Ngô Huyền Trân
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học hóa học
Mã số: 60 14 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHẠM THỊ NGỌC HOA
Thành phố Hồ Chí Minh – 2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SAU ĐẠI HỌC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Ngô Huyền Trân
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học hóa học
Mã số: 60 14 10
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHẠM THỊ NGỌC HOA
Thành phố Hồ Chí Minh – 2008
Ngô Huyền Trân
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học hóa học
Mã số: 60 14 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHẠM THỊ NGỌC HOA
Thành phố Hồ Chí Minh – 2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SAU ĐẠI HỌC
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN HỌC SINH
Trường:…………………………………................
Lớp:………………………………………………..
Tên:………………………………………………..
Các em học sinh thân mến
Bài tập hóa học đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình học tập bộ môn hóa học. Việc
sử dụng bài tập dưới hình thức tự luận hay trắc nghiệm khách quan (gọi tắt là trắc nghiệm) đều
quan trọng, mỗi hình thức bài tập đều có những ưu nhược điểm, hai hình thức này có thể bổ
sung, hỗ trợ nhau trong quá trình dạy và học bộ môn
.
Theo xu hướng hiện nay, hình thức trắc nghiệm được sử dụng trong các kì thi: thi tốt nghiệp,
thi đại học…Vì vậy việc rèn luyện kĩ năng giải bài tập đóng vai trò rất quan trọng trong quá
trình học tập bộ môn.
Chính những lí do trên, chúng tôi mong muốn thăm dò ý kiến các em về các hình thức sử
dụng bài tập hóa học và các hình thức kiểm tra ở trường phổ thông.
Rất mong sự tham gia nhiệt tình của các em học sinh. Sự tham gia nhiệt tình của các em
chính là nguồn động
lực to lớn, giúp chúng tôi thực hiện tốt đề tài nghiên cứu của mình.
Chúc các em luôn đạt kết quả tốt trong học tập và thực hiện được ước mơ của mình.
Câu 1:
Trong quá trình học tập bộ môn hóa học ở trường THCS, giáo viên cho các em giải
bài tập hóa học dưới hình thức nào ?
( Các em hãy đánh dấu X vào các ô dưới đây)
MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
Không Rất ít Thỉnh thoảng Thường xuyên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 2:
Trong quá trình giải bài tập hóa học, các em thích giải bài tập trắc nghiệm hay tự
luận?
(Các em hãy đánh dấu X vào các ô dưới đây và nêu ý kiến của các em)
MỨC ĐỘ YÊU THÍCH
Không Bình thường Thích Rất thích
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Vừa trắc nghiệm vừa tự luận
Ý kiến: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngô Huyền Trân
1
Ngô Huyền Trân
2
Câu 3: Trong các đề kiểm tra trên lớp, giáo viên có sử dụng câu hỏi trắc nghiệm hay
không? Nếu có số điểm dành cho câu trắc nghiệm thường là bao nhiêu?
(Các em hãy đánh dấu X vào các ô dưới đây)
CÓ
Số điểm câu trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA
KHÔNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Kiểm tra 15 phút
Kiểm tra 1 tiết
Câu 4:
Bản thân em thích làm bài kiểm tra dưới loại hình nào?
(Các em hãy đánh dấu X vào các ô dưới đây và nêu ý kiến của các em)
MỨC ĐỘ YÊU THÍCH
Không Bình thường Thích Rất thích
Kiểm tra trắc nghiệm
Kiểm tra tự luận
Vừa trắc nghiệm vừa tự luận
Ý kiến:..……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 5:
Sau khi giải thử một số bài tập trắc nghiệm biên soạn trên phần mềm Violet, một số đề
kiểm tra được biên soạn trên phần mềm Emptest, các em có suy nghĩ gì ?
(Các em hãy đánh dấu X vào ô trống và ý kiến của các em)
MỨC ĐỘ YÊU THÍCH TÁC DỤNG
Không
Bình
thường
Thích Rất thích Không
Bình
thường
Đôi chút
Vừa
phải
Nhiều
Bài tập
trên
Violet
Ý kiến:……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
MỨC ĐỘ YÊU THÍCH TÁC DỤNG
Không Bình
thường
Thích
Rất
thích
Không
Bình
thường
Đôi
chút
Vừa
phải
Nhiều
Bài tập trên
Emptest
Ý kiến:……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cám ơn sự tham gia của các em. Chúc các em luôn đạt kết quả tốt trong
học tập.
