Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Giáo trình: Luật ngân hàng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.86 KB, 84 trang )








Giáo trình

Luật ngân
hàng
CH NG 1ƯƠ
NH NG V N Đ LÝ LU N Ữ Ấ Ề Ậ
C B N V NGÂN HÀNG VÀ LU T NGÂN HÀNGƠ Ả Ề Ậ
I. Khái ni m ho t đ ng Ngân hàng và c u trúc h th ng Ngân hàng, t ch cệ ạ ộ ấ ệ ố ổ ứ
tín d ngụ
1. Khái ni m ho t đ ng Ngân hàngệ ạ ộ
Th i kỳ s n xu t hàng hoá phát tri n làm xu t hi n s trao đ i hàng hoá gi n đ n.ờ ả ấ ể ấ ệ ự ổ ả ơ
Cùng v i s xu t hi n c a n n kinh t hàng hoá và s trao đ i s n ph m làm ra đãớ ự ấ ệ ủ ề ế ự ổ ả ẩ
làm xu t hi n v t ngang giá chung đ trao đ i. Trên c s đó, đ ng ti n xu t hi nấ ệ ậ ể ổ ơ ở ồ ề ấ ệ
thích ng v i quan h mua bán trao đ i hàng hoá d ch v .ứ ớ ệ ổ ị ụ
Quan h trao đ i hang hoá phát tri n làm xu t hi n t ng l p th ng nhân m iệ ổ ể ấ ệ ầ ớ ươ ớ
làm ngh đ i ti n đ đáp ng nhu c u. Sau đó, các t ng l p này làm thêm d ch về ổ ề ể ứ ầ ầ ớ ị ụ
nh n ti n g i và cho vay. D n d n phát tri n thành ngh kinh doanh và g i làm nghậ ề ử ầ ầ ể ề ọ ề
Ngân hàng. Ho t đ ngban đ u này mang hình th c nh "ti m c m đ ". Bao g m cácạ ộ ầ ứ ư ệ ầ ồ ồ
ho t đ ng c b n sau:ạ ộ ơ ả
+ Thanh toán bù tr chuy n l n nhau thông qua vi c mua bán cùng Ngân hàng.ừ ể ẫ ệ
+ Nghi p v chuy n ngân t c chuy n t n i này đi n i khác.ệ ụ ể ứ ể ừ ơ ơ
+ Ngân hàng th c hi n b o lãnh chi c kh u.ự ệ ả ế ấ
Giai đo n cho vay (cung ng ti n) ạ ứ ề
- Ngân hàng t o ra ti n các ch ng th do Ngân hàng phát hành nh séc ngàyạ ề ứ ư ư


nay.
- 1609 - 1694 các Ngân hàng đ u có quy n t o ra các gi y b c, gây c n tr cho l uề ề ạ ấ ạ ả ở ư
thông và phát tri n kinh t , Nhà n c can thi p vào ho t đ ng Ngân hàng đ h n chể ế ướ ệ ạ ộ ể ạ ế
vi c phát hành.ệ
Các Ngân hàng ngày càng phát tri n và đa d ng v nghi p v kinh doanh.ể ạ ề ệ ụ Nhi uề
lo i ch th ho t đ ng trong lĩnh v c Ngân hàng, Ngân hàng TW, Ngân hàng TM,ạ ủ ể ạ ộ ự
Ngân hàng chính sách, T ch c tín d ng phi Ngân hàng ổ ứ ụ
nhi u n c không đ a ra m t đ nh nghĩa t ng quát v ho t đ ng Ngân hàngỞ ề ướ ư ộ ị ổ ề ạ ộ
mà li t kê các ho t đ ng đ c coi là ho t đ ng Ngân hàng.ệ ạ ộ ượ ạ ộ
Ví d :ụ Theo đ o lu t v ngành tín d ng c a CHLB Đ c 1992, Lu t Ba Lanạ ậ ề ụ ủ ứ ậ
1989. Lu t t ch c tài chính và Ngân hàng c a Malaysia 1989 li t kê các ho t đ ngậ ổ ứ ủ ệ ạ ộ
Ngân hàng nh :ư
- Huy đ ng ti n g i Ngân hàng.ộ ề ử
- C p tín d ng.ấ ụ
- Th c hi n các d ch v thanh toán ự ệ ị ụ
Vi t Nam, theo đi u 9 Lu t Ngân hàng và đi u 20 kho n 7 lu t TCDNệ ề ậ ề ả ậ
(12.12.1997) "Ho t đ ng Ngân hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t và d ch v Ngânạ ộ ạ ộ ề ệ ị ụ
hàng v i n i dung th ng xuyên là nh n ti n g i, và s d ng s ti n này đ c p tínớ ộ ườ ậ ề ử ử ụ ố ề ể ấ
d ng và cung ng các d ch v thanh toán”.ụ ứ ị ụ
* Đ i t ng kinh doanh c a Ngân hàng là ti n t .ố ượ ủ ề ệ
+ N i dung kinh doanh ch y u c a ho t đ ng Ngân hàng là nh n ti n g i, c pộ ủ ế ủ ạ ộ ậ ề ử ấ
tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán ụ ứ ị ụ
2. C u trúc h th ng NH, TCTD:ấ ệ ố Là b ph n bên trong h p thành. Ngày nàyộ ậ ợ
ph bi n các qu c gia g m:ổ ế ở ố ồ
a. Ngân hàng Trung ng:ươ
- V i t cách là c quan phát hành ti n duy nh t c a m t qu c gia. Ngân hàng Trungớ ư ơ ề ấ ủ ộ ố
ng có vai trò r t l n đ i v i ti n trình phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c.ươ ấ ớ ố ớ ế ể ế ộ ủ ấ ướ
- Trên th gi i mô hình tài chính c a Ngân hàng Trung ng có 2 lo i: Ngânế ớ ủ ươ ạ
hàng Trung ng thu c s h u Nhà n c: Nh t B n, Trung Qu c, Vi t Nam và Ngânươ ộ ở ữ ướ ậ ả ố ệ
hàng Trung ng thành l p d i d ng CTCP: M , Hungary.ươ ậ ướ ạ ỹ

+ Ngân hàng Trung ng không thu c chính phươ ộ ủ (Đ c, M : g i là c c d trứ ỹ ọ ụ ự ữ
Liên Bang.
+ Ngân hàng Trung ng tr c thu c chính phươ ự ộ ủ: (Vi t Nam, Pháp, Nga, Trungệ
Qu c) Chính ph có nh h ng r t l n đ n ho t đ ng r t l n c a Ngân hàng Trungố ủ ả ưở ấ ớ ế ạ ộ ấ ớ ủ
ng, ch u s lãnh đ o và chi ph i c a chính ph . Ch c năng c a Ngân hàng Trungươ ị ự ạ ố ủ ủ ứ ủ
ng: ươ
+ Phát hành ti n, qu n lý Nhà n c v ti n t và ho t đ ng Ngân hàng và làề ả ướ ề ề ệ ạ ộ
Ngân hàng c a các Ngân hàng.ủ
+ M và qu n lý tài chính cho các Ngân hàng.ở ả
+ C p tín d ng cho các Ngân hàng nh m cung ng v n ng n h n và ph ngấ ụ ằ ứ ố ắ ạ ươ
ti n thanh toán cho n n kinh t .ệ ề ế
Ví d :ụ Ngân hàng Công th ng n Ngân hàng Ngo i th ng 10 USDươ ợ ạ ươ
Ngân hàng ngo i th ng n Ngân hàng Công th ng 8.000 USD ạ ươ ợ ươ Thanh toán
thông qua Ngân hàng Trung ng.ươ
Cách 1
(1)
thanh toán t ng l n.ừ ầ
(2)
Cách 2: C hai g i t t c ti n vào phòng thanh toán bù trả ử ấ ả ề ừ
Ghi n Ngân hàng Công th ngợ ươ
Ghi có Ngân hàng Ngo i th ng : 2.000 USDạ ươ
Lúc này quan h gi a Ngân hàng Trung ng và các Ngân hàng khác là bìnhệ ữ ươ
đ ng.ẳ
b. Các t ch c tín d ngổ ứ ụ : Là doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh ti n t , làmệ ạ ộ ề ệ
d ch v Ngân hàng.ị ụ
- N i dung kinh doanh ch y u là nh n ti n g i và s d ng ti n g i đ c p tínộ ủ ế ậ ề ử ử ụ ề ử ể ấ
d nh, cung ng các d ch v thanh toán.ụ ứ ị ụ
- Căn c vào ph m vi th c hi n các nghi p v kinh doanh, pháp lu t c a cácứ ạ ự ệ ệ ụ ậ ủ
n c quy đ nh các t ch c tín d ng g m hai lo i: TCTD là Ngân hàng và TCTD phiướ ị ổ ứ ụ ồ ạ
Ngân hàng.

+ Các t ch c TD là Ngân hàngổ ứ đ c phép th c hi n toàn b ho t đ ng Ngânượ ự ệ ộ ạ ộ
hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan: Ngân hàng Ngo i th ng, Ngânạ ộ ạ ươ
hàng ĐT và phát tri n, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng h p tác (HTX; Qu TDND).ể ợ ỹ
+ Các TCTD phi Ngân hàng là lo i hình TCTD ch đ c phép th c hi n m t sạ ỉ ượ ự ệ ộ ố
ho t đ ng Ngân hàng nh là n i dung kinh doanh th ng xuyên nh ng không đ cạ ộ ư ộ ườ ư ượ
nh n ti n g i không kỳ h n, không làm d ch v thanh toán. N u nh n ti n g i thì chậ ề ử ạ ị ụ ế ậ ề ử ỉ
đ c nh n tài kho n t 1 tri u tr lên.ượ ậ ả ừ ệ ở
Ví d :ụ Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính (có th cho vay b ng v nể ằ ố
c a h )ủ ọ
II. Vai trò c a Nhà n c trong lĩnh v c Ngân hàngủ ướ ự
Ghi nợ ngân hàng ngoại thuơng 8.000 USD
Ghi có ngân hàng công thương 8.000 USD
Ghi nợ ngân hàng công thuơng 10.000 USD
Ghi có ngân hàng ngoại thương 10.000 USD
1. Nhà n c xây d ng và t ch c th c hi n chính sách ti n t qu c giaướ ự ổ ứ ự ệ ề ệ ố
- Chính sách ti n t qu c gia có nh h ng to l n đ i v i quá trình và n đ nhề ệ ố ả ưở ớ ố ớ ổ ị
kinh t - xã h i. Do đó vi c ho ch đ nh và t ch c th c hi n chính sách ti n t qu cế ộ ệ ạ ị ổ ứ ự ệ ề ệ ố
gia ph i theo có ch đ và tr t t ch t ch . ả ế ộ ậ ự ặ ẽ
Vi t Nam , Lu t Ngân hàng 1997 quy đ nh Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam cóỞ ệ ậ ị ướ ệ
nhi m v quy n h ng xây d ng d án ti n t qu c gia đ trình chính ph xem xétệ ụ ề ạ ự ự ề ệ ố ể ủ
trình Qu c H i quý đ nh và TC th c hi n chính sách này.ố ộ ị ự ệ
- Đi u 2, Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh: "Chính sách ti n tề ậ ướ ệ ị ề ệ
qu c gia là m t b ph n c a chính sách kinh t - tài chính c a Nhà n c nh m nố ộ ộ ậ ủ ế ủ ướ ằ ổ
đ nh giá tr đ ng ti n, ki m ch l m phát, góp ph n thúc đ y phát tri n kinh t - xãị ị ồ ề ề ế ạ ầ ẩ ể ế
h i đ m b o qu c phòng an ninh và nâng cao đ i s ng nhân dân".ộ ả ả ố ờ ố
2. Nhà n c s d ng pháp lu t làm công c qu n lý và duy trì tr t t choướ ử ụ ậ ụ ả ậ ự
các ho t đ ng Ngân hàng trong n n kinh tạ ộ ề ế
Lĩnh v c Ngân hàng là n i tích t và đi u hòa nhi u lo i ngu n v n là n i th cự ơ ụ ề ề ạ ồ ố ơ ự
hi n chính sách ti n t qu c gia. Lĩnh v c ti m n r i ro cao và liên quan đ n nhi uệ ề ệ ố ự ề ẩ ủ ế ề
l i ích c a nhi u lo i ch th trong n n kinh t . Đ m b o an toàn cho ho t đ ngợ ủ ề ạ ủ ể ề ế ả ả ạ ộ

Ngân hàng và phát huy vai trò tích c c đ i v i n n kinh t và đ i s ng xã h i, đòi h iự ố ớ ề ế ờ ố ộ ỏ
Nhà n c cùng đ ng b nh ng bi n pháp trong đó có s d ng pháp lu t. Th hi n trênướ ồ ộ ữ ệ ử ụ ậ ể ệ
các m t:ặ
+ Nhà cùng pháp lu t đ qu n lý Nhà n c đ i v i các ho t đ ng kinh doanhậ ể ả ướ ố ớ ạ ộ
Ngân hàng trong n n kinh t Nhà n c đã ban hành các văn b n pháp lu t quy đ nhề ế ướ ả ậ ị
các đi u ki n ho t đ ng Ngân hàng; đi u ki n trình t , th t c c p, thu h i gi y phépề ệ ạ ộ ề ệ ự ủ ụ ấ ồ ấ
thành l p và ho t đ ng c a TCTD và gi y phép ho t đ ng Ngân hàng c a các t ch cậ ạ ộ ủ ấ ạ ộ ủ ổ ứ
khác quy đ nh nhi m v và quy n h ng qu n lý nhàn n c c a Ngân hàng Nhà n cị ệ ụ ề ạ ả ướ ủ ướ
Vi t Nam ệ
+ Nhà n c cùng pháp lu t làm công c đ xây d ng h th ng Ngân hàng,ướ ậ ụ ể ự ệ ố
TCTD phù h p v i m c tiêu, chi n l c phát tri n kinh t - xã h i.ợ ớ ụ ế ượ ể ế ộ
Chính sách c a Nhà n c v xây d ng các lo i hình TCTD ghi nh n đi u 4 Lu t cácủ ướ ề ự ạ ậ ở ề ậ
TCTD: 12/12/1997.
1/ Th ng nh t qu n lý v i m i ho t đ ng Ngân hàng, xây d ng các t ch c tínố ấ ả ớ ọ ạ ộ ự ổ ứ
d ng hi n đ i, đ s c đáp ng đ nhu c u v n và d ch v Ngân hàng cho n n kinh tụ ệ ạ ủ ứ ứ ủ ầ ố ị ụ ề ế
và dân c , góp ph n th c hi n chính sách ti n t qu c gia, đ m b o an toàn h th ngư ầ ự ệ ề ệ ố ả ả ệ ố
TCTD, b o v l i ích hành pháp c a ng i g i ti n.ả ệ ợ ủ ườ ử ề
2/ Đ u t v n và ngu n l c khác đ phát tri n các TCTD Nhà n c t o đi u ki nầ ư ố ồ ự ể ể ướ ạ ề ệ
cho các t ch c này gi vai trò ch đ o và ch l c trên th ng tr ng ti n t .ổ ứ ữ ủ ạ ủ ự ươ ườ ề ệ
3/ Phát tri n các Ngân hàng chính sách ho t đ ng không nh ng m c đích l iể ạ ộ ữ ụ ợ
nhu n ph c v nghĩa v và các chính sách khác nh m th c hi n chính sách kinh t - xãậ ụ ụ ụ ằ ự ệ ế
h i c a Nhà n c.ộ ủ ướ
4/ B o h quy n s h u, quy n và l i ích hành pháp khác trong ho t đ ng c aả ộ ề ở ữ ề ợ ạ ộ ủ
các TCTD h p tác nh m t o đi u ki n cho ng i lao đ ng t ng tr nhau trong s nợ ằ ạ ề ệ ườ ộ ươ ợ ả
xu t và đ i s ng.ấ ờ ố
5/ X d ng các Ngân hàng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn và nôngử ụ ụ ụ ể ệ
dân v i chính sách u đãi v v n, lãi su t và các đi u ki n vay v n.ớ ư ề ố ấ ề ệ ố
+ Nhà n c s d ng pháp lu t làm công c b o đ m an toàn cho các ho t đ ngướ ử ụ ậ ụ ả ả ạ ộ
kinh doanh Ngân hàng trong n n kinh t vì ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng còn ti mề ế ạ ộ ề
n nh ng r i ro cao: Nhà n c ban hành các quy đ nh nh m h n ch và ki m soátẩ ữ ủ ướ ị ằ ạ ế ể

ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng.ạ ộ
Ví d :ụ Đi u 79 Lu t các TCTD: T ng d n cho vay đ i v i 1 khách hàngề ậ ổ ư ợ ố ớ
không v t quá 15% v n c a TCTD tr t ng h p đ i v i các kho n cho vay t cácượ ố ủ ừ ổ ợ ố ớ ả ừ
ngu n v n y thác c a chính ph , c a các t ch c, cá nhân hay tr ng h p vay là cácồ ố ủ ủ ủ ủ ổ ứ ườ ợ
TCTD khác.
+ Nhà n c s d ng pháp lu t làm công c ngăn ng a, gi i quy t các tranhướ ử ụ ậ ụ ừ ả ế
ch p phát sinh trong lĩnh v c Ngân hàng: Quy đ nh v trình t , th t c, c quan cóấ ự ị ề ự ủ ụ ơ
th m quy n gi i quy t tranh ch p góp ph n trong vi c b o v quy n l i c a cácẩ ề ả ế ấ ầ ệ ả ệ ề ợ ủ
t ch c, cá nhân tham gia các quan h xã h i trong lĩnh v c Ngân hàng trong n nổ ứ ệ ộ ự ề
kinh t .ế
3. Nhà n c thành l p và s d ng h th ng Ngân hàng, TCTD Nhà n cướ ậ ử ụ ệ ố ướ
gi vai trò ch đ o trong n n kinh t qu c dânữ ủ ạ ề ế ố
Ngân hàng Nhà n c, Ngân hàng TMQD, Ngân hàng đ u t phát tri n, Ngânướ ầ ư ể
hàng chính sách và các lo i hình TCTD khác. Ho t đ ng theo ch c năng, nhi m vạ ạ ộ ứ ệ ụ
Nhà n c giao nên các Ngân hàng, TCTD Nhà n c đóng vai trò là công c c a Nhàướ ướ ụ ủ
n c trong vi c th c hi n chính sách ti n t , tín d ng Ngân hàng c a Nhà n c và giướ ệ ự ệ ề ệ ụ ủ ướ ữ
vai trò ch đ o trong n n kinh t qu c dân.ủ ạ ề ế ố
- Vai trò ch đ o th hi n: H th ng Ngân hàng, CTCD Nhà n c ho t đ ngủ ạ ể ệ ệ ố ướ ạ ộ
trên t t c các lĩnh v c Ngân hàng v i quy mô ho t đ ng r ng nên có nh h ng sâuấ ả ự ớ ạ ộ ộ ả ưở
s c đ i v i n n kinh t và có tác đ ng chi ph i đ i v i ho t đ ng Ngân hàng c a cácắ ố ớ ề ế ộ ố ố ớ ạ ộ ủ
thành ph n kinh t khác.ầ ế
4. Nhà n c kích thích s phát tri n c a các h th ng Ngân hàng, TCTDướ ự ể ủ ệ ố
Nhà n c t o môi tr ng kinh t , môi tr ng pháp lý.ướ ạ ườ ế ườ
Th c hi n các tác đ ng tr c ti p b ng chính sách thu hút đ u t , chính sách uự ệ ộ ự ế ằ ầ ư ư
đãi th c.ứ
III. Khái ni m chung v lu t Ngân hàngệ ề ậ
1. Đ nh nghĩaị
Lu t Ngân hàng là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xãậ ổ ợ ạ ậ ề ỉ ệ
h i phát sinh trong quá trình Nhà n c t ch c và qu n lý ho t đ ng Ngân hàng, cácộ ướ ổ ứ ả ạ ộ
quan h v t ch c ho t đ ng c a các TCTD và ho t đ ng Ngân hàng c a các t ch cệ ề ổ ứ ạ ộ ủ ạ ộ ủ ổ ứ

khác.
Lu t Ngân hàng đi u ch nh hai nhóm quan h chính:ậ ề ỉ ệ
Các quan h qu n lý Nhà n c v Ngân hàng: Là các quan h xã h i phát sinhệ ả ướ ề ệ ộ
trong quá trình Nhà n c th c hi n ho t đ ng qu n lý Nhà n c đ i v i ho t đ ngướ ự ệ ạ ộ ả ướ ố ớ ạ ộ
Ngân hàng trong n n kinh t .ề ế
Ví d :ụ Quan h c p, thu h i gi y phép ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng.ệ ấ ồ ấ ạ ộ
Quan h thanh tra gi a Ngân hàng Nhà n c v i các TCTD.ệ ữ ướ ớ
Ph ng pháp ho t đ ng mang tính m nh l nh ph c tùng.ươ ạ ộ ệ ệ ụ
Các quan h t ch c và kinh doanh Ngân hàng là các quan h xã h i phát sinhệ ổ ứ ệ ộ
trong quá trình t ch c, th c hi n ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng c a các TCTD vàổ ứ ự ệ ạ ộ ủ
ho t đ ng Ngân hàng c a các t ch c khác.ạ ộ ủ ổ ứ
Ph ng pháp tác đ ng bình đ ng, th a thu n.ươ ộ ẳ ỏ ậ
Nh v y đ i t ng đi u ch nh c a lu t Ngân hàng g m các nhóm quan h xã h i sau:ư ậ ố ượ ề ỉ ủ ậ ồ ệ ộ
+ Quan h t ch c và ho t đ ng c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ệ ổ ứ ạ ộ ủ ướ ệ
+ Quan h t ch c và ho t đ ng c a các TCTD.ệ ổ ứ ạ ộ ủ
+ Quan h kinh doanh Nhà n c c a các t ch c không ph i là TCTD khôngệ ướ ủ ổ ứ ả
nh ng đ c Nhà n c cho phép th c hi n m t s ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng.ữ ượ ướ ự ệ ộ ố ạ ộ
2. Ngu n c a lu t Ngân hàngồ ủ ậ
- Là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do c quan Nhà n c có th m quy n banữ ả ạ ậ ơ ướ ẩ ề
hành hay phê chu n theo hình th c, trình t , th t c lu t đ nh có ch a các quy ph m phápẩ ứ ự ủ ụ ậ ị ứ ạ
lu t Ngân hàng.ậ
Hi n pháp 1992ế
Các đ o lu t có quy ph m pháp lu t v Ngân hàng nh Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, lu t các TCTD, BL DS, Lu t th ng m i ạ ậ ạ ậ ề ư ậ ướ ệ ậ ậ ươ ạ
Các văn b n d i lu t có ch a các quy ph m pháp lu t Ngân hàng:ả ướ ậ ứ ạ ậ
- Pháp l nh do UBTVQH ban hành.ệ
- VB Pháp lu t do chính ph ban hành.ậ ủ
- VB Pháp lu t do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, các B , VB Pháp lu t liên b ban hành.ậ ướ ệ ộ ậ ộ
Câu h i: ỏ
1. Vai trò c a ngân hàng trong n n kinh t th tr ng hi n nay?ủ ề ế ị ườ ệ
2. Vì sao có s phân tách gi a lu t tài chính và lu t Ngân hàng?ự ữ ậ ậ

CH NG 2ƯƠ
Đ A V PHÁP LÝ C A NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAMỊ Ị Ủ ƯỚ Ệ
I. L ch s hình thành, v trí pháp lý, t cách pháp nhân và ch c năng c a Ngânị ử ị ư ứ ủ
hàng Nhà n c Vi t nam.ướ ệ
1. L ch s hình thànhị ử
Gi a th k XIX Pháp sang xâm l c đ c chi m n c ta, Ngân hàng đ u tiênữ ế ỷ ượ ộ ế ướ ầ
xu t hi n Vi t nam đó là Ngân hàng Đông D ng (1875). Đi u này cho th y kinh tấ ệ ở ệ ươ ề ấ ế
Vi t Nam th i đó ch a có gì, giai c p t s n Vi t Nam còn non y u ch a có ti ng nóiệ ờ ư ấ ư ả ệ ế ư ế
gì trong gi i tài chính.ớ
Vi t Nam sau cánh m ng tháng 8 thành công do chính quy n còn non y u nênệ ạ ề ế
không qu c h u hóa đ c Ngân hàng Đông D ng. Lúc này ngân sách còn 1.250.000ố ữ ượ ươ
đ ng ti n Đông D ng. ồ ề ươ
Ngày 31/01/1946 H chí Minh ký s c l nh s 18/SL phát hành gi y b c Vi tồ ắ ệ ố ấ ạ ệ
Nam (có giá tr l u hành t vĩ tuy n 16 đ n Nha Trang). Ngày 23/11/1946 Qu c h iị ư ừ ế ế ố ộ
khóa I kỳ h p th 2 đã quy t đ nh phát hành gi y b c l u hành trong c n c. Đ ngọ ứ ế ị ấ ạ ư ả ướ ồ
ti n đó g i là đ ng ti n tài chính (ti n c H ), khi này cho l u hành hai lo i đ ng ti nề ọ ồ ề ề ụ ồ ư ạ ồ ề
trên lãnh th Vi t Nam.ổ ệ
Đ n năm 1950 đ ng ti n tài chính m t giá tr m tr ng. Ngày 06/05/1951 Ch t chế ồ ề ấ ầ ọ ủ ị
H Chí Minh ký s c l nh s 15/SL thành l p Ngân hàng qu c gia Vi t Nam v i t cáchồ ắ ệ ố ậ ố ệ ớ ư
là Ngân hàng trung ng Vi t Nam và s c l nh s 17/SL quy đ nh “m i công vi c c aươ ệ ắ ệ ố ị ọ ệ ủ
Nha Ngân Kh Qu c Gia và Nha Tín D ng S n Xu t giao cho Ngân hàng Qu c gia phố ố ụ ả ấ ố ụ
trách. Nh v y ngay t khi thành l p Ngân hàng Qu c gia Vi t Nam đã th c hi n haiư ậ ừ ậ ố ệ ự ệ
ch c năng khác nhau đó là Ngân kh và Ngân hàng. Ngân hàng Qu c gia Vi t Nam sauứ ố ố ệ
đó đ i tên thành Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đ c t ch c thành h th ng th ngổ ướ ệ ượ ổ ứ ệ ố ố
nh t t trung ng đ n qu n, huy n do Nhà n c đ c quy n s h u và qu n tr . Bênấ ừ ươ ế ậ ệ ướ ộ ề ở ữ ả ị
c nh đó có Ngân hàng chuyên nghi p và ũy ti t ki m XHCN. H th ng này t n t i choạ ệ ư ế ệ ệ ố ồ ạ
đ n ngày mi n nam gi i phóng nó thay th h th ng Ngân hàng Sài gòn c cho đ n nămế ề ả ế ệ ố ủ ế
1988.
2. V trí pháp lý c a Ngân hàng Nhà n c Vi t nam.ị ủ ướ ệ
Tháng 8/1945 n c Vi t Nam dân ch c ng hòa ra đ i nh ng mãi đ n nămướ ệ ủ ộ ờ ư ế

