cần hồn thiện, bổ sung nhất là trong bối cảnh
hội nhậpquốctếvàtrongbốicảnhtáicơcấudoannghiệp.
Về mặt thực tiễn, với các DN hoạt động theo mơ hình CTM-CTC nói chung
vàcácDNxâydựngthuộcTCTSơngĐànói riêng,việctậphợpmộtsốlượnglớncá
cDNthànhviênvớicơcấutổchứcphứctạp,quymơrộnglớn,lĩnhvựchoạtđộngđadạng địi hỏi cơng tác kế tốn phải
được tổ chức khoa học, hợp lý trên toàn hệ thống.Trong những năm qua, TCT Sơng
Đà duy trì một danh mục dàn trải nhiều công ty xâydựng thành viên, tuy nhiên,
TCCTKT trong các DN xây dựng thuộc TCT Sơng Đà cịnnhiềubấtcập,chưatnthủtốtcácquyđịnh
chungcũngnhưchưađápứngđượcucầuquảntrịcủacácdoanhnghiệp,
XuấtpháttừucầutáicơcấucácDNNN,cũngnhưx uấtpháttừviệcphảinâng
caochấtlu ng,sứccạnhtranhcủacácDNtrongnềnkinhtếthịtru

ng,Nghiêncứu

sinh lựa chọn đề tài:“Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn tại các doanh nghiệp
xâydựng thuộc Tổng cơng ty Sông Đà”làm luận án tiến sĩ, với mong muốn kết
quảnghiên cứu sẽ góp phần hồn thiện lý luận và có ý nghĩa thực tiễn nâng cao vai trị
củacơngtáckế tốntạicác DNxâydựng hoạtđộng theomơhình CTM-CTC.

2. Tổngquancáccơngtrìnhnghiêncứuliênquan
HồnthiệnTCCTKTcácDNnóichungvàcácDNxâydựngthuộcTCTSơngĐànói riêng trong
bối

cảnh

tái



cấu



chủ

đề



tính

thời

sự

đã




đang

thu

hút

sự

quantâmcủanhiềunhàkhoahọc,cáccơquannghiêncứukhoahọcchunngành.Tínhtổngqt thể hiện
thơng

qua

việc

tác

giả

tiến

hành

khái

qt

hóa

những


nghiên

cứu



cácnhàkhoahọctrongnướcvàquốctếđãtìmhiểuvềmộtsốmảngnộidungkhácnhaucóliên quan đến
hướng

nghiên

cứu

của

tác

giả,

qua

đó

xác

định

các


vấn

đề

nghiên

cứu

vànhằmminhchứngchotínhcấpthiếtcủaluậnán.Dođó,việclựachọnđềtàinghiêncứuđượcđánhgiálàcần
thiếtnếuđượcxemxéttổngthểtrongmốiquanhệvớicácnghiêncứuđãthựchiệntrướcđó.


2.1. Cáccơngtrìnhnghiêncứutrênthếgiới
Khi đề cập đến các nghiên cứu quốc tế, tác giả đã tiến hành tìm hiểu nhiều
loạicơng trình khác nhau, gồm bài báo tạp chí, báo cáo của tổ chức nghề nghiệp, các
luậnán tiến sĩ... tác giả tiến hành lựa chọn một số bài báo, cơng trình nghiên cứu do
các tácgiảhàngđầutronglĩnhvựctàichính,kếtốn.Cóthểkểdếnmộtsốnghiêncứusau:
- Hệ thống chuẩn mực kế tốn (IAS) và và chuẩn mực báo cáo tài chính quốc
tế(IFRS) do do Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASB) soạn thảo và ban hành.
Hệthống các chuẩn mực này qui định và hướng dẫn về các ngun tắc, phương pháp
kếtốnc ó t í n h k h u ơ n m ẫ u , n ề n t ả n g c h u n g c h o c á c q u ố c g i a v à c á c T C C T K T , l ậ
p v à trình bày báo cáo tài chính nhằm đạt được sự đánh giá trung thực, hợp lý, khách quanvềthực
trạngtài chính vàkết quảhoạt động củacác đơn vịkế tốn.
- Nghiên cứu của Colpan A. M and Hikino T.(2010), “Foundations of
BusinessGroups: Towards an Integrated Framework” in The Oxford Handbook of
BusinessGroups, Colpan et al. (eds). Oxford University Press. (“Cơ sở của TĐKT:
Hướng
tớimộtc ơ c ấ u t h ố n g n h ấ t ” )
[ 5 7 ] . T r o n g n g h i ê n c ứ u n à y , t á c g i ả đ ã l à m r õ c ơ s ở h ì n h thành các TĐKT trên quan điểm
truyềnthốngvàhiệnđại,đồngthờinghiêncứuđềxuất một số kiến nghị để hồn thiện cơng tác quản lý