Tên GV: ……………………………….
Trường: ………………………………..
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIÁO VIÊN
Theo xu hướng hiện nay, hình thức trắc nghiệm được sử dụng trong các kì thi: thi tốt nghiệp,thi đại học.Vì
vậy việc rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình dạy học.
Với lí do trên, chúng tôi mong muốn thăm dò ý kiến thầy (cô) về các hình thức sử dụng bài tập hóa học
và các hình thức kiểm tra ở trường phổ thông.
Rất mong sự tham gia nhiệt tình của thầy (cô). Sự tham gia nhiệt tình của thầy (cô) chính là nguồn động
lực to lớn, giúp chúng tôi thực hiện tốt đề tài nghiên cứu của mình.
Kính chúc thầy (cô) dồi dào sức khỏe và đạt kết quả tốt trong mọi công việc.
Câu 1: Trong quá dạy học môn hóa học ở trường THCS, anh (chị) thường sử dụng bài tập trắc nghiệm
hay tự luận ? (Nêu lí do)
MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
Không Rất ít Thỉnh thoảng Thường xuyên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Lí do: …………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Trong các đề kiểm tra trên lớp, anh (chị) có sử dụng câu hỏi trắc nghiệm hay không? Nếu có số
điểm bài làm của học sinh dành cho các câu trắc nghiệm thường là bao nhiêu?
CÓ
Số điểm câu trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA
KHÔNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Kiểm tra 15 phút
Kiểm tra 1 tiết
Anh (chị) có thể nêu lí do cho sự lựa chọn đó.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Anh (chị) có ý kiến gì khi trong môn hóa học:
- Hình thức kiểm tra tự luận chuyển thành kiểm tra trắc nghiệm khách quan trong các kì thi ?
Thi học kì :………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Thi tốt nghiệp :……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Thi đại học :……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………
- Nếu hình thức kiểm tra tự luận chuyển thành kiểm tra trắc nghiệm khách quan trong các bài
kiểm tra trên lớp, kiểm tra học kì ?
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Ngô Huyền Trân 1
Ngô Huyền Trân 2
Câu 4: Trong quá trình dạy học, anh (chị) đã từng sử dụng phần mềm nào để thiết kế bài tập trắc
nghiệm và đề kiểm tra trắc nghiệm. Nếu có cho biết tên phần mềm mà anh (chị) đã sử dụng.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Anh (chị) đã biết gì về phần mềm Violet và phần mềm trắc nghiệm Emptest ?
KHẢ NĂNG SỬ DỤNG
VIOLET EMPTEST
Không Biết
chút ít
Thành
thạo
Không Biết
chút ít
Thành
thạo
Ý kiến khác
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Sau khi được hướng dẫn cách sử dụng phần mềm Emptest và Violet, anh chị hãy cho biết các
phần mềm này sẽ hỗ trợ gì cho anh (chị) trong quá trình dạy học ?
a/Emptest:…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
b/Violet:…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7:
Anh (chị) có thể so sánh phần mềm trắc nghiệm Emptest với phần mềm trắc nghiệm mà anh
(chị) đã từng sử dụng.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8
: Anh (chị) có thể so sánh: cách thiết kế, hiệu ứng trình chiếu bài tập trắc nghiệm trên phần mềm
Powerpoint với cách thiết kế, hiệu ứng trình chiếu bài tập trắc nghiệm trên phần mềm Violet.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cám ơn sự tham gia của quí thầy (cô).
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIÁO VIÊN
Tên GV: ……………………………….
Trường: ………………………………..
Theo xu hướng hiện nay, hình thức trắc nghiệm được sử dụng trong các kì thi: thi tốt nghiệp, thi đại học…Vì
vậy việc rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và cho học sinh làm quen với hình thức kiểm tra trắc
nghiệm đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình dạy học.
Với lí do trên, chúng tôi mong muốn thăm dò ý kiến thầy (cô) về hình thức hình thức kiểm tra mà anh
(chị) đã thực nghiệm ở trường phổ thông.
