Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: các nhóm chim doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 16 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TRUNG HỌC C S Lấ LI

Năm học: 2007-2008

Chào mừng quý thầy, cô giáo về dự tiết dạy


Tiết: 46
Bài: 44

Người thực hiện: Đỗ Thị Nguyệt


Tiết 46:

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM

I. CÁC NHOÙM CHIM


Những đặc điểm cấu tạo của đà điểu và chim cánh cụt thích nghi với đời sống của chúng

0
1
2 : 59
03
04
06
09


13
14
16
19
23
24
26
29
30
31
32
35
37
38
40
41
42
45
47
48
53
54
56
01
02
05
07
08
10
11

12
15
17
18
20
21
22
25
27
28
50
51
52
55
57
58
00
33
34
36
39
43
44
46
49

Tên
chim

Đà điểu

Chim
cánh
cụt

Môi trư
ờng
sống

Đặc điểm cấu tạo
Cánh


ngực

Châ
n

Thảo
nguyên,
sa mạc

Ngắn,
yếu

Không
phát
triển

Cao,
to,

khoẻ

Biển

Dài,
khoẻ

Rất phát Ngắn 4 ngãn
triĨn


ngãn
2-3
ngãn

Cánh ngắn,
yếu
Chân cao,
to, khoẻ.
Châncó 3
ngón, giữa
các ngón
khơng có
màng bơi

Đà điểu c

iu M Chim cỏnh ct iu Phi



Màng bơI
của ngón
chân cã
Kh«ng


Cánh dài,
khoẻ
Lơng
khơng
thấm
Chân

nước 2
ngón
Chân
ngắn, có
màng bơi

Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu thích nghi với tập tính chạy nhanh trên
thảo ngun, trên sa mạc khơ nóng?
Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội?


Tiết 46:

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM

I. CÁC NHÓM CHIM

Lớp chim gồm 3 nhóm: Nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim
bay.
1. Nhóm chim chạy
Đời sống: Có tập tính chạy
Cấu tạo: Cánh ngắn yếu, chân cao to, khoẻ, có 2-3 ngón
Đại diện: Đà điểu
2. Nhóm chim bơi
Đời sống: Có tập tính bơi lội trong biển
Cấu tạo: Cánh dài, khoẻ; lơng khơng thấm nước. Chân ngắn, có màng bơi
Đại diện: Chim cánh cụt
3. Nhóm chim bay


Cánh
dài, phủ
lông
mềm

1

Mỏ dài, rộng
Mỏ khoẻ, quắp, sắc
Mỏ ngắn, khoẻ quặp nhọn
Mỏ dẹp, bờ mỏ có
nhưng nhỏ tấm
những
sừng ngang
Chân ngắn, có
màng
5 Chân to, bơi rộng

Chân to, có
khoẻ, khoẻ,
4 có vuốt2cong,
Chân to, móng vuốt cong,
cùn
3
sắc
sắc

Bộ Chim (chim bới): 1.thịt Vịt 2. Gà
Bộ Gà (chim đàoở nước): Công; trời và
Ngỗng ưng (chim ăn 3. ban ngày):
4. Bộ Cú(chim ăn thịt ban đêm): 5.Cú lợn
Cắt trời
chân vịt và đầu, mỏ, chân cắt;

Đại bàng (Bộ (Bộ Gà)
ThiênDù dì (Bộ Ngỗng)
Trĩ đỏ Chim ưng)
Nga (Bộ Cú)

Đại diện điển hình cho một số lồi chim thuộc nhóm Chim bay


Đặc
điểm



Bộ Ngỗng


Bộ Gà

Bộ Chim ưng

Bộ

Mỏ ngắn, khoẻ

Mỏ

Mỏ dài, rộng
dẹp, bờ mỏ có
những
-tấm
sừng ngang

Mỏ khoẻ, quắp,
sắc nhọn

Mỏ quặp nhưng nhỏ
hơn

Cánh

Cánh
khơng
đặc sắc

Cánh ngắn, trịn


Cánh dài, khoẻ

Dài, phủ lơng mềm

Chân

Chân ngắn, có
màng bơi rộng
nối liền 3 ngón
trước

Chân to, móng
cùn, con trống có
cựa

Chân to, khoẻ,có
vuốt cong, sắc

Chân to, khoẻ có
vuốt cong sắc

Bơi giỏi, bắt
mồi dưới nước,
Đời sống đi lại vụng về
trên cạn

Bắt mồi bằng
cách bới đất, ăn
hạt, cỏ non, chân

khớp, giun, thân
mềm

Chuyên săn bắt
mồi về ban ngày,
bắt chim, gặm
nhấm, gà, vịt

Chuyên săn bắt mồi
về ban đêm, bắt chủ
yếu gặm nhấm,bay
nhẹ nhàng không
gây tiếng động

Cú lơn, dù dì…
Đại diện Vịt trời, thiên Gà rừng, trĩ đỏ… Cắt, đại bàng,
mòng
diều hâu…
của từng nga,
bộ chim két…
Bảng. Đặc điểm cấu tạọ ngồi một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng


Tiết 46:

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM

I. CÁC NHÓM CHIM
Lớp chim gồm 3 nhóm: Nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

1. Nhóm chim chạy
Đời sống: Có tập tính chạy
Cấu tạo: Cánh ngắn yếu, chân cao to, khoẻ, có 2-3 ngón
Đại diện: Đà điểu
2. Nhóm chim bơi
Đời sống: Có tập tính bơi lội trong biển
Cấu tạo: Cánh dài, khoẻ; lơng khơng thấm nước. Chân ngắn, có mgàng bơi
Đại diện: Chim cánh cụt
3. Nhóm chim bay
Đời sống: Biết bay ở những mức độ khác nhau
Cấu tạo: Cánh phát triển, chân có 4 ngón
Đại diện: Chim bồ câu