của TĐKT trong đó có đề xuất vềtổchức bộ máy kếtoán và các quy địnhvề kế toán.
- NghiêncứucủaChristineWindbichler(2010),“CoporateGroupLawofEurope”:Co
mmentsontheForumEuropaeun’sPrinciplesanhPropasalsforaEuropaeun
Corporate
Group Law, Europaeun Bussiness Organization Law Review 1:265-286 (“Luật Tập
đoàn kinh tế châu Âu”: Các nguyên tắc và đề xuất về Luật Tậpđoàn kinh tế và các tổ
chức kinh doanh tại Châu Âu, tóm tắt số 265-286) [56]. Trongnghiên cứu này, tác giả
đã đề cập đến các quy định của Liên minh Châu Âu về tổ chứchoạtđộngtrong
cácTĐKT, cácquy địnhvề TCCTKTtrong tậpđoàn.
- Nghiên cứu của Masako Futamura (2010), “The introduction of
accountingprinciplesforconsolidatedfinancialstatementsi n J a p a n : F o c u s o n m i
n o r i t y interesta n d o t h e r r e l a t e d a c c o u n t i n g t r e a t m e n t s ”[ 6 1 ] . T á c
g i ả đ ã n g h i ê n c ứ u v ề cácnguntắckếtốnđốivớicơngtácBCTCHNtạiNhật
Bản,tậptrungvàotrìnhbàyc á c c h ỉ t i ê u l ợ i í c h c ổ đ ô n g k h ô n g k i ể m s o á t t r ê n
B C Đ K T v à x ử l ý c á c g i a o dịchkếtoán.
- NghiêncứuvềcấutrúcTĐKTtại16quốcgiapháttriểncủaBelenzon,Patacconi,Zelner(2
013),“Identyfyingarchetypes:anempiricalstydyofbusinessgroup structure in 16 developed countries”
[54]. Trong nghiên cứu này, tác giả có đềcập đến cấu túc của các tập đồn phát triển
như Mỹ, Úc, Nhật… và các ảnh hưởng củacấutrúcTập đồncó tácđộng đếntổ chứcbộ
máyquản lýcủa Tậpđoàn.


Vềvaitrịvàhiệuquảcủatổchứccơngtáckếtốn:
- NghiêncứucủaNancyA.Bagranoffvàcộngsự(2005):“Anaccoutunginformation
system is a collection of data and processing procedures that createsneeded
information for its users”, cho rằng: “Kế toán dưới góc độ một hệ thống thơngtin phải
là tập hợp rất nhiều thành phần có liên quan với nhau (con người, phương tiện,cơngnghệ,
quytrình,…)thamgiavàoqtrìnhvậnhànhcủahệthốngthơngtinkếtốnđể cóđược thơngtin đáp ứngu cầucủa
ngườisử dụng” [62].
- Nghiên cứu của hai tác giả Boocholdt (1996), Romney và Steinbart

(2008)trong hai cuốn sách cùng tên “Accounting Information Systems” [55] đã trình
bày cácvấn đề chung nhất về hệ thống thơng tin kế tốn và cách thức tổ chức hệ thống
thơngtin kế toán trong các tổ chức. NCS cho rằng, tổ chức hệ thống tin kế toán hợp lý
vàkhoa học sẽ tạp điều kiện cung cấp thơng tin kế tốn một cách đầy đủ và kịp thời
chocácnhàquảntrị đểđiềuhànhquá trìnhSXKDcủadoanh nghiệpđạthiệu quả.
- Nghiênc ứ u c ủ a ba t á c gi ả H . Sa ja dy, P h . D , M . D a s tg ir , P h . D và H . H a s he m
Nejad,M.S.Trun g ĐạihọcShahidChamran,IrantrênTạpchíInternationalJournal
of Information Science & Technology, Số 2 năm 2008 “Evalution of the
effectivenessof accounting information systems” về vai trò của hệ thống thơng tin kế
tốn

