Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

giáo án vật lý 12 tự chọn: phần giao động điều hòa doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.24 KB, 59 trang )

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 1 DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
I. Mục tiêu bài dạy:
Ơn tập các định nghĩa về dđđh, liên hệ giữa dđđh và cđtđ, liên hệ giữa T, f và

. Tính được v và a của vật
dđđh. Vận dụng giải các bài tập liên quan.
II. Chuẩn bị:
1.GV:các câu hỏi 1.1 đến 1.4 và bài 1.6 SBT.
2.HS
: Làm các bài tập đã cho.
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp

Hoạt động 1:.Hệ thống các cơng thức ( 10 phút )
:
+ PTDĐ
)cos(




tAx


. Trong đó A,

: dương.

: âm hay dương tùy thuộc vào điều kiện ban đầu (cách chọn
gốc thời gian)
+ Liên hệ giữa dđđh và cđtđ.
+ Liên hệ giữa T, f và

:


21

f
T

+ Vận tốc : v = x’ =
)sin(





tA
.
+ Gia tốc: a = v’ =
xtA
22
)cos(




+ Nhận xét:
* Tại VTCB (x = 0): v =
A


max
v
, a = 0.
* Tại vị trí biên (x =
A

): v = 0.
A
2
max
a



+ Chứng minh “cơng thức độc lập với thời gian”:
2
2
22

v
xA 


3.Các hoạt động
Hoạt động 2: Hướng dẫn các câu hỏi 1.1 đến 1.4 SBT. (15 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Quỹ đạo cđ của vật liên hệ đến
biện độ dđ ntn?

- Vận tốc của vậ dđđh đạt giá trị
cực đại khi nào?
- Liên hệ giữa v và

? (lớp 10)
- u cầu HS TT đề và nêu
hướng giải.





-
?v
max


- u cầu HS TT đề và nêu
hướng giải.

Quỹ đạo: L = 2A
2
L
A 



Khi x = 0.

v =

r
TT: v = 0,6m/s. d = 0,4m.
Tính A, T,

?





A


max
v


A = 5 cm.



rad/s
?v
max



1.1 B

2
L
A 
=15cm.
1.2 D

1.3 D
+ A = d/2 = 0,2m
+ v =

r
rad
d
v
r
v
3
2



+ T =


2
= 2,1s

1.4 B
Ta có
A


max
v
= 5

cm/s

Hoạt động 3: Xác định các đại lượng A, T, f,

, a, v…từ phương trình. (15 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- u cầu HS TT.
- Từ pt u cầu Hs xác định các
đại lượng: A,



?
- Xác định: T, f ?


-
A


max

v
?

-
A
2
max
a



x = 0,05cos10

t (m)
xác định
+ A, T. f ?
+
?v
max
 ?
max
a

+
?)(




t

, x =?:
t = 0,075s
Bài 1.6
+ A = 0,05m
+ T =


2
= 0,2s.
+ f = 1/T = 5Hz
+
A


max
v
= 10

.0,05 = 1,57
m/s
+
A
2
max
a


= 10

2

.0,05
= 49,3 m/s
2
.
- Cho biết pha dđ?
- Xác định pha đđ: thay t pha dđ.
Học sinh giải theo gợi ý.

+ Pha dđ tại thời điểm t =
0,075s:
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Từ đó tính x.
- HD Hs tính cos
4
3


+ Dùng cơng thức
+ Dùng máy tính.
Về nhà học bảng giá trị các cung,
góc đặc biệt .
10


t = 10

.0,.75 =
4
3

rad.
+ Ly độ tại thời điểm t = 0,075s:
x = 0,05cos
4
3

= -0,035 m.

Hoạt động 4. Củng cố dặn dò( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Xem lại các bước giải bài tốn cơ học.
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Về nhà: 1.5 và 1.7 SBT

Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
































Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 2 CON LẮC LỊ XO

I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh nắm được cách viết ptdđ của con lắc lò xo và tính các đại lượng tương ứng
- Rèn luyện kó năng giải bài toán về con lắc lò xo.
- Biết cách tính năng lượng, vận tốc,

II. Chuẩn bị:
1.GV:các câu hỏi 1.1 đến 1.4 và bài 1.6 SBT.
2.HS
: Làm các bài tập đã cho.

III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp

Hoạt động1( 10 phút ). Bài cũ :
+ Viết công thức tính tần số góc, chu kỳ của con lắc lò xo.
+ Công thức tính động năng, thế năng, cơ năng của con lắc lò xo.
3. Các hoạt động.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn các câu hỏi trắc nghiệm 2.1 đến 2.5 SBT. (15 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Cho HS đọc đề, TT và đổi đơn
vị các đại lượng.
- Sử dụng cơng thức nào để tính
T?

- Tính k bằng cách nào?


- Cho HS đọc đề, TT và đổi đơn
vị các đại lượng.
- Lưu ý: khi tính W
t
, W phải lưu
ý đơn vị các đại lượng x(m),
A(m)
- Cho HS đọc đề, TT và đổi đơn
vị các đại lượng.
 Khi qua VTCB, ta có v = ?
- Xđ

bằng cơng thức nào ?



- Cho HS đọc đề, TT và đổi đơn
vị các đại lượng.






HD sử dụng cơng thức độc lập
với thời gian.
TT:

l

= 2,5cm, m = 250g,
g = 10m/s
2
Tính T?

