Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ NỘI DUNG BÁO CÁO KIẾN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.38 KB, 8 trang )

QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ NỘI DUNG BÁO CÁO KIẾN TẬP


1.1 Báo cáo kiến tập:
Hình thức trình bày:
- Font chữ trình bày: Times New Roman, size: 13, khoảng cách dòng là 1,5 lines, canh
đều trái phải (Justify).
- Tên tiêu đề size 16
- Canh lề trang: top 2.5 cm, bottom 2cm, Right 2cm, Left 3cm.
- Header và footer không ghi gì ngoại trừ đánh số thứ tự trang. Đánh số trang liên tục
(trang 1 bắt đầu từ chương 1) và trình bày giữa trang lề dưới.
- Tên bảng biểu phải ghi tên trên bảng. Tên Hình vẽ, sơ đồ được ghi dưới hình vẽ, sơ
đồ. Việc đánh số bảng biểu, hình vẽ, phương trình phải gắn với số chương
(Thí dụ hình 3.4 có nghĩa là hình thứ 4 trong Chương 3) Mọi bảng biểu, hình
vẽ sơ đồ phải ghi rõ nguồn và canh từ phải trang trái để trong dấu ngoặc đơn.
- Ví dụ: hình 1.1 Hóa đơn GTGT
(Nguồn: Tham khảo từ hóa đơn xuất tại cơng ty)
Ví dụ: DANH

SÁCH BẢNG

(Chữ in hoa, cỡ chữ 16, đặt giữa dòng)
Trang
Bảng 3.1 Bảng lương..............................................................................................28
Bảng 3.2 Bảng lương tháng 01.................................................................................30

DANH SÁCH HÌNH
(Chữ in hoa, cỡ chữ 16, đặt giữa dịng)
Trang
Hình 2.1 Hình máy in..............................................................................................13
Hình 2.2 Hình hóa đơn GTGT ................................................................................24



- Cách trình bày mục lục:
1.1
1.1.1
1.1.1.1


Ví dụ: MỤC

LỤC

(Chữ in hoa, cỡ chữ 16, đặt giữa dòng)
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU...........................................................................................1
1.1 Lý do chọn đề tài ...............................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu tổng quát......................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể...........................................................................................2
1.2. Trích dẫn: Trích dẫn trong phần nội dung của bài viết là một trong những việc rất quan
trọng trong các bài viết khoa học, báo cáo nghiên cứu, luận văn… Nếu sử dụng thông tin
của người khác mà khơng ghi rõ nguồn trích dẫn thì thơng thường gọi là đạo văn.
1.3. Danh mục viết tắt:
Trình bày đầy đủ các thuật ngữ viết tắt trong bài viết, trong bài viết phải viết đầy đủ
cho lần đầu tiên và kèm theo từ viết tắt. Ví dụ: Đồng bằng sơng Cửu Long (ĐBSCL). Các
đơn vị đo lường khơng cần trình bày.
Mẫu:

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
(Chữ in hoa, cỡ chữ 16, đặt giữa dịng)
TNHH


:

Trách nhiệm hữu hạn

TNCN

:

Thu nhập cá nhân

-

1.4.
-

-

Bìa cứng bên ngoài:
+ màu trắng (lớp tiêu chuẩn);
+ màu xanh biển (CLC )
+ màu hồng nhạt (Tất cả sinh viên học tập tại Đài Loan)
Nội dung trình bày: Các nội dung cơ bản của báo cáo kiến tập bao gồm:
Trang thứ 1: Trang bìa cứng
Trang thứ 2: Trang bìa lót (tức là in lại trang bìa cứng trên bằng giấy trắng)
Trang thứ 3: CV
Trang thứ 4: Theo thứ tự :
+ Phiếu nhận xét của Cơ quan, công ty nơi sinh viên tham gia kiến tập. Cuối phần
nhận xét phải có mộc tròn xác nhận của Cơ quan – Nơi sinh viên đăng ký và tham
gia tập sự nghề nghiệp. Lưu ý: xác nhận của DN lên phần DN chấm điểm cho quá

trình kiến tập của SV
Trang thứ 5: Thư ngỏ
Trang thứ 6: Lời cảm ơn
Trang thứ 7: Lời mở đầu


-

Trang thứ 8: Phiếu chấm điểm

-

Trang thứ 9: Nhật ký kiến tập

-

Trang thứ 10: Mục lục
Trang thứ 11: Danh mục hình ảnh, sơ đồ

-

Trang thứ 12: Danh mục các từ viết tắt

-

Các trang kế tiếp trang thứ 11 sẽ trình bày nội dung BC (được đánh số thứ tự: bắt đầu
từ chương 1)
Tài liệu tham khảo: ( các em phải liệt kê hết các trang web, tên tác giả mà các em
tham khảo)


-

- Phụ lục: Đặt ngay sau phần tài liệu tham khảo. Phụ lục là phần số liệu thô, các bảng
xử lý thống kê, hình vẽ, hình chụp, các bảng số liệu ít quan trọng khơng đưa vào bài viết,
bảng câu hỏi,.… Có thể nhóm chúng thành phụ lục lớn theo chủ đề.
1.5 .Nội dung báo cáo:

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ KIẾN TẬP
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị tập sự (trình bày đơn giản thông
tin của DN gồm tên tiếng Anh, tiếng Việt, vốn điều lệ, website, email, logo, chủ
sơ hữu và sơ lược lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty, thành tích đạt
được nếu có,…)
1.2 Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.
1.3 Sơ đồ, bộ máy tổ chức Công ty

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ BỘ PHẬN KẾ TOÁN
2.1 Sơ đồ, bộ máy kế tốn tại Cơng ty
2.2 Nhiệm vụ của các nhân sự trong bộ máy kế tốn
2.3 Mơ tả quy trình sắp xếp chứng từ, lưu trữ hồ sơ tại Cơng ty

CHƯƠNG 3: NHỮNG CƠNG VIỆC THỰC HIỆN TRONG Q
TRÌNH KIẾN TẬP
3.1Các cơng tác văn phịng, hành chính. (Lưu ý SV trình bày thấy rõ được
những kỹ năng các bạn học tập được trong suốt quá trình kiến tập thực tế tại
Doanh nghiệp, khuyến khích mơ tả bằng các bước và hình ảnh)
3.2 Quy trình Kế tốn/kiểm tốn…. thức tế tại Doanh nghiệp (SV chọn bất kỳ
một quy trình kế tốn thực tế mà SV được tiếp cận, hiểu rõ, và được va
chạm thực tế để trình bày. Ví dụ: Quy trình kế tốn thu, chi tiền, quy trình
kế tốn ngân hàng, mua hàng, bán hàng, kế tốn thuế, kế tốn Cơng nợ, Kế
tốn TSCĐ,…)

3.2.1 Đặc điểm quy trình Kế tốn … tại Cơng ty
3.2.2 Các bước thực hiện trong quy trình kế tốn … tại Cơng ty (SV chia thành các
bước thực hiện, trình bày cụ thể và kèm hình ảnh minh họa cho bước thực hiện
đó)
3.2.3 Lưu đồ tóm tắt quy trình ln chuyển chứng từ tại Cơng ty (Mơ tả quy trình
luận chuyển chứng từ của quy trình kế tốn mà SV thực hiện báo cáo)

CHƯƠNG 4: NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM NHẬN ĐƯỢC VÀ
CẢM NGHĨ VỀ Q TRÌNH KIẾN TẬP
4.1 Mơ tả những kinh nghiệm, bài học về kỹ năng sinh viên nhận được sau q
trình kiến tập.
SV trình bày bằng cách mơ tả rõ cách Cơng việc đã thực hiện trong q trình kiến tập,
khó khăn, khắc phục và mức độ hiện tại về kỹ năng này (đã làm được, chưa làm được)
theo bảng sau:


ST
T
1.

Cơng việc được giao

Photo

Khó khăn

In 2 mặt chưa biết sử dụng

Đánh giá mức độ thành
thạo của kỹ năng này

sau kiến tập
Đã làm được

Bài học rút ra

Chưa rõ có thể hỏi Anh Chị
tại Công ty, lưu ý kiểm tra
mặt giấy trước khi photo.

4.2 Nêu cảm nhận và đánh giá cá nhân về Quy trình kế tốn … tại Cơng ty
4.3 Đề xuất 1 số giải pháp mà có thể cải thiện được hiệu quả công việc nơi kiến tập.
4.4 Nêu cảm nghĩ cá nhân về quá trình kiến tập và đề xuất nguyện vọng cá nhân nếu
sinh viên kiến tập lần sau.
.


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG (size 14)
KHOA KẾ TỐN
NGÀNH KẾ TOÁN

BÁO CÁO KIẾN TẬP CHUYÊN ĐỀ 3 (size 18)

( TÊN QUY TRÌNH)
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
XXXXX
(Size: 24)

(size 14)

GVHD : Ghi rõ học hàm – Học vị


SVTH : ______________
MSSV : ________
LỚP : ________
STT
: ________

TP.HỒ CHÍ MINH – THÁNG ____/20_

Mã hố:……….../ K.KT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG

KHOA KẾ TỐN

Ban hành lần:

01

Hiệu lực từ:
Trang/ tởng số trang: /


NHẬT KÝ KIẾN TẬP
Sinh viên :
Ngành

……………………………………………….Lớp : ………………MSSV : …………..……
:


………………………………………………………………………………………………….
Đơn vị kiến tập :…………………………………………………………………………………………………
Số Buổi
Tuần/Ngày tháng năm
Nội dung chi tiết
Nhân sự hướng dẫn
TC: 12b
Buổi sáng/ buổi chiều (thời gian)
ký xác nhận
CLC: 16b

Buổi 1

Tuần 1 ngày 8/1/2018
Buổi sáng (8h-12h)

Buổi 2

Tuần 1 ngày 8/1/2018
Buổi chiều (13h-17h)