trong

việcraquyếtđịnhcủanhàquảnlýđãthựchiệnnghiêncứuđốivớicácnhàquảnlýtạicác
cơngtyđượcniêmyếttrênthịtrungchứngkhốn[58].
Vềcácyếutốảnhhưởngđếncơngtáckếtốn:
- Nghiên cứu của Ammar Mohammed Hussein (2011) cơng tác kế tốn cịn
đượccoi như cơng cụ chiến lược để nâng cao hiệu quả của DN, tác giả cho rằng: “ Có
mốiquan hệ rất lớn giữa việc sử dụng hệ thống kế toán và việc nâng cao hiệu quả
hoạtđộng của các DN nhỏ và vừa” [52]. Ngồi ra, cịn rất nhiều cơng trình khác như:
tácgiả Ainon Ramli (2013) nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng và sự
hàilịng đối với cơng tác kế tốn, cũng như mối quan hệ giữa sự hài lịng với tác động
củanó đến tổ chức ở Malaysia [53]; tác giả Hongjiang Xu (2003) nghiên cứu các yếu
tốthànhcông quantrọng đối vớichất lượngcơng tác kếtốn [59].
- Nghiên

cứu

của


M

Syaifullah

(2014),

"Influence

Organizational

CommitmentOnT h e Q u a l i t y O f A c c o u n t i n g I n f o r m a t i o n S y s t e m " , I n t e r
nationalJournalof
Scientific& T e c h n o l o g y R e s e a r c h . 3 ( 9 ) , P g 2 9 9 305[60].Dựatrênphun g pháp
nghiên cứuđịnhlượng, tácgiảđãxác địnhrằngyếutố camkếtcủaban quảntrịvàyếu


tốcamkếtcủanhânviênkếtốncóảnhhumộttổ ngđếnchấtlượngcủaviệcTCCTKTcủa
chức.


2.2. Cáccơngtrìnhnghiêncứutrongnuớc
Thứ nhất, hệ thống lý luận về TCCTKT trong doanh nghiệp ở Việt Nam được
thểhiệntrongnhữngcuốngiáotrình,sách,báo,tạpchí,cáccơngtrìnhnghiêncứukhoahọc, các bài viết nghiên cứu về
khái niệm TCCTKT, nhiệm vụ, các nguyên tắc và nộidungTCCTKT.
Vềkháiniệmtổchứccơngtáckếtốn
Việc nghiên cứu khái niệm TCCTKT trong DN có ý nghĩa quan trọng trong
việcxác định phạm vi, nhiệm vụ để TCCTKT một cách hợp lý đối với từng doanh
nghiệp.KháiniệmTCCTKTtrongdoanhnghiêptrướctiênđượctrìnhbàytạicácgiáotrìnhcủacáctr
ườngĐạihọcnhư:
Giáo trình “Tổ chức cơng tác kế tốn doanh nghiệp” của nhóm tác giả Đại

họcKinh tế Thành phố Hồ Chí Minh do tác giả Nguyễn Phước Bảo Ân chủ biên
(2012) -NXBPhươngĐơngchorằng:“Tổchứccơngtáckếtốntrongdoanhnghiệplàviệcxácđịnh
nhữngcơngviệc,nhữngnộidungmàkếtốnphảithựchiệnhayphảithammưucho các bộ phận phịng/ban khác
thực hiện, nhằm hình thành một hệ thống kế tốn đápứngđượcucầu,nhiệmvụcủadoanhnghiệp”[2].
Giáo trình đã cung cấp những lýluận cơ bản về TCCTKT trong DN trong điều kiện ứng dụng
CNTT,
giúp
cho
nhữngnhànghiêncứucóđượcphươngphápluậnđểtiếptụcnghiêncứusâuhơnvềlýluậnvàcó thể
vậndụngvàothựctiễnsaochophùhợpvớiTCCTKTtrongcácdoanhnghiệpthuộccáclĩnhvựchoạtđộngkhácnhau.
Giáo trình “Ngun lý kế tốn” cuả trường Đại học Kinh tế Quốc dân do
PGS,TS.NguyễnThịĐơngchủbiên(2009)-NXBThốngkê,HàNội,chorằng:“Tổchứccơngtáckếtốnlànhữngmốiquanhệcó
yếu tố cấu thành bản chất của hạch tốn kế tốn,chứngtừkếtốn,đốiứngtàikhoản,tínhgiá,tổnghợpcânđốikếtốn”[13].Cùngvớiquanđiểmnày,nhưngtiếpcậntheogócđộkhácvớinghiêncứuluậnáncủatácgiảNgơ Thị
Thu Hương: “Hồn thiện tổ chức công tác kế trong các công ty cổ phần sảnxuất xi
măng Việt Nam” (2012), cho rằng: “Tổ chức cơng tác kế tốn trong doanhnghiệp là
việc tổ chức hệ thống chứng từ kế toán và ghi chép ban đầu; tổ chức vậndụng hệ
thống tài khoản kế toán và hệ thống sổ kế tốn để thu nhận, xử lý thơng tin kếtốn; tổ
chức hệ thống báo cáo và phân tích báo cáo kế toán để cung cấp số liệu phụcvụcho
các đối tượng sử dụng” [19].
Vềnhiệmvụvànguntắccủatổchứccơngtáckếtốntrongdoanhnghiệp
Việc xác định nhiệm vụ và nguyên tắc TCCTKT trong DN sẽ tạo điều kiện
choviệc nâng cao vai trò và ý nghĩa của TCCTKT trong DN, tạo điều kiện cho việc
cungcấpthơngtinđảmbảohữchvàtincậychocácđốitượngsửdụngthơngtinkếtốn.


