Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: các nghành giun potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52 KB, 9 trang )

Câu1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Có mấy ngành giun ?
A. Ngành giun dẹp
B. Ngành giun tròn
C. Ngành giun đốt
D. Cả A,B và C đúng
ch'ơng III các ngành giun
Câu 2. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Ba ngành giun có chung các đặc điểm nào ?
A. Cơ thể có đối xứng hai bên
B. Cơ thể có cấu tạo từ ba lá phổi.
C. Thành cơ thể đ'ợc cấu tạo bởi ba lớp cơ: cơ dọc cơ vòng cơ chéo.
D. Cả A,B và C đúng.
D
Câu 3. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Cấu tạo sán lông
A. Cơ thể hình lá, hơi dài, dẹp theo h'ớng l'ng bụng.
B. Đầu bằng, đuôi hơi nhọn.
C. Miệng nằm ở mặt bụng, có nhánh ruột, ch'a có hậu môn.
D. Cả A,B và C đúng
Câu 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Cách dinh d'ỡng của sán lá gan.
A. Hầu có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh d'ỡng từ vật chủ
B. Cớ hai nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ.
C. Ruột vừa tiêu hóa chất, vừa dẫn chất đi nuôi cơ thể.
D. Cả A,B và C đúng.
D
B
Câu 5: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống nh' thế nào?
A. Sán lá gan đẻ nhiều trứng (khoảng 4000 trứng/ngày)


B. Trứng gặp n'ớc nở thành ấu trùng cớ lông bơi.
C. Thay đổi vật chủ, qua nhiều giai đoạn ấu trùng thích nghi với kí
sinh.
D. Trâu bò ăn phải cây cỏ cớ kén sán sẽ bị nhiễm sán lá gan.
E. Sán tr'ởng thành sống trong gan bò
Đ
D
D
S
S
Câu 6. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
Đặc điểm phân biệt giun tròn với giun đốt?
A. cơ thể phân đốt.
B. Mỗi đốt đều có đôi chân bên.
C. Có khoang cơ thể chính thức.
D. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn
D
D
D
S
Câu 7. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
vai trò của giun đất trong trồng trọt.
A. làm cho đất tơi xốp hơn (do đào hang và vận chuyển)
B. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu n'ớc, tăng l'ợng
mùn và các muối canxi, kali
C. Phân giun đất có tác dụng (gián tiếp) đẩy mạnh hoạt động của
các vi sinh vật.
D. Giun đất đã đùn đất cao lên 0,5 - 0,8 cm
Câu 8. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
Do thói quen nào của trẻ mà giun kim khép kín đ'ợc vòng đời.

A. Trẻ hay ăn quà.
B. Trẻ hay mút ngón tay.
C. Trẻ không rửa tay tr'ớc khi ăn.
D. Trẻ không chịu tắm giặt
S
D
D
S
D
D
D
S
Câu 9: Hãy tìm những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ
trống.
Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành , có
cac đặc điểm chung nh' cơ thể (2) th'ờng thuôn hai đầu, có
khoang cơ thể (3) , cơ quan tiêu hóa bắt đầu
(4) và kết thúc ở hậu môn. Phần lớn số loài giun trong
sống (5) Một số nhỏ sống (6)
giun tròn
hình trụ
ch'a chính thức
từ miệng
kí sinh
tự do
Câu 10: Hãy chọn các đặc điểm thích nghi t'ơng ứng với các đại diện
rồi điền vào cột kết quả hoàn thành bảng.
STT Đại diện Kết quqả Các đặc điểm thích nghi
1 Sán lông 1+ a) Có 2 mắt
b) Mắt tiêu giảm

c) Có lông bơi
d) Lông bơi tiêu giảm
e) Không có giác bám
g) Giác bám phát triển
h) Có miệng, các nhánh ruột, ch'
a có hậu môn.
i) Hai nhánh ruột phân nhiều
nhánh nhỏ
k) Cơ quan sinh dục phát triển.
2 Sán lá gan 2+
a,c,e,h,k
b,d,g,i,k
Câu 11: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Sán lá gan kí sinh ở đâu.
A. Kí sinh ở bắp cơ của trâu bò
B. Kí sinh trong gan mật của trâu, bò
C. Kí sinh trong ruột của trâu bò
D. Cả A,B,C đều sai
Câu12: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Tại sao ng'ời mắc bệng sán dây.
A. Nang sán có trong trâu, bò, lợn (gạo)
B. Ng'ời ăn thịt trâu bò, lợn (gạo)
C. Ng'ời ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán,
D. Cả A,B,C đúng
D
D
Câu13: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Vì sao trâu bò n'ớc ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ?
A. Trâu, bò th'ờng làm việc ở các ruộng ngập n'ớc
B. Trâu, bò ăn ran cở không đ'ợc rửa sạch.

C. Th'ờng uống n'ớc nơi có âu trùng sán.
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 14 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Vật chủ trung gian của sán bã trầu?
A. Cua
B. ốc (ốc gạo, ốc mút)
C. Cá
D. Cả A,B và C sai
B
B
Câu 16: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở ng'ời
A. Tẩy giun định kì 6 tháng một lần
B. Tr'ớc khi ăn phải rửa tay sạch sẽ
C. Không ăn rau sống, quả xanh, không uống n'ớc lã
D. Cả A, B và C đúng
D

×