Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

75 câu trắc nghiệm vật lý-Thấu kính ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.02 KB, 12 trang )

I HC S PHM H NI Trn Quang Thun
Email: Tel: 091.56.57.952 1






Câu 1 :

iu no sau õy sai khi núi v thu kớnh hi t:
A.

Vt nm trong khong f < d < 2f cho nh
o nh hn vt.
B.

Vt nm trong khong 0 < d < f cho nh o
ln hn vt.
C.

Vt nm trong khong 2f < d < cho nh
tht nh hn vt.
D.

Vt o cho nh tht nh hn vt.
Câu 2 :

Vt sỏng AB cỏch mn 150cm. Trong khong gia vt v mn nh, ta t mt thu kớnh hi t
L coi nh song song vi AB. Di chuyn L dc theo trc chớnh, ta thy cú hai v trớ ca L nh
hin rừ nột trờn mn. Hai v trớ ú cỏch nhau 30cm. Tiờu c ca thu kớnh l:


A.

32cm
B.

60cm C.

36cm
D.

30cm
Câu 3 :

Mt thu kớnh hi t cú tiờu c f = 20cm, mt vt sỏng AB = 6cm t vuụng gúc vi trc chớnh
cỏch thu kớnh 20cm thỡ cho nh AB l
A.

nh tht i xng vi vt qua quang tõm O,
cú A thuc trc chớnh.
B.

nh o cao 6cm ,cỏch thu kớnh 20cm.
C.

nh vụ cựng.
D.

nh tht cao 3cm cỏch thu kớnh 15cm.
Câu 4 :


Mt thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c - 50 cm cn c ghộp sỏt ng trc vi mt thu kớnh cú tiờu
c bao nhiờu thu c mt kớnh tng ng cú t 2 dp?
A.

Thu kớnh phõn kỡ tiờu c 25 cm.
B.

Thu kớnh hi t cú tiờu c 50 cm.
C.

thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 50 cm.
D.

Thu kớnh hi t cú tiờu c 25 cm.
Câu 5 :

Mt thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 20 cm c ghộp ng trc vi mt thu kớnh hi t cú tiờu
c 40 cm, t cỏch thu kớnh th nht 50 cm. t mt vt phng nh vuụng gúc vi trc chớnh
v trc thu kớnh mt 20 cm. nh cui cựng
A.

tht v cỏch kớnh hai 40 cm
B.

o v cỏch kớnh hai 40 cm.
C.

o v cỏch kớnh hai 120 cm.
D.


tht v cỏch kớnh hai 120 cm.
Câu 6 :

Cho mt h thu kớnh gm thu kớnh phõn kỡ tiờu c 20 cm (1) t ng trc vi thu kớnh hi
t (2) tiờu c 40 cm cỏch kớnh mt l a. chiu mt chựm sỏng song song ti kớnh mt thỡ
chựm lú ra khi kớnh (2) cng song song a phi bng
A.

20 cm.
B.

40 cm. C.

60 cm.
D.

80 cm.
Câu 7 :

Qua mt thu kớnh, nh tht ca mt vt tht cao hn vt 2 ln v cỏch vt 36 cm. õy l thu
kớnh
A.

hi t cú tiờu c 24 cm.
B.

phõn kỡ cú tiờu c 8 cm.
C.

phõn kỡ cú tiờu c 24 cm.

D.

hi t cú tiờu c 8 cm.
Câu 8 :

t vt AB vuụng gúc trc mt thu kớnh cho nh A
1
B
1
cú phúng i K
1
= -3, dch vt i
5cm ta li thu c nh A
2
B
2
cú phúng i K
2
= -2. Tiờu c ca thu kớnh
A.

35cm
B.

40cm C.

20cm
D.

30cm

Câu 9 :

Một thấu kính thuỷ tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5 hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt
trong không khí. Đặt một vật AB trớc và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cao
bằng 4/5 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12cm và cao bằng 2/3 lần
vật. Hãy tính bán kính cong của thấu kính.
A.

-45cm
B.

-90cm C.

90cm
D.

