Ch-ơng ii: tổng quan về phần mềm catia
i/ giới thiệu về phần mềm catia:
1/ H-ớng dẫn cài đặt phần mềm catia:
1.1/ Cấu hình đòi hỏi của máy tính :
_ Phần cứng máy tính của bạn phải chấp nhận đ-ợc các đòi hỏi sau đây:
Disk drive : 1 Disk drive bên trong hay bên ngoaì ( dung l-ợng tối thiểu theo yêu cầu là 4GB )
đuợc đòi hỏi để l-u trữ ch-ơng trình thực hiện, ch-ơng trình dữ liệu, môi tr-ờng sử dụng và không gian
trống. Cài đặt tất cả các sản phẩm của phiên bản CATIA 5 đòi hỏi 2.0 GB trên Windows và cài đặt tất cả
các sản phẩm của ENOVIA DMU đòi hỏi 700 MB trên Windows.
Bộ nhớ ( Memory ) : RAM 256 là dung l-ọng tối thiểu chấp nhận đ-ợc của bộ nhớ dành cho tất cả
các ứng dụng. RAM 512 là chấp nhận đ-ợc cho ứng dụng của DMU trên một bộ phận lớn. Đòi hỏi có lẽ
sẽ cao hơn khi số l-ơng dữ liệu lớn.
_ Về phần mềm phiên bản CATIA 5 chạy đ-ợc trên :
Windows 2000
Windows XP
1.2/ Cài đặt phần mềm:
1.2.1 / Cài đặt ch-ơng trình phụ
_ Cài đặt này giống nh- cài đặt ch-ơng trình bình th-ờng với một vài sự khác biệt nhỏ. Tr-ớc tiên,
bỏ đĩa vào ồ CD_ROM và cài đặt giống nh- các kiểu cài đặt bình th-ờng.Khi có dòng nhắc thì bạn nhập
vào những s- cho phép ( nếu có ) cho ch-ơng trình phụ.Tiếp tục cài đặt đến khi hộp thoại danh sách về
hình dạng và sản phẩm mà bạn đã sẵn sàng cài đặt trong th- mục cài đặt hiện hành.
_ Click Next . Hộp thoại Setup Type xuất hiện
_ Click complete để cài đặt tất cả những phần mềm.
_ Hay click custom để thay thế danh sách hình thể hay sản phẩm mà bạn muốn cài đặt, click Next.
Danh sách các hình thể hay sản phẩm phụ mà bạn ch-a cài đặt xuất hiện.
_ Chọn hình thể hay sản phẩm phụ mà bạn muốn cài đặt và click Next.
_ Nếu hình thể hay sản phẩm phụ mà bạn muốn cài đặt ,hay đã cài đặt rồi bao gồm cả sản phẩm phụ.
Hộp thoại cài đặt sản phẩm phụ xuất hiện .
_ Bạn có thể chọn hay không chọn sản phẩm phụ để cài đặt.
_ Chọn sản phẩm phụ và click Next để hoàn thành cài đặt.
2. Cấu trúc của một sản phẩm :
_Mt sn phm cụng nghip (Product) thng c cu to t nhiu cm chi tit khỏc nhau, v
trong mi cm chi tit (component) li cha nhiu chi tit (Part) khỏc nhau. Vớ d mt chic ụ tụ cú
cha nhiu cm chi tit nh sn xe, cỏc cỏnh ca, h thng bỏnh xe, mỏy múc vv Trong cm chi tit
thng bỏnh xe thỡ mi bỏnh xe l mt chi tit, v trong mi bỏnh xe li cú cha nhiu chi tit con
khỏc. Phn mm CATIA Version 5 cung cp cho ngi dựng Product Structure Workbench qun
lý sn phm ca mỡnh theo h thng cỏc cm chi tit v cỏc chi tit nh trờn
Trong Product Structure Workbench có cha các Product và các Part khác nhau tng ng vi các
Workbench khác nhau. kích hot mt Workbench trong Product Structure ta double click vào
Workbench cn kích hot.
Ví d ta ang Product Structure Workbench, mun kích hat Part Design Workbench ta double
click vào biu tng Part Design Workbench trên Specification Tree.