Rất mong sự tham gia nhiệt tình của thầy (cô). Sự tham gia nhiệt tình của thầy (cô) chính là nguồn động
lực to lớn, giúp chúng tôi thực hiện tốt đề tài nghiên cứu của mình.
Kính chúc thầy (cô) dồi dào sức khỏe và đạt kết quả tốt trong mọi công việc.
Câu 1: Anh (chị) có ý kiến gì về các đề đã cho học sinh kiểm tra:
SỐ LƯỢNG CÂU HỎI ĐỘ KHÓ TIỆN ÍCH
ĐỀ KIỂM TRA
Nhiều Vừa phải Ít Dễ
Vừa
sức
Khó Tiết kiệm Tốn kém
15 phút
Trắc
nghiệm
1 tiết
15 phút
Tự luận
1 tiết
Ý kiến khác: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Anh (chị) có ý kiến gì về cách chấm bài kiểm tra nghiệm mà anh chị đã thực nghiệm?
TIỆN ÍCH
ĐỀ KIỂM TRA
Tiện lợi Nhanh Bình thường Chậm Khó khăn
15 phút
Trắc nghiệm
1 tiết
15 phút
Tự luận
1 tiết
Ý kiến khác: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Anh (chị) có ý kiến gì về các phiếu chấm bài trắc nghiệm ?
TIỆN ÍCH
PHIẾU CHẤM
Gọn Dài Tiết kiệm Tốn kém
15 phút
1 tiết
Ý kiến khác: ………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Anh (chị) có ý kiến gì về dĩa CD bài tập trắc nghiệm giao cho học sinh làm ở nhà ?
TIỆN ÍCH
HỌC SINH GIÁO VIÊN
Rèn luyện
kĩ năng giải bài
tập trắc nghiệm
Bình
thường
Mất thời
gian
Tiết kiệm
thời gian
trên lớp
Hỗ trợ việc soạn
giáo án điện tử
Bình thường
Ý kiến khác: ……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cám ơn sự tham gia của quí thầy (cô)
Ngô Huyền Trân 3
Trường:…………………….................................
Tên GV (HS)……………………………………
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIÁOVIÊN VÀ HỌC SINH
Bài tập hóa học đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình học tập. Trong quá trình giải
các bài tập hóa học, nếu mức độ khó của bài tập phù hợp với chương trình học, nó sẽ giúp ích rất
nhiều cho các em học sinh. Chính vì vậy, tác giả rất mong các em giải thử một số bài tập trắc
nghiệm sau và mạnh dạn góp ý về chúng.
Tác giả rất mong muốn giáo viên và các em học sinh cho ý kiến về các bài tập trắc nghiệm
học sinh sẽ giải dưới đây.
Sự góp ý mạnh dạn của thầy (cô), các em học sinh sẽ giúp các tác giả biên soạn bài tập t
rắc
nghiệm phù hợp và sát với chương trình hơn.
Rất mong sự đóng góp của quí thầy (cô) và các em học sinh. Chúc thầy (cô) và các em luôn
đạt nhiều kết quả tốt trong quá trình dạy và học môn hóa học.
A. Các em hãy giải một số bài tập trắc nghiệm sau khi học xong học kì I lớp 9:
Hãy khoanh tròn vào các phương án đúng trong mỗi câu trắc nghiệm sau:
Bài 1 :
Cho những oxit sau: SO
2
, CO
2
, CaO, MgO, CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
, NO, K
2
O.