45cm
Câu 10 :

Đặt một điểm sáng S cách một màn ảnh 30cm. Chính giữa S và màn đặt một thấu kính sao cho
trục chính qua S và vuông góc với màn. Trên màn ta thu đợc vết sáng hình tròn có đờng kính
bằng 1/2 đờng kính rìa của thấu kính. Tính tiêu cự của thấu kính.
A.

6cm
B.

10cm C.

12cm

D.

A hoặc B
Câu 11 :

Đặt AB vuông góc trớc một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A
1
B
1
cao gấp 2 lần vật. Di chuyển
vật AB cho ảnh thật A
2
B
2
cao gấp 4 lần vật. Biết ảnh dịch đi 10 cm, tìm f.
A.

5cm
B.

20cm C.

10cm
D.

15cm
Câu 12 :

t mt vt phng nh vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t tiờu c 20 cm cỏch kớnh
100 cm. nh ca vt

A.

ngc chiu v bng 1/3 vt.
B.

cựng chiu v bng 1/3 vt.
C.

cựng chiu v bng 1/4 vt.
D.

ngc chiu v bng 1/4 vt.
KIM TRA THU KNH
I HC S PHM H NI Trn Quang Thun
Email: Tel: 091.56.57.952 2


x

y

S

O

(L
Câu 13 :

Đặt một vật sáng AB song song và cách màn ảnh một khoảng L = 100cm. Trong khoảng AB và
màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự f sao cho trục chính vuông góc với màn. Khi di chuyển

thấu kính ta thấy có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Xác định tiêu cự của thấu
kính
A.

50cm
B.

25cm C.

20cm
D.

Không đủ dữ kiện
xác định.
Câu 14 :

Chn phỏt biu ỳng. Vi thu kớnh hi t, nh s cựng chiu vi vt khi
A.

bit c th v trớ ca vt (ta mi khng nh
c).
B.

vt l vt tht.
C.

vt tht t ngoi khong tiờu c.
D.

vt l vt o.

Câu 15 :

Đặt một nguồn sáng điểm S trớc một màn chắn có một lỗ tròn nhỏ và cách tâm lỗ tròn 15cm.
Sau màn chắn 30cm đặt một màn ảnh song song thu đợc vết sáng hình tròn. Khi đặt khít vào
lỗ tròn một thấu kính thi thấy vết sáng trên màn ảnh không thay đổi. Xác định tiêu cự của thấu
kính.
A.

10cm
B.

5cm C.

25cm
D.

15cm
Câu 16 :

Khong cỏch t vt n tiờu im vt ca mt thu kớnh hi t bng
1
4
khong cỏch t nh tht
ờn tiờu im nh ca thu kớnh. phúng i nh l:
A.

0,5
B.

- 0,5 C.


-2
D.

2
Câu 17 :

Mt tia sỏng t S trc thu kớnh, qua thu kớnh (L) cho tia lú nh hỡnh v. Thu kớnh ó cho l





A.

thu kớnh phõn k, vt tht S cho nh o
B.

thu kớnh hi t, vt tht S cho nh o
C.

thu kớnh phõn k, vt tht S cho nh tht

D.

thu kớnh hi t, vt tht S cho nh tht
Câu 18 :

Mt vt sỏng AB c t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh phõn k, cú f = -10cm
qua thu kớnh cho nh AB cao bng

1
2
AB. nh A'B' l
A.

nh tht, cỏch thu kớnh 10cm.
B.

nh o, cỏch thu kớnh 5cm.
C.

nh o, cỏch thu kớnh 10cm.
D.

nh o, cỏch thu kớnh 7cm
Câu 19 :

Vt sỏng AB song song v cỏch mn nh mt khong 60cm. Trong khong gia vt v mn, ta
di chuyn mt thu kớnh hi t sao cho trc chớnh luụn vuụng gúc vi mn thỡ thy ch cú mt
v trớ ca thu kớnh cho nh rừ nột trờn mn. Tiờu c ca thu kớnh l:
A.

22,5cm
B.

30cm C.

15cm
D.