Khi mt Workbench nào ó c kích hot thì icon ca nó s chuyn thành màu xanh trên
Specification Tree.
ii/ h-íng dÉn sö dông vµ giíi thiÖu chøc n¨ng cña c¸c
thanh c«ng cô vµ c¸c biÓu t-îng :
1/ T¹o, më vµ l-u tr÷ 1 d÷ liÖu ( Creating, Opening, And Saving Documents )
1.1/ T¹o 1 file míi
to mt file mi trong CATIA ta có hai cách :
Click vào biu tng
trên thanh công c. Hoc chn trên menu: File > New
Sau khi thc hin lnh trên, chng trình hin lên hp thoi New. Trong hp thoi New ta chn dng
file cn to.
Trên Desktop ca Windows explorer click chut phi lên màn hình và chn new t Contextual
menu (menu Ng cnh). Trong menu new chn dng file cn to.
1.2/ Më 1 file d÷ liÖu
m mt file có sn ta có th dùng các cách sau:
_ Click vào biu tng
hoc chn trên menu: File -> Open.
Sau ó chn ng dn n file cn m.
_ Trên Windows Explorer ta Double-click vào file cn m.
_ Kéo và th file: Khi chng trình CATIAang chy, ta có th kéo và th mt file có sn lên chng
trình.
_ CATIA cho phép s dng các ch cái (ch in và ch thng) t a-z. Các s t 0-9, và các mt s kí t
c bit t tên cho file.
_ Mt s kí t nh < > , . / ? : ; không c phép dùng t tên file.
_ To mt file mi t mt file có sn
(To file mi t file “Newfrom.CATPart”).
Trờn menu chn:
-File-> New from
Trong hp thoi File Selection chn ng dn v file cn chn.
Khi to file mi t file cú sn thỡ file mi s cha ton b cỏc d liu ca file c.
1.3/ L trữ file
lu mt file ta cú th cú cỏc la chn sau:
_ Lu File hin hnh, Click vo biu tng
hoc trờn menu chn:File->Save.
_ Lu File hin hnh di mt nh dng khỏc:File->Save As
Hp thoi Save as hin ra, trong hp thoi ta cú tht tờn v dng file cho sn phm.
_ Lu tt c cỏc file cha trong Product:File->Save All.
Trong mt file Product cú th cha nhiu Product khỏc v cỏc Part khỏc nhau. Lnh Save All cho
phộp ta lu tt c cỏc Product v cỏc Part cú trong file hin hnh.
_ Qun lý quỏ trỡnh lu File:File->Save management.
Trong hp thoi Save managament ta cú th Save , Save as.
Click vo Propagate directory save tt c cỏc file trong sn phm vo cựng mt th mc.
Click vo Reset tr v trng thỏi trc khi Save as.
2/ Xem cây th- mục và vùng vẽ hình học ( Viewing The Specication Tree And
Geomettry Area )
_ Specification Tree
thun tin cho quỏ trỡnh thao tỏc v qun lý cỏc sn phm trong bn v, CATIA cung cp cho
ngi thit k Specification Tree. Specification Tree lu gi tt c cỏc sn phm cng nh cỏc lnh m
ngi thit k dựng to nờn sn phm ca mỡnh, ta cú th quan sỏt thy Specification Tree phớa
trờn bờn trỏi ca mn hỡnh.
tt hoc bt Specification Tree ta vo: View-> Specifications (Hoc n F3).
_ Full Screen
+ Bt ch Full Screen:View->Full Screen.
+ Thoỏt khi Full Screen: Right Click lờn mn hỡnh v hy chn
Full Screen.
_ Overview vi Specification Tree: View->Specifications Overview (hoc Shift + F2).
p thoi Overview on Specification Tree cho phộp ta quan sỏt Specification Tree mt cỏch tng th.
Mun di chuyn Specification Tree trong hp thoi ta Click chut trỏi lờn khung nhỡn v di chut.
Mun Zoom khung nhỡn ta Click chut trỏi vo gúc di bờn trỏi hoc gúc trờn bờn phi ca khung nhỡn
i di chut.
_ Geometry Overview: View->Geometry Overview
Hp thoi Geometry Overview cho phộp ta quan sỏt ton b nhng vt th cú trong mn hỡnh.