- Về nhiệm vụ TCCTKT, với luận án tiến sĩ của tác giả Ngơ Văn Hậu:
“Hồnthiện tổ chức cơng tác kế toán trong các doanh nghiệp thương mại trên địa bàn
HàNội” [15]. (2016), Tác giả cho rằng: “Nhiệm vụ của TCCTKT trong DN là tổ chức
bộmáy kế toán phù hợp với đặc điểm của DN, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các
bộphậnt r o n g b ộ m á y k ế t o á n ; t ổ c h ứ c t h ự c h i ệ n c á c p h ư ơ n g p h á p k ế t o á n ,

… ” . Đ ồ n g quanđiểmtrên,luậnántiếnsĩcủatácgiảNguyễnThuHương:“Hoàn thiện tổ chứccơng tác kế tốn
tại các doanh nghiệp hoạt động theo mơ hình CTM-CTC thuộc BộQuốc phịng”
(2016) [20], cho rằng: “TCCTKT trong các DN nói chung và trong
cácDNhoạtđộngtheomơhìnhCTM-CTCcónhiệmvụcăncứvàođặcđiểmcủaDNđểtổ
chứcBMKTthànhcácbộphậnđảmnhiệmcácphầnhànhcụthểkhácnhau,cácbộphận này có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau trong việc thực hiện thu nhận, xử lý vàphântíchthơngtin phụcvụccho
việclậpBCTC vàbáocáo kếtốnquản trị”.
- Về nguyên tắc TCCTKT, nhiều tác giả khi nghiên cứu về vấn đề này đều
chorằng TCCTKT trong DN phải tuân thủ theo những nguyên tắc nhất định để đảm
bảoTCCTKT hợp lý và khoa học. Có thể kế đến, luận án tiến sĩ của tác giả Vương
ThịBạch Tuyết: “Hoàn thiện tổ chức cơng tác kế tốn tại các Tổng cơng ty xây dựng
cơngtrìnhgiaothơngthuộcBộGiaothơngVậntải” (2017) [49], tác giả cho rằng: “Để tổchức khoa học
và hợp lý cơng tác kế tốn trong các DN hoạt động theo mơ hình CTM-CTCcầnphảitnthủ
cácquyđịnhtrongLuậtkếtốn,Chuẩnmựckếtốn;phùhợpvới đặc điểm cụ thể hoạt động của các DN; đảm
bảo nguyên tắc tiết kiệm và khả thi”.Thống nhất với quan điểm này, luận án tiến sĩ
của tác giả Phạm Thị Minh Tuệ: “Hoànthiện tổ chức cơng tác kế tốn trong các
doanh nghiệp thuộc tập đồn dệt may ViệtNam” [47], có bổ sung thêm nguyên tắc
“Vận dụng hợp lý Chế độ kế toán của nhànướcvà thực hiệnnhững quy địnhcụ thể
củadoanh nghiệp”.
Qua các nghiên cứu trên, NCS đồng tình với các quan điểm trên. Tuy nhiên,
cáctác giả chưa tính đến q trình hội nhập kinh tế thế giới nói chung và hội nhập
liênquanđến lĩnh vực kế tốn nói riêng.
Vềnộidungtổchứccơngtáckếtốn
Nghiên cứu về vấn đề này, nhiều tác giả đã xác định nội dung TCCTKT theo
cáccách diễn đạt khác nhau nhưng đều có những điểm chung giống nhau, đó là nội
dungTCCTKTtrongDNcầnphảithựchiệntấtcảcáccơngviệcliênquancơngtáckếtốn.
Giáo trình “Tổ chức cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp” của tác giả Lưu
ĐứcTun và Ngơ Thị Thu Hồng (2011) [48]. Nội dung cuốn sách đề cập đến nội
dungTCCTKTt r o n g D N t h e o q u y t r ì n h k ế t o á n . B ê n c ạ n h đ ó , c á c t á c g i ả c ó đ ư a r
a c á c quy định pháp lý về kế toán ở Việt Nam hiện nay để TCCTKT trong DN. Tuy