Sử dụng điều kiện cân bằng.


TT: k = 100N/m,
x = 4cm = 4.10
-2
m
Tính W
t
?


TT: m = 0,5kg, k = 60N/m, A =
5cm. Tính tốc độ của con lắc khi
nó qua VTCB.
A


max
v

m
k






TT: W = 0,9J, A = 15cm,
W
đ
= ?, x = -5cm
2.1A
HD: Ta có P = F
đh

mg = k
l



k =
l
mg


Mà T =
l
g
m
k




22

2.2B
HD: Thế năng :W
t
=
2
2
1
kx
= 0,08J


2.3D





2.4A
Ta có: W =
2
1
kA
2
2
2
A
W

k 

W = W
đ
+ W
t


W
đ
= W – W
t
=
2
1
kA
2
-
2
1
2
2
A
W
x
2
=
W(1 -
2
2

A
x
) = 0,8J
2.5B.

Hoạt động3 : Hướng dẫn HS giải một số BT . (15 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung




HS đọc đề, tóm tắt, đổi đơn vò,
giải.








Bài 1
: Một vật dao động điều hoà có
biên độ 6m, tần số 10H
Z
, pha ban đầu
6

. Gốc toạ độ tại vò trí cân bằng.
a) Viết biểu thức li độ, vận tốc, gia

tốc của vật theo thời gian.
b) Tìm giá trò cực đại của vận tốc,
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh


Từ CT: T =
2
k
m



k 20N/m

T =
2
k
m

= 1s

f = 1 Hz
gia tốc

Bài 2: Một vật m = 250g treo vào lò xo
có độ cứng 0,1N/cm. Tính chu kỳ, tần số
dđ. (cho

2
= 10)
Bài 3: Một vật có khối lượng 2kg treo
vào một lò xo dđđh với chu kỳ 2s. Tímh
k? (cho

2
= 10)


Hoạt động 4. Củng cố dặn dò( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Xem lại các bước giải bài tốn cơ học.
-Cách viết ptdđ của con lắc lò xo giống như phần dđđh.
-Chú ý khi tính cơ năng thì A (m)
Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :














Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 3 CON LẮC ĐƠN

I. Mục tiêu bài dạy: HS tính được chu kỳ dđ của con lắc đơn, tốc độ của con lắc và viết được ptdđ của con lắc đơn.
II. Chuẩn bị:
1.GV
:một số BT về con lắc đơn
2.HS: Làm các bài tập đã cho.
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp

Hoạt động 1 . Bài cũ ( 5 phút ):
+ Viết công thức tính tần số góc, chu kỳ của con lắc đơn.
+ Công thức tính động năng, thế năng, cơ năng của con lắc đơn.
3. Các hoạt động.


Hoạt động 2 : Hướng dẫn các câu hỏi trắc nghiệm 3.1 đến 3.75 SBT. (15 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
u cầu HS giải thích sự lựa
chọn.


Nêu CT tính chu kỳ ?
Tính l bằng cách nào?



-Áp dụng định luật bảo tồn cơ
năng.
ADCT:
2
2
4
2


gT
l
g
l
T 

3.1D

3.2B


3.3C
3.4B
3.5D
3.6A



3.7C


Hoạt động 3 : Hướng dẫn giải bài 3.8 SBT. (20 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Gv cho HS đọc đề, tóm tắt, đổi
đơn vò, nêu cách giải.




- Tính T bằng cơng thức nào?
- Viết Ct tính v
max
cần lưu ý cơng
thức
s
0 =
0

l, trong đó
0


phải có đơn
vị là rad


 Cho biết giá trị của v và a khi
vật qua VTCB ?
HS đọc đề, tóm tắt
a.Tính T?
b.viết ct tính vận tốc.
c.tính lực căng dây.
g
l
T

2






Giải.
Bài tập 3 :Một con lắc đơn dài 2 m DĐ
tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9.8
m/s
2
. Quả cầu ở đấu có khối lượng 50 g.
1. Tính chu kỳ dao động của con lắc .
2. Kéo con lắc khỏi VTCB một góc 30
0

rồi thả khơng vận tốc đầu. Tính tốc độ và
lực căng của con lắc khi ở VTCB.
Hướng dẫn giải

1. Chu kỳ dao động :

8,9
2
.14,3.22
g
l
T

2,83 s
2. v
max
=
)cos1(.2
0

lg
=
)30cos1.(2.8,9.2
0

= 2,3 m
Lực căng dây :

cos
2

mg
l
mv
T 
(
ở vtcb :
max
,0 v

) =>
Nmg
l
mv
T 62,0
2
max






4. Củng cố dặn dò( 5 phút )

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Trường hợp đề u cầu tính vận tốc của vật ta thường
dùng ĐLBT cơ năng để giải. nếu tính lực căng dây thì
phải dùng ĐL II NT
- Về nhà giải bài 3.9 SBT


Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :






















Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 4 BÀI TẬP DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG
I. Mục tiêu bài dạy: Ơn tập PP giản đồ Fre – nen. Rèn luyện kỹ năng tính tốn xác định A và

của dđ tổng hợp.
II. Chuẩn bị:
1.GV
:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho: 5.1 đến 5.5 SBT trang 9
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp
Hoạt động 1.Hệ thống các cơng thức ( 10 phút ):
+ Cho hai dđđh cùng phương cùng tần số có pt
)cos(
11

 tAx


)cos(
22

 tAx
. DĐ tổng hợp có
pt:
)cos(




tAx
. Trong đó A,

: được xác định theo cơng thức:
)cos(2
1221
2
2
2
1
2

 AAAAA

2211
2211
coscos
sinsin
tan




AA
AA




+ Các trường hợp đặc biệt:
- Nếu các dđ thành phần cùng pha:


n2


thì A = A
1
+ A
2
- Nếu các dđ thành phần ngược pha:


)12(



n
thì A =
21

AA 

- Nếu các dđ thành phần vng pha:



n2
2

thì
2
2
2
1
AAA 

- Nếu
21
AA 
thì
2
21




Chú ý:




tan)tan(




Hoạt động 2: Rèn luyện kỹ năng tính tốn để xác định A và

của dđ tổng hợp. (30 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Cho HS đứng tại chỗ nhắc
lại
 Nhắc lại cơng thức xác
định A và

của dđ tổng
hợp?
 Cho biết giá trị của:A
1
, A
2
,
1


2



- Gọi HS lên bảng giải
- Hướng dẫn Hs giải cách

khác nhanh hơn:
+ Nhận xét gì về độ lệch
pha giữa hai dđ:

+ Cơng thức xác định A
trường hợp này?

+ Có thể dùng giản đồ để
tính





- Hướng dẫn như bài 1

)cos(2
1221
2
2
2
1
2

 AAAAA

2211
2211
coscos
sinsin

tan



AA
AA






Chú ý trường hợp tan

< 0

2
12



: hai dđ vng pha
2
2
2
1
AAA 
= 5 cm









HS lên bảng tự giải.
ĐS
: A = 7,1 cm


=

/2 rad
Bài 1 Cho hai dđđh cùng phương cùng
tần số có pt:
)
2
4cos(4
1


 tx
(cm)
)4cos(3
2

 tx
(cm)
Xác định A và


của dđ tổng hợp
Giải
Biên độ
)cos(2
1221
2
2
2
1
2

 AAAAA

= 4
2
+ 3
3
+ 2.4.3cos
2

= 25


A = 5 cm
Pha ban đầu:
2211
2211
coscos
sinsin

tan



AA
AA









cos3
2
cos4
sin3
2
sin4


= - 4/3




= 0,7


rad
Bài 2
: Tương tự bài 1
)
4
2
cos(5
1


 tx
(cm)
)
4
3
2
cos(5
2


 tx
(cm)

Bài 3
- Tính

lưu ý trường hợp
21
AA 


- Tính A dùng CT tổng qt

* Có thể dùng CT sau:


2
21







Bài 3
: Cho hai dđđh cùng phương
cùng tần số có pt:
)
6
2
5
cos(3
1


 tx
(cm)
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

21
AA 


A = 2A
1
cos
2
12




Bài 4
- Nhận xét gì về dạng pt 2
dđ thành phần?
 Đưa về dạng tổng qt
bằng cách nào?
- Giải bình thường, chú ý
21
AA 

2
12











Chưa cùng dạng tổng qt

sin

= cos(

-
2

)
)
3
2
5
cos(3
2


 tx
(cm)

Xác định A và

của dđ tổng hợp
ĐS: A

5,8 cm,

=

/4 rad



Bài 4 Cho hai dđđh cùng phương cùng
chu kỳ có pt:
tx
2
5
sin6
1


(cm)
tx
2
5
cos
2



(cm)
Tìm pt của dđ tổng hợp
ĐS
: A

8,5 cm,

= -

/4 rad


Hoạt động 3. Củng cố dặn dò( 3 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Lưu ý cho HS các trường hợp đặc biệt
- Về nhà: 5.4 SBT

Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


















Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 5 BÀI TẬP VỀ SĨNG CƠ
I. Mục tiêu bài dạy:
- Biết vận dụng những kiến thức đã học về sóng cơ và sự giao thoa sóng để trả lời các câu hỏi và giải các câu hỏi
trắc nghiệm có liên quan.
- Viết được phương trình sóng tại một điểm bất kì trên phương truyền sóng.
- Viết được phương trình dao động tổng hợp tại một diểm do sóng từ hai nguồn đồng bộ truyền tới.
- Giải được bài toán tìm bước sóng khi biết số gợn sóng giữa hai nguồn hoặc ngược lại.
II. Chuẩn bị:
1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho
III.Tiến trình bài dạy
:

1.Ổn định lớp
Hoạt động1 : Hệ thống các cơng thức ( 10 phút ):
+ Phương trình sóng :







v
x
tAu

cos
=
)(2cos


x
T
t
A 

+ Vt truyền sóng :
t
s
v 
. Bước sóng :
f

v
Tv  .


+ Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng dọc : d =
2

( sóng dọc là sóng âm, sóng dừng )
+ Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng ngang : d =

( sóng ngang là sóng lan truyền trên mặt nước )

+ Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng
OM
= x: u
M
= Acos2

(
T
t
+

x
).
Hoạt động 2. Giải các câu hỏi trắc nghiệm. (10 phút) :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.

Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 45: D
Câu 6 trang 45: D
Câu 8.1: D
Câu 8.2: A
Hoạt động 3: Giải các bài tập tự luận. (20phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Cho HS chép đề, tóm tắt
Vẽ hình ảnh truyền sóng



Yêu cầu h/s tính số bước
sóng -> số chu kỳ ?

