Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: biện pháp đấu tranh sinh học pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 29 trang )


Trường: THCS Chu Văn An
GSTT: Nguyễn Thị Mỹ Nga
GVHD: Nguyễn Thị Út

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với
hươu sao hơn hay cá chép hơn, vì sao ?
TRẢ LỜI
- Cá voi có quan hệ họ hàng gần hươu
sao hơn.
- Vì Cá Voi và Hươu Sao cùng một
nhánh( lớp Thú) trên cây phát sinh nên
có quan hệ họ hàng gần hơn so với cá
Chép thuộc nhánh khác. Ở cây phát sinh
giới động vật các nhánh càng xa nhau
thì có quan hệ họ hàng càng xa nhau.

Chương VIII
ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG
CON NGƯỜI
Bài 57
ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Đa dạng sinh học là gì?
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang
mạc đới nóng

Khi thấy hình ảnh này các em ghi bài vào
vở!


1. Đa dạng sinh học là gì?
- Sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào?
+ Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài
- Đa dạng loài được thể hiện ra sao?
Đặc điểm hình thái
Tập tính
Đa dạng sinh học
(Đa dạng loài)
Đọc thông tin SGK và cho biết

- Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài
- Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của
động vật với điều kiện sống khác nhau.
1. Đa dạng sinh học là gì?

+ Các môi trường đới lạnh, đới
ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió
mùa, hoang mạc…
- Trên trái đất
có các môi
trường địa lí
nào?
1. Đa dạng sinh học là gì?


Rừng nhiệt đới

Rừng nhiệt đới
Môi trường nước
Môi trường hoang mạc

Môi trường đới lạnh

- Trên các môi trường
vừa kể có động vật sinh
sống không? Và chúng
phân bố có đều không?
1. Đa dạng sinh học là gì?
- Phân bố không đều.

Nhận xét sự phân bố động vật ở đới
lạnh và đới nóng như thế nào?
- Phân bố thấp.

2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Quan sát các hình ảnh sau:
- Em có nhận xét gì về
điều kiện khí hậu ở môi
trường đới lạnh?
+ Điều kiện khắc
nghiệt chủ yếu là mùa
đông, băng tuyết phủ
gần như quanh năm.

- Hãy kể tên một số loài động vật ở môi
trường đới lạnh ?
+ Gấu trắng, cáo bắc cực, chim cánh cụt,
hải cẩu, cú tuyết
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh

CÚ TUYẾT

CÁO BẮC CỰC
CHIM CÁNH CỤT
GẤU BẮC CỰC
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh

Đặc điểm của
động vật đới lạnh?
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh
Đặc điểm thích nghi:
-
Bộ lông dày
-
Mỡ dưới da dày
-
Lông màu trắng
-
Ngủ đông hoặc di cư
-
Hoạt động về ban ngày…

SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY
TRONG MÙA HẠ
Tập tính thích nghi
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh

NGỦ VÀO MÙA ĐÔNG
2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh

3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Cảnh quan hoang mạc


- Em có nhận
xét gì về điều kiện
khí hậu và thực
vật ở môi trường
hoang mạc đới
nóng?
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
+ Nóng và khô, các vực
nước rất hiếm, phân bố
rải rác rất xa nhau.
+ Thấp nhỏ, xơ xác.

- Em hãy kể tên một số loài động vật sống trong
môi trường hoang mạc đới nóng ?
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Lạc Đà , Chuột Nhảy,một số loài rắn hoang mạc,
thằn lằn gai, bọ cạp……

Chuột nhảy
Rắn đuôi chuông
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Lạc đà

Bọ cạp
Thằn lằn gai
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
Xem phim

Đặc điểm của

động vật đới nóng?
Đặc điểm thích nghi:
- Chân dài
- Chân cao móng rộng….
- Bứơu mỡ Lạc Đà
- Màu lông nhạt,giống màu cát
- Di chuyển bằng cách quăng thân
- Hoạt động vào ban đêm
- Khả năng đi xa
- Khả năng nhịn khát
- Chui rúc vào sâu trong cát….
3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng

Động vật ở đới lạnh
Động vật ở đới nóng

THẢO LUẬN NHÓM
HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP

Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc
đới nóng
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG
Những đặc điểm
thích nghi
Những đặc điểm
thích nghi
C

u

t

o
T

p

n
h
C

u
t

o
T

p

n
h
Bộ lông dày
Mỡ dưới da dày
Lông màu trắng
(mùa đông)
Ngủ trong mùa đông
Hoạt động về
ban ngày trong
mùa hạ
Chân dài

Chân cao, móng
rộng, đệm thịt dày
Bướu mỡ lạc đà
Màu lông nhạt
giống màu cát
Mỗi bước nhảy
cao và xa
Di chuyển bằng cách
quăng thân
Hoạt động vào
ban đêm
Khả năng đi xa
Khả năng nhịn khát
Chui rúc vào sâu
trong cát
Giữ nhiệt cho cơ thể
Giữ nhiệt dự trữ năng
lượng chống rét
Dễ lẫn với tuyết,
che mắt kẻ thù
Tiết kiệm năng
lượng
Di cư tránh rét
Tránh rét, tìm nơi
ấm áp
Thời tiết ấm hơn
để tận dụng
nguồn nhiệt
Hạn chế ảnh hưởng
của cát nóng

Không bị lún, đệm
thịt chống nóng
Dự trữ mỡ
(nước trao đôi chất)
Giống màu môi
trường
Hạn chế tiếp xúc
với cát nóng
Hạn chế tiếp xúc
với cát nóng
Tránh nóng
ban ngày
Tìm nguồn nước
Tìm nguồn nước
Chống nóng
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi
Giải thích vai trò
ĐĐ thích nghi

×