Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: cấu tạo của chim ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.24 KB, 12 trang )

Kiểm tra bài cũ
Chọn các lớp, đại diện có trong khung dưới đây để điền vào các
ô tương ứng với các số 1, 2,3,4 trong bảng sao cho phù hợp.

Chim, thằn lằn, bò sát, chim bồ câu
Lớp

Bò sát
1...................

Chim
2.......................

Đại diện

Thằn lằn
3.......................

Chim bồ câu
4........................

Thành phần Thực quản => Dạ dày => Ruột
cấu tạo ống non => Ruột già=> Lỗ huyệt
tiêu hoá

Thực quản => Diều => Dạ dày(có
dạ dày tuyến và dạ dày cơ) =>
Ruột non=> Ruột già=> Huyệt

Tuyến tiêu
hoá



- Gan, tụy lớn

- Gan, tôy nhá


Thứ 3 ngày 13 tháng 2 năm 2007
Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu
I- Các cơ quan dinh dưỡng:

1. Tiêu hoá:
Hệ tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh hơn bò sát nên có tốc độ tiêu
hoá cao hơn
2. Tuần hoàn:
Em hÃy cho biết:
- Cấu tạo tim của chim bồ câu.
Thảo luận nhóm => trả lời câu hỏi
- Tim của chim bồ câu
có gì khác so với tim
thằn lằn. ý nghĩa của sự
khác nhau đó?


Các cơ quan

Tuần
hoàn

Thằn lằn
+ Tim 3 ngăn: 2

TN 1 TT có
vách hụt.
+ 2 vòng tuần
hoàn, máu nuôi
cơ thể ít bị pha

Chim bồ câu
+ Tim 4 ngăn, hai nửa
riêng biệt, máu không
pha trộn.
+ Hai vòng tuần hoàn
máu nuôi cơ thể giàu
ôxi (máu đỏ tươi ) =>
Sự trao đổi chất mạnh



Thứ 3 ngày 13 tháng 2 năm 2007
Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu
I- Các cơ quan dinh dưỡng:

1. Tiêu hoá:
Hệ tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh hơn bò sát nên
có tốc độ tiêu hoá cao hơn
2. Tuần hoàn:
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Máu nuôi cơ thể giàu ôxi ( máu đỏ tươi)
3. Hô hấp :
1- Khí quản
2- Phổi

3- Các túi khí bụng
4- Các túi khí ngực

Hình 43.2 Sơ đồ hệ hô hấp


Thảo luận nhóm => trả lời câu hỏi
1. So sánh hô hấp của chim bồ câu với thằn lằn?
2. Vai trò của túi khí?

Các cơ quan


Hấp

Thằn lằn

Chim bồ câu

+ Phổi có nhiều
vách ngăn.
+ Sự thông khí
nhờ hoạt động
của các cơ liên
sườn

+ Phổi gồm một hệ thống ống
khí dày đặc gồm 9 túi khí =>
bề mặt TĐK rất rộng.
+ Sự thông khÝ do => sù co

gi·n cđa tói khÝ (khi bay) =>
Sù thay ®ỉi thĨ tÝch lång ngùc
( khi ®Ëu)

* Vai trò của túi khí:
- Góp phần thông khí ở phổi, giảm khối lượng riêng, giảm ma sát nội quan khi bay, điều
hoà thân nhiệt.


Thứ 3 ngày 13 tháng 2 năm 2007
Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu

I- Các cơ quan dinh dưỡng:

1. Tiêu hoá:
Hệ tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh hơn bò sát nên có tốc độ tiêu hoá cao hơn

2. Tuần hoàn:
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Máu nuôi cơ thể giàu ôxi ( máu đỏ tươi)

3. Hô hấp :
- Phổi có mạng ống khí
- Một số ống khí thông với túi khí => Bề mặt trao ®æi khÝ réng
-Trao ®æi khÝ : + Khi bay - do hoạt động túi khí
+ Khi đậu - do phổi

4. Bµi tiÕt vµ sinh dơc:



4. Bài tiết và sinh dục:
Nghiên cứu thông tin SGK Thảo luận trả lời câu
hỏi
- Nêu đặc điểm hệ bài tiết
và hệ sinh dục của chim?
- Những đặc điểm nµo thÝch
nghi víi sù bay?

HƯ niƯu sinh dơc
chim trèng

HƯ niƯu sinh
dơc chim m¸i


Thứ 3 ngày 13 tháng 2 năm 2007
Tiết 45: Cấu tạo trong của chim bồ câu

I- Các cơ quan dinh dưỡng:

1. Tiêu hoá:

Hệ tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh hơn bò sát nên có tốc độ tiêu hoá cao hơn

2. Tuần hoàn:
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Máu nuôi cơ thể giàu ôxi ( máu đỏ tươi)

3. Hô hấp :
- Phổi có mạng ống khí

- Một số ống khí thông với túi khí => Bề mặt trao ®æi khÝ réng
-Trao ®æi khÝ : + Khi bay - do hoạt động túi khí
+ Khi đậu - do phổi

4. Bài tiết và sinh dục:

- Bài tiết: Thận sau, không có bóng đái => nước tiểu thải ra ngoài cùng phân.
- Sinh dục: + Con đực có một đôi tinh hoàn, con cái buồng trứng trái phát triển.
+ Thụ tinh trong
II- Thần kinh và giác quan


II- Thần kinh và giác quan

So sánh bộ nÃo chim với bò sát

Hình 39.4 Sơ đồ cấu tạo
bộ nÃo của thăn lằn
Kết luận

- Bộ nÃo phát triển :

Hình 43.4 Sơ đồ cấu
tạo bộ nÃo chim bồ câu

+ NÃo trước lớn
+NÃo giữa có 2 thuỳ thị giác
+Tiểu nÃo (nÃo sau) có nhiều nếp nhăn

- Giác quan: + Mắt tinh, cã mÝ thø 3 máng

+ Tai: cã èng tai ngoµi


Trò chơi : Ai nhanh hơn ?
Thể lệ cuộc thi: 2 đội tham gia thi mỗi đội cử ra 5 em, lùa chän
nh÷ng sè 1, 2, 3 ... øng víi những đặc điểm của hệ tiêu hoá, tuần
hoàn, sinh dục, bài tiết của chim bồ câu thể hiện sự tiến hoá, thích
nghi với sự bay => ghi vào bảng => Mỗi đội có 2 phút thực hiện
1. Tim 4 ngăn
2. Máu nuôi cơ thể giàu ôxi
3. Hai vòng tuần hoàn
4. Máu không bị pha trộn
5. Thận sau
6. Không có bóng đái

7. Phổi gồm nhiều vách ngăn
8. Phổi gồm mạng ống khí dày đặc
9. Tốc độ tiêu hoá cao
10.Hệ sinh dục phát triển ở chim mái
11. Tốc độ tiêu hoá chậm
12. Buồng trứng và ống dẫn trứng trái
phát triển ở chim mái

Các cơ quan

Đặc điểm tiến hoá, thích nghi với sự bay

Tiêu hoá

9. Tốc độ tiêu hoá cao

1. Tim 4 ngăn
2. Máu nuôi cơ thể giàu ôxi
4. Máu không bị pha trộn
8. Phổi gồm mạng ống khí dày đặc

Tuần hoàn
Hô hấp
Bài tiết
Sinh dục

6. Không có bóng đái
12. Buồng trứng và ống dÉn trøng tr¸i ph¸t triĨn ë chim m¸i




×