KiĨm tra bµi cò
?1.Nêu các đặc điểm để phân biệt lớp
Hai lá mầm và lớp Một lá mầm? Đặc
điểm nào quan trọng nhất ?
?2.Kể tên các nhóm thực vật đã học ?
?2.Kể tên các nhóm thực vật đã học ?
Nhóm Hạt kín
Nhóm Hạt kín
gần 300 000 loài
gần 300 000 loài
Nhóm Hạt trần
Nhóm Hạt trần
600 loài
600 loài
Nhóm Tảo
Nhóm Tảo
20 000 loài
20 000 loài
Nhóm Rêu
Nhóm Rêu
2 200 loài
2 200 loài
Nhóm Dương xỉ
Nhóm Dương xỉ
1 100 loài
1 100 loài
Ti sao ngi ta li xp cõy rau b v
Ti sao ngi ta li xp cõy rau b v
cõy lụng Cu li vo mt nhúm ?
cõy lụng Cu li vo mt nhúm ?
1.
1.
Phaõn loaùi thửùc vaọt laứ gỡ
Phaõn loaùi thửùc vaọt laứ gỡ
?
?
Tr¾c b¸ch diƯp
Tại sao người ta xếp cây thông và
Tại sao người ta xếp cây thông và
cây trắc bách diệp vào 1 nhóm ?
cây trắc bách diệp vào 1 nhóm ?
Cây thơng
Cây thơng
Tại sao Tảo và Rêu lại được xếp
vào hai nhóm TV khác nhau ?
1
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . . . . . . . . . .
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm rất . . . . . . . . . . . .
khác nhau
khác nhau
Tảo
TV hạt kín
2
3
- Nhưng giữa các loại Tảo với nhau, hoặc giữa
- Nhưng giữa các loại Tảo với nhau, hoặc giữa
các cây Hạt kín với nhau lại có sự . . . . . . . . . . . .
các cây Hạt kín với nhau lại có sự . . . . . . . . . . . .
về tổ chức cơ thể và sinh sản.
về tổ chức cơ thể và sinh sản.
giống nhau
giống nhau
Tảo
Hạt kín
Phân loại TV là gì ?
Là tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác
nhau giữa các dạng thực vật để phân chia
chúng thành các bậc phân loại gọi là phân loại
thực vật.
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?
2. Các bậc phân loại:
2. Các bậc phân loại:
Thực vật được phân chia
theo các bậc phân loại ntn ?
Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài .
Là tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác nhau
giữa các dạng thực vật để phân chia chúng thành các
bậc phân loại gọi là phân loại thực vật.
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?
2. Các bậc phân loại:
2. Các bậc phân loại:
Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài .
+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …
+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …
Ví dụ:
Ví dụ:
+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
- Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …
- Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …
- Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
- Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
- Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành . . .
- Bộ: Bộ Gừng, bộ Hành . . .
-
Họ: Họ Cam, họ Hoa hồng. . .
Họ: Họ Cam, họ Hoa hồng. . .
-
Chi: chi dứa dâu, chi mận mơ,….
Chi: chi dứa dâu, chi mận mơ,….
- Loài: Loài Dừa, loài Cau . . .
- Loài: Loài Dừa, loài Cau . . .
Các bậc phân loại thực vật:
Các bậc phân loại thực vật:
Ngành Lớp
Ngành Lớp
Bộ Họ Chi Loài
Bộ Họ Chi Loài
Trong các bậc phân loại
bậc nào là bậc cơ sở ? Vì sao ?
1.
1.
Phân loại thực vật là gì
Phân loại thực vật là gì
?
?
2. Các bậc phân loại:
2. Các bậc phân loại:
Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài .
+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …
+ Ngành: Ngành Rêu, ngành Hạt trần. . …
Ví dụ:
Ví dụ:
+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
+ Lớp: Lớp Hai lá mầm, lớp Một lá mầm. . .
-
-
Loài là bậc phân loại cơ sở.
Loài là bậc phân loại cơ sở.
-
Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc
Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc
điểm giống nhau về hình dạng, cấu tạo. . .
điểm giống nhau về hình dạng, cấu tạo. . .
3 . Các ngành thực vật:
3 . Các ngành thực vật:
3 .
3 .
Các ngành thực vật:
Các ngành thực vật:
Giới thực vật
Thực vật bậc thấp.
Thực vật bậc thấp.
Chưa có thân, lá, rễ;
sống ở nước là chủ yếu
Thực vật bậc cao.
Thực vật bậc cao.
Đã có thân, lá, rễ; sống trên
cạn là chủ yếu.
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào
tử; sống ở nơi ẩm ướt.
Rễ thật,lá đa dạng;sống ở các
nơi khác nhau
Có bào tử
Có hạt
Có nón
Có hoa,quả
Phôi có 1 lá mầm
Phôi có 2 lá mầm
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
Lớp 1 lá mầm
Lớp 2 lá mầm
Các ngành Tảo
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ
Caùc ngaønh taûo
Ngaønh Reâu
Rêu súng
Rêu tản
Ngaønh Döông xæ
Ngaønh Haït traàn
Ngaønh Haït kín
2
3 .
3 .
Các ngành thực vật:
Các ngành thực vật:
Giới thực vật
Thực vật bậc thấp.
Thực vật bậc thấp.
Chưa có thân, lá, rễ;
sống ở nước là chủ yếu
Thực vật bậc cao.
Thực vật bậc cao.
Đã có thân, lá, rễ; sống trên
cạn là chủ yếu.
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào
tử; sống ở nơi ẩm ướt.
Rễ thật,lá đa dạng;sống ở các
nơi khác nhau
Có bào tử
Có hạt
Có nón
Có hoa,quả
Phôi có 1 lá mầm
Phôi có 2 lá mầm
Ngành Hạt trần
Ngành Hạt kín
Lớp 1 lá mầm
Lớp 2 lá mầm
Các ngành Tảo
Ngành Rêu
Ngành Dương xỉ
Cột A
Cột A
: Các ngành
: Các ngành
thực vật
thực vật
Cột B
Cột B
: Đặc điểm
: Đặc điểm
Kết
Kết
quả
quả
1. Các ngành Tảo
1. Các ngành Tảo
có các đặc điểm…
có các đặc điểm…
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).
nón, hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn ).
1 +…
1 +…
2. Ngành Rêu có
2. Ngành Rêu có
các đặc điểm . . .
các đặc điểm . . .
b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn
b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn
là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm
là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín ( hạt nằm
trong quả ).
trong quả ).
2+…
2+…
3.Ngành Dương xỉ
3.Ngành Dương xỉ
có các đặc điểm . .
có các đặc điểm . .
c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ yếu.
c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là chủ yếu.
3+…
3+…
4.Ngành Hạt trần
4.Ngành Hạt trần
có các đặc điểm . . .
có các đặc điểm . . .
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống
d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ. Sống
ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử, bào tử
ở cạn thường là nơi ẩm ướt. Có bào tử, bào tử
nảy mầm thành cây con.
nảy mầm thành cây con.
4+…
4+…
5.Ngành Hạt kín có
5.Ngành Hạt kín có
các đặc điểm . . .
các đặc điểm . . .
e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
e.Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là chủ yếu, có
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
5+…
5+…
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A
Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B phù hợp với cột A
rồi viết vào cột kết quả.
rồi viết vào cột kết quả.
c
d
d
e
e
a
a
b
b