Yêu cầu h/s tính bước
sóng.
Yêu cầu h/s tính tốc độ.


Cho HS chép đề, tóm tắt











HS chép đề
HS quan sát hình ảnh



Tính khoảng vân.


Tính bước sóng.

Tính tốc độ truyền sóng.

HS chép đề
u = 4cos(
3

.t +  ) (cm)

A = 4cm,  =
3

rad
1. 240cm , v = ?
2 .

2
= ? , x= 210cm



HS trả lời, GV hệ thống
Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng
cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 10m. Ngồi
ra người đó đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước
mặt trong 76s.
1. Tính chu kỳ dao động của nước biển.
2. Tính vận tốc truyền của nước biển.

Hướng dẫn giải

1. t =76s, 20 ngọn sóng, vậy n = 19 dđ. Chu kỳ
dao động
T =
19
76

n
t
= 4s
2. Vận tốc truyền :  = 10m
 = v.T
4
10

T

v

= 2,5m/s.

Một sóng truyền trong một mơi trường làm cho
các điểm của mơi trường dao động. Biết phương
trình dao động của các điểm trong mơi trường có
dạng:
u = 4cos(
3

.t + ) (cm)
1. Tính vận tốc truyền sóng. Biết bước sóng  =
240cm.

2 Tìm độ lệch pha dao động của hai điểm cách
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Viết CT tính bước sóng ?
Còn thiếu những đại lượng
nào ?
Tìm bằng CT nào ?


ghi lên bảng, gọi HS lên
bảng giải bài tập
nhau 210cm theo phương truyền vào cùng một
thời điểm.

Hướng dẫn giải
1. Ta có:
3
222






 T
T
= 6s  = v.T

v =
T

=
6
240
= 40cm/s
2 Độ lệch pha:

2
=

4
7
8
7.2
240
210.2x.2






rad.


Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Về nhà làm các bài tập 7.8
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Lưu ý cho HS các trường hợp đặc biệt

Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :






















Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 6 BÀI TẬP VỀ GIAO THOA SĨNG

I. Mục tiêu bài dạy:
- Biết vận dụng những kiến thức đã học về sóng cơ và sự giao thoa sóng để trả lời các câu hỏi và giải các câu hỏi
trắc nghiệm có liên quan.

- Viết được phương trình sóng tại một điểm bất kì trên phương truyền sóng.
- Viết được phương trình dao động tổng hợp tại một diểm do sóng từ hai nguồn đồng bộ truyền tới.
- Giải được bài toán tìm bước sóng khi biết số gợn sóng giữa hai nguồn hoặc ngược lại.

II. Chuẩn bị:
1.GV
:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho

III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp
Hoạt động 1.Hệ thống các cơng thức ( 10 phút ) :
+ Liên hệ giữa bước sóng, vận tốc, chu kì và tần số sóng:  = vT =
f
v
.
+ Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng
OM
= x: u
M
= Acos2

(
T
t
+

x
).
+ Phương trình dao động tổng hợp tại nơi cách 2 nguồn đồng bộ những khoảng d

1
và d
2
:
u
M
= 2Acos


)(
12
dd 
cos2

(
T
t
-

2
)(
21
dd 
)
+ Điều kiện để có giao thoa ổn đònh trên mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
:
S

1
S
2
= (2k + 1)
2

.
+ Khoảng vân giao thoa (khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp trên S
1
S
2
): i =
2

.
+ Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S
1
và S
2
là:

21
2 SS
.
Hoạt động 2. Giải các câu hỏi trắc nghiệm. (10 phút) :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn D.

Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn D.
Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn A.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Câu 5 trang 45: D
Câu 6 trang 45: D
Câu 8.1: D
Câu 8.2: A


Hoạt động 3: Giải các bài tập tự luận. (20 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Giới thiệu khái niệm gợn
sóng, nút sóng.
Yêu cầu h/s tính khoảng
vân ?

Yêu cầu h/s tính bước sóng
?

Yêu cầu h/s tính tốc độ
sóng ?



Ghi nhận các khái niệm.

Tính khoảng vân.

Tính bước sóng.

Tính tốc độ truyền sóng.

Tính bước sóng.



Bài 8 trang 45

Trên S
1
S
2
có 12 nút sóng (kể cả hai nút
tại S
1
và S
2
) nên có 11 khoảng vân, do
đó ta có:
Khoảng vân i =
11
11
11


d
= 1(cm)
Mà i =
2

=>  = 2i = 2.1 = 2cm.
Tốc độ truyền sóng: v = f = 2.26 =
52(cm/s)

Bài 8.4
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Yêu cầu h/s tính bước
sóng?
Yêu cầu h/s tính khoảng
vân ?


Hướng dẫn để học sinh
tìm ra số cực đại giữa S
1

S

2
.