Buổi 3
Buổi 4
Buổi 5
Buổi 6
Buổi 7
Buổi 8
Buổi 9
Buổi 10
Buổi 11

Buổi 12
Buổi 13
Buổi 14
Buổi 15
Buổi 16

Ghi chú:

1. Tìm hiểu về hoạt động kd của DN
2. Tìm hiểu lịch sử hình thành, bộ
máy kế tốn của DN

Nguyễn Văn A


- Nhật ký kiến tập phải liên tục số buổi và số trang
- Nhân sự hướng dẫn ký xác nhận có thể kí gộp ơ một lần vào cuối mỗi tuần


TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
(phần dành GVHD và GVPB)
Sinh viên :
STT
I-

……………………………………………….Lớp : …………MSSV : ………….STT:…….
Đạt tối đa Điểm
Đánh giá
Yêu cầu
ĐIỂM QUÁ TRÌNH 1 (10%)

- Tham gia b̉i HD
2,0
- Đúng giờ, đúng trang phục (gọn gàng)
2,0
- Thực hiện các yêu cầu của Khoa đúng hạn và quy
2,0
định, đặt tên file, gửi CV
- Bài tập trên elearning
4,0

ĐIỂM TRUNG BÌNH QUÁ TRÌNH 1
ĐIỂM QUÁ TRÌNH 2 (20%)
Chủ động tìm kiếm
- Tự chủ động tìm kiếm DN kiến tập, DN đạt yêu cầu
DN kiến tập
theo tiêu chuẩn của khoa
- Kết nối được với DN nhận SV kiến tập của Khoa
những học kỳ sau hoặc nhận thêm SV cùng nhóm
(minh chứng cụ thể giới thiệu tới SV nào?)
Kiến tập đủ số ngày
-6 ngày (12 buổi)/6 tuần (tiêu chuẩn)
-8 ngày (16 buổi)/8 tuần/ đợt (chất lượng cao)
(mỗi buổi thiếu trừ 0.2 điểm)
Kiến tập nhiều hơn số - SV kiến tập tại DN nhiều hơn định quy định sẽ được
buổi quy định
cộng điểm thưởng
(mỗi buổi thêm cộng 0.2 điểm)
Thực hiện kiến tập
- Theo điểm của doanh nghiệp trong phiếu đánh giá
của DN (theo thang điểm 5đ)

ĐIỂM TRUNG BÌNH QUÁ TRÌNH 2
IIIĐIỂM QUÁ CUỐI KỲ(70%):
1. Phần đánh giá bài báo cáo
1.1
Hình thức bài báo cáo - Hình thức đúng quy định: khơng có lỗi chính tả, canh
(1đ)
lề, giãn dịng, số trang, màu bìa…
- Bố cục trình bày đầy đủ các ý theo yêu cầu(4 chương)
1.2
Nội dung bài báo cáo Chương 1: Giới thiệu về đơn vị kiến tập (0,25đ)
- Tên Công ty Tiếng Anh, Tiếng Việt
(4đ)

10,0

II-

1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
10,0

0,5
0,5
0,25

- Địa chỉ, MST, người đại diện pháp luật, vốn điều lệ
- Lĩnh vực kinh doanh

-Sơ đồ, bộ máy tổ chức Công ty

Chương 2: Giới thiệu bộ phận Kế toán (0,25đ)
- Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
- Nhiệm vụ của các nhân sự trong bộ máy kế tốn
- Mơ tả quy trình sắp xếp chứng từ, lưu trữ hồ sơ tại Công ty

Chương 3: Những cơng việc thực hiện trong q
trình kiến tập (2,5đ)
- Các cơng việc văn phịng, hành chính (0,25đ)
- Quy trình liên quan kế tốn thực tế tại Cơng ty gồm hình ảnh
minh họa và chú thích đầy đủ quy trình (2,0đ)
- Lưu đồ tóm tắt quy trình ln chuyển chứng từ (0,25đ)

Chương 4: Bài học kinh nghiệm (1đ)
- Bài học kinh nghiệm cho bản thân trình bày rõ ràng, logic.
- Có những nhận xét sâu sắc, phù hợp

2.1

2. Phần đánh giá phản biện
Trang phục, tác phong
- Trang phục: gọn gàng, lịch sự, chuyên nghiệp (áo trắng,
quần tây, dây nịt…)
- Tác phong: lời nói, hành động chuyên nghiệp (Rõ ràng,
logic, tự tin)
(mỗi lỗi nhỏ trừ 0,5 điểm; trường hợp SV đi phản biện trễ trừ
1 điểm tác phong)

2.2


Phản biện

- Trình bày trước hội đồng rõ ràng, thể hiện thực tế có
kiến tập tại doanh nghiệp
- Trả lời câu hỏi rõ ràng, thuyết phục
ĐIỂM TRUNG BÌNH CI KỲ

0,25
2,5
0,25
2,0
0,25

1,0

1,0
1,0

1,0
2,0
10,0



×