1951 m i thành l p đ c Ngân hàng đ u tiên c a Nhà n c Vi t Nam trong s c l nhớ ậ ượ ầ ủ ướ ệ ắ ệ
s 15/SL không tr c ti p quy đ nh v trí pháp lý c a Ngân hàng qu c gia nh ng có đố ự ế ị ị ủ ố ư ề
c p T ng giám đ c là ng i lãnh đ o Ngân hàng qu c gia có danh v nh B tr ng. ậ ổ ố ườ ạ ố ị ư ộ ưở
Ngày 26/10/1961 H i đ ng Chính Ph ban hành Ngh đ nh 171/CP v t ch c vàộ ồ ủ ị ị ề ổ ứ
ho t đ ng Ngân hàng nh m đáp ng vi c th c hi n k ho ch 5 năm l n th nh t (1961 -ạ ộ ằ ứ ệ ự ệ ế ạ ầ ứ ấ
1965), Ngân hàng qu c gia đ i tên thành Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ố ổ ướ ệ
So v i săc l nh s 15/SL v trí pháp lý c a Ngân hàng Nhà n c đ c quy đ nhớ ệ ố ị ủ ướ ượ ị
rõ ràng h n:ơ
- Ngân hàng Nhà n c là c quan c a H i Đ ng Chính Ph .ướ ơ ủ ộ ồ ủ
- M t khác, theo Ngh đ nh này Ngân hàng Nhà n c có nhi m v ch y u làặ ị ị ướ ệ ụ ủ ế
ph c v cho ho t đ ng c a m u d ch qu c doanh, xí nghi p qu c doanh. Chính vìụ ụ ạ ộ ủ ậ ị ố ệ ố
v y, Ngân hàng Nhà n c có th m quy n qu n lý Nhà n c v i ho t đ ng c a các xíậ ướ ẩ ề ả ướ ớ ạ ộ ủ
nghi p và các t ch c kinh t .ệ ổ ứ ế
Ngh đ nh s 63/NĐ - CP ngày 16/06/1977 quy đ nh c c u t ch c và b máyị ị ố ị ơ ấ ổ ứ ộ
c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam là m t c quanủ ướ ệ ướ ệ ộ ơ
ngang b thu c h đ ng Chính ph có trách nhi m th ng nh t qu n lý công tác phátộ ộ ộ ộ ủ ệ ố ấ ả
hành ti n, qu n lý ti n m t và đi u hòa l u thông ti n t , qu n lý tín d ng, thanh tóanề ả ề ặ ề ư ề ệ ả ụ
trong ngoài n c, qu n lý ngo i h i, qu Ngân sách Nhà n c.ướ ả ạ ố ỹ ướ
Th i kỳ này Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v i v trí pháp lý v a là c quan c aờ ướ ệ ớ ị ừ ơ ủ
Chính ph , v a là t cách c a Ngân hàng Trung ng v a là Ngân hàng trung gian.ủ ừ ư ủ ươ ừ
Ngày 09/10/1987 Chính ph ra quy t đ nh s 172 quy đ nh ch c năng nhi m vủ ế ị ố ị ứ ệ ụ
c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. Theo đó, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam là củ ướ ệ ướ ệ ơ
quan trong b máy qu n lý Nhà n c, là m t t ch c h ch toán kinh t chuyên ngành,ộ ả ướ ộ ổ ứ ạ ế
th c hi n ho t đ ng kinh doanh trên các lĩnh v c ti n t , tín d ng, là h th ng Ngânự ệ ạ ộ ự ề ệ ụ ệ ố
hàng c p m t.ấ ộ
Ngày 26/03/1988 H i đông B tr ng đã ban hành ngh đ nh s 53/HĐBT v tộ ộ ưở ị ị ố ề ổ
ch c b máy Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và chuy n sang h th ng Ngân hàng haiứ ộ ướ ệ ể ệ ố
c p: Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v ti nấ ướ ệ ự ệ ứ ả ướ ề ề
t .ệ
Ngày 23/05/1990 Pháp l nh Ngân hàng Nhà n c và Pháp l nh Ngân hàng, H pệ ướ ệ ợ

tác xã tín d ng, Công ty tài chính. Trong văn b n này xác đ nh rõ Ngân hàng Nhà n cụ ả ị ướ
Vi t Nam là c quan c a H i đ ng B tr ng và là c quan duy nh t phát hành ti n.ệ ơ ủ ộ ồ ộ ưở ơ ấ ề
Ngân hàng Nhà n c th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c và Ngân hàng trung ngướ ự ệ ứ ả ướ ươ
c a các Ngân hàng.ủ
Ngày 12/12/1997 lu t Ngân hàng Nhà n c và lu t các T ch c tín d ng ra đ i.ậ ướ ậ ổ ứ ụ ờ
Kh ng đ nh đ a v pháp lý c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam là c quan c a Chínhả ị ị ị ủ ướ ệ ơ ủ
ph và là Ngân hàng trung ng c a n c c ng hòa XHCN Vi t Nam. ủ ươ ủ ướ ộ ệ
3. T cách pháp nhân c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ủ ướ ệ
Đ xác đ nh t cách pháp nhân c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam chúng taể ị ư ủ ướ ệ
cũng căn c trên 4 đ c tr ng chung theo quy đ nh t i đi u 94 c a B lu t dân s , n uứ ặ ư ị ạ ề ủ ộ ậ ự ế
không đ m b o m t trong 4 đ c tr ng đó thì không có t cách pháp nhân.ả ả ộ ặ ư ư
Th nh t,ứ ấ Ngân hàng Nhà n c thu c s h u Nhà n c do Nhà n c thànhướ ộ ở ữ ướ ướ
l p. Nh v y xét v đ c tr ng này thì Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đ c thành l pậ ư ậ ề ặ ư ướ ệ ượ ậ
h p pháp.ợ
Th hai,ứ Ngân hàng Nhà n c có c c u t ch c ch t ch . T khi thành l pướ ơ ấ ổ ứ ặ ẽ ừ ậ
đ n nay Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam tuy có s thay đ i qua t ng th i kỳ l ch sế ướ ệ ự ổ ừ ờ ị ử
nh ng đ c c c u m t cách ch t ch nh sau:ư ượ ơ ấ ộ ặ ẽ ư
H th ng t ch c Ngân hàng Nhà n c trong giai đo n t 1951 đ n 1987:ệ ố ổ ứ ướ ạ ừ ế
Ngân hàng Nhà
nước TWcc
Quỹ tiết kiệm
XHCN TWXX
Ngân hàng đầu
tư TW
Ngân hàng ngoại
thương TWnn
Quỹ tiết kiệm
Tỉnh, TPnn
Quỹ tiết kiệm
Quận, Huyệnnn

Quỹ tiết kiệm
Phường, xãnn
Chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước Tỉnh,
TPTT
Chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước
Quận, Huyệnnn
Ngân hàng đầu
tư Tỉnh, TPnn
Ngân hàng ngoại
thương khu vưc
H th ng Ngân hàng Nhà n c t 1987 đ n năm1990:ệ ố ướ ừ ế
Th ba, ứ Ngân hàng Nhà n c có v n pháp đ nh thu c s h u Nhà n c, đ cướ ố ị ộ ở ữ ướ ượ
Nhà n c giao v n, tài s n đ ho t đ ng.ướ ố ả ể ạ ộ
Đi u 43 lu t Ngân hàng Nhà n c quy đ nh “V n pháp đ nh c a Ngân hàngề ậ ướ ị ố ị ủ
Nhà n c do Ngân sách Nhà n c c p. M c v n pháp đ nh c a Ngân hàng Nhà n cướ ướ ấ ứ ố ị ủ ướ
do Th t ng Chính ph quy t đ nh” (5.000 t VNĐ).ủ ướ ủ ế ị ỷ
Ngoài v n pháp đ nh Ngân hàng Nhà n c còn đ c giao các lo i tài s n khác vàố ị ướ ượ ạ ả
đ c l p qu t chênh l ch thu chi nh m th c hi n chính sách ti n t qu c gia.ượ ậ ỹ ừ ệ ằ ự ệ ề ệ ố
Th t ,ứ ư Ngân hàng Nhà n c nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t.ướ ệ ậ
3. Ch c năng c a Ngân hàng Nhà n c ứ ủ ướ
Ngân hàng Nhà n c đ ng th i có hai t cách pháp lý ướ ồ ờ ư
a. V i t cách là c quan qu n lý Nhà n cớ ư ơ ả ướ v ti n t và ho t đ ng Ngânề ề ệ ạ ộ
hàng, Ngân hàng Nhà n c th c hi n ch c năng qu n lý v Nhà n c, đây là ch cướ ự ệ ứ ả ề ướ ứ
năng c b n c a Ngân hàng Nhà n c. Trong lĩnh v c này Ngân hàng Nhà n c th cơ ả ủ ướ ự ướ ự
hi n nh ng ch c năng sau:ệ ữ ứ
- Tham gia xây d ng chi n l c và k ho t phát tri n kinh t - xã h i c a đ tự ế ượ ế ạ ể ế ộ ủ ấ
n c.ướ
- Xây d ng d án chính sách ti n t qu c gia đ trình Chính ph .Quy đ nh t iự ự ề ệ ố ể ủ ị ạ

đi u 3 và đi u 5 Lu t Ngân hàng Nhà n c:ề ề ậ ướ
+ Xây d ng d án chính sách ti n t qu c gia, m c l m phát d ki n hàng nămự ự ề ệ ố ứ ạ ự ế
đ Chính ph xem xét tình Qu c h i quy t đ nh; t ch c th c hi n chính sách ti n tể ủ ố ộ ế ị ổ ứ ự ệ ề ệ
qu c gia; quy t đ nh l ng ti n cung ng, b sung cho l u thông h ng năm, m c díchố ế ị ượ ề ứ ổ ư ằ ụ
s d ng s ti n này và đ nh kỳ báo cáo UBTVQH; quy t đ nh chính sách c th khácử ụ ố ề ị ế ị ụ ể
và gi i pháp th c hi n.ả ự ệ
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam tt
Ngân hàng
công thương
Việt Namtt
Ngân hàng
đầu tư TW
Ngân hàng
ngoại thương
TWTT
Ngân hàng
công thương
Tỉnh, TPnn
Ngân hàng
công thương
Quận, Huyệnnn
Chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước
Tỉnh, TPnn
Chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước
Quận, Huyệnnn
Ngân hàng
đầu tư Tỉnh,

TPTT
Ngân hàng
ngoại thương
khu vựccc
Ngân hàng
nông nghiệp
Việt Namtt
Ngân hàng
nông nghiệp
tỉnh, TPnn
Ngân hàng
nông nghiệp
quận, huyệnnn
+ Ngân hàng Nhà n c là c quan qu n lý chuyên ngành tr c ti p xây d ng dướ ơ ả ự ế ự ự
án chính sách ti n t qu c gia đ Chính ph xem xét trình Qu c h i quy t đ nh và tề ệ ố ể ủ ố ộ ế ị ổ
ch c th c hi n chính sách này.ứ ự ệ
+ Ngoài ra Ngân hàng Nhà n c có nhi m v xây d ng chi n l c phát tri nướ ệ ụ ự ế ượ ể
h th ng Ngân hàng và các t ch c tín d ng Vi t Nam.ệ ố ổ ứ ụ ở ệ
- Xây d ng các d án lu t, pháp l nh và các d án khác v ti n t và ho t đ ngự ự ậ ệ ự ề ề ệ ạ ộ
Ngân hàng, ban hành các văn b n v quy ph m pháp lu t v ti n t và h at đ ng Ngânả ề ạ ậ ề ề ệ ọ ộ
hàng.
- C p và thu h i gi y phép ho t đ ng Ngân hàng c a các t ch c khác. Quy tấ ồ ấ ạ ộ ủ ổ ứ ế
đ nh gi th , ch p thu n chia tách, h p nh t, sát nh p các t ch c tín d ng.ị ả ể ấ ậ ợ ấ ậ ổ ứ ụ
- Ki m tra, thanh tra ho t đ ng Ngân hàng, ki m soát tín d ng, x lý các vi ph mể ạ ộ ể ụ ử ạ
pháp lu t trong lĩnh v c ti n t và ho t đ ng Ngân hàng theo th m quy n.ậ ự ề ệ ạ ộ ẩ ề
- Qu n lý vay, tr n n c ngoài c a các doanh nghi p theo quy đ nh c aả ả ợ ướ ủ ệ ị ủ
Chính ph . ủ
Ngoài ra, đi u 5 Lu t Ngân hàng Nhà n c còn quy đ nh v ho t đ ng thanhề ậ ướ ị ề ạ ộ
tóan qu c t , ho t đ ng ngo i h i:ố ế ạ ộ ạ ố
- Ch trì l p và theo dõi k t quã th c hi n cán cân thanh tóan qu c t .ủ ậ ế ự ệ ố ế

- Qu n lý ho t đ ng ngo i h i và ho t đ ng kinh doanh vàng.ả ạ ộ ạ ố ạ ộ
- Ký k t tham gia đi u c qu c t v ti n t và ho t đ ng Ngân hàng theoế ề ướ ố ế ề ề ệ ạ ộ
quy đ nh c a pháp lu t .ị ủ ậ
- Đ i di n cho n c CHXHCN Vi t Nam t i các t ch c ti n t và Ngân hàngạ ệ ướ ệ ạ ổ ứ ề ệ
qu c t trong tr ng h p Chính ph , Ch t ch n c y quy n.ố ế ườ ợ ủ ủ ị ướ ủ ề
- T ch c đào t o, b i d ng nghi p v Ngân hàng, nghiên c u ng d ng khoaổ ứ ạ ồ ưỡ ệ ụ ứ ứ ụ
h c và công ngh Ngân hàng.ọ ệ
b. V i t cách là Ngân hàng Trung ng c a n c CHXHCN Vi t Namớ ư ươ ủ ướ ệ
Ngân hàng Ngân hàng Nhà n c có nhi m v quy n h n Ngân hàng nh sau:ướ ệ ụ ề ạ ư
(kho n 2 đi u 5)ả ề
- T ch c in đúc, b o qu n v n chuy n ti n, th c hi n nghi p v phát hàNgânổ ứ ả ả ậ ể ề ự ệ ệ ụ
hàng , thu h i thay th và tiêu hũy ti n.ồ ế ề
- Th c hi n tái c p v n Ngân hàng m cung ng tín d ng ng n h n và ph ngự ệ ấ ố ằ ứ ụ ắ ạ ươ
ti n thanh tóan cho n n kinh t . ệ ề ế
- Đi u hành th tr ng ti n t , th c hi n nghi p v th tr ng m .ề ị ườ ề ệ ự ệ ệ ụ ị ườ ở
- Ki m soát d tr qu c t , qu n lý d tr ngo i h i Nhà n c.ể ự ữ ố ế ả ự ử ạ ố ướ
- T ch c h th ng thanh tóan qua Ngân hàng, làm d ch v thanh tóan, qu n lýổ ứ ệ ố ị ụ ả
các ph ng ti n thanh tóan.ươ ệ
- Làm đ i lý: t ch c đ u th u, phát hành Ngân hàng và thanh tóan tín phi u,ạ ổ ứ ấ ầ ế
trái phi u Kho b c gi y t có giá khác c a Chính ph và th c hi n các d ch v Ngânế ạ ấ ờ ủ ủ ự ệ ị ụ
hàng cho Kho b c Nhà n c.ạ ướ
- T ch c h th ng thông tin và làm các d ch v thông tin Ngân hàng.ổ ứ ệ ố ị ụ
Ngoài ra, khi tình hình kinh t - xã h i thay đ i Ngân hàng Nhà n c còn có thế ộ ổ ướ ể
ph i th c hi n các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ự ệ ệ ụ ề ạ ị ủ ậ
II. H th ng t ch c - lãnh đ o và đi u hành Ngân hàng Nhà n c ệ ố ổ ứ ạ ề ướ
1. H th ng t ch cệ ố ổ ứ
Theo quy đ nh t i đi u 10 lu t Ngân hàng Nhà n c có c c u t ch c nhị ạ ề ậ ướ ơ ấ ổ ứ ư
sau:
Tr s chínhụ ở đ t t i th đô Hà n i là triung tâm lãnh đ o, đi u hành m i ho tặ ạ ủ ộ ạ ề ọ ạ
đ ng c a Ngân hàng Nhà n c.ộ ủ ướ