45cm
Câu 20 :

Qua thu kớnh, nu vt tht cho nh cựng chiu thỡ thu kớnh
A.

khụng tn ti.
B.

ch l thu kớnh hi t.
C.

ch l thu kớnh phõn kỡ.
D.

cú th l thu kớnh hi t hoc phõn kỡ u
c.
Câu 21 :

Ngi ta dựng mt thu kớnh hi t cú t 1dp thu nh mt trng. Gúc trụng mt trng l
33
/
(phỳt), ly 1
/
= 3.10
-4
rad. ng kớnh ca nh l
A.

4cm

B.

0,99cm C.

2,99cm
D.

1,5cm
Câu 22 :

Đặt AB vuông góc với trục chính trớc một thấu kính cho ảnh A
1
B
1
có độ phóng đại K
1
= -3.
dịch vật đi 5cm ta thu đợc ảnh A
2
B
2
có độ phóng đại K
2
= -2. Xác định tính chất, vị trí và tiêu
cự của thấu kính.
A.

Thu kớnh hi t, f = 30cm
B.


Thu kớnh phõn k, f = -30cm.
C.

Thu kớnh hi t, f = 25cm. D.

Thu kớnh phõn k, f = -25cm
Câu 23 :

Mt thu kớnh phng - li, cú t bng 4ip. Tiờu c ca thu kớnh l :
A.

-25cm
B.

25cm C.

2.5cm
D.

50cm
Câu 24 :

Chn phỏt biu ỳng. Vi thu kớnh phõn kỡ, nh s ngc chiu vi vt khi
I HC S PHM H NI Trn Quang Thun
Email: Tel: 091.56.57.952 3


A.

vt o ngoi khong tiờu c OF.

B.

vt l vt o.
C.

bit c th v trớ ca vt (ta mi khng nh
c).
D.

vt l vt tht.
Câu 25 :

Núi v thu kớnh phõn kỡ, phỏt biu no sau õy l sai ?
A.

Vt o qua thu kớnh phõn kỡ luụn cho nh
o.
B.

Vt tht trc thu kớnh phõn kỡ luụn cho
nh o cựng chiu nh hn vt, nm trong
khong FO.
C.

Gi vt c nh, dch chuyn thu kớnh
phõn kỡ mt on nh theo phng vuụng
gúc vi trc chớnh thỡ nh o dch chuyn
cựng chiu vi chiu dch chuyn ca thu
kớnh.
D.


Mt tia sỏng qua thu kớnh phõn kỡ cho tia
lú lch xa trc chớnh hn tia ti.
Câu 26 :

Cho ba điểm A, B, C liên tục trên trục chính của một thấu kính. Nếu đặt điểm sáng ở A thì cho
ảnh ở B, đặt điểm sáng ở B thì cho ảnh ở C. Biết AB = 8cm; BC = 24cm; Xác định vị trí thấu
kính đối với A và tiêu cự của thấu kính.
A.

26cm; f = 30cm
B.

16cm; f = 48cm C.

12cm; f = 24cm
D.

16cm; f = 24cm
Câu 27 :

Đặt AB vuông góc với trục chính trớc một thấu kính cho ảnh thật cách vật một khoảng nào
đó. Nếu dịch vật lại gần thấu kính 30cm thì vẫn cho ảnh thật cách vật nh cũ và lớn gấp 4 lần
ảnh cũ. Tính tiêu cự của thấu kính.
A.

20cm
B.

35cm C.


30cm
D.

25cm
Câu 28 :

t AB vuụng gúc vi trc chớnh trc thu kớnh hi t cho nh A
1
B
1
cao bng 0,5 ln vt. Di
chuyn AB i 5cm thỡ cho nh A
2
B
2
cao bng 0,25 ln vt. Thu kớnh cú tiờu c
A.

2,5cm
B.

10cm C.

5cm
D.

Khụng xỏc nh
c
Câu 29 :


Cho cỏc hỡnh v 1,2,3,4 cú S l vt v S' l nh ca S cho bi mt thu kớnh cú trc chớnh xy
v quang tõm O, chn chiu ỏnh sỏng t x n y.
Hỡnh v no ng vi thu kớnh phõn k ?
A.

H.3
B.

H.1 C.

H.4
D.

H.2
Câu 30 :

Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Sau thấu
kính đặt một màn chắn vuông góc với trục chính cách S một khoảng 22,5cm, khi đó trên màn
chắn có một vết sáng hình tròn. Xác định vị trí của thấu kính đối với S để vết sáng trên màn có
kích thớc nhỏ nhất ?
A.