Những oxit nào vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với kiềm:
(1): SO
2
, CO, CO
2
, CaO, Na
2
O
(2): SO
2
, CO
2
, N
2
O
5
(3): Na
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO, CuO
(4): Na
2
O, CaO, K
2
O
(5): CuO, Al
2
O
3
, MgO, CO, K
2
O
A. (2) (4) B. (1) (2) (3)
C. (2) (3) (4) D. (3) (5)
Bài 2:
Nhận biết các dung dịch muối: FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeCl
3
. Ta có thể dùng cách nào
trong các cách sau đây:
A.Dùng dung dịch BaCl
2
B.Dùng dung dịch BaCl
2
và NaOH
C.Dùng dung dịch AgNO
3
D.Dùng dung dịch NaOH
Bài 3
:Chọn mẫu tự A hoặc B, C, D sao cho để khi ghép chất ở cột (I) có thể tác dụng được với
chất cột (II):
Cột (I) Cột (II)
1. Điphotpho pentaoxit tác dụng với:
A. a và b B. a C. c D. a, c và d
2. Natri oxit tác dụng được với :
A. b B. a C. a và b D. d
3. Dung dịch axit sunfuric tác dụng được với:
A. c và d B.c C. B D. a
4. Sắt (III) oxit tác dụng được với:
A. a B. b C. c D. b và a
a) Nước
b) Dung dịch axit HCl
c) Dung dịch Ba(OH)
2
d) Dung dịch BaCl
2
Bài 4:
Cho các chất sau: FeCl
3
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
, H
2
SO
4
, SO
2
, FeCl
2
, CO
2
, HCl, CuSO
4
,
KNO
3
, Al, HgO, H
3
PO
4
, BaCl
2
, Al(OH)
3
. Dãy chất nào sau đây chứa các chất trên phản ứng
được với dung dịch NaOH ?
A. FeCl
3
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
B. H
2
SO
4
, SO
2
, CO
2
, FeCl
3
C. HCl, CuSO
4
, KNO
3
, Al(OH)
3
D. Al, HgO,H
3
PO
4
, BaCl
2
Ngô Huyền Trân 1
Ngô Huyền Trân 2
Bài 5: “ Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phónhg khí hiđro.
- C và D kghông có phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học giảm dần):
a/ B, D, C, A b/ B, A, D, C
c/ A,B, D, C d/ A, B, C, D
Bài 6:
Có những khí độc hại sau: H
2
S, CO
2
, SO
2
, Cl
2
. Có thể dùng những chất nào sau đây để
loại bỏ chúng là tốt nhất :
A. Dung dịch axit HCl B. Nước
C. Nước vôi trong D.Dung dịch H
2
SO
4
Bài 7:
Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng thu được
2,24 lít NO ở đktc. Mặc khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl
thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là ?
A. 8,3 gam; B. 4,15 gam; C. 4,5 gam; D. 6,95 gam; E. 7 gam
Bài 8:
Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung
dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m + 62)g muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :
A. (m + 8); B. (m + 16;) C. (m + 4); D.(m + 31)
Bài 9:
Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm kẽm, đồng, vàng vào dung dịch HCl ccó dư, còn lại 32,5
gam chất rắn không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9
gam. Thành phần % của hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 28,57%; 28,13% và 43,3%; B. 28%; 28% và 44%;
C. 30%; 30% và 40% ; D. Kết quả khác.
Hãy chọn đáp số đúng
B. Ý kiến:
Câu 1:
Sau khi giải các bài tập trên, em hãy cho biết bài tập nào khó, chưa phù hợp
với nội dung mà em đã học ở trường phổ thông ?
(Hãy đánh dấu X vào các ô trả lời)
Bài tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Khó
Chưa phù hợp chương trình học
Câu 2: Bài tập nào có câu dẫn quá dài và rắc rối ?
(Hãy đánh dấu X vào các ô trả lời)
Bài tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu dẫn còn dài
Câu dẫn rắc rối
Câu 3: Giáo viên có ý kiến gì về các bài tập trên ?
Bài tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Khó
Câu dẫn còn dài
Câu dẫn rắc rối
Chưa phù hợp chương trình học
Ý kiến khác: ......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Chân thành các ơn sự tham gia của thầy (cô) và các em.
Trường: ………………………………………..
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
Số câu đúng
Điểm
Nếu tô đen hai phương án,
khôn
g tính điểm.
CHÚ Ý
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn mới
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
N H Trân
Trường: ………………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng Điểm
N H Trân
Nếu tô đen hai phương án,
khôn
g tính điểm.
CHÚ Ý
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn mới
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Trường: ………………………………………..
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Số câu đúng
Điểm
N H Trân
Nếu tô đen hai phương án,
khôn
g tính điểm.
CHÚ Ý
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn mới
HƯỚNG DẪN LÀM BÀIỚNG DẪN LÀM BÀI
Trường: ………………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng
Điểm
N H Trân
Nếu tô đen hai phương án,
không tính điểm.