Hp thoi ny cng cho phộp di chuyn v phúng to thu nh khung nhỡn.
_ S dng chc nng m rng v thu gn Specification Tree
thun tin cho các thao tác trên Specification Tree, CATIA cho phép ngi dùng thc hin các
thao tác m rng và thu gn Specification Tree.
Trên menu chn:
-View->Tree Expansion->Expand First Level
-View->Tree Expansion->Expand Second Level
-View->Tree Expansion->Expand All
-View->Tree Expansion->Expand Selection
-View->Tree Expansion->Collapse All
3/ Chän ®ãi t-îng ( Select Objects )
Quá trình thc hin các lnh trong chng trình òi hi ngi s dng phi chn la mt hoc
nhiu i tng cho mt lnh nào ó. i tng c chn có th là các khi, các mt, các ng, các
m, các cnh, các nh ca mô hình…
_ S dng chut kt hp vi Ctrl hoc Shift
+ Chn biu tng
nu ch chn i tng cha c kích hot
+Gi Ctrl chn nhiu i tng cùng mt lúc:
Trên vùng thit k
Trên Specification Tree
Trên danh sách lit kê trong hp thoi
+Gi Shift chn nhiu i tng cùng mt lúc
Trên Specification Tree
Trên danh sách lit kê trong hp thoi
+ hy chn: Click bt câu trên nn màn hình
_ S dng Selection Traps.
chn mt hay nhiu i tng, ta có th s dng Selection Traps.
_ S dng ng bao Bounding Outline
+ Chn biu tng
nu ch chn i tng cha c kích hot,
+ Dùng chut trái kéo-th (Drag-Release) to ng bao ph kín i tng cn chn
_ The Intersecting Trap
: Dùng chut to mt Trap hình ch nht. Tt c các i tng giao nhau
i Trap sc chn.
_ Polygonal Trap
: To nên mt Trap hình a giác, ti c các i tng nm hoàn toàn trong Trap
c chn.
_ Paint Stroke Selection
. Dùng chut to Trap là mt ng bt k, tt c các i tng bng
Strockei qua sc chn.
_ Other Selection Command.( M file: Newfrom.CATPart).
Có hai cách thc hin lnh:
+ Chn i tng, sau ó vào menu : Edit->Other Selection
+ Right Click lên i tng, chn Other Selection… t context menu.
Lu gi các i tng cn Select (M file: SelectionSets.CATPart):
_ Edit->Selection Sets Edition
Hp thoi Selection Sets Edition cho phép:
+To mi (Create): Mun to mi mt Seclection Set ta click vào “Create Set” sau ó chn các i
ng cn to.
+Thêm i tng (Add). Khi to mt Set, nu ch Add elementc kích hot thì các i tng
c chn sc thêm vào Set.
+Bt i tng (Remove).Khi to mt Set, nu ch “Remove element” c kích hot thì các i
ng c chn s b loi khi Set.
+Xóa(Delete): Chn Selection Sets cn xóa ri Click vào “Delete Set”.
+Xóa mt Set rng (Delete empty sets): Khi Cick vào “Delete empty sets” thì tt c các Set không cha
i tng nào s tng b xóa i.
_ Gi li các i tng ã lu gi: Selection Sets (Ctrl+G)
Sau khi to các Set, ta có th gi li chúng. Trên menu chn Edit->Selection Sets(Hoc n Ctrl+G).
p thoi Selection Sets hin ra. Mun chn mt Set, ta click vào Setó ri Click vào Select.
4/ §iÒu khiÓn ®ãi t-îng ( manipulating )
_ Undoing Actions
hy b lnh va thc hin ta s dng lnh Undo.
Click vào biu tng
trên thanh công c Standard hoc trên menu chn Edit->Undo
Ta có th hy b mt s lnh va thc hin ch bng mt thao tác duy nht: + Click vào biu
ng
(Undo with history) trên thanh công c Standard
+ Trong hp thoi Undo with history ta chn các lnh cn Undo ri Click vào Apply. OK.
_ Redo
Ngc li vi lnh Undo, ta có th thc hin lnh Redo khôi phc li thao tác va hy b.