25cm
B.

15cm C.

20cm
D.


10cm
Câu 31 :

Khi ghộp sỏt mt thu kớnh hi t cú tiờu c 30 cm ng trc vi mt thu kớnh phõn kỡ cú tiờu
c 10 cm ta cú c thu kớnh tng ng vi tiờu c l
A.

50 cm.
B.

15 cm. C.

20 cm.
D.

15 cm.
Câu 32 :

Đặt AB vuông góc trớc một thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A
1
B
1
cao gấp 2 lần vật. Di chuyển vật
AB cho ảnh ảo A
2
B
2
cao gấp 4 lần vật. Biết ảnh dịch đi 10 cm, tìm f.
A.


10cm
B.

5cm C.

20cm
D.

15cm
Câu 33 :

Chựm sỏng chiu mt thu kớnh hi t (f = 20cm), hi t ti im S trờn trc chớnh sau thu
kớnh mt on 20cm. nh S ca S l
A.

nh tht, cỏch thu kớnh 20cm
B.

nh o, cỏch thu kớnh 10cm
C.

nh tht cỏch thu kớnh 10cm D.

nh vụ cc, chựm tia lú song song.
Câu 34 :

Trong cỏc nhn nh sau, nhn nh ỳng v ng truyn ỏnh sỏng qua thu kớnh hi t l:
A.


Tia sỏng ti kộo di i qua tiờu im nh
chớnh thỡ lú ra song song vi trc chớnh;
B.

Tia sỏng song song vi trc chớnh thỡ lú ra
i qua tiờu im vt chớnh;
C.

Tia ti qua tiờu im vt chớnh thỡ tia lú i
thng;
D.

Tia sỏng qua thu kớnh b lch v phớa trc
chớnh.
x
x
x
x
y
y
y
y
S

S
O
S
O
S


S
S

O
O
S

S
H.1
H.2
H.3
H.4
I HC S PHM H NI Trn Quang Thun
Email: Tel: 091.56.57.952 4


Câu 35 :

t mt im sỏng S trc mt thu kớnh hi t cú tiờu c 20cm, cỏch thu kớnh 30cm. Di
chuyn S ra xa vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh mt on 2cm thỡ
A.

nh di chuyn ra xa vuụng gúc vi trc
chớnh 6cm cựng chiu di chuyn ca S
B.

nh ng yờn
C.

nh di chuyn dc theo trc chớnh li gn

thu kớnh 6cm
D.

nh di chuyn ra xa vuụng gúc vi trc
chớnh 6cm ngc chiu di chuyn ca S
Câu 36 :

Tỡm phỏt biu sai v thu kớnh hi t:
A.

Mt tia sỏng qua thu kớnh hi t khỳc x,
lú ra sau thu kớnh s ct quang trc chớnh.
B.

Vt tht qua thu kớnh cho nh tht thỡ thu
kớnh ú l thu kớnh hi t.
C.

Vt tht nm trong khong tiờu c (trong
OF) cho nh o ln hn vt, cựng chiu vi
vt.
D.

Mt chựm sỏng song song qua thu kớnh
hi t chm li tiờu im nh sau thu
kớnh.
Câu 37 :

Đặt vật AB trớc thấu kính vuông góc với trục chính có f = 40cm cho ảnh A
1

B
1
trên màn cao
4cm. Dịch màn về phía vật 70cm thì phải dịch thấu kính đoạn bao nhiêu để lại thu đợc ảnh
trên màn cao 2cm.
A.

Dịch thấu kính lại gần vật 10cm B.

Dịch thấu kính ra xa vật 10cm
C.

Dịch thấu kính lại gần vật 20cm D.

Dịch thấu kính ra xa vật 20cm
Câu 38 :

Hai thu kớnh tiờu c ln lt l f
1
= 40cm, f
2
= -20cm ghộp ng trc chớnh. Mun cho mt
chựm tia sỏng song song sau khi qua h hai thu kớnh cho chựm tia lú song song thỡ khong
cỏch gia hai thu kớnh l:
A.

60cm
B.

