Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: bộ thú túi_1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 21 trang )


BÀI 48
ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ THÚ
HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
II.Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi

BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
-
Lớp thú có số lượng loài rất lớn (khoảng 4600
loài, 26 bộ), sống ở khắp nơi.

Sơ đồ giới thiệu một số bộ thú quan trọng
(có lông
mao, có
tuyến
sữa)
Thú đẻ trứng
Bộ thú huyệt
Đại diện:
Thú mỏ vịt
Thú đẻ con
Con sơ sinh rất
nhỏ được nuôi
trong túi da ở
bụng thú mẹ
Bộ thú túi
Đại diện:
Kanguru


Con sơ sinh
phát triển
bình thường
Các bộ thú
còn lại
Lớp thú


BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
-
Lớp thú có số lượng loài rất lớn (khoảng 4600
loài), sống ở khắp nơi.
-
Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản,
bộ răng, chi,…
II. Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
1. Bộ thú huyệt.
* Đại diện: Thú mỏ vịt
* Đặc điểm:


BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
II. Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
1. Bộ thú huyệt.
* Đại diện:
Thú mỏ vịt

*
Đặc điểm:
-
Mỏ giống mỏ vịt, chân có màng bơi.
- Bộ lông mao dày, không thấm nước.


BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ
THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
II. Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
1. Bộ thú huyệt.
2. Bộ thú túi.


BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
II. Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
1. Bộ thú huyệt.
*
Đại diện
: Kanguru
*
Đặc điểm
:
-
Chi sau lớn khỏe, đuôi to dài.
2. Bộ thú túi.



BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
BỘ THÚ HUYỆT, BỘ THÚ TÚI
I. Sự đa dạng của lớp thú
II. Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
1. Bộ thú huyệt.
*
Đại diện
: Kanguru
*
Đặc điểm
:
-
Chi sau lớn khỏe, đuôi to dài.
- Đẻ con rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở
bụng thú mẹ, thú mẹ có núm vú, bú mẹ thụ
động.
2. Bộ thú túi.

HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC SAI TRONG CÁC
CÂU SAU
NỘI DUNG ĐÚNG SAI
1. Kanguru con chưa phát triển đầy đủ
nên được nuôi trong túi da ở bụng thú
mẹ.
2. Kaguru là loài thú duy nhất có túi.
3. Túi da ( túi ấp) có những điều kiện
nuôi dưỡng và bảo vệ con non tốt
nhất.
4. Kaguru thích nghi với đời sống bơi lội

dưới nước.
Đ
Đ
S
S

Bng: so snh đặc
đim đi sng v tập
tnh gia th m vịt
v Kaguru

Loài
Nơi
sống
Cấu
tạo chi
Sự di
chuyển
Sinh
sản
Con sơ
sinh
Bộ phXn
tiết sữa
Cách cho
con bú
Thú mỏ
vịt
Kaguru
Các câu

lựa
chọn
Nước
ngọt

trên
cạn
Chi

màng
bơi
Đi trên
cạn và
bơi
trong
nước
Đẻ
trứng
Bình
thường
Chưa có
vú chỉ

tuyến
sữa.
Liếm sa
trên lông
th mẹ,
ung nước
hòa tan

sa mẹ
Có vú
Ngoặm
chặt lấy
vú, bú thụ
động
Rất
nhỏ
Đồng
cỏ
Chi
sau
lớn
khỏe
Nhảy
Đẻ
con
- Nước
ngọt và
trên
cạn
- Chi có
màng
bơi
- Đi trên
cạn và
bơi trong
nước
- Đẻ
trứng

- Bình
thường
- Chưa
có vú
chỉ có
tuyến
sữa.
- Liếm sữa
trên lông
thú mẹ,
uống nước
hòa tan sữa
mẹ
- Có

- Ngoặm
chặt lấy vú,
bú thụ động
- Rất
nhỏ
- Đồng
cỏ
- Chi
sau lớn
khỏe
- Nhảy
- Đẻ
con

Koala hay còn

gọi là Gấu túi

Hãy chọn câu trả lời
đúng trong các câu
hỏi sau?

Câu 1: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú
vì:
a. Có cấu tạo thích nghi với đời
sống ở nước
b. Có bộ lông mao.
c. Nuôi con bằng sữa
d. Đẻ con non yếu.

Câu 2: Con non của Kanguru phải nuôi trong
túi ấp là do:
a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy.
b. Con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy
đủ
c. Chi trước lớn khỏe.
d. Con non biết bú sữa mẹ.

Câu 3: Lớp thú có những đặc điểm gì phân
biệt với các động vật có xương sống khác
?
a. Da có lông mao
b. Thú cái có tuyến sữa
c. Đẻ con hoặc đẻ trứng
d. Sống ở cạn.

×