Chi nhánh c a Ngân hàng Nhà n c ủ ướ là đ n v tr c thu c c a Ngân hàng Nhàơ ị ự ộ ủ
n c không có t cách pháp nhân ch u s lãnh đ o, đi u hành và t p trung th ng nh tướ ư ị ự ạ ề ậ ố ấ
c a th ng đ c. Chi nhánh th c hi n nhi m v , quy n h n theo s y quy n c aủ ố ố ự ệ ệ ụ ề ạ ự ủ ề ủ
th ng đóc đ t t i các t nh, thành ph thu c trung ng.ố ặ ạ ỉ ố ộ ươ
Th c hi n các nhi m v và quy n h n theo đi u 12 c a lu t Ngân hàng Nhàự ệ ệ ụ ề ạ ề ủ ậ
n c:ướ
+ C p và thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng Ngân hàng c a t ch c tínấ ồ ấ ậ ạ ộ ủ ổ ứ
d ng và gi y phép h at đ ng Ngân hàng c a các t ch c kinh t khác, quy t đ nh gi iụ ấ ọ ộ ủ ổ ứ ế ế ị ả
th , ch p thu n chia tách, sát nh p, h p nh t các t ch c tín d ng trên đ a bàn.ể ấ ậ ậ ợ ấ ổ ứ ụ ị
+ Th c hi n nghi p v tái c p v n và cho vay, thanh tóan đ i v i các t ch cự ệ ệ ụ ấ ố ố ớ ổ ứ
tín d ng trên đ a bàn.ụ ị
+ Cung ng d ch v thanh toán, ngân qu và các d ch v Ngân hàng khác cho tứ ị ụ ỹ ị ụ ổ
ch c tín d ng và kho b c Nhà n c.ứ ụ ạ ướ
+ Ki m tra, thanh tra ho t đ ng Ngân hàng trên đ a bàn đ oc phân công.ể ạ ộ ị ự
- Văn phòng đ i di nạ ệ là đ n v ph thu c c a Ngân hàng Nhà n c, có nhi mơ ị ụ ộ ủ ướ ệ
v đ i di n theo s y quy n c a th ng đ c (khác chi nhánh Ngân hàng Nhà n c làụ ạ ệ ự ủ ề ủ ố ố ướ
văn phòng đ i di n không đ c ti n hành ho t đ ng Ngân hàng).ạ ệ ượ ế ạ ộ Vi c thành l p vănệ ậ
phòng đ i di n n c ngoài do th t ng Chính ph quy t đ nh.ạ ệ ở ướ ủ ướ ủ ế ị
Ngân hàng Nhà n c còn có các đ n v tr c thu c, đó là:ướ ơ ị ự ộ
+ Đ n v s nghi p: là nh ng đ n v đ c thành l p đ th c hi n các nhi mơ ị ự ệ ữ ơ ị ượ ậ ể ự ệ ệ
v đào t o, nghiên c u khoa h c, cung ng d ch v tin h c, thông tin, báo chí chuyênụ ạ ứ ọ ứ ị ụ ọ
ngành Ngân hàng (không làm nghi p v Ngân hàng).ệ ụ
+ Các doanh nghi p tr c thu c: là nh ng đ n v thành l p đ cung c p s nệ ự ộ ữ ơ ị ậ ể ấ ả
ph m chuyên dùng ph c v cho ho t đ ng Ngân hàng nh : nhà in Ngân hàng, xíẩ ụ ụ ạ ộ ư
nghi p c khí Ngân hàng.ệ ơ
2. Lãnh đ o và đi u hành Ngân hàng Nhà n c ạ ề ướ
Hi n nay trên th gi i có hai hình th c: lãnh đ o đi u hành t p th và lãnh đ oệ ế ớ ứ ạ ề ậ ể ạ
đi u hành theo ch đ 1 lãnh đ o (th ch ).ề ế ộ ạ ủ ế
Lãnh đ o đi u hành t p th : Th ng đ c là ng i đ i di n c a Ngân hàngạ ề ậ ể ố ố ườ ạ ệ ủ
trung ng. Ngoài ra, có h i đ ng qu n tr trong tr ng h p thành l p d i d ng côngươ ộ ồ ả ị ươ ợ ậ ướ ạ

ty c ph n nh h th ng d tr Liên bang Hoa kỳ.ổ ầ ư ệ ố ự ữ
Lãnh đ o đi u hành theo ch đ 1 lãnh đ o ạ ề ế ộ ạ : th ng đ c (ch t ch) Ngânố ố ủ ị
hàng trung nglà ng i duy nh t ch u trách nhi m tr c Nhà n c v toàn b ho tươ ườ ấ ị ệ ướ ướ ề ộ ạ
đ ng c a Ngân hàng trung ng. Ví d nh Trung qu c.ộ ủ ươ ụ ư ố
Vi t Nam, Đi u 11 Lu t Ngân hàng Nhà n c quy đ nh:Ở ệ ề ậ ướ ị
* Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c là thành viên c a Chính ph ch u tráchố ố ướ ủ ủ ị
nhi m lãnh đ o và đi u hành Ngân hàng Nhà n c.ệ ạ ề ướ
Th ng đ c Ngân hàng ch u trách tr c Chính ph .ố ố ị ướ ủ
Nh v y, v c ch lãnh đ o và đi u hành Ngân hàng Nhà n c Vi t Namư ậ ề ơ ế ạ ề ướ ệ
hi n nay theo ph ng th c th tr ng ch .ệ ươ ứ ủ ưở ế
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c t ch c ch đ o th c hi n các nhi m v quy n h nố ố ướ ổ ứ ỉ ạ ự ệ ệ ụ ề ạ
c a Ngân hàng Nhà n c:ủ ướ
Ch đ o, t ch c th c hi n các nhi m v quy n h n c a Ngân hàng Nhà n c.ỉ ạ ổ ứ ự ệ ệ ụ ề ạ ủ ướ
Ch u trách nhi m tr c th t ng Chính ph tr c qu c h i v lĩnh v c mìnhị ệ ướ ủ ướ ủ ướ ố ộ ề ự
ph trách.ụ
Đ i di n pháp nhân Ngân hàng Nhà n c.ạ ệ ướ
* Các cán b nhân viên Ngân hàng Nhà n c:ộ ướ
Có các nhi m v : ệ ụ
- Gi bí m t ho t đ ng nghi p v c a Ngân hàng Nhà n c, bí m t ho t đ ngử ậ ạ ộ ệ ụ ủ ướ ậ ạ ộ
c a t ch c tín d ng và bí m t ti n g i c a khách hàng.ủ ổ ứ ụ ậ ề ử ủ
- Không đ c làm t v n, đ i di n ho c công tác viên cho các t ch c ti n tượ ư ấ ạ ệ ặ ổ ứ ề ệ
tín d ng, th ng m i, tài chính ho c các t ch c kinh doanh khác tr tr ng h p phápụ ươ ạ ặ ổ ứ ừ ườ ợ
lu t có quy đ nh khác.ậ ị
- Không đ c l i d ng ch c v quy n h n c a mình đ nh n h i l , sáchượ ợ ụ ứ ụ ề ạ ủ ể ậ ố ộ
nhi u, m u l i cá nhân.ể ư ợ
Ngoài ra, đ t v n cho Chính ph trong vi c quy t đ nh các v n đ thu c th mể ư ấ ủ ệ ế ị ấ ề ộ ẩ
quy n v chính sách ti n t qu c gia. Đi u 4 Lu t Ngân hàng Nhà n c quy đ nh:ề ề ề ệ ố ề ậ ướ ị
Chính ph thành l p h i đ ng t v n chính sách ti n t qu c gia (không ph i làủ ậ ộ ồ ư ấ ề ệ ố ả
b ph n thu c Ngân hàng Nhà n c).ộ ậ ộ ướ
III. Ho t đ ng c a Ngân hàng Nhà n c ạ ộ ủ ướ

1. Th c hi n chính sách ti n t qu c giaự ệ ề ệ ố
Đi u 15 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh Ngân hàng Nhà n cề ậ ướ ệ ị ướ
trong vi c th c hi n chính sách ti n t qu c gia:ệ ự ệ ề ệ ố
- Ch trì xây d ng chính sách ti n t qu c gia, k ho ch cung ng l ng ti nủ ự ề ệ ố ế ạ ứ ượ ề
b ra l u thông hàng năm trình Chính ph .ỏ ư ủ
- Đi u hành các công c th c hi n chính sách ti n t qu c gia; Th c hi n vi cề ụ ự ệ ề ệ ố ự ệ ệ
đ a ti n ra l u thông, rút ti n t l u thông v theo tín hi u c a th tr ng trong ph mư ề ư ề ừ ư ề ệ ủ ị ườ ạ
vi l ng ti n cung ng đã đ c Chính ph phê duy t.ượ ề ứ ượ ủ ệ
Đ th c hi n chính sách ti n t qu c gia Ngân hàng Nhà n c s d ng cácể ự ệ ề ệ ố ướ ử ụ
công c sau:ụ
* Công c tái c p v n: Tái c p v n là hình th c c p tín d ng có b o đ m c aụ ấ ố ấ ố ứ ấ ụ ả ả ủ
Ngân hàng Nhà n c nh m cung ng v n ng n h n và ph ng ti n thanh tóan cho cácướ ằ ứ ố ắ ạ ươ ệ
Ngân hàng.
- Đ i t ng đ c tái c p v n là các t ch c tín d ng v i đi u ki n nh t đ nh.ố ượ ượ ấ ố ổ ứ ụ ớ ề ệ ấ ị
- Công c tái c p v n đ c Ngân hàng Nhà n c s d ng d i các hình th cụ ấ ố ượ ướ ử ụ ướ ứ
nh sau:ư
1. Cho vay l i theo h s tín d ng:ạ ồ ơ ụ
Đây là hình th c tái c p v n c a Ngân hàng Nhà n c cho các Ngânứ ấ ố ủ ướ
hàng đã cho vay đ i v i khách hàng.ố ớ
2. Cho vay b ng c m c các ch ng t có giá ng n h n.ằ ầ ố ứ ừ ắ ạ
3. Chi t kh u, tái chi t kh u th ng phi u và các gi y t có giá ng n h n khác. ế ấ ế ấ ươ ế ấ ờ ắ ạ
*Công c lãi su t:ụ ấ Ngân hàng Nhà n c công b lãi su t c b n làm c s choướ ố ấ ơ ả ơ ở
các t ch c tín d ng n đ nh lãi su t kinh doanh ho c d i hình th c áp d ng lãi su tổ ứ ụ ấ ị ấ ặ ướ ứ ụ ấ
đ i v i tái c p v n. (Đi u 18 Lu t Ngân hàng).Thông qua đó đ n i lõng ho c th tố ớ ấ ố ề ậ ể ớ ặ ắ
ch t l ng ti n cung ng cho n n kinh t .ặ ượ ề ứ ề ế
* T giá h i đoái: Ngân hàng Nhà n c căn c vào cung c u ngo i t trên thỷ ố ướ ứ ầ ạ ệ ị
tr ng và nhu c u đi u ti t c a Nhà n c xác đ nh và công b t giá h i đoái c aườ ầ ề ế ủ ướ ị ố ỷ ố ủ
đ ng Vi t Nam.ồ ệ
* D tr b t bu c (reserve requirement): là quy n b t bu c các t ch c tínự ử ắ ộ ề ắ ộ ổ ứ
d ng ph i ký g i t i Ngân hàng Trung ng m t ph n c a t ng s ti n g i mà hụ ả ử ạ ươ ộ ầ ủ ổ ố ề ử ọ

nh n đ c t m i gi i theo m t t l nh t đ nh. ậ ượ ừ ọ ớ ộ ỷ ệ ấ ị
Đ duy trì ho t đ ng kinh doanh c a mình, các t ch c tín d ng đ u ph i l pể ạ ộ ủ ổ ứ ụ ề ả ậ
qu d tr đ đáp ng chi tr đ t xu t phòng ng a rũi ro.ỹ ự ử ể ứ ả ộ ấ ừ
Theo quy đ nh c a lu t Ngân hàng Nhà n c và đi u 20 Quy t đ nh s 52/QĐị ủ ậ ướ ề ế ị ố
ngày 16/02/1999 v t l d tr b t bu c thì t ch c tín d ng ph i g i Ngân hàngề ỷ ệ ự ử ắ ộ ổ ứ ụ ả ử ở
Nhà n c s ti n g i theo m c t 0% đ n 20% t ng s d ti n g i các t ch c tínướ ố ề ử ứ ừ ế ổ ố ư ề ử ở ổ ứ
d ng t ng lo i ti n g i trong t ng th i kỳ.ụ ừ ạ ề ử ừ ờ
+ Nghi p v th tr ng m : là nghi p v mua bán các ch ng t có giá ng nệ ụ ị ườ ở ệ ụ ứ ừ ắ
h n: tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, tín phi u Ngân hàng Nhà n c trên thạ ế ạ ứ ỉ ề ử ế ướ ị
tr ng ti n t .ườ ề ệ
2. Phát hành ti nề
Là cung ng ti n vào l u thông làm ph ng ti n thanh toán.ứ ề ư ươ ệ
Đi u 23 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh: Ngân hàng Nhà n cề ậ ướ ệ ị ướ
Vi t Nam là c quan duy nh t phát hành ti n c a n c c ng hòa xã h i ch nghĩa vi tệ ơ ấ ề ủ ướ ộ ộ ủ ệ
nam bao g m ti n gi y và ti n kim lo i.ồ ề ấ ề ạ
Ngh đ nh 87 (31/10/1998) v phát hành, thay th thu h i ti n gi y, ti n kimị ị ề ế ồ ề ấ ề
lo i) Ngân hàng Nhà n c căn c tông cung c u ti n t trên th tr ng c a n n kinhạ ướ ứ ầ ề ệ ị ườ ủ ề
t đ phát hành.ế ể
N i dung bao g m: - T ch c in, đúc, thi t k m u ộ ồ ổ ứ ế ế ẫ
- B o qu n ti nả ả ề
- V n chuy n ti n (s d ng xe chuyên dùng, công anậ ể ề ử ụ
giám sát)
- Tiêu h y ti n (nát, rách, )ủ ề
- Thu h i thay th ti nồ ế ề
3. Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ
M c đích nh m th c hi n chính sách ti n t qu c gia, đ m b o an toàn cho hụ ằ ự ệ ề ệ ố ả ả ệ
th ng tín d ng.ố ụ
- Ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng Nhà n c đ c th c hi n d i cácạ ộ ụ ủ ướ ượ ự ệ ướ
hình th c b o lãnh, t m ng cho ngân sách Nhà n c, cho vay.ứ ả ạ ứ ướ
- B o lãnh c a Ngân hàng Nhà n c ch áp d ng cho t ch c tín d ng vayả ủ ướ ỉ ụ ổ ứ ụ