40cm C.


20cm
D.

10cm
Câu 39 :

t mt im sỏng nm trờn trc chớnh ca mt thu kớnh cỏch kớnh 0,2 m thỡ chựm tia lú ra
khi thu kớnh l chựm song song. õy l
A.

thu kớnh hi t cú tiờu c 200 cm.
B.

thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 20 cm.
C.

thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 200 cm.
D.

thu kớnh hi t cú tiờu c 20 cm.
Câu 40 :

nh v vt tht bng nú ca nú cỏch nhau 100 cm. Thu kớnh ny
A.

l thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 50 cm.
B.

l thu kớnh hi t cú tiờu c 50 cm.

C.

l thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 25 cm.
D.

l thu kớnh hi t cú tiờu c 25 cm.
Câu 41 :

Khi dựng cụng thc s phúng i vi vt tht qua mt thu kớnh, ta tớnh c phúng i
k<0, nh l
A.

nh tht, ngc chiu vt.
B.

nh thõt, cựng chiu vt.
C.

nh o, cựng chiu vt.
D.

nh o, ngc chiu vt.
Câu 42 :

t mt im sỏng S trc mt thu kớnh hi t cú tiờu c 20cm, cỏch thu kớnh 30cm. Di
chuyn S ra xa vuụng gúc vi trc chớnh thu kớnh thỡ
A.

nh ca S ng yờn c nh
B.


nh ca S di chuyn ra xa trc chớnh
ngc chiu di chuyn ca S
C.

nh ca S di chuyn ra xa trc chớnh cựng
chiu di chuyn ca S
D.

Khụng iu kin xỏc nh
Câu 43 :

t mt vt AB vuụng gúc vi trc chớnh trc mt thu kớnh hi t cho nh o A
1
B
1
cỏch
thu kớnh 54cm. Dch chuyn vt dc theo trc chớnh thỡ thu c nh mi A
2
B
2
l nh tht
cỏch thu kớnh 48cm, Bit nh trc ln gp 3 ln nh sau. Tiờu c ca thu kớnh l
A.

22,5cm
B.

24,7cm C.


17,5cm
D.

15cm
Câu 44 :

Mt im sỏng S nm trờn trc chớnh ca mt thu kớnh hi t, trc tiờu im vt mt on
bng a, cho nh S sau tiờu im nh ca thu kớnh mt on b. Tiờu c ca thu kớnh l:
A.

f = a.b
B.

f = - ab C.

f =
ab

D.

f = -
ab

Câu 45 :

Phi t mt vt tht cỏch thu kớnh hi t (tiờu c f) mt khong bao nhiờu cho khong
cỏch gia vt v nh tht cho bi thu kớnh cú giỏ tr nh nht ?
A.

0,5f

B.

1,5f C.

2f
D.

2,5f
Câu 46 :

Vt tht qua thu kớnh hi t cho nh tht nh hn vt khi vt phi t trong khong no trc
thu kớnh ? Tỡm kt lun ỳng.
A.

2f<d<
B.

f<d<2f C.

f<d<
D.

0<d<f
I HC S PHM H NI Trn Quang Thun
Email: Tel: 091.56.57.952 5


Câu 47 :

Nu cú 2 thu kớnh ng trc ghộp sỏt thỡ hai kớnh trờn cú th coi nh mt kớnh tng ng cú

t tha món cụng thc
A.

D = D
1
D
2
.
B.

D = D
1
+ D
2
. C.

D = D
1
+D
2
.
D.

D = D
1
+ D
2
.
Câu 48 :


Mt thu kớnh hi t tiờu c 10cm. Ngun sỏng S t trờn trc chớnh, trc thu kớnh. Sau thu
kớnh t mn nh vuụng gúc vi trc chớnh, cỏch thu kớnh 20cm. Bit bỏn kớnh ng rỡa thu
kớnh l 3cm. Khi S t cỏch thu kớnh 5cm, bỏn kớnh vt sỏng trờn mn l:
A.

12cm
B.

6cm C.

9cm
D.