Hướng dẫn học sinh lập
luận để tìm số gợn sóng
hình hypebol
Tính khoảng vân.
Tìm số cực đại giữa S
1
và S
2
.
Tìm số gợn sóng hình hypebol
Bước sóng:
 =
20
2,1

f
v
=
0,06(m) = 6(cm)
Khoảng vân: i =
2
6
2


= 3(cm).
Giữa S

1
và S
2

3
18
21

i
SS
= 6
khoảng vân mà tại S
1
và S
2
là 2 nút
sóng, do đó trong khoảng S
1
S
2
sẽ có 5
cực đại (gợn sóng).
Trừ gợn sóng nằm trên đường trung
trực của S
1
S
2
là đường thẳng, còn lại sẽ
có 4 gợn sóng hình hypebol
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Về nhà làm các bài tập 8.4, 8.5
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Lưu ý cho HS các trường hợp đặc biệt

Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :











Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 7 BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG II


I. Mục tiêu bài dạy:
- Biết vận dụng những kiến thức đã học về sóng cơ và sự giao thoa sóng để trả lời các câu hỏi và giải các câu hỏi
trắc nghiệm có liên quan.
- Viết được phương trình sóng tại một điểm bất kì trên phương truyền sóng.
- Viết được phương trình dao động tổng hợp tại một diểm do sóng từ hai nguồn đồng bộ truyền tới.
- Giải được bài toán tìm bước sóng khi biết số gợn sóng giữa hai nguồn hoặc ngược lại.

II. Chuẩn bị:
1.GV
:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho

III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp
2.Các hoạt động

Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( GV cho HS nhắc CT, GV hệ thống lại trên bảng ) (15 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV đặt câu hỏi phát vấn :
- Liên hệ giữa bước sóng, vận tốc, chu kì và tần
số sóng?
- Phương trình sóng tại điểm M trên cách nguồn
O một khoảng
OM
= x?
- Phương trình dao động tổng hợp tại nơi cách 2
nguồn đồng bộ những khoảng d
1
và d

2
?
- Điều kiện để có giao thoa ổn đònh trên mặt
nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
?
- CT tính khoảng vân giao thoa?
- Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S
1
và S
2
?

HS trả lời câu hỏi va tự giải
 = vT =
f
v
.

u
M
= Acos2

(
T
t
-


x
).
u
M
= 2Acos


)(
12
dd 
cos2

(
T
t
-

2
)(
21
dd 
)
S
1
S
2
= (2k + 1)
2

. i =

2

.
Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S
1
và S
2


21
2 SS
.

Hoạt động 2 . Giải các bài tập tự luận. (25 phút).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

GV cho HS đọc đề và tóm
tắt từng đoạn cho HS theo
dõi

HS tóm tắt
TT: S
1
S
2
= 8cm, f = 100Hz, v =
0,8m/s
a.u
s1
= u

s2
= Acos2

ft. Viết ptdđ của
điểm M
1
cách đều S
1
S
2
một khoảng d
= 8cm.
b.khi được một hệ vân GT ổn định,
tăng S
1
S
2
?khi ấy có bao nhiêu gợn
sóng hình sin?
Bài 8.5 Giải
- Ta có
f
v


= 0,008m = 0,8cm
- Phương trình dao động tổng hợp tại
nơi cách 2 nguồn đồng bộ những
khoảng d
1

và d
2
:
u
M1
= 2Acos


)(
12
dd 
.
cos2

(
T
t
-

2
)(
21
dd 
)

Với d
1
+ d
2
= 16cm và d

1
- d
2
=0
Ta được:
u
M1
= 2Acos(200

t - 20

)



Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Về nhà: làm các bài trong SGK , SBT

Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh



IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :








Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 8 BÀI TẬP VỀ CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU.

I. Mục tiêu bài dạy:
- Hiểu được sự liên quan về pha giữa u và i trong từng loại đoạn mạch.
- Vận dụng đònh luật Ôm để tính U, I, U
o
, I
o
. viết được biểu thức hai đầu mỗi dụng cụ.
II. Chuẩn bị:

1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp
2.Các hoạt động
Hoạt động 1. Các mạch điện đơn giản ( 5 phút )
+ Mạch thuần điện trở: u cùng pha với i:U = IR
+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần: u sớm pha
2

so với i: U = I.Z
L
; với Z
L
= L.
+ Mạch chỉ có tụ điện: u trể pha
2

so với i:U = I.Z
C
; với Z
C
=
C

1
.

Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh giải bài tập tự luận. (30 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung



Cho HS tóm tắt đề
Giáo viên nhắc lại bước giải
(đã hệ thống trên bảng )

Đặt hệ thống câu hỏi
CT tính cảm kháng ?

CT tinh dung kháng ?


Dạng PT HĐT các loại đoạn
mạch ?

Độ lệch pha giữa hđt và cđdđ
trong các loại đoạn mạch ?


Cho HS viết CT tính thực tế và
tự giải phần bài còn lại



HS tóm tắt đề



HS trả lời câu hỏi, GV ghi
lại theo câu trả lời và dựng

nên sườn bài





HS trả lời dựa vào hệ thống
CT trên bảng


HS tự giải phần còn lại
Bài tập 1 : Một mạch điện xoay chiều RLC không
phân nhánh có R = 100

; C=
F
4
10.
2
1


;
L=

3
H. cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i =
2sin100

t (A). Viết biểu thức tức thời hiệu điện thế

hai đầu mỗi phần tử mạch điện

Hướng dẫn giải :

Cảm kháng :
 300100
3
.