CHÚ Ý
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn mới
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Trường: ………………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng
Điểm
N H Trân
Nếu tô đen hai phương án,
không tính điểm.
CHÚ Ý
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn mới
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Trường: ………………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng
Điểm
N H Trân
Nếu tô đen hai phương án,
khôn
g tính điểm.
CHÚ Ý
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn mới
HƯỚNG DẪN LÀM BÀIỚNG DẪN LÀM BÀI
Trường: ………………………………………..
Trường: ………………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng
Điểm
N H Trân
Hướng dẫn chọn câu trả lời
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn.
CHÚ Ý
Nếu tô đen hai phương
án, không tính điểm.
Trường: ………………………………………..
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng
Điểm
N H Trân
Hướng dẫn chọn câu trả lời
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn.
CHÚ Ý
Nếu tô đen hai phương
án, khôn
g tính điểm.
Lớp: ……………………………………………
Tên: ……………………………………………
Kiểm tra: ………………………………………
Môn : ………………………………………….
PHIẾU LÀM BÀI - ĐỀ ……
Số câu đúng Điểm
Hướng dẫn chọn câu trả lời
Chọn B: Dùng bút chì
tô đen phương án chọn.
Bỏ B, chọn D: Xóa B và
tô đen phương án chọn.
CHÚ Ý
Nếu tô đen hai phương
án, không tính điểm.
N H Trân
PHỤ LỤC 1
CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 HÓA 9
Chúng tôi trình bày các bài tập định tính và định lượng (có hướng dẫn giải) theo thứ
tự nội dung các bài tập trình bày trong ngân hàng câu trắc nghiệm trên phần mềm
Emptest (EMP), các phương án đúng và các phương án nhiễu có kí hiệu là:
$ phương án đúng
#
#
#
Phương án có thêm dấu @, ví dụ: $@; #@ là phương án được cố định vị trí,
không thay đổi khi tạo đề.
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Khái niệm-Định nghĩa-Tính chất vật lý
1.1.
Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về oxit:
$ Oxit là hợpchất của oxi với một nguyên tố khác.
# Oxit là hợp chất, trong đó có chứa nguyên tố oxi.
# Oxit là hợp chất của oxi với nguyên tố khác.
# Oxit là hợp chất của oxi với các nguyên tố khác.
1.2.
Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính:
$ Al
2
O
3
.
# SO
3
.
# MgO.
# Na
2
O.
1.3.
Cặp chất nào dưới đây là oxit bazơ:
$ CaO, MgO.
# CuO, SO
2
.
# Fe
2
O
3
, P
2
O
5
.
# BaO, N
2
O
5
.
Các phương án nhiễu
OXIT
1.4.
Cặp chất nào dưới đây là oxit axit:
$ SO
2
, P
2
O
5
.
# CO
2
, CuO.
# P
2
O
5
, ZnO.
# SO
3
, CaO.
1.5.
Dãy chất nào dưới đây là oxit bazơ:
$ CaO, Al
2
O
3
, MgO.
# CuO, SO
2
, K
2
O.
# Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, ZnO.
# FeO, BaO, N
2
O
5
.
1.6.
Dãy chất nào dưới đây là oxit axit:
$ SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
.
# CO
2
, CuO, SO
3
.
# P
2
O
5
, ZnO, CO
2
.
# SO
3
, CaO, P
2
O
5
.
1.7.
Cho các oxit sau: CaO, K
2
O, Fe
2
O
3
. Công thức bazơ tuơng ứng của chúng
lần lượt là:
$ Ca(OH)
2
, KOH, Fe(OH)
3
.
# Ca(OH)
2
, K(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
# Ca(OH)
2
, KOH, Fe(OH)
2
.
# CaOH, KOH, Fe(OH)
3
.
1.8.
Cho các bazơ sau: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. Công thức oxit tương ứng của
các bazơ lần lượt là:
$ Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
.
# NaO, MgO, Al
2
O
3
.
# Na
2
O, MgO, AlO
2
.
# Na
2
O, Mg
2
O, Al
2
O
3
.
1.9.
Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân thành 2 loại:
$ Axit mạnh và axit yếu.
# Axit chứa oxi và axit không chứa oxi.
# Axit loãng và axit đặc.
#@ Cả a, b, c.
1.10.