7,5cm
Câu 49 :

Đặt vật AB trớc thấu kính vuông góc với trục chính có f = 40cm cho ảnh A
1
B
1
trên màn cao
4cm. Dịch thấu kính về phía màn 10cm thì phải dịch màn đoạn bao nhiêu để thu đợc ảnh mới
cao 2cm.
A.

Dịch màn ra xa vật 70cm
B.

Dịch màn lại gần vật 70cm
C.


Dịch màn lại gần vật 100cm
D.

Dịch màn ra xa vật 100cm
Câu 50 :

t mt im sỏng S trc mt thu kớnh hi t cú tiờu c 20cm, cỏch thu kớnh 50cm. Di
chuyn thu kớnh ra xa S mt on nh thỡ
A.

nh ca S tin li gn S hn
B.

Khụng iu kin xỏc nh
C.

nh ca S ra xa S hn
D.

nh ca S ng yờn
Câu 51 :

i vi thu kớnh phõn k, nhn xột no di õy v tớnh cht nh ca mt vt o l ỳng?
A.

Vt o cú th cho nh tht, cựng chiu v
ln hn vt hoc nh o, ngc chiu v
ln hn hay nh hn vt.
B.


Vt o luụn cho nh o, cựng chiu v nh
hn vt.
C.

Vt o luụn cho nh tht, cựng chiu v ln
hn vt.
D.

Vt o luụn cho nh tht, ngc chiu v
nh hn vt.
Câu 52 :

t mt vt sỏng AB song song vi mn nh M, trong khong vt v mn t mt thu kớnh
sao cho trc chớnh vuụng gúc vi AB. Di chuyn thu kớnh v mn trờn mn thu c nh
ca vt, khi khong cỏch AB v mn nh nht thỡ
A.

d = 3f
B.

d

= 2f C.

d = 4f
D.

d


= 4f
Câu 53 :

Mt thu kớnh mun cho nh cú cao bng vt (khụng k chiu) thỡ vt phi cỏch thu kớnh
mt khong:
A.

f
B.

2
f

C.

2f
D.

0,5
f

Câu 54 :

Hai im sỏng S
1
, S
2
cựng trờn mt trc chớnh, hai bờn thu kớnh hi t cú tiờu c f = 9cm.
Hai im sỏng cỏch nhau mt khong 24cm. Thu kớnh phi t cỏch S
1

mt khong bng bao
nhiờu thỡ nh ca hai im sỏng cho bi hai thu kớnh trựng nhau ? Bit nh ca S
1
l nh o.
A.

12cm
B.

18cm C.

6cm
D.

24cm
Câu 55 :

H 2 thu kớnh khi to nh thỡ nh cui qua h cú phúng i l:
A.

k = k
1
+k
2
.
B.

k = k
1
/k

2
. C.

k = k
1
+ k
2
.
D.

k = k
1
.k
2
.
Câu 56 :

nh ca mt vt tht qua mt thu kớnh ngc chiu vi vt, cỏch vt 100 cm v cỏch kớnh 25
cm. õy l mt thu kớnh
A.

phõn kỡ cú tiờu c 18,75 cm.
B.

phõn kỡ cú tiờu c 100/3 cm.
C.

hi t cú tiờu c 100/3 cm.
D.


hi t cú tiờu c 18,75 cm.
Câu 57 :

t vt AB cao 2cm vuụng gúc trc chớnh mt thu kớnh cho nh cao 1cm ngc chiu v cỏch
AB 2,25m. Nhn xột no sau õy ỳng v thu kớnh v tiờu c
A.

Thu kớnh phõn kỡ, tiờu c 50cm
B.

Khụng iu kin xỏc nh
C.

Thu kớnh hi t, tiờu c 40cm
D.

Thu kớnh hi t, tiờu c 50cm
Câu 58 :

t AB vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh cho nh A
1
B
1
cao 2cm trong khang gia
AB v thu kớnh, thu kớnh cỏch nh A
1
B
1
mt on 40cm. Nhn xột no sau õy l ỳng v
thu kớnh v tiờu c

A.

Thu kớnh hi t, tiờu c 40cm
B.

Thu kớnh hi t, tiờu c 80cm
C.

Khụng iu kin xỏc nh
D.