LZ
L

Dung kháng :



2
10
.100
1
.
1
4

C
Z
C
= 200



HĐT hai đầu R : u
R
= U
0R
cos
)(
R
u
t



Với : U
0R
= I
0
.R = 2.100 = 200 V
Trong đoạn mạch chỉ chứa R : HĐT cùng pha cđdđ:
iu
R


= 0
u
R
= U
0R
cos

)(
R
u
t


= 200cos
t

100
V
HĐT hai đầu L : u
L
= U
0L
cos
)(
L
u
t



Với : U
0L
= I
0
.Z
L
= 2.300 = 600 V

Trong đoạn mạch chỉ chứa L : HĐT nhanh pha hơn
cđdđ
2

:
2
2
0
2





iuL
rad
=> u
L
= U
0L
cos
)(
R
u
t


= 600cos
)
2

100(


t
V
HĐT hai đầu C : u
C
= U
0C
cos
)(
C
u
t



Với : U
0C
= I
0
.Z
C
= 2.200 = 400 V
Trong đoạn mạch chỉ chứa C : HĐT chậm pha hơn
cđdđ
2

:
2

2
0
2





iuL
rad
=> u
C
= U
0C
cos
)(
C
u
t


= 400cos
)
2
100(


t
V
Sưu tầm bởi:


www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh



Hoạt động 3: Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và nêu các hướng giải ngắn hơn cũng như cac PP
g
ỉai TN ( 7 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung



Độ lệch pha giữa hđt và cđdđ
trong các loại đoạn mạch ?






Giải thích lý do
chọn đáp án
C1. Đặt điện áp xoay chiều u = U

0
cos

t vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i = CU
0
cos(t -
2

). B. i = CU
0
cos(t + ).
C. i = CU
0
cos(t +
2

) D. i = CU
0
cost.
C2. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
A. sớm pha
2

. B. trể pha
4


.
C. trể pha
2

. D. sớm pha
4

.
Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos

t vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung
kháng của tụ điện:
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.

D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.



Hoạt động 4 (3 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Về nhà làm các BT tự luận trong tập bài tập vật lý cơ bản
đã soạn sẵn
Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :








Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 9 BÀI TẬP ĐOẠN MẠCH RLC

I. Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh biết cách tính Z, U, I trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
- Biết viết biểu thức cương độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mach LRC mắc nối tiếp.
- Biết tính công suất, hệ số công suất và điều kiện xảy ra hiện tương cộng hưởng.

II. Chuẩn bị:
1.GV
:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho


III.Tiến trình bài dạy:

1.Ổn định lớp

2.Các hoạt động
Hoạt động 1
. KT kiến thức cũ ( 5 phút )
- Viết công thức tính Z và đònh luật Ôm cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
-
Viết công thức tính công suất và nêu điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Hoạt động 2 (15 phút) : Hướng dẫn các phương pháp và các bước giải các dạng tốn về mạch RLC nối tiếp (15
phút ).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Nội dung


Nêu các bước giải các
dạng BT viết biểu thức
Nêu dạng của pt cđdđ ?
Biểu thức cđdđ qua mạch
có dạng ntn ?
Cần tìm những đại lượng
nào ?
Tìm bằng cách nào ?






Tương tự GV cho HS lập
các bước viết biểu thức
hđt.





HS nhắc lại


Z
L
, Z
C
, Z => I
o


Tìm
i


Thông qua bước trung
gian : tg
R
ZZ
CL








HS lập, GV nhận xét
và sửa lại nếu có sai
sót.

1) Viết biểu thức cường độ dòng điện hoặc hiệu điện thế
a. Viết biểu thức CDĐD khi biết biểu thức HĐT: u =
U
0
sin (

)
U
t



B
1
:Tìm I
0
=
Z
U
0
hoặc I

0
= I
2
với Z =
22
)(
CL
ZZR 

B
2
: Tìm
:
i
 

ui
; với tg
R
ZZ
CL





Phương trình cường độ dòng điện: i =I
0
sin(


)
i
t



b. Viết biểu thức HĐT khi biết biểu thức CĐDĐ:
i = I
0
sin(

)
i
t



B
1
: Tìm U
0
= I
0
.Z hoặc U
0
=
2
U
B
2

: Tìm
:
u
 

iu

phương trình hiệu điện thế :
0
UU 
sin
(

)


u
t

Lưu ý: Trong đoạn mạch R, L, C nếu thiếu dụng cụ nào thì
đại lượng tương ứng bằng 0
.



Hoạt động 3 (17 phút) : giải bài tập ví dụ :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Phần này GV chủ yếu
rèn luyện kó năng cho

HS. Tất cả các em phải
biết cách giải những bài
toán điện cơ bản.




HS lên bảng giải, GV chủ yếu
là theo dõi, sửa chữa và hướng
dẫn các em còn lại



Bài 2: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân
nhánh có R = 50

; C=
F
4
10.
2


;L=

1
H. Hiệu
điện thế hai đầu mạch có dạng: U =
100
2

sin100

t (V). Viết biểu thức tức thời hiệu
điện thế hai đầu mỗi phần tử trong mạch điện.


Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Hoạt động 4 (3 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Về nhà làm các BT tự luận trong tập bài tập vật lý cơ bản
đã soạn sẵn
Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :










Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 10 BÀI TẬP VỀ CƠNG SUẤT TIÊU THỤ

I. Mục tiêu bài dạy:
- Biết tính công suất, hệ số công suất và điều kiện xảy ra hiện tương cộng hưởng.
II. Chuẩn bị:
1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho
III.Tiến trình bài dạy
:
1.Ổn định lớp
2.Các hoạt động
Hoạt động 1. KT kiến thức cũ ( 10 phút )
- Công suất: P = UIcos = I
2
R.
- Hệ số công suất: cos =
Z
R
.
- Z

L
= Z
C
hay  =
LC
1
thì u cùng pha với i ( = 0), có cộng hưởng điện. Khi đó I
max
=
R
U
; P
max
=
R
U
2

- Cực đại của P theo R: R = |Z
L
– Z
C
|. Khi đó P
max
=
R
U
2
2
.