- Click vào biu tng
trên thanh công c Standard hoc trên menu chn Edit->Undo
- Click vào biu tng
(Undo with history) trên thanh công c Standard
_ Cuting and Paste Object
Ta có th Cut và Paste các i tng trong cùng mt bn v hoc gia các bn v khác nhau.
Mun cut mt i tng ta Right Click lên i tng, chn “cut (Ctrl+X).
Paste mt i tng ta Right Click lên v trí cn Paste ri chn “Paste” (Hoc Ctrl+V).
_ Copying and Pasting Objects.
Cng tng t nh Cut và Pase, ta có th Copy và Pastei tng. Trong cùng mt bn v hay
gi các bn v vi nhau.
Mun Copy mt i tng ta Right Click lên i tng cn Copy ri chn “copy” hoc n Ctrl+C.
_ Paste Special Command (m file: Pase special. CATProduct).
Sau khi copy mt i tng ta có th pastei tng theo nhiu cách khác nhau.
Right Cick lên v trí cn paste ri chn “Paste Special”. Hp thoi Paste Special hin ra cho ta mt
la chn:
+As Specified in Part Document: i tng mi to thành tn ti c lp vi i tng c, i
ng mi có th thay i li các thông s ban u.
+AsResultWithLink: i tng mi liên kt vi i tng c, nu các thông s ban u ca i
ng c thay i s làm i tng mi thay i theo.
+AsResult: i tng mi tn ti c lp vi i tng c, không th thay i li các thông s ban
u ca i tng mi.
_ Xóa mt i tng: Edit->Delete
Chú ý: khi xóa mt i tng có các children thì chng trình hin lên bng delete. Nu ta chn Delete
all children thì tt c các children ca i tng s b xóa.
_ Measuring Objects
CATIA cho phép kim tra nhanh kích thc ca mt i tng.
Gõ lnh “c:Scale Planes” vào command line.
p thoi Scale plane Properties cho phép ta t kích thc ca li (Width, Height). t t l kích
thc gia mô hình và kích thc li (Scale). Nu ta không chn “Show the grid” li sn i.
5/ Di chuyÓn ®èi t-îng dïng trôc xoay 3 chiÒu ( Moving Objects Using 3D
Compass )
(M file: Manipulators.CATProduct)
CATIA cung cp 3D Compass cho phép ngi dùng có th thay i khung nhìn và di chuyn các
t th trong chng trình. 3D Compass nm phía trên bên phi ca màn hình.
_ Di chuyn khung nhìn s dng 3D Compass.
+Xoay t do: xoay t do khung nhìn ta Click chut trái lên nh ca Compass gi và di chut.
+Xoay quanh trc X, Y, Z: Mun xoay quanh trc X ta Click chut trái vào cung tròn trên mt
phng YZ gi và di chut. Làm tng t vi các trc còn li.
+Di chuyn dc trc X, Y, Z: Mun di chuyn dc trc, chng hn trc X, ta Click chut trái lên
trc X gi và di chut.
+Di chuyn trên mt phng XY, YZ, ZX: Click chut trái lên các mt phng tng ng, gi và
di chut.
_ Di chuyn i tng s dng 3D Compass.
Click vào gc ca Compass ri th lên i tng. Sau khi th lên i tng ta có th thc hin các
phép dch chuyn i vi i tng tng t nhi vi khung nhìn:
+Xoay t do
+Xoay quanh trc U, V, W.
+Di chuyn dc trc U, V, W.
+Di chuyn trên mt phng UV, VW, WU.
Mun g compass ra khi i tng thì Click vào gc Compass ri th ra ngoài.
_ Di chuyn i tng s dng Edit Command:
Th Compass vào i tng ri Click chut phi vào compass, chn edit.
Chng trình s hin lên bng Parameters for Compass Manipulation.
Trên bng này chúng ta có th thc hin các thao tác di chuyn i tng
Các thông s trong “Position” là các thông s v v trí ca Compass.
Các thông s trong “Angle” là các thông s v hng ca Compass.
