Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: Động vật không xương sống doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.51 KB, 34 trang )





BAØI 30

BÀI 30
BÀI 30


ÔN TẬP PHẦN I
ÔN TẬP PHẦN I
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
I/ TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG
I/ TÍNH ĐA DẠNG CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG
SỐNG:
SỐNG:

Ngành động vật nguyên sinh:

_ Có kích thước hiển vi.

_ Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ các chức năng sống của cơ thể
Ngành ruột khoang:
_ Cơ thể thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào.
_ Miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệ.
Ngành giun: Cơ thể mềm. Dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
Ngành thân mềm: Cơ thể mềm. Thường không phân đốt và có vỏ đá vôi.
Ngành chân khớp: Có bộ xương ngoài bằng kitin
_ Cơ thể thừơng phân đốt.


_ Cả chân cũng phân đốt, một số có cánh.

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện:


Đạidiện: Đại diện:
Đại diện:
Đại diện: Đại diện:
Đại diện: Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi

Có nhiều hạt
diệp lục
Đạidiện: Đại diện:
Đại diện:
Đại diện: Đại diện:
Đại diện: Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi


Có roi

Có nhiều hạt
diệp lục
Đạidiện: Đại diện:
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều không
bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: Đại diện:
Đại diện: Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện:ø Đại diện:
Đại diện: Trùng

biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi


Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: Đại diện:
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng

roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện:
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày


Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện:
Đại diện: Trùng

biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa
* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành

ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện:
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa

* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Thuỷ
tức
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:

Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành
Ruột khoang
Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng

roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện:
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa
* Cơ thể
hình
chuông

* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Thuỷ
tức
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành
Ruột khoang
Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi


Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện: Sán
dây
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc
kéo dài
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa

* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Thuỷ
tức
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành
Ruột khoang
Đặc điểm Các ngành Đặc điểm

Đại diện: Trùng
roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện: Sán
dây
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc
kéo dài
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào


Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa
* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Giun đũa
* Cơ thể hình
ống dài thuôn
2 đầu
* Tiết diện
ngang tròn
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Thuỷ
tức
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua

miệng
Đại diện:

Các đại diện của động vật không xương sống
Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành
Ruột khoang
Đặc điểm Các ngành Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi

Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện: Sán
dây
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc

kéo dài
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa
* Cơ thể
hình
chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Giun đũa
* Cơ thể hình
ống dài thuôn
2 đầu
* Tiết diện
ngang tròn
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe

miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Thuỷ
tức
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:Giun
đất
Cơ thể phân
đốt
Có chân bên
hoặc tiêu
giảm

Ngành
ĐV nguyên sinh
Đặc điểm Ngành
Ruột khoang
Đặc điểm Các ngành
Giun
Đặc điểm
Đại diện: Trùng
roi

Có roi


Có nhiều
hạt diệp lục
Đạidiện: hải
quỳ
* Cơ thể
hình trụ
* Nhiều tua
miệng
* Thường
có vách
xương đá
vôi Đại diện: Sán
dây
* Cơ thể dẹp
* Thường
hình lá hoặc
kéo dài
Đại diện: Trùng
biến hình

Có chân giả

Nhiều
không bào

Luôn luôn
biến hình
Đại diện: sứa
* Cơ thể
hình

chuông
* Thuỳ
miệng kéo
dài
Đại diện:
Giun đũa
* Cơ thể hình
ống dài thuôn
2 đầu
* Tiết diện
ngang tròn
Đại diện:Trùng
giày

Có miệng
và khe
miệng

Nhiều lông
bơi
Đại diện: Thuỷ
tức
* Cơ thể
hình trụ
* Có tua
miệng
Đại diện:Giun
đất
Cơ thể phân
đốt

Có chân bên
hoặc tiêu
giảm

Ngaứnh ẹaởc ủieồm Ngaứnh ẹaởc ủieồm
ẹaùi dieọn: ẹaùi dieọn:
ẹaùi dieọn: ẹaùi dieọn:
ẹaùi dieọn: ẹaùi dieọn:

Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Đại diện:
Đại diện: Đại diện:

Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi


Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Đại diện:

Ngành Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Mực

Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất

Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện:

Ngành
Thân mềm
Đặc điểm Ngành Đặc điểm

Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Mực

Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất

Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện:

Ngành
Thân mềm
Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ

Đại diện: Tôm

Có cả chân bơi, chân bò

Thở bằng mang
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi

Có chân lẻ
Đại diện:
Đại diện: Mực

Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất

Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện:

Ngành
Thân mềm
Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ
Đại diện: Tôm


Có cả chân bơi, chân bò

Thở bằng mang
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi

Có chân lẻ
Đại diện: Nhện

Có 4 đôi chân

Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện: Mực

Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất

Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện:

Ngành
Thân mềm
Đặc điểm Ngành Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc


Có chân lẻ
Đại diện: Tôm

Có cả chân bơi, chân bò

Thở bằng mang
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi

Có chân lẻ
Đại diện: Nhện

Có 4 đôi chân

Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện: Mực

Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất

Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện: Bọ hung

Có 3 đôi chân

Thở bằng ống khí


Có cánh

Ngành
Thân mềm
Đặc điểm Ngành
Chân khớp
Đặc điểm
Đại diện: c sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc

Có chân lẻ
Đại diện: Tôm

Có cả chân bơi, chân bò

Thở bằng mang
Đại diện: Vẹm

Hai vỏ đá vôi

Có chân lẻ
Đại diện: Nhện

Có 4 đôi chân

Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện: Mực


Vỏ đá vôi tiêu giảm
hoặc mất

Cơ chân phát triển
thành 8 hoặc 10 tua
miệng
Đại diện: Bọ hung

Có 3 đôi chân

Thở bằng ống khí

Có cánh

II/ SỰ THÍCH NGHI CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG:

×