- Cực đại của U
L
theo Z
L
: Z
L
=
C
C
Z
ZR
22

.
- Cực đại của U
C
theo Z
C
: Z
C
=
L
L
Z
ZR
22



Hoạt động 2 (15 phút) :

Hướng dẫn các phương pháp và các bước giải các dạng tốn về cơng suất và hệ số cơng
suất.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hướng dẫn học sinh lập hệ
phương trình, giải để tìm U
R

và U
L
.


Yêu cầu học sinh tính hệ số
công suất.



Lập hệ phương trình, giải
để tìm U
R
và U
L
.



Tính hệ số công suất.

Bài 4 trang 72
Ta có: U

2
AB
= U
2
R
+ (U
L
– U
C
)
2

U
2
AD
= U
2
R
+ U
2
L

Thay số và giải hệ ta có:
U
R
= 90
3
V; U
L
= 90V

Hệ số công suất:
cos =
180
390

U
U
R
=
2
3



Hoạt động 3 (17 phút) : giải bài tập ví dụ :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Gv chỉ giải câu c. cho HS
tự giải câu a và b

Câu c :
Khi xảy ra cộng hưởng
Z
L
= Z
C


Z
L

=
C
.
1

= ?



Học sinh tự giải câu a và b




HS thay số và tìm kết qua


BTVD : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
thuần R = 50,0

, cuộn dây có độ tự cảm L =
0,128H

4,0

H và điện trở hoạt động r = 30,0

, một tụ
điện có điện dung C=
FF




100
0,32 
mắc nối tiếp
nhau. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
i=1,70sin(314t + 0,645) (A). Hãy lập biểu thức của hiệu
điện thế tức thời giữa:
a. Hai đầu đoạn mạch
b. Tìm công suất tiêu thụ điện
c. Thay C bằng tụ C’, tìm C’ để trong mạch xảy ra hiện
tượng cộng hưởng

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Hoạt động 4 (3 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Về nhà làm các BT tự luận trong tập bài tập vật lý cơ bản
đã soạn sẵn
Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các bài tập về nhà.


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :









Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 11 BÀI TẬP TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
I. MỤC TIÊU:

1. kiến thức:
+ Về máy biến áp, biết cách sử dụng máy biến áp trên lý thuyết ( tăng áp, giảm áp)
+ Biết cách xác định điện áp vào, ra, cơng suất vào, cơng suất ra
2. Kỹ Năng :
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm


II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học
sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức cơng suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều, hệ số cơng suất.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Cơng thức máy biến áp? Ý nghĩa
các đại lượng?

Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây tải ?





- Muốn tăng áp số vòng các cuộn
phải thế nào?

- Muốn hạ áp số vòng các cuộn phải
thế nào?

Cơng thức máy biến áp

2 1 2
1 2 1
U I N
U I N
 

N
1
: Số vòng cuộn sơ
N
2
: Số vòng cuộn thứ
I
1
: cường độ dòng điện cuộn sơ
I
2
: Cường độ dòng điện cuộn thứ
U
1
: Điện áp cuộn sơ
U
2
: Điện áp cuộn thứ
* Tăng áp: N
1
< N
2

Hạ áp: N
1
> N
2


+ Công suất và hệ số công suất
của đoạn mạch RLC: P = UIcos =
2
2
Z
RU
= I
2
R; cos =
Z
R
R
U
R

.
+ Công suất hao phí do tỏa nhiệt
trên đường dây tải: P
hp
= rI
2
=
P
2

2
U
r

+ Sự biến đổi điện áp và cường
độ dòng điện trên máy biến áp:
2
2
1
2
2
1
N
N
U
U
I
I

.


Hoạt động 2 ( 25 phút) Giải bài tập trắc nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn
đáp án





- Liên hệ điện áp và số vòng dây?



- Suy ra U
2






- Liên hệ số vòng dây với cường độ
-Chọn đáp án đúng, giải thích






2 2
1 1
U N
U N


 
 
2 1
2

1
250.110
5,5
5000
N U
U
N
V


Câu 16.1 C

Câu 16.2 B

Câu 16.3 B

Câu 16.4
Ta có:

2 2
1 1
U N
U N

 
 
2 1
2
1
250.110

5,5
5000
N U
U
N
V

Chọn A
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

dòng điện trên các cuộn dây ?


- Suy ra I
2






- Liên hệ số vòng dây với điện áp



- Suy ra U
2





- Thế nào là máy biến áp lý tưởng


- Tính cơng suất hao phí?

- Suy ra cơng suất đến phụ tải?



