Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: bạch cầu miễn dịch doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 15 trang )

GV NG B L PĐĂ Á Ậ
Phßng GD-§T Bao l©m̉
Trêng thcs Léc thµnh
Bµi 14: B¹ch CÇu MiÔn DÞch–
1 - Máu gồm các thành phần cấu tạo:
A. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương.
B. Nguyên sinh chất, huyết tương. E. Chỉ A và D.
C. Prôtêin, Lipít, muối khoáng. G. Cả A,B,C,D.


A. Hång cÇu, B¹ch cÇu. B. B¹ch cÇu, TiÓu cÇu.
C. TiÓu cÇu, N¬ron. D. Hång cÇu, B¹ch cÇu, TiÓu cÇu.





 !"#!

$
%&

$&%'()*+
A. O
2
B. Hb C. Fe D. Cu
4 - Môi trường trong gồm:
A. Máu, huyết tương. B. Bạch huyết, máu
C. Máu, nước mô, bạch huyết. D. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng
5 - Vai trò của môi trường trong:
A. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào


B. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
C. Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
D. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.



I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Các em hãy đọc thông tin trong SGK cho biết:
- Kháng nguyên là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng thể.
Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng
nguyên.
Khi em bị gai đâm ở tay hay ở chân, nó s7ng tấy và
đau vài hôm rồi khỏi, Vậy do đâu mà chỗ tổn th7ơng
đó khỏi đ7ợc?
Kháng nguyên là gì? Kháng thể là gì?
Các em hãy quan sát hình sau và cho biết kháng nguyên
và kháng thể t7ơng tác theo cơ chế nào?
K
h
á
n
g

n
g
u
y
ê

n

A
K
h
á
n
g

n
g
u
y
ê
n

B
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
,-./012"3!4567* 89:*;

:#<*::=3!>7;
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Bµi 14 : B¹ch cÇu – MiÔn dÞch
?3 * 8@
I. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU.
<*::=3!>
<AB* CDE–
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:
Các vi rút, vi khuẩn thoát khỏi sự thực bào sẽ gặp hoạt
động bảo vệ của tế bào lim phô B.
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
FG:4H/'(2IJ< KL'*
#+>;
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:

J-
J<!
E!M=
!
J
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:
+Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.
-./0I* 8=9:<
2#C3!.456* 8=9:
'MJN
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
FG:4H./'(2IJJ KL'*
#+>;
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút

- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:
+Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.
Tuồn Pr đặc hiệu sang TB nhiễm
Tế bào nhiễm bị pha huỷ
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
+Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận diện
, tiếp xúc và tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm và tế
bào nhiễm bị phá hủy.
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:
+Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.
II. OCPEN
O8F QMRR?ST.F4#U/'(2I
J'CDE;OCDE@+.CDE2*V;
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
+Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận diện
, tiếp xúc và tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm và tế
bào nhiễm bị phá hủy.
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào

rồi tiêu hóa chúng đi.
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:
+Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.
II. OCPE.
J'CDE;
-
Miễn dịch: Là khả năng không mắc một số bệnh của ng7ời dù sống ở môi tr7ờng có vi khuẩn
gây bệnh.
OC@+.CDE2*V;
+ Miễn dịch tự nhiên: Khả năng tự chống bệnh của cơ thể (do kháng thể).
+ Miễn dịch nhân tạo: Tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng văc xin.
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Bài 14 : Bạch cầu Miễn dịch
+Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nhận diện
, tiếp xúc và tiết ra các prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm và tế
bào nhiễm bị phá hủy.
+Sự thực bào là hiện t7ợng các bạch cầu bắt và nuốt các vi khuẩn vào trong tế bào
rồi tiêu hóa chúng đi.
I. CC HOT NG CH YU CA BCH CU.
- Cơ chế: Chìa khoá ổ khoá.
- Kháng nguyên: Là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng
thể. Nh7 nọc độc của ong, rắn, chất có trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút
- Kháng thể: Là những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:

+Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách tiết ra các kháng thể, rồi
các kháng thể làm mất hoạt tính của kháng nguyên.
II. OCPEN
-
Miễn dịch: Là khả năng không mắc một số bệnh của ng7ời dù sống ở môi tr7ờng có vi khuẩn
gây bệnh.
+ Miễn dịch tự nhiên: Khả năng tự chống bệnh của cơ thể (do kháng thể).
+ Miễn dịch nhân tạo: Tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng văc xin.
Bài 14: bạch cầu miễn dịch
Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng mấy cách?
B
B
A
A
Bạch cầu tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn(xâm nhập) để bảo vệ
cơ thể là cách gì?
I
I
L
L
m
m
H
H
Ô
Ô
b
b
p
p

Khả năng không mắc một số bệnh của ng7ời dù sống ở môi tr7ờng có
vi khuẩn gây bệnh gọi là gì?
Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá là cách gì?


t
t
h
h


c
c
b
b
à
à
o
o
s
s
m
m


n
n


c

c
h
h
d
d
i
i
050403020100
JF
TF#
A
A
i
i
d
d
s
s
hẹn gặp lại
GV: ĐặNG Bá LậP
Kính chúc quý thầy cô giáo và các em học
sinh
Mạnh khỏe và thành đạt

×