nhiên,cáct á c g iả m ớ i đ ề c ậ p đ ế n T C C T K T n ó i c h u n g, c h ứ c h ư a g i ả i q u y ế t đ ư ợ c T C
CKT


trongT Đ K T đ ặ c b i ệ t l à t ổ c h ứ c l ậ p B C T C H N đ ể c u n g c ấ p t h ô n g t i n c h o c á c n
h à quảntrịtrongTậpđồn.
Giáo trình “Tổ chức cơng tác kế tốn doanh nghiệp” của nhóm tác giả Đại
họcKinhtếThànhphốHồChíMinh(2012),dotácgiảNguyễnPhướcBảnchủbiên[2].Cuốnsáchchủ
yếu đề cập đến nội dung tổ chức công tác trong DN trong điều kiện
ứngdụngCNTTnhưtổchứcthuthậpdữliệu,xâydựngquytrìnhlậpvàlnchuyểnchứngtừkếtốnthe
ochutrìnhkinhdoanh,tổchứccungcấpthơngtinkếtốn,tổchứcbộmáykếtốn.
Theo tác giả Nguyễn Thu Hương, cho rằng: “Nội dung TCCTKT trong DN
hoạtđộng theo mơ hình CTM-CTC là xác định rõ những nội dung cần thiết để tổ chức
khoahọcvàhợplýcáccơngviệckếtốnđốivớiCTMcũngnhưtừngCTCvàmốiquanhệgiữa bộ máy kế toán của
CTM với bộ máy kế toán của CTC” [20]. Đồng quan điểmnày, luận án tiến sĩ của tác
giả Nguyễn Thị Nga: “Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốntrong Tập đồn cơng
nghiệp Than - Khống sản Việt Nam” (2017) [27], tác giả đã bổsung thêm nội dung về
tổ chức lưu trũ tài liệu kế toán và tổ chức cơng tác kiểm tra
kếtốn.NCSđồngtìnhvớicácquanđiểmnêutrênvàtiếptụcphântíchlàmrõnhữn
gđặcđiểmcủaTCTSơngĐàvàcácDNxâydựngthuộcTCTSơngĐàđểvậndụngcácnộidung TCCTKT vào các DN
này.
Thứ hai, trong thời gian gần đây, các nghiên cứu về TCCTKT trong phạm
virộng hơn một doanh nghiệp, cụ thể hơn là trong một ngành, một bộ hoặc một TCT.
Cóthểkhái quát cácvấn đề nghiên cứutheo các nộidung sau:
Khung pháp lý của cơng tác kế tốn có những đổi mới lớn về việc ban hành
Luậtkế toán, các chuẩn mực kế toán kèm theo các nghị định và thơng tư hướng dẫn cụ
thểđểthựchiệnLuậtvàchuẩnmựckếtốn.Đồngthời,tùyvàođặcđiểmhoạtđộngv
àucầuquảnlýcủatừngngành,từnglĩnhvựcthìcácnộidungcănbản,cácnguntắc
TC CTKT trong DN nóic hung vàc ác lĩnhvực nói riêngđịi hỏi cós ự vận dụng linh
hoạt để lựa chọnchính sách kế tốncho phù hợp.