- Từ cơng thức tính H suy ra cơng
suất mạch thứ cấp







- Tính I
1









- Tính I
2






 
 
2 1
1 2
1 1
2
2
0,4.5000
8
250
N I
N I
I N
I
N
A






 
 
2 2
1 1
2 1
2
1
100
5000
1
50
U N
U N
N U
U
N
V

  
1 2
100.5 500
P P W




10%P
2
= 50W

450W


 
   
2
1
2 1
90%
. 2000.0,9 1800
P
H
P
P H P W




  
1
1
1
2000
1
2000
P

I A
U







   
2 2
2
2
2000
40
50
P U I
P
I A
U



Câu 16.5 Ta có:

 
 
2 1
1 2
1 1

2
2
0,4.5000
8
250
N I
N I
I N
I
N
A

Chọn A

Câu 16.6

 
 
2 2
1 1
2 1
2
1
100
5000
1
50
U N
U N
N U

U
N
V

Máy lý tưởng:
  
1 2
100.5 500
P P W
Do hao phí 10%P
2
= 50W nên cơng
suất đến phụ tải là 450W Chọn C

Câu 16.7
 
   
2
1
2 1
90%
. 2000.0,9 1800
P
H
P
P H P W

Hiệu suất 0,9 nên hệ số cơng suất là 0,9
Chọn A


Câu 16.8
Ta có: P
1
= U1.I1
   
1
1
1
2000
1
2000
P
I A
U

Chọn A

Câu 16.9


   
2 2
2
2
2000
40
50
P U I
P
I A

U

Chọn A

Hoạt động 3 (5 phút). Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài tập 17-18. 1 đến 17-18.4

- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn
V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG :





Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 12 BÀI TẬP MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

+ Máy phát điện xoay chiều
+ Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm

2. Kỹ Năng :
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra và Hệ thống kiến thức
+ Liên hệ số vòng dây các cuộn dây với điện áp, cường độ dòng điện trên cuộn sơ cấp và thứ cấp
+ Liên hệ số cặp cực với tần số, tốc độ quay của máy phát điện

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG

- Liên hệ tần số với số cặp cực, tốc
độ quay máy phát?





f pn




1. Máy phát điện

f pn

f: tần số
p: số cặp cực
n: Tốc độ quay


Hoạt động 2 ( 30 phút) Giải bài tập trắc nghiệm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Cho học sinh đọc suy nghĩ
chọn đáp án


- Cơng thức liên hệ tần số, số
cặp cực, tốc độ?
- Suy ra số cặp cực




- HS đọc suy nghĩ chọn đáp án

- Cơng thức liên hệ tần số, số
cặp cực, tốc độ?
- Suy ra số cặp cực


- Cơng thức máy phát ?




Cho HS tự giải và giải thích lựa
chọn





-Chọn đáp án đúng, giải thích


600
60
100
50
2 2
5
10
f np p
f Hz
f
p
 
 
 

  
  

- Chọn đáp án, giải thích

60
15 /
4
f np
f
n v s
p

   



Câu 17-18.1 C
Câu 17-18.2 C
Câu 17-18.3 C
600
60
100
50
2 2
5
10
f np p
f Hz
f

p
 
 
 
  
  

Câu 17-18.4 B
60
15 /
4
f np
f
n v s
p

   

BT tham khảo :
M
ột máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất
điện động có biểu thức:
1000 2 sin100
e t


(V).

Câu 1 Nếu rơto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực l
à:

A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4
Câu 2: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì v
ận tốc của rơto:
A. n = 25 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây

C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh


Hoạt động 3: (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới:
Chuẩn bị ơn tập học kỳ I
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn
V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG :




Sưu tầm bởi:


www.daihoc.com.vn


Trường THPT BC Hùng Vương
Giáo á
n Lý 12 Tự Chọn Người soạn : Phạm Tuấn Anh

Tiết 13 ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
+ Mạch 3 pha
+ Động cơ khơng đồng bộ 3 pha.
2. Kỹ Năng :
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3. T duy:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn học
sinh sao cho giải nhanh, chính xác
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:



Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra và Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG


- Liên hệ điện áp dây với điện áp
pha, I
d
với I
p
khi mắc sao và mắc tam
giác?





a. Mắc sao :
3
d p
U U


d p
I I



b. Mắc tam giác:

d p
U U


3
d p
I I


2. Mạch 3 pha
a. Mắc sao
3
d p
U U


d p
I I



b. Mắc tam giác
d p
U U


3
d p
I I





Hoạt động 2 ( 30 phút) Giải bài tập trắc nghiệm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Cho học sinh đọc suy nghĩ
chọn đáp án



Cho HS tự giải và giải thích lựa
chọn





-Chọn đáp án đúng, giải
thích



- Chọn đáp án, giải thích




Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần
ứng mắc theo kiểu hình sao, có hiệu điện thế pha là 220V.
Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R

=
60

, hệ số tự cảm
0,8
L H


. Tần số của dòng điện
xoay chiều là 50Hz.
Câu 1: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá
trị nào sau đây?
A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A
Câu 2: Cơng suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu?
A. P = 143W B. P = 429W

C. P = 871,2W D. P = 453,75W
Câu 3: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có cơng suất
2208W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba
pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số cơng suất của động
cơ bằng 0,7. Hiệu điện thế pha và cơng suất tiêu thụ của
mỗi cuộn dây là:
A. U
p
= 110V, P
1
= 7360W B. U
p
= 110V, P
1

= 376W
C. U
p
= 110V, P
1
= 3760W D. U
p
= 110V, P
1
= 736W
Một động cơ khơng đồng bộ ba pha, được mắc vào
mạngn điện có hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung
hồ là 127V, cơng suất tiêu thụ của động cơ là 5.6kW,
cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là 16.97A.
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha nhận giá trị
nào sau:
A. 220V B. 110V C. 127V D.218V

×