Sau khi thay i các thông s này, n “Apply” thì v trí vt th và compass s thay i theo.
di chuyn i tng, chng hn mun di chuyn dc trc U, ta nhp bc di chuyn vào “Along U”
t giá tr khác 0 sau ó Click chut trái vào mt trong hai mi tên dài phí bên phi cnh. Giá tr nhp
vào có th thay i bng cách Click vào các mi tên nh bên cnh.
ng t nh khi di chuyn dc trc, khi mun xoay i tng quanh mt trc thì ta nhp giá tr góc
xoay vào “Rotate increment” ri Click vào mi tên dài phí bên phi xoay i tng.
_ S dng chc nng: Snap automatically to selected object
Click chut phi lên Compass chn “Snap automatically to selected object”
Khi kích hot chc nng này thì Compass s tng nhy lên i tng mi khi ta chn i tng.
_ S dng chc nng: Lock Current Orientation
Right Click lên Compass và chn Lock Current Orientation.Nu kích hot chc nng này, hng ca
compass sc cnh. Ta không th xoay Compass tuy nhiên vn có th di chuyn dc các trc.
_ S dng chc nng: Lock Privileged Plane Orientation Parallel to Screen
Right Click lên Compass và chn Lock Privileged Plane Orientation Parallel to Screen. Khi kích
hot chc nng này thì mt phng UV ca Compass s song song vi mt phng màn hình.
6/ KÐo , th¶ ®èi t-îng vµ biÓu t-îng ( Dragging And Dropping Icons And
Objects )
thc hin mt lnh, thông thng chúng ta Click vào lnh cn thc hin ri chn các i tng
thc hin lnh, hoc làm ngc li: chn i tng cn thc hin lnh ri chn lnh cn thc hin.
Ngoài hai cách thông thng này, CATIA còn cho phép ta thc hin lnh bng cách Click vào icon ca
nh , gi chut ri th lên i tng cn thc hin lnh. Hoc click vào mt lnh ã thc hin trên i
ng ri th lên i tng khác.
_ Dragging and Dropping Icons onto Objects
Chng hn mun thc hin lnh Fillet ta Click vào Fillet gi chut và th lên cnh ca hình hp.
_ Dragging and Dropping Objects Onto Objects
Mun thc hin Fillet cho cnh tip theo, ta Click vào cnh va Fillet, gi chut và th vào cnh khác.
u lúc th ta gi phím Ctrl thì c hai cnh u c Fillet, nu không thì cnh trc s mt Fillet.
7/ L-u gi÷ vµ qu¶n lý d÷ liÖu ¶nh ( Capturing And Managing Images For
Album )
CATIA cho phép ta to các file nh t các mô hình ã v trên màn hình.
_ Capturing Simple Images
Trên menu chn: Tools->Image->Capture
Chúng ta có hai la chn cho kiu nh mà chúng ta s chp: Pixel và liner.
_ Click vào pixel icon t kiu nh dng Pixel.
_ Click vào liner icon t kiu nh dng Liner.
_ Click vào Options icon t các thông s cho nh.
Trong hp thoi Capture Option
-Tab General:
+Show Banner: cho phép hin lên mt s thông s trên nh
(tên, ngày , gi).
+Capture Only Geometry: Cho phép chp i tng mà không
có Specification Tree và Compass.
-Tab Pixel: TabPixel cho phép ta t các thông s ca
nh nu kiu nh chn là pixel.
+White Background
+Capture White Pixels as Black
+Anti-Aliasing: Tng cht lng hình nh
+Constant Size Capture: Dt t l 1:1 gia nh và vt.
-Tab Vector:
Trong tab Vector ta có tht dng ca các ng cu to nên nh, bao gm các loi sau:Low,
Polyline, Polyline and Conic, Polyline and Spline.
_ Click vào Album icon
chp nh.
_ View mode:
Ta có th chp nh mt vùng màn hình nht nh bng cách Click vào Viewe mode icon
, chn
vùng cn chp sau ó Click vào Album icon
chp nh. View mode ta ch có th chp c
nhng nh nm trong vùng ha ca màn hình.
_ Screen mode: (Cho phép chp toàn b nhng hình nh trônng thy trên màn hình, k c các hp thoi
) Click vào Screen mode
, chn vùng screen cn chp sau ó Click vào Album chp nh.
_ Xem các nh ã chp: Click vào Open Album
.
t c các nh ã chp u nm trong hp thoi Album. Hp thoi Album cung cp mt s chc nng
sau:
+ Xem các thông tin v các file nh ã chp: Click vào
.