v n n c ngoài theo ch đ ng c a th t ng chính ph .ố ướ ỉ ị ủ ủ ướ ủ
- T m ng cho ngân sách Nhà n c d x lý thi u h t t m th i qu ngânạ ứ ướ ể ử ế ụ ạ ờ ỹ
sách Nhà n c theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ướ ế ị ủ ủ ướ ủ
- Cho vay là hình th c ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng Nhà n c. Theo đóứ ạ ộ ụ ủ ướ
Ngân hàng Nhà n c cho các t ch c tín d ng là Ngân hàng vay ng n h n (hìnhướ ổ ứ ụ ắ ạ
th c tái c p v n theo Đi u 17 lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam).ứ ấ ố ề ậ ướ ệ
- Tr c đây, h th ng Ngân hàng 1 c p:ướ ệ ố ấ
Ngân hàng Nhà n c cho vay đ i v i nhi u lo i đ i t ng: các Ngân hàng, cácướ ố ớ ề ạ ố ượ
doanh nghi p, ệ
Sau c i cách h th ng Ngân hàng năm 1990. Ngân hàng Nhà n c ch đ o vayả ệ ố ướ ỉ ạ
đ i v i các Ngân hàng, th hi n Ngân hàng Nhà n c là Ngân hàng c a các Ngânố ớ ể ệ ướ ủ
hàng.
4. M tài kho n, ho t đ ng thanh toán và ngân qu :ở ả ạ ộ ỹ
Nh m th c hi n ch c năng và nhi m v đ c giao:ằ ự ệ ứ ệ ụ ượ
- Ngân hàng Nhà n c đ c m tài kh an Ngân hàng n c ngoài, t ch cướ ượ ở ỏ ở ướ ổ ứ
ti n t , t ch c Ngân hàng qu c t .ề ệ ổ ứ ố ế
- Ngân hàng Nhà n c đ c m và qu n lý tài kho n th c hi n các giaoướ ượ ở ả ả ự ệ
d ch cho các t ch c tín d ng trong n c, kho b c Nhà n c và các Ngânị ổ ứ ụ ướ ạ ướ
hàng Nhà n c, t ch c ti n t , Ngân hàng qu c t .ướ ổ ứ ề ệ ố ế
- Ngoài ra, Ngân hàng Nhà n c còn có th m quy n cung c p các d ch vướ ẩ ề ấ ị ụ
thanh toán cho h th ng các t ch c tíng d ng, cho các khách hàng khác,ệ ố ổ ứ ụ
th c hi n các ho t đ ng Ngân hàng đ i ngo i.ự ệ ạ ộ ố ạ
+ Thanh toán thông qua th tr ng trên Ngân hàng gi a các t ch c tín d ngị ườ ữ ổ ứ ụ
+ Làm d ch v thông tin Ngân hàngị ụ
5. Qu n lý ngo i h i và ho t đ ng ngo i h iả ạ ố ạ ộ ạ ố
- Ngo i h i: + Ngo i t , vàng b c, tr c đây. Ngh đ nh 63/1998/NĐCP baoạ ố ạ ệ ạ ướ ị ị
g m:ồ Ti n n c ngoài (ti n gi y, ti n kim lo i)ề ướ ề ấ ề ạ
Công c thanh toán b ng ti n n c ngoài.ụ ằ ề ướ
Gi y t có giá b ng ti n n c ngoàiấ ờ ằ ề ướ
Đ ng ti n chung châu Âu và các đ ng ti n chung dùng trong thanh toán qu c tồ ề ồ ề ố ế

ho c khu v c.ặ ự
Vàng tiêu chu n qu c t : có d u hi u ki m đ nh ch t l ng và tr ng l ng cóẩ ố ế ấ ệ ể ị ấ ượ ọ ượ
mác hi u c a ng i s n xu t qu c t công nh n.ệ ủ ườ ả ấ ố ế ậ
Đ ng ti n đang l u hành Vi t Nam trong tr ng h p chuy n vào ho c chi raồ ề ư ở ệ ườ ợ ể ạ
kh i lãnh th Vi t Nam hay đ c s d ng làm công c thanh toán qu c t (tr c đâyỏ ổ ệ ượ ử ụ ụ ố ế ướ
không có quy đ nh này)ị
- Ho t đ ng ngo i h i là ho t đ ng đ u t , vay, cho vay, mua bán, b o lãnh vàạ ộ ạ ố ạ ộ ầ ư ả
các giao d ch khác v ngo i h i.ị ề ạ ố
Ngh đ nh 63/1998/NĐCP quy đ nh - Ngo i h i ch đ c l u hành thông qua hị ị ị ạ ố ỉ ượ ư ệ
th ng Ngân hàng, t ch c và cá nhân đ c phép ho t đ ng ngo i h i.ố ổ ứ ượ ạ ộ ạ ố
T cách pháp lý: Ngân hàng Nhà n c ch u trách nhi m tr c chính ph th cư ướ ị ệ ướ ủ ự
hi n vi c qu n lý Nhà n c v ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i.ệ ệ ả ướ ề ạ ố ạ ộ ạ ố
- Đi u 37 lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh: toàn quy n qu n lýề ậ ướ ệ ị ề ả
hành chính Nhà n c c a Ngân hàng Nhà n c v ngo i h iướ ủ ướ ề ạ ố
* Xây d ng các d án Lu t. Pháp l ch v qu n lý ngo i h i.ự ự ậ ệ ề ả ạ ố
* C p, thu h i gi y phép ho t đ ng ngo i h iấ ồ ấ ạ ộ ạ ố
* Ki m soát ngo i h i c a các t ch c tín d ngể ạ ố ủ ổ ứ ụ
Qu n lý ngo i h i b ng nghi p v :ả ạ ố ằ ệ ụ
- Nhà n c giao cho Ngân hàng Trung ng d tr ngo i h i, nh m th c hi nướ ươ ự ữ ạ ố ằ ự ệ
chính sách h qu c gia, đ m b o kh năng thanh toán qu c t , b o toàn d tr ngo iệ ố ả ả ả ố ế ả ự ữ ạ
h i Nhà n c.ố ướ
- Ho t đ ng ngo i h i c a Ngân hàng Nhà n c th c hi n trên th tr ng trongạ ộ ạ ố ủ ướ ự ệ ị ườ
n c và qu c t . Đi u 39 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam 1997.ướ ố ế ề ậ ướ ệ
6. Thanh tra Ngân hàng
a/ Khái ni m:ệ
Thanh tra Ngân hàng là b ph n c a ho t đ ng qu n lý Nhà n c v Ngânộ ậ ủ ạ ộ ả ướ ề
hàng. Do đó ho t đ ng c a thanh tra Ngân hàng có đ c đi m c a ho t đ ng thanh traạ ộ ủ ặ ể ủ ạ ộ
Nhà n c.ướ
Đ c đi m: ặ ể
- Ho t đ ng thanh tra Ngân hàng mang tính quy n l c Nhà n c, do c quanạ ộ ề ự ướ ơ

Nhà n c có th m quy n th c hi n.ướ ẩ ề ự ệ
Đi u 50 Lu t Ngân hàng: thanh tra Ngân hàng là thanh tra chuyên ngành, đ ngề ậ ứ
đ u là chánh thanh tra.ầ
- Thanh tra g n li n v i ho t đ ng qu n lý Nhà n c v Ngân hàng. Thanh traắ ề ớ ạ ộ ả ướ ề
chuyên ngành có quy n thanh tra vi c th c hi n chính sách pháp lu t liên quan đ n ch cề ệ ự ệ ậ ế ứ
năng qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng Nhà n c v ti n t Ngân hàng.ả ướ ủ ướ ề ề ệ
Có quy n thanh tra ho t đ ng c a các t ch c, đ n v thu c Ngân hàng Nhàề ạ ộ ủ ổ ứ ơ ị ộ
n c và t ch c ho t đ ng c a các t ch c tín d ng, ho t đ ng Ngân hàng c a các tướ ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ạ ộ ủ ổ
ch c khác.ứ
- Quan h gi a thanh tra và thanh tra Ngân hàng tuân theo nh ng quy đ nh c aệ ữ ữ ị ủ
pháp lu t v thanh tra.ậ ề
b/ Đ i t ng thanh tra, n i dung c a ho t đ ng thanh tra Ngân hàng:ố ượ ộ ủ ạ ộ
- Đ i t ng thanh tra là: t ch c và ho t đ ng c a các t ch c tín d ng vàố ượ ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ụ
ho t đ ng Ngân hàng c a các t ch c khác.ạ ộ ủ ổ ứ
- N i dung c a ho t đ ng thanh tra Ngân hàng: Đi u 52 lu t Ngân hàng Nhàộ ủ ạ ộ ề ậ
n cướ
1, Thanh tra vi c ch p hành pháp lu t v ti n t và ho t đ ng Ngân hàng, vi cệ ấ ậ ề ề ệ ạ ộ ệ
th c hi n các quy đ nh trong gi y phép ho t đ ng Ngân hàng.ự ệ ị ấ ạ ộ
2, Phát hi n, ngăn ch n và x lý theo th m quy n; ki n ngh v i các c quan cóệ ặ ử ẩ ề ế ị ớ ơ
th m quy n x lý vi ph m pháp lu t v ti n t và ho t đ ng Ngân hàng.ẩ ề ử ạ ậ ề ề ệ ạ ộ
3, Ki n ngh các bi n pháp đ m b o thi hành pháp lu t v ti n t và ho t đ ngế ị ệ ả ả ậ ề ề ệ ạ ộ
Ngân hàng (Đi u 52 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam)ề ậ ướ ệ
Đi u 54, 55 quy đ nh v trách nhi m c a thanh tra Ngân hàng và quy n c a đ iề ị ề ệ ủ ề ủ ố
t ng thanh tra.ượ
Câu h i:ỏ
1. T i sao nói Ngân hàng nhà n c là ngân hàng c a các ngân hàng?ạ ướ ủ
2. V trí pháp lý c a Ngân hàng Trung ng Vi t nam đ c xác đ nh nh thị ủ ươ ệ ượ ị ư ế
nào?
CH NG 3ƯƠ
Đ A V PHÁP LÝ C A T CH C TÍN D NGỊ Ị Ủ Ổ Ứ Ụ

I. Khái ni m tín d ng, khái ni m ho t đ ng tín d ng,ệ ụ ệ ạ ộ ụ khái ni m t ch c tínệ ổ ứ
d ng, các lo i t ch c tín d ngụ ạ ổ ứ ụ
1. Khái ni m tín d ng, khái ni m ho t đ ng tín d ng và các t ch c tín d ng:ệ ụ ệ ạ ộ ụ ổ ứ ụ
a. Khái ni m tín d ng:ệ ụ
“Tín d ng”ụ xu t phát t ch Latin là Creditium có nghĩa là tin t ng, tínấ ừ ữ ưở
nhi m. Ti ng Anh là Credit.ệ ế
Theo ngôn ng dân gian Vi t Nam, ữ ệ “tín d ng”ụ có nghĩa là s vay m n. Tínự ượ
d ng là s chuy n nh ng t m th i quy n s d ng m t l ng giá tr d i hình th cụ ự ể ượ ạ ờ ề ử ụ ộ ượ ị ướ ứ
hi n v t hay ti n t , t ng i s h u sang ng i s d ng sau đó hoàn tr l i v i m tệ ậ ề ệ ừ ườ ở ữ ườ ử ụ ả ạ ớ ộ
l ng giá tr l n h n.ượ ị ớ ơ
Khái ni m tín d ng trên đây đ c th hi n ba m t c b n sau đây:ệ ụ ượ ể ệ ặ ơ ả
+ Có s chuy n giao quy n s d ng m t l ng giá tr t ng i này sang ng iự ể ề ử ụ ộ ượ ị ừ ườ ườ
khác.
+ S chuy n giao mang tính ch t t m th i.ự ể ấ ạ ờ
+ Khi hoàn l i l ng giá tr đã chuy n giao cho ng i s h u ph i kèm theoạ ượ ị ể ườ ở ữ ả
m t l ng giá tr dôi thêm g i l i t c. M t quan h đ c g i là tín d ng ph i đ y độ ượ ị ọ ợ ứ ộ ệ ượ ọ ụ ả ầ ủ
c ba m t.ả ặ
* Tín d ng ra đ i r t s m g n li n v i s ra đ i và phát tri n c a s n xu tụ ờ ấ ớ ắ ề ớ ự ờ ể ủ ả ấ
hàng hoá. C s ra đ i c a tín d ng xu t phát t :ơ ở ờ ủ ụ ấ ừ
- Có s t n t i và phát tri n c a hàng hoáự ồ ạ ể ủ
- Có nhu c u bù đ p thi u h t khi g p bi n c nh m đ m b o s n xu tầ ắ ế ụ ặ ế ố ằ ả ả ả ấ
kinh doanh, đ m b o cu c s ng bình th ng.ả ả ộ ố ườ
Có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v tín d ng, tuỳ thu c vào giác đ ti p c n màề ị ề ụ ộ ộ ế ậ
tín d ng có th đụ ể c hi u nhượ ể ư là:
S trao đ i các tài s n hi n t i đ đự ổ ả ệ ạ ể c nh n các tài s n cùng lo i trong tượ ậ ả ạ rong
lai. Ho c có th đ nh nghĩa tín d ng nhặ ể ị ụ là quan h kinh t , theo đó m t ng i thoư ệ ế ộ ườ ả
thu n đ ng i khác đậ ể ườ ư c s d ng s ti n hay tài s n c a mình trong m t th i gianợ ử ụ ố ề ả ủ ộ ờ
nh t đ nh v i đi u ki n có hoàn tr .ấ ị ớ ề ệ ả
Trong đ i s ng, tín d ng hi n di n dờ ố ụ ệ ệ i nhi u hình thái khác nhau. ướ ề Tín d ngụ
th ng m i là ươ ạ m t doanh nghi p th a thu n bán ch u hàng hóa cho khách hàng. ộ ệ ỏ ậ ị Tín