 CáccơngtrìnhnghiêncứuvềTCCTKtrongdoanhnghiệphoạtđộngtheomơ
hìnhcơng ty mẹ-cơng ty con
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, và hội nhập kinh tế kéo theo nhu cầu
vềcungcấpthơngtinkếtốnphụcvụchocácđốitượngsửdụngthơngtin.Dođó,địih
ỏicácnghiê ncứucầ nphải đisâuvànhiềulĩnhvực hoạtđộngcủa nềnkinhtế. Vìvậy,
đãcónhiềutácgiảquantâmvàđisâunghiêncứucácvấnđềvềtổchứccơngtácliênquan đến TĐKT/TCThoạt động
mơhình CTM-CTC


Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ: “Xây dựng mơ hình tổ chức cơng tác kế
tốndoanhnghiệptheoloạihìnhcơngtymẹ,cơngtyconởViệtNam”củanhómtácgiảHọcviệnTàic
hính(2004),doPGS.TSĐồnXnTiênchủbiên[42].NgồithựctrạngvấnđềchuyểnđổiDNtừmơ
hìnhLiênhiệpxínghiệpsangmơhìnhTCTNhànướctiếntớimơ hình TĐKT đề tài tập trung nên ra thực trạng
TCCTKT ở các TCT tại Việt Nam.Ngoài những nội dung về kinh nghiệm quốc tế về tổ chức
BMKT
theo

hình
CTM
CTCđồngthờilàmrõmốiquanhệtàichính,hạchtốnvàkiểmsốt,chiphốitrongnộibộ TCT hoặc trong
một TĐKT. Đề tài đã góp phần trong việc xây dựng mơ hìnhTCCTKTchocácDNtheoloạihìnhCTMCTC,đặcbiệttrongviệctổchứcBCTCvàBCTCHN. Cùng với đề tài cấp Học viện của tác giả Trương Thị Thủy
(2006),Vậndụng chuẩn mực BCTCHN và các khoản đầu tư vào CTC và chuẩn mực hợp
nhất kinhdoanh trong công tác kế tốn của TĐKT Việt Nam theo mơ hình CTM-CTC
- Kỹ thuậtlậpBCTCHN[40].
Lập Báo cáo tài chính hợp nhất theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam - VAS
25củanhóm các tác giả Ngô Thế Chi, Trương Thị Thủy, Lê Vă Liên, Nguyễn Thị
Hồng
Vân(2006).CuốnsáchchỉracácphươngphápcụthểlậpBCTCHNtheoVAS25,quytrình,phương
pháp lập BCTCHN trong TĐKT, các CTM-CTC trên các khía cạnh cụ thể

nhưphạmvihợpnhấtBCTC,niênđộhợpnhất,sựhịahợpchínhsáchkếtốngiữaCTMvàcácCTC.Tuy
nhiên,vẫncịnmộtsốvấnđềchưađượcgiảiquyếtnhưvềlậpBCLCTTHN,cácvấnđềvềCTCởnước
ngồi,...
Luận án tiến sĩ của tác giả Nguyễn Tuấn Anh: “Hồn thiện tổ chức cơng tác
kếtốnởcácTĐKTViệtNamtheomơhìnhCTM-CTC”(2011)[1].Tácgiảđãlàmrõtínhtất yếu khách
quancủaviệchìnhthànhvàpháttriểncácTĐKTtheomơhìnhCTM-CTC, cũng như ý nghĩa của TCCTKT
trong các TĐKT theo mô hình CTM - CTC.Thơng qua thực trạng về TCCTKT trong
các TĐKT, đề xuất các giải pháp nhằm gópphần hồn thiện TCCTKT trong các
TĐKT Việt Nam. Trong luận án, tác giả đề cập vềtổchứccơngtácKTTCchungchocácTĐKTViệtNam
nhưTậpđồnĐiệnlựcViệtNam, Tập đồn Bưu chính viễn thơng Việt Nam, Tập đồn Dầu khí
Quốc gia ViệtNam…màchưađisâunghiêncứuchomộtTĐKTcụthể.
Luận án tiến sĩ của tác giả Nguyễn Thu Hương: “Hoàn thiện tổ chức cơng tác
kếtốn tại các doanh nghiệp hoạt động theo mơ hình CTM-CTC thuộc Bộ Quốc
phịng”(2016) [20]. Luận án đã mơ tả quá trình hình thành và phát triển của các DN
hoạt độngtheomơ hình CTM-CTC tạiViệt Nam và thếgiới.
Luận án tiến sĩ của tác giả Cao Xuân Hợp: “Hoàn thiện tổ chức cơng tác kế
tốntại Tổng cơng ty 319 Bộ quốc phịng” (2019) [18]. Luận án đã hệ thống hóa và
làm
CTCvàTCCTKTtrongcácDN