+ Xem các nh ã chp dng phóng to:Click vào . Có th xem nhiu nh cùng mt lúc nu gi
Ctrl chn ng thi nhiu nh.
+ Chnh sa nh: Click vào
.
+ Xóa mt nh có sn : Chn nh cn xòa ri Click vào Erase icon
+ Save mt file nh : Click vào Save icon .
+ copy mt file nh : Click vào Copy icon .
_ Ghi mt file video.
Trong CATIA ta có th to mt file Video ghi li các thao tác trên i tng.
Trên menu chn : Tools->Image->Video
Trên hp thoi Video recorder, click vào Recording icon
m hp thoi Video properties.
p thoi này cho phép ngi thit kt các thông s cho file video cn ghi.
-“Fomat” cho phép ta t nh dng cho File Video cn to. Ta có tht nh dng “AVI” hoc vn
gi nguyên dng nh “Still image capture”. Khi gi dng filenh , chng trình s chp mt lot các
nh liên tip thay vì to mt file video thông thng.
-“Name” cho phép ta chn ng dn và t tên cho file video cn to.
-“Automatic file name”: s dng khi nh dng file là file nh. Nu ô này không c chn thì các file
nh to thành s có cùng mt tên do ó chúng sè lên nhau, kt qu là ch có 1 file nh to thành.
-Ta có th xác nh vùng màn hình to file Video.
+ “Document window”: Vùng to file là vùng màn hình ha, không ghi li các hp thoi và các
menu.
+ “Widow”: Vùng to file là toàn b màn hình Window, la chn này cho phép ghi li c các hp thoi
và các menu.
+ “Area”: Vùng to file là vùng do ngi dùng t chn. Ch nhng gì có trong vùng này mi c ghi
i, không ghi li các hp thoi và các menu.
+ “Full Screen”: ghi li tt c nhng gì nhìn thy c trên màn hình.
-“Timer”: t tc ghi hình cho filenh. Tc c o bng s ln
quét /1ns.
- “Include Cursor” : Ghi li c các chuyn ng ca con tr. Chc nng này ch có tác dng khi vùng
o nh chn là “Window” hoc “Full Screen”.
-Trên tab “Movie”:
+ “Rate in Frames per Second” là snh mà chung trình c file Video s quét trong 1s. Snh càng
nhiu thì tc quét nh càng cao, hình nh càng liên tc tuy nhiên dung lng ca file Video ln hn.
+ “Compressor setup”: Trong hp thoi “Compressor setup”, ta có th:
++t nén cho file cn to: “Compression quality”.
++t tc ng truyn khi c file Video:“Data Rate”.
++ t “key frame” cho file cn to.
Sau khi t các thông s trong hp thoi Video properties, n OK bt u quá trình ghi.
8/ Xem ®èi t-îng
_ S dng chut và bàn fím zoom, pan, rotate khung nhìn:
-Zoom:
->Ctrl+Pageup=Zoom in.
->Ctrl +Pagedown = Zoom out.
->Gi chut gia, n left mouse sau ó nh left mouse, di chuyn lên trên phóng to (Zoom in),
di chuyn xung di thu nh.
-Pan:
->Ctrl+Arrow key.
->Gi chut gia và di chut.
-Rotate:
->Shift + Arrow key.
->Gi chut gia + chut trái và di chut.
_ S dng menu và toolbar:
Click vào Fit All In
icon nhìn toàn b các vt th có trong khung nhìn.
Click vào Pan icon
di chuyn khung nhìn.
Click vào Zoom in icon
phóng to khung nhìn.
Click vào Zoom out icon thu nh khung nhìn.
Trên menu View->Zoom Area ri chn khung nhìn zoom khung nhìn va chn.
Click vào Normal View icon
nhìn vuông góc vi mt mt phng ã chn.
Click vào Rotate icon xoay khung nhìn.
9/ C«ng cô Navigating
CATIA Cung cp các công c Navigating giúp cho vic quan sát i tng tr nên trc quan,
sinh ng hn.
_ Navigating in Examine Mode: ây là ch mc nh các thao tác thc hin trong ch này ã
c trình bày trên.