Thu kớnh phõn kỡ, tiờu c 80cm
Câu 59 :

t mt im sỏng S trc mt thu kớnh hi t cú tiờu c 20cm, cỏch thu kớnh 30cm. Di
chuyn thu kớnh ra xa S mt on nh thỡ
A.

nh ca S ra xa S hn
B.

nh ca S ng yờn
I HC S PHM H NI Trn Quang Thun
Email: Tel: 091.56.57.952 6


C.

Khụng iu kin xỏc nh
D.


nh ca S tin li gn S hn
Câu 60 :

iu no sau õy sai khi núi v thu kớnh phõn kỡ:
A.

Vt o cho nh o ln hn v
t.
B.

Vt o nm trong khong
d f
<
cho nh
tht ln hn vt.
C.

Vt o cỏch thu kớnh 2f cho nh o cỏch
thu kớnh 2f.
D.

Vt tht cho nh o nh hn vt.
Câu 61 :

Vt sỏng AB t song song v cỏch mn mt khong 122,5cm. Dch chuyn mt thu kớnh hi
t gia vt v mn sao cho AB vuụng gúc vi trc chớnh ti A thỡ thy cú hai v trớ ca thu
kớnh cho nh rừ nột trờn mn, nh ny bng 6,25 ln nh kia. Tớnh tiờu c ca thu kớnh.
A.


f = 60cm
B.

f = 40cm C.

f = 25cm
D.

f = 30cm
Câu 62 :

Chn phỏt biu ỳng. Thu kớnh cú mt mt cu li, mt mt cu lừm l
A.

cú th l thu kớnh hi t hoc l thu kớnh
phõn kỡ.
B.

thu kớnh phõn kỡ.
C.

ch xỏc nh c loi thu kớnh nu bit
chit sut.
D.

thu kớnh hi t.
Câu 63 :

H hai thu kớnh hi t (L
1

), (L
2
) ghộp ng trc tiờu c f
1
= 10cm; f
2
= 20cm. Vt sỏng AB t
trờn trc chớnh trc (L
1
) mt on 15cm. h cho nh AB vụ cc thỡ khong cỏch gia
hai kớnh l:.
A.

30cm
B.

35cm C.

50cm
D.

15cm
Câu 64 :

Tỡm phỏt biu sai v thu kớnh hi t
A.

Mt tia sỏng qua thu kớnh hi t khỳc x
lú ra sau thu kớnh hi t s ct quang trc
chớnh.

B.

Vt tht nm trong khong tiờu c (thuc
OF) cho nh o ln hn vt, cựng chiu vi
vt.
C.

Mt chựm sỏng song song qua thu kớnh
hi t chm li tiờu im nh sau thu
kớnh.
D.

Vt tht qua thu kớnh cho nh tht thỡ thu
kớnh ú l thu kớnh hi t
Câu 65 :

Hai im sỏng S
1
v S
2
t trờn trc chớnh v hai bờn ca thu kớnh, cỏch nhau 40 cm, S
1
cỏch
thu kớnh 10 cm. Hai nh ca chỳng qua thu kớnh trựng nhau. Tiờu c ca thu kớnh l:
A.

16 cm.
B.

30 cm. C.


15 cm.
D.

25 cm.
Câu 66 :

Mt vt sỏng t trc mt thu kớnh vuụng gúc vi trc chớnh. nh ca vt to bi thu kớnh
nh hn 3 ln vt. Kt lun no sau õy l ỳng
A.

Thu kớnh hi t
B.

Cú th l thu kớnh hi t hoc phõn kỡ.
C.

Thu kớnh phõn kỡ
D.

Khụng th kt lun c
Câu 67 :

Vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh hi t cho nh ngc chiu ln gp 4 ln
AB v cỏch AB 100 cm. Tiờu c ca thu kớnh l :
A.

40 cm.
B.


16 cm. C.

20 cm.
D.

25 cm.
Câu 68 :

Cho ba điểm A, B, C liên tiếp trên trục chính của một thấu kính. Nếu đặt điểm sáng ở A thì cho
ảnh ở C, đặt điểm sáng ở B thì cũng cho ảnh ở C. Biết AB = 36cm; AC = 45cm; Xác định tiêu
cự của thấu kính.
A.

20cm
B.

10cm C.