II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM


Trò chơi ô chữ
Thể lệ:
Ô chữ gồm có 8 ô hàng ngang và 1 từ chìa khoá.
Lần lượt mỗi đội sẽ chọn câu hỏi và sau 20 giây
(từ lúc GV đọc xong câu hỏi) phảI trả lời, đúng đư
ợc 20 điểm, sai đội còn lại có quyền trả lời, đúng
được 10 điểm. Sau khi trả lời 4 ô hàng ngang, các
đội có quyền trả lời từ chìa khoá, đúng được 40
điểm, sai bị trừ nửa số điểm hiện có.


Hàng ngang số 2 (gồm 8 chữ cái):
Hàng ngang số 3 (gồm 6 chữ cái):
1

Hàng
8
7
6
5
4 (Gồm9 chữ cái):
8
7
6
9
Dachim,đặc bộ phậnởmà biến … ?giúp làmđược ởsức hơn
khô một tậpphổi phủ đầu chim nhẹ? tiến
ở khícơ được của bởi thốngđựng
chim này đã chimchịu hiện
Đây là một điểm nàylàthân là máu gì? sự giảm những
Ở thơngbộ phậntínhgiúpchimđổi thành cánh. hố cản
Nhờ đặc
Máu đi điểm của nhờ hệ thể …?
Sự là nuôi ở thể chim chim
Đây
khơng sát kiện khí
hẳn bị điềutrong sinh sản?
nơi có khí khi bay hậu khắc nghiệt hơn?
00 :: 20
00
01
02
05
07
08

10
11
12
15
17
18
03
04
06
09
13
14
16
19
03
04
06
09
13
14
16
19
00
01
02
05
07
08
10
11

12
15
17
18
20
L Ơ N G V Ũ
1
C

H

I

T

R

Ư

M



S



N

G


T

Ú

I

K

H

Í

M

Á

U

Đ



H



N

G


7



P

T

8

H

Ì

N

2
3
4
5
6

CK

T
U

H
U



O



C

T

Ư

Ơ

I

N

H

I



T

R




N

G

H

T

H

O

N
T

H
A

O
N

I
Â
À

N


Tiết 46:


ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM

II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM

- Mình có lơng vũ bao phủ ;
- Chi trước biến đổi thành cánh ;
- Có mỏ sừng ;
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp ;
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể ;
- Là động vật hằng nhiệt ;
- Trứng lớn, có vỏ đá vơi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim
bố mẹ.


Tiết 46:

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM

I. CÁC NHÓM CHIM
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CHIM
III. VAI TRÒ CỦA CHIM


Tiết 46:

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM


i. Vai trò của chim

1. Lợi ích
2. Tác hại

Chào mào
quả giúp
Một góc chợ loài chim hút mật huấn – loài chim ăncây Cú vọ - ăn chuột và sâu bọ
gà bàng - Được giúp thụ phấn Bày bán thịt gà
Đại
liện để cho
Chim ăn sâu trên cành chanh phát tán cây rừngphục vụ săn bắt
phá hại cây rừng
Chim nuôi làm cảnh
Bồ nông – là loài chim ăn cá
Vẹt đầu hồng - ăn đọt cây
Thóc, ngơ…


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: Nhi ệt độ c ơ th ể c ủa chim và bò sát là:
a- Ở chim hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt ;
b- Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt ;
c- Ở chim và bò sát là hằng nhệt ;
d- Ở chim và bò sát là biến nhiệt.
Câu 2: N ối c ột
N ối các ý ở c ột A v ới c ột B trong b ảng sau sao cho
t ương ứng v ới nhau
A


B

1. Nhóm chim chạy, khơng biét bay.

a) Bộ Ngỗng

2. Nhóm chim thích nghi với sự bơi lội,
khơng biết bay.

b) Bộ Đà điểu

3. Nhóm chim bay có lối sống bơi lội

d) Bộ Cú

c) Bộ chim cụt

Nối
1-b
2-c

3-a


Tiết 46: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP CHIM
I. CÁC NHĨM CHIM
1. Nhóm chim chạy
Đời sống:Có tập tính chạy

Cấu tạo:Cánh ngắn yếu, chân cao to, khoẻ, có 2-3 ngón
Đại diện:Đà điểu
2. Nhóm chim bơi
Đời sống:Có tập tính bơi lội trong biển
Cấu tạo:Cánh dài, khoẻ; lông không thấm nước. Chân ngắn, có mgàng bơi
Đại diện:Chim cánh cụt
2. Nhóm chim bay
Đời sống:Biết bay ở những mức độ khác nhau
Cấu tạo:Cánh phát triển, chân có 4 ngón
Đại diện:Chim bồ câu
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi a cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn, có vỏ đá vơi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ
III. VAI TRỊ CỦA CHIM
***Hướng dẫn về nhà***
1. Lợi ích (SGK)
- Ơn lại những bài đã học của lớp chim
2. Tác hại (SGK)

- Vở đề ghi chép nội dung, xem băng hình
- Xem lại cách bay, lượn, leo trèo, chạy (đà điểu),
nhảy (chim sẻ)


Tiết học đã kết thúc




×