Để pha loãng axit sunfuric đặc, người ta thưc hiện thao tác sau:
$ Đổ axit từ từ vào nước và khuấy đều.
# Đổ nước từ từ vào axit và khấy đều.
#@ Cả a và b đều đúng.
#@ Cả a và b đều sai.
1.11.
Dung dịch axit clohiđric đậm đặc có nồng độ khoảng:
$ 37%.
# 35%.
# 32%.
# 40%.
1.12.
Dung dịch axit sunfuric đậm đặc có nồng độ khoảng:
$ 98%.
# 96%.
# 94%
# 92%
1.13.
Người ta phân loại bazơ làm hai loại là dựa vào:
$ Tính tan.
# Thành phần hóa học.
# Tính chất vật lý.
#@ Tất cả đều đúng.
1.14.
Dung dịch Ca(OH)
2
có tên thông thường là:
$ Nước vôi trong.
# Vôi sữa.
# Vôi tôi.
# Vôi nước.
AXIT
BAZƠ
1.15.
Hãy chọn phương án đúng:
$ Tất cả các muối nitrat đều tan.
# Tất cả các muối clorua đều tan.
# Tất cả các muối cacbonat đều không tan.
# Tất cả các muối sunfat đều không tan.
1.16.
Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất. Phản ứng trao đổi xảy ra khi:
$ Một trong các sản phẩm phản ứng là chất không tan hoặc chất dễ bay hơi.
# Một trong các chất phản ứng là chất không tan hoặc chất dễ bay hơi.
# Chất phản ứng là chất tan, sản phẩm là chất không tan.
#@ Tất cả đều sai.
1.17.
Phân urê có công thức hóa học là:
$ CO(NH
2
)
2
.
# NH
4
NO
3
.
# (NH
4
)
2
SO
4
.
# NH
4
Cl.
1.18.
Trong các phân bón, hãy xác định đâu là phân bón kép?
$ (NH
4
)
2
HPO
4
.
# Ca
3
(PO
4
)
2
.
# KCl.
# (NH
4
)
2
SO
4
.
1.19.
Trong các phân bón, hãy xác định đâu là phân bón đơn ?
$ CO(NH
2
)
2
, NH
4
NO
3
.
# (NH
4
)
2
HPO
4
, NH
4
NO
3
.
# KNO
3
, CO(NH
2
)
2
.
# KNO
3
, (NH
4
)
2
HPO
4
.
Tính chất hóa học
1.20.
Những oxit nào sau đây có thể phản ứng với nước:
$ CaO.
# MgO.
# ZnO.
# Fe
2
O
3
.
MUỐI
OXIT BAZƠ
1.21.
Cặp oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
$ Na
2
O, BaO.
# BaO, Fe
2
O
3
.
# BaO, SO
3
.
# Na
2
O, Al
2
O
3
.
1.22.
Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
$ CaO, Na
2
O, BaO.
# CaO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
.
# Na
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
.
# Na
2
O, P
2
O
5
, Al
2
O
3
.
1.23.
Oxit nào sau đây tác dụng với axit:
$ K
2
O.
# N
2
O
5
.
# SO
3
.
# P
2
O
5
.
1.24.
Cặp oxit nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch HCl:
$ Al
2
O
3
, CaO.
# Fe
2
O
3
, CO
2
.
# CuO, N
2
O
5
.
# P
2
O
5
, Na
2
O.
1.25.
Dãy oxit nào tác dụng với axit:
$ Na
2
O, CuO, Al
2
O
3
.
# CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
.
# Na
2
O, CO
2
, P
2
O
5
.
# CuO, Al
2
O
3
, SO
3
.
1.26.
Dãy oxit nào vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với axit:
$ CaO, BaO, K
2
O.
# SO
2
, CO
2
, CaO.
# Fe
2
O
3
, BaO, Al
2
O
3
.
# CaO, MgO, K
2
O.
1.27.
Những oxit nào sau đây có thể phản ứng với nước:
$ SO
2
.
# CO.
# NO.
# FeO.
1.28.
Oxit nào sau đây tác dụng với bazơ:
$ CO
2
.
# Na
2
O.
# CuO.
# MgO.
1.29.
Để làm khô khí CO
2
(có lẫn hơi nước) có thể dùng hóa chất nào sau đây:
$ P
2
O
5
.