d ng Ngân hàngụ vi c các Ngân hàng thệ ng m i huy đ ng v n c a khách hàng đ sauươ ạ ộ ố ủ ể
đó l i cho khách hàng khác vay v i m c đích ki m l iạ ớ ụ ế ờ .
Ngoài ra, vi c Chính ph hay nh ng doanh nghi p phát hành các trái phi u raệ ủ ữ ệ ế
ngoài công chúng đ vay ti n c a các t ch c, cá nhân cũng để ề ủ ổ ứ ư c xem là nh ng hìnhợ ữ
th c tín d ng. ứ ụ
Đ c bi t, trong đi u ki n n n kinh t th trặ ệ ề ệ ề ế ị ư ng, nghi p v cho thuê tài chính doờ ệ ụ
nh ng công ty cho thuê tài chính th c hi n đ i v i khách hàng là các doanh nghi p cũngữ ự ệ ố ớ ệ
đư c xem là m t hình th c tín d ng đ c thù c a n n kinh t th trợ ộ ứ ụ ặ ủ ề ế ị ư ng. ờ
b/ Khái ni m ho t đ ng tín d ng c a các t ch c tín d ngệ ạ ộ ụ ủ ổ ứ ụ
Theo kho n 8 và kho n 10, đi u 20, Lu t các t ch c tín d ng, ả ả ề ậ ổ ứ ụ ho t đ ng tínạ ộ
d ng ụ đư c đ nh nghĩa là ợ ị vi c t ch c tín d ng s d ng ngu n v n t có, ngu n v nệ ổ ứ ụ ử ụ ồ ố ự ồ ố
huy đ ng đ tho thu n c p tín d ng cho khách hàng v i nguyên t c có hoàn tr b ngộ ể ả ậ ấ ụ ớ ắ ả ằ
các nghi p v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, b o lãnh Ngân hàng và cácệ ụ ế ấ ả
nghi p v khác. ệ ụ
Khác v i các lo i hình giao d ch khác nh ng đ c đi m sau đây: ớ ạ ị ở ữ ặ ể
- V ề ch th , ủ ể m t bên tham gia giao d ch bao gi cũng là ộ ị ờ t ch c tín d ng ổ ứ ụ có đủ
các đi u ki n ho t đ ng tín d ng theo qui đ nh c a pháp lu t. Ch th này tham gia giaoề ệ ạ ộ ụ ị ủ ậ ủ ể
d ch v i ị ớ tư cách là ng i đ u tườ ầ ư (ngư i cho vay hay ch n ) và có quy n đòi ti n c aờ ủ ợ ề ề ủ
ngư i nh n đ u tờ ậ ầ ư (ng i vay hay con n ) khi h p đ ng đáo h n. ườ ợ ợ ồ ạ
-V ề ngu n v n, ồ ố các t ch c tín d ng khi c p tín d ng cho khách hàng ch y uổ ứ ụ ấ ụ ủ ế
d a vào ngu n ự ồ v n huy đ ng ố ộ c a t ch c, cá nhân thông qua các hình th c nh n ti nủ ổ ứ ứ ậ ề
g i, phát hành trái phi u hay vay n c a t ch c tín d ng khác trên th trử ế ợ ủ ổ ứ ụ ị ng liênườ
Ngân hàng. Đ c đi m này cho phép phân bi t ho t đ ng tín d ng c a các t ch c tínặ ể ệ ạ ộ ụ ủ ổ ứ
d ng v i ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng Nhà n c, v i đ c tính c a ụ ớ ạ ộ ụ ủ ướ ớ ặ ủ ngu n v nồ ố
cho vay là v n d tr phát hành.ố ự ữ
- C ch kinh doanh c a t ch c tín d ng ơ ế ủ ổ ứ ụ là “đi vay đ cho vay” ể nên ho t đ ngạ ộ
tín d ng c a các t ch c này thụ ủ ổ ứ ư ng có ờ đ r i ro cao ộ ủ và có nh h ng dây chuy n ả ưở ề đ iố
v i nhi u t ch c, cá nhân trong n n kinh t . ớ ề ổ ứ ề ế
c. Khái ni m t ch c tín d ng: ệ ổ ứ ụ
Vi t Nam, Đi u 20 Lu t các t ch c tín d ng 12/12/97 quy đ nh:ệ ề ậ ổ ứ ụ ị

“T ch c tín d ng là doanh nghi p đ c thành l p theo quy đ nh c a Lu tổ ứ ụ ệ ượ ậ ị ủ ậ
các t ch c tín d ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ ho t đ ng kinh doanhổ ứ ụ ị ủ ậ ể ạ ộ
ti n t làm d ch v Ngân hàng v i n i dung nh n ti n g i và s d ng ti n g i đề ệ ị ụ ớ ộ ậ ề ử ử ụ ề ử ể
c p tín d ng, cung c p các d ch v thanh toán”.ấ ụ ấ ị ụ
+ T ch c tín d ng là m t doanh nghi p nh ng khác các doanh nghi p khác:ổ ứ ụ ộ ệ ư ệ
+ T ch c tín d ng là doanh nghi p có đ i t ng kinh doanh tr c ti p là ti n t .ổ ứ ụ ệ ố ượ ự ế ề ệ
+ T ch c tín d ng là doanh nghi p có ho t đ ng kinh doanh chính, ch y u vàổ ứ ụ ệ ạ ộ ủ ế
th ng xuyên mang tính ngh nghi p là ho t đ ng Ngân hàng.ườ ề ệ ạ ộ
+ T ch c tín d ng là lo i hình doanh nghi p ch u s qu n lý Nhà n c c aổ ứ ụ ạ ệ ị ự ả ướ ủ
Ngân hàng Nhà n c.ướ
+ T ch c tín d ng là doanh nghi p đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nhổ ứ ụ ệ ượ ậ ạ ộ ị
c a pháp lu t v Ngân hàng và các quy đ nh khác c a pháp lu t.ủ ậ ề ị ủ ậ
Ví d :ụ T ch c và ho t đ ng c a Ngân hàng Th ng m i qu c doanh v a ch uổ ứ ạ ộ ủ ươ ạ ố ừ ị
s đi u ch nh c a lu t các T ch c tín d ng, v a ch u s đi u ch nh c a lu t Doanhự ề ỉ ủ ậ ổ ứ ụ ừ ị ự ề ỉ ủ ậ
nghi p Nhà n c.ệ ướ
2. Các lo i t ch c tín d ngạ ổ ứ ụ
Các t ch c tín d ng thành l p và t n t i theo các hình th c pháp lý do phápổ ứ ụ ậ ồ ạ ứ
lu t quy đ nh. M i lo i hình t ch c tín d ng đ c t ch c theo t ng ph ng th c cóậ ị ỗ ạ ổ ứ ụ ượ ổ ứ ừ ươ ứ
đ c đi m riêng và th c hi n ho t đ ng kinh doanh theo ph m vi pháp lu t quy đ nh.ặ ể ự ệ ạ ộ ạ ậ ị
- Căn c vào ph m vi nghi p v kinh doanh T ch c tín d ng đ c phân thànhứ ạ ệ ụ ổ ứ ụ ượ
hai nhóm:
* T ch c tín d ng là Ngân hàngổ ứ ụ là lo i hình t ch c tín d ng đ c th c hi nạ ổ ứ ụ ượ ự ệ
toàn b ho t đ ng Ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan.ộ ạ ộ ạ ộ
T ch c tín d ng là Ngân hàng g m có: (Căn c theo tính ch t và m c tiêu ho tổ ứ ụ ồ ứ ấ ụ ạ
đ ng):ộ
+ Ngân hàng th ng m i ươ ạ
+ Ngân hàng phát tri n: T p trung huy đ ng v n trung và dài h n, đ u t trungể ậ ộ ố ạ ầ ư
và dài h n vì s phát tri n, ch y u đ u t tr c ti p qua các d án.ạ ự ể ủ ế ầ ư ự ế ự
+ Ngân hàng đ u t : huy đ ng v n v i m c tiêu trung và dài h n cũng vì sầ ư ộ ố ớ ụ ạ ự
phát tri n nh ng thông qua hình th c đ u t gián ti p qua ch ng t có giá.ể ư ứ ầ ư ế ứ ừ

+ Ngân hàng chính sách: t năm 1990 đ n nay nh Ngân hàng ph c v ng iừ ế ư ụ ụ ườ
nghèo, không ho t đ ng l i nhu n, t o v n d i hình th c đ c thù đ cho vay u đãiạ ộ ợ ậ ạ ố ướ ứ ặ ể ư
ho c v n bình th ng trên th tr ng đ cho vay u đãi nh ng đ c Nhà n c bùặ ố ươ ị ườ ể ư ư ượ ướ
pgh n chênh l ch lãi su t.ầ ệ ấ
+ Ngân hàng h p tác đ u t , Ngân hàng h p tác nông thôn và các lo i Ngânợ ầ ư ợ ạ
hàng h p tác khác (HTX Tín d ng, Qu tín d ng nhân dân).ợ ụ ỹ ụ
* T ch c tín d ng phi Ngân hàng là lo i hình t ch c tín d ng đ c th c hi nổ ứ ụ ạ ổ ứ ụ ượ ự ệ
m t s ho t đ ng Ngân hàng nh là n i dung kinh doanh th ng xuyên nh ng khôngộ ố ạ ộ ư ộ ườ ư
đ c nh n ti n g i không kỳ h n, không làm d ch v thanh toán.ượ ậ ề ử ạ ị ụ
T ch c tín d ng phi Ngân hàng g m có:ổ ứ ụ ồ
+ Công ty tài chính: Là m t t ch c tín d ng đ c thành l p nh m m c đíchộ ổ ứ ụ ượ ậ ằ ụ
cho vay đ pháp tri n s n xu t ho c ph c v nhu c u sinh ho t tiêu dùng c a các đ iể ể ả ấ ặ ụ ụ ầ ạ ủ ố
t ng khác trong xã h i.ượ ộ
+ Công ty cho thuê tài chính: cho vay tài s n thông qua vi c đ u t tài chính vàoả ệ ầ ư
tài s n.ả
+ Các t ch c tín d ng phi Ngân hàng khác.ổ ứ ụ
- Căn c vào tính ch t s h u v đi u l các t ch c tín d ng Vi t Nam phânứ ấ ở ữ ề ề ệ ổ ứ ụ ở ệ
thành các lo i hình sau:ạ
* T ch c tín d ng Nhà n cổ ứ ụ ướ là lo i hình T ch c tín d ng đ c Nhà n cạ ổ ứ ụ ượ ướ
thành l p c p v n đi u l và b nhi m ng i qu n tr đi u hành, là quan h cho vayậ ấ ố ề ệ ổ ệ ườ ả ị ề ệ
phát sinh gi a Nhà n c v i dân c . T ch c tín d ng qu c doanh (Ngân hàng qu cữ ướ ớ ư ổ ứ ụ ố ố
doanh) là nh ng Ngân hàng chi m v trí u th trong h th ng các t ch c tín d ngữ ế ị ư ế ệ ố ổ ứ ụ
n c ta.ướ
- Tính ch t s h u: là doanh nghi p Nhà n c (là m t t ch c kinh doanh đ cấ ở ữ ệ ướ ộ ổ ứ ượ
Nhà n c thành l p qu n lý và c p v n ban đ u, Nhà n c b nhi m ng i lãnh đ oướ ậ ả ấ ố ầ ướ ổ ệ ườ ạ
và đi u hành).ề
- V ph ng di n pháp lý: là m t doanh nghi p công l p, do Nhà n c c pề ươ ệ ộ ệ ậ ướ ấ
v n đi u l .ố ề ệ
- Tính ch t n i dung ho t đ ng kinh doanh: đa năng, (ng n, trung và dài h n)ấ ộ ạ ộ ắ ạ
tuỳ theo tính ch t ngu n v n huy đ ng. Ho t đ ng c trong và ngoài n c và các d chấ ồ ố ộ ạ ộ ả ướ ị

v khác theo pháp lu t. ụ ậ
- Ph m vi ho t đ ng: kinh doanh ti n t đ i v i m i thành ph n kinh t , thu cạ ạ ộ ề ệ ố ớ ọ ầ ế ộ
lĩnh v c s n xu t, l u thông, xây d ng trong và ngoài n c. Tuy nhiên m i Ngân hàngự ả ấ ư ự ướ ỗ
có m t đ nh h ng trong ho t đ ng c a nó.ộ ị ướ ạ ộ ủ
+ Ngân hàng công th ng ch y u trong lĩnh v c công nghi p, th ng nghi p,ươ ủ ế ự ệ ươ ệ
d ch v , giao thông v n t i, b u đi n.ị ụ ậ ả ư ệ
+ Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn: ch y u trong lĩnh v c nôngệ ể ủ ế ự
nghi p và nông thôn.ệ
+ Ngân hàng ngo i th ng: ch y u trong lĩnh v c kinh t đ i ngo iạ ươ ủ ế ự ế ố ạ
+ Ngân hàng đ u t & phát tri n: ch y u trong lĩnh v c đ u t và xây d ngầ ư ể ủ ế ự ầ ư ự
c b n.ơ ả
- Là m t d ng doanh nghi p Nhà n cộ ạ ệ ướ
- Ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n hay nh m th c hi n th c hi n các chínhạ ộ ụ ợ ậ ằ ự ệ ự ệ
sách kinh t xã h i c a Nhà n c.ế ộ ủ ướ
- Kinh doanh ti n t theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p Nhà n cề ệ ị ủ ậ ệ ướ
T ch c tín d ng Nhà n c g m:ổ ứ ụ ướ ồ
+ Ngân hàng th ng m i Nhà n c (NHCT, NHNN & PTNT, NHNT).ươ ạ ướ
+ Công ty tài chính qu c doanhố
+ Ngân hàng chính sách: Doanh nghi p ho t đ ng công ích.ệ ạ ộ
Ví d :ụ Nhà n c phát hành công trái hay tín phi u kho b c.ướ ế ạ
Nhà n c: đi vay; dân c : ng i cho vay. M c đích c a tín d ng Nhà n cướ ư ườ ụ ủ ụ ướ
nh m hình thành và s d ng qu Ngân sách Nhà n c.ằ ử ụ ỹ ướ
Vi c Nhà n c cho vay (kho b c) không ph i là kinh doanh mà th c ch t là cóệ ướ ạ ả ự ấ
t ch c xã h i.ổ ứ ộ
*T ch c tín d ng c ph nổ ứ ụ ổ ầ : là lo i hình t ch c tín d ng đ c thành l p trênạ ổ ứ ụ ượ ậ
c s góp v n c a Nhà n c và c a các c đông khác đ th c hi n ho t đ ng kinhơ ở ố ủ ướ ủ ổ ể ự ệ ạ ộ
doanh Ngân hàng.
Thu c lo i hình công ty c ph n (v b n ch t). Nên ch u s đi u ch nh c aộ ạ ổ ầ ề ả ấ ị ự ề ỉ ủ
lu t các T ch c tín d ng và lu t doanh nghi p (công ty c ph n)ậ ổ ứ ụ ậ ệ ổ ầ
Thích ng v i n n kinh t th tr ng g m: ứ ớ ề ế ị ườ ồ