_ Navigating in Walk Mode:
Trên menu chn View->Navigation Mode->Walk
+Xoay i tng bng cách click vào Turn Head icon
+ kích hot ch “Walk” ta Click vào Walk icon . Click chut trái lên màn hình và di chut
sang phi hoc sang trái khung nhìn s di chuyn theo chiu ngc li.
+Tng tc di chuyn khung nhìn bng cách Click vào Acellerate icon
, hoc n PageUp.
+Gim tc di chuyn khung nhìn bng cách Click vào Decellerate icon , hoc n PageDown.
+Xoay i tng bng cách click vào Turn Head icon
_ .Navigating in Fly Mode.
Trên menu chn View->Navigation Mode->Fly.
+ kick hat ch “Fly” ta Click vào Fly icon
:
Click chut lên màn hình ri di chut lên, xung, sang phi, hoc sang trái di chuyn màn hình.
_.Tr v khung nhìn trc View->Modify->Previous View.
_ Sang khung nhìn tip theo View->Modify->Next View.
_ Dt Ground cho khung nhìn: View->Ground
_Quan sát chi tit mt phn i tng: View->Magnifier
Sau ó di chuyn khung nhìn n v trí thích hp.
+Looking At Objects: View->Modify->Look At, Click và kéo chut trái sau ó nh ra ti v trí thích
p.
10/ Èn vµ hiÖn ®èi t-îng
Right Click vào i tng sau ó t context menu chn Hide/Show icon
11/ Sö dông Render Styles
View->Render Style->Wireframe (NHR)
View->Render Style->Dynamic Hidden Line Removal (HRD)
View->Render Style->Shading (SHD)
View->Render Style->Shading with Edges (SHD+E)
View->Render Style->Shading with Edges and Hidden Edges
Perspective and Parallel Views (Hình chiu phi cnh và hình chiu song song).
Render Style->Perspective
Render Style->Parallel
Customizing the View Mode:
View->Render Style->Apply Customized View
12/ Cµi ®Æt ¸nh s¸ng vµ hiÖu øng chiÒu s©u
t ánh sáng cho khung nhìn: View->Lighting
t hiu ng v chiu sâu cho khung nhìn : View->Depth Effect
.
13/ Sö dông Standard And User-Defined Views
CATIA Cho phép ngi dùng quan sát vt th theo nhng góc nhìn tiêu chun: Back, Left, Right,
Bottom, Top, Isometric, và to mt góc nhìn do ngi dùng tnh ngha.
Trên menu chn : View->Named Views
Mun quan sát ti góc nhìn nào thì Double Click vào góc nhìn ó.
Click vào “ add ” thêm góc nhìn.
Click vào “ Modify ” thay i góc quan sát hin ti.
Click vào “ Delete “ xóa mt góc nhìn do ngi dùng nh ngha.
Click vào “ Reverse “ quay ngc góc nhìn 180
0
.
Click vào “ Properties “ xem các thông s ca góc nhìn hin ti.
14/ Sö dông Layers and Layer Filters
Assigning Objects To Layers
Trên menu chn View->Toolbars->Graphic Properties hin lên toolbar Graphics properties.
Layer box có trng thái None chng t không có layer hin hành trong chng trình. CATIA Cho phép
ta to mi các layer và qun lý các layer này.
Mun to mi mt layer ta chn Other layer… trong Layer box. Click vào “New.
a mt i tng vào layer ta chn i tng sau ó chn layer mun a vào trong Layer box.
u không có i tng nào c chn thì layer va chn s là layer hin hành ca chng trình, mi
i tng c to mi s thuc layer hin hành.
dng Visualization Filters
Trên menu chn Tools -> Visualization Filters
Mun lc mt layer, chng hn mun hin riêng mt mình Layer 1
Ta Click vào nút New, chng trình hin lên hp thoi Visualzation Filter Editor. t layer =1. n
OK.
Trong hp thoi Visualization chn Filter va to (Filter001), Click vào nút Apply. Khi ó ch có
nhng layer nào thuc Layer1 và các layer không thuc lp nào mi hin lên màn hình.
Chú ý : mun hin toàn b các i tng ta chn “All visible” ri Click vào Apply.