# Ca(OH)
2
.
# CaO.
# K
2
O.
1.30.
Cặp khí nào làm đục nước vôi trong:
$ CO
2
, SO
2
.
# CO
2
, H
2
.
# CO, SO
2
.
# H
2
, SO
2
.
1.31.
Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit:
$ SO
3
, P
2
O
5
, CO
2
.
# BaO, SO
3
, CaO.
# P
2
O
5
, MgO, CO
2
.
#
BaO, SO
3
, MgO.
1.32.
Dãy oxit nào tác dụng với bazơ:
$ CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
.
# Na
2
O, CuO, Al
2
O
3
.
# Na
2
O, CO
2
, P
2
O
5
.
# CuO, Al
2
O
3
, SO
3
.
OXIT AXIT
1.33.
Cặp oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa để hút ẩm:
$ CaO, P
2
O
5
.
# CaO, SiO
2
.
# Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
.
# CuO, P
2
O
5
.
1.34.
Dãy oxit nào sau đây có thể dùng để hút ẩm:
$ CaO, P
2
O
5
, BaO.
# ZnO, P
2
O
5
, BaO.
# MgO, Al
2
O
3
, BaO.
# CaO, CO
2
, Fe
2
O
3
.
1.35.
Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân thành 2 loại:
$ Axit mạnh và axit yếu.
# Axit chứa oxi và axit không chứa oxi.
# Axit loãng và axit đặc.
#@ Cả a, b, c.
1.36.
Tính chất hóa học của axit sunfuric loãng là tác dụng với:
# Một số kim loại.
# Bazơ.
# Oxit bazơ.
$@ Cả a, b, c.
1.37.
Cặp oxit nào tác dụng với axit:
$ CaO, Fe
2
O
3
.
# CaO, CO
2
.
# Fe
2
O
3
, SO
3
.
# Fe
2
O
3
, CO
2
.
1.38.
Dãy các đơn chất nào tác dụng với axit HCl:
$ Zn, Al, Fe.
# Zn, P, Al.
# Al, P, Fe.
# Al, Cl, Fe.
AXIT-TÍNH CHẤT CHUNG AXIT
OXIT AXIT – OXIT BAZƠ
1.39.
Chất nào tác dụng với dung dịch HCl sinh ra chất nhẹ hơn không khí và
cháy được ?
$ Mg.
# Cu.
# CaCO
3
# Fe
2
O
3
.
1.40.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch muối có
màu xanh ?
$ CuO.
# Cu.
# Fe
2
O
3
.
# MgO.
1.41.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch muối có
màu đỏ nâu ?
$ Fe
2
O
3
.
# Al
2
O
3
.
# Al.
# Fe.
1.42.
Dãy các chất nào sau đây tác dụng với axit tạo thành muối và nước:
$ BaO, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
, KOH.
# NaOH, Al, MgO, Cu(OH)
2
.
# SO
2
, BaO, KOH, Fe
2
O
3
.
# Al
2
O
3
, NaOH, Fe, KOH.
1.43.
Những kim loại sau đây tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
# Cu.
# Ag.
# Fe.
$@ Cả a, b, c.
MỘT SỐ AXIT
1.44.
H
2
SO
4
đặc có tính háo nước là do H
2
SO
4
đã loại đi nguyên tố nào của
C
12
H
22
O
11
(đường)?
$ Hidro, oxi.
# Cacbon, hidro.
# Hidro, lưu huỳnh.
# Lưu huỳnh, oxi.
1.45.
Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
$ Al(OH)
3
.
# KOH.
# NaOH.
# Ca(OH)
2
.
1.46.
Những bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân hủy:
$ Ca(OH)
2
.
# Cu(OH)
2
.
# Al(OH)
3
.
# Mg(OH)
2
.
1.47.
Cặp bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
$ Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
# NaOH, Zn(OH)
2
.
# Al(OH)
3
, KOH.
# NaOH, Fe(OH)
3
.
1.48.
Dãy các bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
$ Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
.
# Cu(OH)
2
, Na(OH), Fe(OH)
3
.
# Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, KOH.
# Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
.
1.49.
Dãy các bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
$ Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
# Cu(OH)
2
, Na(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
# Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, NaOH.
# Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
BAZƠ
1.50.