-10cm
D.

-20cm
Câu 69 :

Mt vt sỏng t trc mt thu kớnh vuụng gúc vi trc chớnh. nh ca vt to bi thu kớnh
bng 3 ln vt. Dch vt li gn thu kớnh 12cm thỡ nh vn bng 3 ln vt. Tiờu c ca thu
kớnh l
A.

20cm

B.

18cm C.

Mt giỏ tr khỏc
D.

-8cm
Câu 70 :

Trong cỏc hỡnh v di õy, S l vt, S l nh ca S, O l quang tõm ca thu kớnh (chiu
truyn ỏnh sỏng t trỏi sỏng phi).
trng hp no, thu kớnh ó cho l thu kớnh hi t ?
A.

H.4
B.

H.1 C.

H.3
D.

H.2
x
x
x
x
y
y

y
y
S S

O S

O S S

O S O
S

S
H.1
H.2
H.3
H.4
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Trần Quang Thuận
Email: Tel: 091.56.57.952 7


C©u 71 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A
1
B
1
. Dịch
chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90cm thì được ảnh A
2
B

2
cách A
1
B
1
20cm và lớn gấp
đôi ảnh A
1
B
1
. Tính tiêu cự của thấu kính.
A.

f = -30cm
B.

f = - 40cm C.

f = -60cm
D.

f = - 20cm
C©u 72 :

Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A.

thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B.


thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
C.

thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D.

thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
C©u 73 :

Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh
A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3
lần. Tiêu cự của thấu kính là:
A.

15cm
B.

-5cm C.

-15cm
D.

45cm
C©u 74 :

Đặt một vật sáng AB cao 2cm trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 20cm, cách thấu kính 20cm. Sau thấu kính đặt thêm một thấu kính phân kì đồng trục có
tiêu cự 20cm và cách thấu kính hội tụ 40cm. Độ cao của ảnh cho bởi hệ là
A.


4cm
B.

2cm C.

Không xác định.
D.

3cm
C©u 75 :

Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự
40 cm cách kính một là a. Để ảnh tạo bởi hệ kính là ảnh thật với mọi vị trí đặt vật trước kính
(1) thì a phải
A.

lớn hơn 20 cm.
B.

nhỏ hơn 40 cm. C.

nhỏ hơn 20 cm.
D.

lớn hơn 40 cm.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Trần Quang Thuận
Email: Tel: 091.56.57.952 8




01


28


55



02


29


56



03


30


57




04


31


58



05


32


59



06


33


60




07


34


61



08


35


62



09


36


63




10


37


64



11


38


65



12


39


66




13


40


67



14


41


68



15


42


69




16


43


70



17


44


71



18


45


72




19


46


73



20


47


74



21


48


75




22


49




23


50




24


51




25


52





26


53




27


54






ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Trần Quang Thuận
Email: Tel: 091.56.57.952 9



ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Trần Quang Thuận
Email: Tel: 091.56.57.952 10




ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Trần Quang Thuận
Email: Tel: 091.56.57.952 11


Dap an mon: THAU KINH11
De so : 1
Cau Dap an dung
1 A 50 C
2 C 51 A
3 C 52 B
4 D 53 C
5 D 54 C
6 A 55 D
7 D 56 D
8 D 57 D
9 B 58 D
10 D 59 C
11 A 60 A
12 D 61 C
13 B 62 A
14 A 63 C
15 B 64 A
16 C 65 C
17 A 66 B
18 B 67 B
19 C 68 B
20 D 69 B
21 B 70 A
22 A 71 C

23 B 72 D
24 A 73 C
25 A 74 B
26 B 75 D
27 A
28 A
29 A
30 B
31 D
32 B
33 C
34 D
35 D
36 A
37 B
38 C
39 D
40 D
41 A
42 C
43 B
44 C
45 C
46 A
47 D
48 C
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Trần Quang Thuận
Email: Tel: 091.56.57.952 12



49 B
50 C
51 A
52 B
53 C
54 C
55 D
56 D
57 D
58 D
59 C
60 A
61 C
62 A
63 C
64 A
65 C
66 B
67 B
68 B
69 B
70 A
71 C
72 D
73 C
74 B
75 D



×