+ Ngân hàng th ng m i: Theo Ngh đ nh 49/CP - 12.09.2000 v t ch c và ho tươ ạ ị ị ề ổ ứ ạ
đ ng c a Ngân hàng th ng m i: Ngân hàng th ng m i là Ngân hàng đ c th c hi nộ ủ ươ ạ ươ ạ ượ ự ệ
toàn b ho t đ ng Ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan vì m c tiêuộ ạ ộ ạ ộ ụ
l i nhu n, góp ph n th c hi n các m c tiêu kinh t c a Nhà n c. ợ ậ ầ ự ệ ụ ế ủ ướ
Ngân hàng th ng m i g m: Ngân hàng th ng m i Nhà n c và Ngân hàngươ ạ ồ ươ ạ ướ
th ng m i c ph n c a Nhà n c và nhân dân.ươ ạ ổ ầ ủ ướ
Đ c khai thác m i ngu n v n trong và ngoài n c t m i thành ph n kinh tượ ọ ồ ố ướ ừ ọ ầ ế
nh nh n ti n g i có kỳ h n, không có kỳ h n, phát hành các ch ng ch ti n g i, tráiư ậ ề ử ạ ạ ứ ỉ ề ử
phi u, kỳ phi u Ngân hàng, vay Ngân hàng Nhà n c và các t ch c tín d ng khác.ế ế ướ ổ ứ ụ
Đ ng th i ph i có nghĩa v tôn tr ng gi i h n v m c huy đ ng v n.ồ ờ ả ụ ọ ớ ạ ề ứ ộ ố
Đ c ti p nh n v n tài tr , u thác đ u t t ngân sách t các t ch c qu cượ ế ậ ố ợ ỷ ầ ư ừ ừ ổ ứ ố
t , qu c gia cho các ch ng trình đ u t và phát tri n kinh t xã h i.ế ố ươ ầ ư ể ế ộ
Đ c quy n cho vay đ i v i m i đ i t ng khi tho mãn các đi u ki n vayượ ề ố ớ ọ ố ượ ả ề ệ
v n theo lu t đ nh. Đ ng th i có nghĩa v tôn tr ng và ch p hành gi i h n kh ng chố ậ ị ồ ờ ụ ọ ấ ớ ạ ố ế
v cho vay.ề
Đ c hùn v n liên doanh b ng ngu n v n t có theo t l quy đ nh c a Ngânượ ố ằ ồ ố ự ỷ ệ ị ủ
hàng Nhà n c.ướ
Đ c làm d ch v thanh toán gi a các Ngân hàng.ượ ị ụ ữ
Đ c kinh doanh ti n t và d ch v đ i ngo i khi đ c Ngân hàng Nhà n cượ ề ệ ị ụ ố ạ ượ ướ
cho phép.
Đ c ti n hành các ho t đ ng kinh doanh d ch v khác n u đ các đi u ki nượ ế ạ ộ ị ụ ế ủ ề ệ
v th tr ng ngu n v n, v hi u qu kinh doanh, trình đ k thu t nghi p v đ cề ị ườ ồ ố ề ệ ả ộ ỹ ậ ệ ụ ượ
Ngân hàng Nhà n c cho phép nh kinh doanh vàng, b c, kim khí quý, đá quý, thu đ iướ ư ạ ổ
ngo i t , c t tr , mua bán chuy n nh ng các ch ng khoán. Nghi p v v tín d ngạ ệ ấ ữ ể ượ ứ ệ ụ ề ụ
cho thuê tài chính, b o lãnh tín d ng, th c hi n các d ch v t v n v tài chính ti n tả ụ ự ệ ị ụ ư ấ ề ề ệ
theo yêu c u c a khách hàng.ầ ủ
Trong ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng ph i tôn tr ng các quy đ nh v ph mạ ộ ả ọ ị ề ạ
vi ho t đ ng lãi su t, h n m c huy đ ng v n cho vay, v n v t giá h i đoái, v giáạ ộ ấ ạ ứ ộ ố ố ề ỷ ố ề
tr mua bán vàng, b c, t l hùn v n liên doanh, t l b t bu c t i thi u, trích l p, sị ạ ỷ ệ ố ỷ ệ ắ ộ ố ể ậ ử
d ng các qu d tr pháp đ nh làm nghĩa v v i ngân sách.ụ ỹ ự ữ ị ụ ớ

- Công ty tài chính: th m quy n c b n gi ng Ngân hàng th ng m i.ẩ ề ơ ả ố ươ ạ
+ Ch đ c huy đ ng v n d i hình th c phát hành tín phi u trong gi i h nỉ ượ ộ ố ướ ứ ế ớ ạ
cho phép.
+ Không đ c nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân.ượ ậ ề ử ủ ổ ứ
+ Cho vay ng n h n, trung h n là ch y u, ph c v vi c mua bán hàng hoáắ ạ ạ ủ ế ụ ụ ệ
d ch v c a các t ch c và cá nhân trên đ a bàn.ị ụ ủ ổ ứ ị
+ Không đ c làm d ch v thanh toánượ ị ụ
- H p tác xã tín d ngợ ụ
+ Đ c huy đ ng v n d i các hình th c ti n g i có kỳ h n, không kỳ h nượ ộ ố ướ ứ ề ử ạ ạ
trong và ngoài xã viên.
+ Đ c vay v n c a các t ch c tín d ng khácượ ố ủ ổ ứ ụ
+ Cho vay ng n h n đ i v i xã viên.ắ ạ ố ớ
+ Đ c làm các u thác d ch v tài chính tín d ng cho Nhà n c, cho các tượ ỷ ị ụ ụ ướ ổ
ch c cá nhân khác.ứ
- Qu tín d ng nhân dân:ỹ ụ
Ngh đ nh 48/2001/NĐ - CP 13.08.2001 t ch c và ho t đ ng qu tín d ng nhânị ị ổ ứ ạ ộ ỹ ụ
dân.
Qu tín d ng nhân dân là lo i hình t ch c tín d ng h p tác ho t đ ng theoỹ ụ ạ ổ ứ ụ ợ ạ ộ
nguyên t c t nghiêm, t ch , t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng, th c hi nắ ự ự ủ ự ị ệ ề ế ả ạ ộ ự ệ
m c tiêu ch y u là t ng tr gi a các thành viên, nh m phát huy m nh c a t p thụ ủ ế ươ ợ ữ ằ ạ ủ ậ ể
và c a t ng thành viên giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, kinhủ ừ ự ệ ệ ả ạ ộ ả ấ
doanh, d ch v và c i thi n đ i s ng. Ho t đ ng c a qu tín d ng nhân dân ph i b oị ụ ả ệ ờ ố ạ ộ ủ ỹ ụ ả ả
đ m bù đ p chi phí và có tích lu đ phát tri n. S l ng thành viên t i thi u là 30ả ắ ỹ ể ể ố ượ ố ể
thành viên (không kh ng ch v s l ng).ố ế ề ố ượ
+ Đ c huy đ ng v n d i hình th c nh n ti n g i có quy n t ch kinhượ ộ ố ướ ứ ậ ề ử ề ự ủ
doanh và t ch tín nhi m v k t qu ho t đ ng c a qu .ự ủ ệ ề ế ả ạ ộ ủ ỹ
+ Đ c cho các thành viên vay v n ng n h n, trung h n và dài h nượ ố ắ ạ ạ ạ
+ Đ c làm d ch v thành toán n u đ đi u ki n đ c Ngân hàng Nhà n cượ ị ụ ế ủ ề ệ ượ ướ
cho phép.
+ Nh n v n tài tr c a Nhà n c, c a các t ch c cá nhân trong và ngoài n c.ậ ố ợ ủ ướ ủ ổ ứ ướ

+ Yêu c u ng i vay cũng có các tài li u v tài chính, s n xu t, kinh doanh liênầ ườ ệ ề ả ấ
quan đ n kho n vay.ế ả
+ Đ c tuy n ch n, s d ng đào t o ho t đ ng l a ch n các hình th c trượ ể ọ ử ụ ạ ạ ộ ự ọ ứ ả
l ng, th ng, th c hi n các quy n c a ng i s d ng lao đ ng. Theo quy đ nh c aươ ưở ự ệ ề ủ ườ ử ụ ộ ị ủ
pháp lu t.ậ
+ Thành viên đ c góp v n theo quy đ nh c a th ng đ c Ngân hàng Nhà n cượ ố ị ủ ố ố ướ
và không quá 30% so v i t n t i v n đi u l c a qu tín d ng nhân dân t i th i đi mớ ồ ạ ố ề ệ ủ ỹ ụ ạ ờ ể
góp v n và nh ng chuy n.ố ượ ể
N i dung và ph m vi ho t đ ng: cũng t ng t Ngân hàng th ng m i qu cộ ạ ạ ộ ươ ự ươ ạ ố
doanh.
G m: Ngân hàng th ng m i c ph n và Công ty tài chính c ph nồ ươ ạ ổ ầ ổ ầ
+ T ch c tín d ng h p tác: là t ch c tín d ng do các t ch c, cá nhân, h giaổ ứ ụ ợ ổ ứ ụ ổ ứ ộ
đình t nguy n thành l p đ ho t đ ng Ngân hàng theo lu t t ch c tín d ng và lu t h pự ệ ậ ể ạ ộ ậ ổ ứ ụ ậ ợ
tác xã nh m t ng t nhau phát tri n s n xu t kinh doanh và đ i s ng.ằ ươ ự ể ả ấ ờ ố
G m: - Ngân hàng h p tác xã ồ ợ
- H p tác xã tín d ng, là t ch c kinh t t p th ho t đ ng ch y u là huyợ ụ ổ ứ ế ậ ể ạ ộ ủ ế
đ ng v n trong xã viên và cho xã viên vay, cho vay ng n h n là ch y u.ộ ố ắ ạ ủ ế
- Qu tín d ng nhân dân là t ch c đ c thành l p d i hình th c h p tác xã.ỹ ụ ổ ứ ượ ậ ướ ứ ợ
- Các hình th c khác: thành viên là cá th , pháp nhân t nguy n gia nh p cùngứ ể ự ệ ậ
ti n hành theo nguyên t c kinh doanh nh m m c tiêu tr giúp l n nhau.ế ắ ằ ụ ợ ẫ
+ Quy mô nhỏ
+ Ph m vi ho t đ ng h pạ ạ ộ ẹ
+ Nghi p v kinh doanh đ n gi nệ ụ ơ ả
M c tiêu chính là t ng tr giúp đ các thành viên trong t ch c cá nhân, nênụ ưở ợ ỡ ổ ứ
đ i v i lo i hình này không b c m cho vay đ i v i nh ng ng i lãnh đ o c a t ch cố ớ ạ ị ấ ố ớ ữ ườ ạ ủ ổ ứ
ho c nh ng ng i thân thu c c a ng i lãnh đ o.ặ ữ ườ ộ ủ ườ ạ
* Qu tín d ng nhân dân là m t lo i hình doanh nghi p t p th có ch c năngỹ ụ ộ ạ ệ ậ ể ứ
kinh doanh ti n t và th c hi n các d ch v Ngân hàng.ề ệ ự ệ ị ụ
Ph m vi và đ a bàn ho t đ ng r ng h n h p tác xã tín d ng (trong ph m vi xãạ ị ạ ộ ộ ơ ợ ụ ạ
cho vay đ i v i xã viên c a mình).ố ớ ủ

* Qu tín d ng nhân dân có th th c hi n m t s ho t đ ng d ch v Ngân hàngỹ ụ ể ự ệ ộ ố ạ ộ ị ụ
theo s u quy n c a Ngân hàng Nhà n c. Còn h p tác xã tín d ng không có khự ỷ ề ủ ướ ợ ụ ả
năng đó.
+ T ch c tín d ng có v n đ u t n c ngoài: tà t ch c tín d ng có m t ph nổ ứ ụ ố ầ ư ướ ổ ứ ụ ộ ầ
v n trên 100% v n đi u l c a t ch c tín d ng n c ngoài. Th c hi n chính sách thuố ố ề ệ ủ ổ ứ ụ ướ ự ệ
hút đ u t n c ngoài.ầ ư ướ
- Đi u 11 Lu t t ch c tín d ng quy đ nh: Nhà n c có chính sách m r ngề ậ ổ ứ ụ ị ướ ở ộ
h p tác qu c t trong lĩnh v c Ngân hàng, khuy n khích vi c huy đ ng các ngu n v nợ ố ế ự ế ệ ộ ồ ố
tín d ng t n c ngoài đ u t vào cu c s ng phát tri n kinh t Vi t Nam, t o đi uụ ừ ướ ầ ư ộ ố ể ế ở ệ ạ ề
ki n đ t ch c tín d ng tăng c ng h p tác v i n c ngoài nh m nâng cao hi u quệ ể ổ ứ ụ ườ ợ ớ ướ ằ ệ ả
ho t đ ng c a các t ch c này.ạ ộ ủ ổ ứ
Theo pháp lu t hi n hành t ch c tín d ng có v n đ u t n c ngoài g m:ậ ệ ổ ứ ụ ố ầ ư ướ ồ
* T ch c tín d ng liên doanh (5 tri u đô la): Ngân hàng đ c thành l p trên cổ ứ ụ ệ ượ ậ ơ
s h p đ ng liên doanh. V n đi u l là v n góp c a bên Ngân hàng Vi t Nam và bênở ợ ồ ố ề ệ ố ủ ệ
Ngân hàng n c ngoài. Ngân hàng liên doanh có tr s chính t i Vi t Nam và ch u sướ ụ ở ạ ệ ị ự
đi u ch nh c a pháp lu t Vi t Nam.ề ỉ ủ ậ ệ
Đ c ho t đ ng c VNĐ và ngo i t theo quy đ nh trong gi y phép.ượ ạ ộ ả ạ ệ ị ấ
Ngân hàng liên doanh ch đ t cách pháp nhân khi đ c c p gi y phép ch ngỉ ủ ư ượ ấ ấ ứ
nh n đi u hành kinh doanh.ậ ề
T ch c tín d ng phi Ngân hàng là 100% v n n c ngoài (5 tri u đô la).ổ ứ ụ ố ướ ệ
** Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài (50 t đô la): là m t b ph n c a Ngânướ ỷ ộ ộ ậ ủ
hàng n c ngoài (Ngân hàng nguyên x ) ho t đ ng t i Vi t Nam thì ch u s đi uướ ứ ạ ộ ạ ệ ị ự ề
ch nh c a pháp lu t Vi t Nam.ỉ ủ ậ ệ
Ch có đ t cách pháp nhân khi đ c c p giây phép đăng ký kinh doanh. Ngoàiỉ ủ ư ượ ấ
chi nhánh không đ c m chi nhánh ph (bên chi nhánh n c ngoài) t t c là m tượ ở ụ ướ ấ ả ộ
pháp nhân duy nh t.Chi nhánh Ngân hàng n c ngoài ch u s đi u ch nh c a lu t đ uấ ướ ị ự ề ỉ ủ ậ ầ
t n c ngoài t i Vi t Nam và lu t các t ch c tín d ng. Chi nhánh Ngân hàng n cư ướ ạ ệ ậ ổ ứ ụ ướ
ngoài khác v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài khác.ớ ệ ố ầ ư ướ
II. Quy ch thành l p, c p gi y phép ho t đ ng, ki m soát đ c bi t, gi i th ,ế ậ ấ ấ ạ ộ ể ặ ệ ả ể
phá s n, thánh lý t ch c tín d ngả ổ ứ ụ