rõthêmlýluậnvềDNhoạtđộngtheomơhìnhCTM-


thuộc loại hình này; Trình bày và phân tích nội dung và các nhân tố ảnh hưởng
đếnTCCTKT tại các DN này. Trên cơ sở nghiên cứu lý luận, thực tiễn và định hướng
pháttriển của các DN thuộc TCT 319- Bộ Quốc phịng, luận án đã đề xuất các nội
dunghồn thiện TCCTKT trong các DN thuộc TCT này nhằm cung cấp thơng tin một
cáchkịpthời,đầy đủvà trungthựccho cácđối tượngsửdụng thơngtincủaDN.
Qua đó, NCS thống nhất với các tác giả cho rằng: đối với DN hoạt động theo
mơhình CTM-CTC thì các CTC có mối quan hệ với CTM trong tổ chức công tác quản

lývàT C C T K T , đ ặ c b i ệ t l à t r o n g v i ệ c t h ự c h i ệ n q u y đ ị n h c h u n g về k ế t o á n, v ề l ậ p
v à trìnhbàyBCTCHN.Tuynhiên,mỗiTĐKThoạtđộngtrongcáclĩnhvựchoạtđộngkhác nhau nên sẽ có những đặc
thù SXKD riêng, điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đếnTCCTKTtrong các DN này.

 CáccơngtrìnhnghiêncứuTCCTKTtrongcáclĩnhvựcngànhnghềkhácnhau
Lĩnh vực sản xuất dược phẩm với nghiên cứu của tác giả Thái Bá Cơng:
“Hồnthiện tổ chức cơng tác kế tốn ở các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm trong
điều kiệnứng dụng công nghệ thông tin” (2007) [11]. Luận án đã củng cố, làm rõ và bổ
sungnhững lý luận cơ bản về TCCTKT trong điều kiện ứng dụng CNTT, trên cơ sở đó
gópphầnn h ậ n t h ứ c đ ầ y đ ủ h ơ n v ề n ộ i d u n g c ũ n g n h u ̛l ý l u ậ n c ủ a T C C T K T t r o n g
đ i ề u kiệnứngdụngPhầnmềmkếtốn.Phântích,đánhgiáthựctrạngvàđềxuấtcácgiảipháp hồn thiện TCCTKT
doanh nghiệp sản xuất Dược phẩm Việt Nam trong điềukiện ứng dụng CNTT theo
hướng vừa đáp ứng được yêu cầu hội nhập của kế toán ViệtNamvớikếtoánquốctếvừaphùhợpvới
đặcđiểmDNsảnxuấtViệtNamtrongnềnkinhtế thị trường theođịnh hướng Xã hội chủnghĩa.
Lĩnh vực sản xuất xi măng với nghiên cứu của tác giả Ngơ Thị Thu
Hương:“Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn trong các cơng ty cổ phần sản xuất xi
măng ởViệt Nam” (2012) [19]. Luận án đã hệ thống hoá được các vấn đề lý luận về
CTCP vàTCCTKT trong các CTCP. Thơng qua khảo sát, phân tích thực trạng và đề
xuất hoànthiện TCCTKT trong các CTCP sản xuất xi măng Việt Nam, nhằm đảm bảo
cung cấpthơngtinchocácnhàquảntrịdoanhnghiệp.
LĩnhvựcthươngmạivớinghiêncứucủatácgiảNgơVănHậu:“Tổchứccơngtác
kếtốntrongcácDNthươngmạitrênđịabànHàNội” (2016) [15]. Luận án đã hệthốngnhữngcơsởlýluậnkhoahọcvề
TCCTKT trong DN thương mại, đặc điểm hoạtđộngkinh doanhthươngmạivà ảnh hưởngcủa các đặc điểmnày đến TCCTKT.
Luậnán đã phân tích và đánh giá và đề xuất các giải pháp và chỉ ra những điều kiện
nhằmhoànthiện TCCTKT trongcác DNTM trênđịa bàn HàNội.



×