Tính chất hóa học nào sau đây không phải của kiềm ?
$ Nhiệt phân.
# Tác dụng với axit.
# Tác dụng với oxit axit.
# Tác dụng với dung dịch muối.
1.51.
Cặp oxit nào sau đây tác dụng với kiềm:
$ SO
2
, P
2
O
5
.
# CaO, Al
2
O
3
.
# SO
2
, Na
2
O.
# CaO, SO
2
.
1.52.
Dãy oxit nào sau đây tác dụng với kiềm:
$ CO
2
, SO
2
, P
2
O
5
.
# CO
2
, CaO, Al
2
O
3
.
# SO
2
, Na
2
O, CO
2
.
# CaO, SO
2
, P
2
O
5
.
1.53.
Cặp bazơ nào sau đây tác dụng với oxit axit:
$ Ba(OH)
2
, NaOH.
# Zn(OH)
2
, NaOH.
# NaOH, Al(OH)
3
.
# Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
1.54.
Dãy bazơ nào sau đây tác dụng với oxit axit:
$ Ba(OH)
2
, NaOH, Ca(OH)
2
.
# Zn(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
# NaOH, Al(OH)
3
, Cu(OH)
2
.
# Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
.
1.55.
Sản phẩm tạo thành khi nhiệt phân muối KNO
3
là:
$ KNO
2
và O
2
.
# K, NO
2
và O
2
.
# K, N
2
, O
2
.
# KNO
2
, N
2
, O
2
.
BAZƠ
1.56.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất khí không
màu, không mùi, nặng hơn không khí và không cháy được.
$ Na
2
CO
3
.
# Na
2
SO
3
.
# NaCl.
# Na
2
S.
1.57.
Chất nào tác dụng với muối FeCl
3
:
$ KOH.
# H
2
SO
4
.
# CuSO
4
.
#@ Cả a, b, c.
1.58.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO
4
:
$ NaOH.
# HNO
3
.
# FeCl
2
.
#@ Cả a, b, c.
1.59.
Cho phản ứng sau: Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ X + H
2
O; X là:
$ CO
2
.
# CO.
# NaHCO
3
.
#@ Tất cả đều sai.
1.60.
Muối CuSO
4
có thể tác dụng với cặp chất nào sau đây:
$ NaOH và BaCl
2
.
# Ba(OH)
2
và KNO
3
.
# NaOH và AlCl
3
.
# BaCl
2
và Fe(NO
3
)
2
.
1.61.
Cặp phản ứng nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa:
$ BaCl
2
và MgSO
4
.
# Ba(OH)
2
và KNO
3
.
# NaCl và Al
2
(SO
4
)
3
.
# CuCl
2
và FeSO
4
.
1.62.
Trong một dung dịch có thể tồn tại cặp chất nào sau đây:
$ NaNO
3
và MgSO
4
.
# NaOH và CuCl
2
.
# K
2
SO
4
và Ba(OH)
2
.
# AgNO
3
và HCl.
1.63.
Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thu
được các kết tủa. Nung các kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không
đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
$ Fe
2
O
3
, CuO, MgO.
# Fe
3
O
4
, CuO, MgO.
# FeO, CuO, MgO.
# Fe
2
O
3
, Cu
2
O, MgO.
1.64.
Trộn hai dung dịch với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hai dung dịch ban
đầu có thể là:
$ BaCl
2
và Na
2
SO
4
.
# NaNO
3
và HCl.
# NaNO
3
và KCl.
# AgCl và NaNO
3
.
Hiện tượng
1.65.
Khi cho CuO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, hiện tượng quan sát được là:
$ CuO bị hoà tan, dung dịch không màu chuyển dần sang màu xanh.
# CuO bị hoà tan, dung dịch không màu, trong suốt.
# Xuất hiện chất không tan màu đen.
# CuO không tan trong dung dịch axit H
2
SO
4
loãng.
1.66.
Hiện tượng quan sát được khi cho CuO tác dụng với dung dịch HCl là:
$ CuO bị hoà tan, dung dịch chuyển sang màu xanh
# CuO không tan trong dung dịch HCl.
# Xuất hiện chất không tan màu đen.
# CuO bị hoà tan, dung dịch không màu, trong suốt.
OXIT