1. Quy ch thành l p và c p gi y phép ho t đ ng đ i v i t ch c tín d ngế ậ ấ ấ ạ ộ ố ớ ổ ứ ụ :
Gi y phép ho t đ ng là ch ngch hành ngh c a t ch c tín d ng.ấ ạ ộ ứ ỉ ề ủ ổ ứ ụ
Tr c đây vi c c p gi y phép thành l p và gi y phép ho t đ ng là hai khâuướ ệ ấ ấ ậ ấ ạ ộ
nay đ n gi n hoá th t c hành chính, tránh ch ng chéo phi n hà trong vi c c p gi yơ ả ủ ụ ồ ề ệ ấ ấ
phép thành l p , gi y phép ho t đ ng cho các t ch c tín d ng ho t đ ng.ậ ấ ạ ộ ổ ứ ụ ạ ộ
Đi u 21 Lu t các t ch c tín d ng:ề ậ ổ ứ ụ
- Th m quy n c p gi y phép thành l p ho t đ ng thu c Ngân hàng Nhà n c.ẩ ề ấ ấ ậ ạ ộ ộ ướ
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c hay u quỳen cho th ng đ c Ngân hàng Nhà n cố ố ướ ỷ ố ố ướ
c p gi y phép thành l p và ho t đ ng cho các t ch c tín d ng trên đ a bàn c a chiấ ấ ậ ạ ộ ổ ứ ụ ị ủ
nhánh.
* Đi u ki n đ đ c c p gi y phép thành l p và ho t đ ng đ i v i t ch c tínề ệ ể ượ ấ ấ ậ ạ ộ ố ớ ổ ứ
d ng, gi y phép ho t đ ng Ngân hàng:ụ ấ ạ ộ
a/ Đ i v i t ch c tín d ngố ớ ổ ứ ụ (Đi u 14 và Đi u 22 Lu t các t ch c tín d ng):ề ề ậ ổ ứ ụ
1- Có nhu c u ho t đ ng Ngân hàng trên đ a bàn xin ho t đ ng đáp ng yêu c uầ ạ ộ ị ạ ộ ứ ầ
đòi h i c a n n kinh t và đ m b o s t n t i và phát tri n c a t ch c tín d ng.ỏ ủ ề ế ả ả ự ồ ạ ể ủ ổ ứ ụ
2 - Có v n pháp đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. V n trong các t ch c tínố ị ị ủ ậ ố ổ ứ
d ng là c s quan tr ng đ xác đ nh m c huy đ ng v n, kh năng cho vay v n và cănụ ơ ở ọ ể ị ứ ộ ố ả ố
c đ tính các t l an toàn cho các ho t đ ng c a t ch c tín d ng.ứ ể ỷ ệ ạ ộ ủ ổ ứ ụ
Ví d :ụ Ngh đ nh 82/1998/NĐCD 3/10/98 v ban hành danh m c v n pháp đ nhị ị ề ụ ố ị
c a các t ch c tín d ng:ủ ổ ứ ụ
- Ngân hàng th ng m i qu c doanh: ươ ạ ố
Ngân hàng nông nghi p 2.200 t VNĐệ ỷ
Ngân hàng công th ng, ngo i th ng 1.100 t VNĐươ ạ ươ ỷ
- Ngân hàng th ng m i c ph n: Đô th : Hà N i, Tp. H Chí Minh 70 t VNĐ, ươ ạ ổ ầ ị ộ ồ ỷ
Thành ph khác 50 t VNĐố ỷ
Nông thôn 5 t VNĐỷ
3 - Thành viên sáng l p ph i là t ch c, cá nhân có uy tín và năng l c tài chínhậ ả ổ ứ ự
( nh h ng đ n h p đ ng kinh doanh c a t ch c tín d ng).ả ưở ế ợ ồ ủ ổ ứ ụ
4 - Ng i qu n tr , đi u hành có năng l c hành vi dân s đ y đ và trình đườ ả ị ề ự ự ầ ủ ộ
chuyên môn phù h p v i t ng lo i hình t ch c tín d ng: đ m b o cho t ch c tín d ngợ ớ ừ ạ ổ ứ ụ ả ả ổ ứ ụ

an toàn, hi u qu , h n ch tình tr ng phá s n trong t ch c tín d ng.ệ ả ạ ế ạ ả ổ ứ ụ
5 - Có đi u l t ch c, ho t đ ng phù h p v i quy đ nh c a lu t các t ch c tínề ệ ổ ứ ạ ộ ợ ớ ị ủ ậ ổ ứ
d ng và quy đ nh khác c a pháp lu t.ụ ị ủ ậ
Đi u l xác đ nh: M c tiêu, ph ng h ng, ph m vi, n i dung ho t đ ng,ề ệ ị ụ ươ ướ ạ ộ ạ ộ
ph ng h ng, cách th c t ch c b máy qu n lý, ch đ tài chính.ươ ướ ứ ổ ứ ộ ả ế ộ
Đi u 30 Lu t các t ch c tín d ng quy đ nh: “ Đi u l c a t ch c tín d ng chề ậ ổ ứ ụ ị ề ệ ủ ổ ứ ụ ỉ
đ c th c hi n sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c chu n y”ượ ự ệ ượ ướ ẩ
6- Có ph ng án kinh doanh kh thi, đ m b o cho ho t đ ng có hi u qu .ươ ả ả ả ạ ộ ệ ả
Ngoài ra, các t ch c tín d ng có v n đ u t n c ngoài ph i th a mãn các đi u ki nổ ứ ụ ố ầ ư ướ ả ỏ ề ệ
sau:
Đ i v i t ch c tín d ng liên doanh, t ch c tín d ng phi Ngân hàng 100% v nố ớ ổ ứ ụ ổ ứ ụ ố
n c ngoài ph i đ c c quan có th m quy n c a n c ngoài cho phép ho t đ ngướ ả ượ ơ ẩ ề ủ ướ ạ ộ
Ngân hàng, đ c c quan có th m quy n c a n c ngoài cho phép ho t đ ng t i Vi tượ ơ ẩ ề ủ ướ ạ ộ ạ ệ
Nam.
Đ i v i chi nhánh Ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam c n thêm đi u ki n:ố ớ ướ ạ ệ ầ ề ệ
Đ c c quan có th m quy n c a n c ngoài cho phép m chi nhánh t i Vi tượ ơ ẩ ề ủ ướ ở ạ ệ
Nam.
C quan có th m quy n c a n c ngoài có văn b n đ m b o kh năng giámơ ẩ ề ủ ướ ả ả ả ả
sát toàn b ho t đ ng c a chi nhánh t i Vi t Nam.ộ ạ ộ ủ ạ ệ
Ngân hàng n c ngoài có văn b n b o đ m ch u trách nhi m đ i v i m iướ ả ả ả ị ệ ố ớ ọ
nghĩa v và cam k t c a chi nhánh t i Vi t Nam.ụ ế ủ ạ ệ
b/ Đ i t ch c không ph i là t ch c tín d ngố ổ ứ ả ổ ứ ụ
Đi u ki n là: ề ệ
Ho t đ ng Ngân hàng là c n thi t và có liên quan ch t ch v i ho t đ ngạ ộ ầ ế ặ ẽ ớ ạ ộ
chính.
Có đ v n và đi u ki n v t ch t phù h p v i yêu c u c a ho t đ ng Ngânủ ố ề ệ ậ ấ ợ ớ ầ ủ ạ ộ
hàng.
Có đ i ngũ am hi u ho t đ ng Ngân hàng.ộ ể ạ ộ
Có ph ng án kinh doanh kh thi v ho t đ ng Ngân hàng.ươ ả ề ạ ộ
* Th t c xin c p gi y phép thành l p, gi y phép ho t đ ng:ủ ụ ấ ấ ậ ấ ạ ộ

- T ch c tín d ng mu n đ c c p gi y phép thành l p và ho t đ ng ph i l pổ ứ ụ ố ượ ấ ấ ậ ạ ộ ả ậ
h s và th c hi n các th t c theo các yêu c u quy đ nh t i Đ22 - 23 Lu t các t ch cồ ơ ự ệ ủ ụ ầ ị ạ ậ ổ ứ
tín d ng.ụ
H s xin c p gi y phép thành l p g m:ồ ơ ấ ấ ậ ồ
1. Đ n xin c p gi y phép thành và ho t đ ngơ ấ ấ ạ ộ
2. D th o đi u lự ả ề ệ
3. Ph ng án ho t đ ng 3 năm đ u trong đó nêu rõ hi u qu và l i ích kinh tươ ạ ộ ầ ệ ả ợ ế
ho t đ ng Ngân hàng.ạ ộ
4. Danh sách, lý l ch các văn b n ch ng minh năng l c, trình đ ho t đ ngị ả ứ ự ộ ạ ộ
chuyên môn c a thành viên sáng l p, thành viên h at đ ng qu n tr , ban ki m soát,ủ ậ ọ ộ ả ị ể
t ng giám đ c, t ng m c v n góp, ph ng án góp v n và danh sách nh ng cá nhân, tổ ố ổ ứ ố ươ ố ữ ổ
ch c góp v n.ứ ố
5. Tình hình tài chính và nh ng thông tinliên quan khác v c đông l n.ữ ề ổ ớ
6. Ch p nh n c a UBND có quy n v n i đ t tr s c a t ch c tín d ng.ấ ậ ủ ề ề ơ ặ ụ ở ủ ổ ứ ụ
* Đ i v i t ch c tín d ng n c ngoài c n b sung thêmố ớ ổ ứ ụ ướ ầ ổ :
Đi u l t ch c tín d ng n c ngoàiề ệ ổ ứ ụ ướ
Gi y phép ho t đ ng c a t ch c tín d ng n c ngoàiấ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ
Văn b n c a c quan có th m quy n n c ngoài cho phép t ch c tín d ngả ủ ơ ẩ ề ướ ổ ứ ụ
ngoài h p đ ng t i Vi t Nam.ợ ồ ạ ệ
B ng cân đ i tài chính, b ng t ng k t l lãi đã đ c ki m toán và báo cáo tìnhả ố ả ổ ế ỗ ượ ể
hình ho t đ ng3 năm g n nh t c a t ch c tín d ng n c ngoài (n u là t ch c tínạ ộ ầ ấ ủ ổ ứ ụ ướ ế ổ ứ
d ng liên doanh)ụ
H tên, lý l ch c a ng i đi u hành t ch c tín d ng n c ngoài Vi t Nam.ọ ị ủ ườ ề ổ ứ ụ ướ ở ệ
* Đ i v i t ch c không ph i là t ch c tín d ng thì ph i có:ố ớ ổ ứ ả ổ ứ ụ ả
Đ n xin c p gi y phép ho t đ ng Ngân hàngơ ấ ấ ạ ộ
Quy t đ nh hay gi y phép thành l p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanhế ị ấ ậ ấ ứ ậ
ngành ngh hi n t i.ề ệ ạ
Đi u lề ệ
Danh sách lý l ch thành viên h i đ ng qu n tr , t ng gi m đ c ban ki m soát.ị ộ ồ ả ị ổ ả ố ể
Tình hình tài chính 3 năm g n nh tầ ấ

Phát đ ng ho t đ ng kinh doanh. ộ ạ ộ
(Đ i v i doanh nghi p thông th ng n p h s t i c quan đăng ký kinh doanhố ớ ệ ườ ộ ồ ơ ạ ơ
thu c y ban nhân dân c p t nh n i doanh nghi p đ t tr s kinh doanh sau 15 ngày cóộ ủ ấ ỉ ơ ệ ặ ụ ở
k t qu ).ế ả
- Trong th i gian 90 ngày k t ngày nh n đ h s Ngân hàng Nhà n cờ ể ừ ậ ủ ồ ơ ướ
nghiên c u, th m tra, đ i chi u v i quy đ nh đ c p gi y phép nh ng t ch i c p gi yứ ẩ ố ế ớ ị ể ấ ấ ữ ừ ố ấ ấ
phép.
T ch i c p gi y phép Ngân hàng ph i có văn b n gi i thích rõ lý do. N u c pừ ố ấ ấ ả ả ả ế ấ
thì phê chu n đi u l .ẩ ề ệ
* Trách nhi m c a t ch c tín d ng k t khi đ c c p gi y phép:ệ ủ ổ ứ ụ ể ừ ượ ấ ấ
- T ch c tín d ng đ c c p gi y phép ph i n p m t kho n l phí c p gi yổ ứ ụ ượ ấ ấ ả ộ ộ ả ệ ấ ấ
phép theo quy đ nh. Pháp l nh năm 1990 quy đ nh 0,2 v n đi u l . Bây gi BTC có quyị ệ ị ố ề ệ ờ
đ nh riêng.ị
- Ph i s d ng đúng tên và ho t đ ng đúng n i quy ghi trong gi y phép.ả ử ụ ạ ộ ộ ấ
- Sau khi đ c cáp gi y phép t ch c tín d ng ph i đăng ký kinh doanh (t iượ ấ ổ ứ ụ ả ạ
phòng đăng ký kinh doanh) và khai tr ng ho t đ ng theo quy đ nh t i đi u 25, 26, 27,ươ ạ ộ ị ạ ề
28 Lu t các t ch c tín d ng.ậ ổ ứ ụ
T ch c tín d ng khi có thay đ i m t trong các đi m sau ph i đ c Ngân hàngổ ứ ụ ổ ộ ể ả ượ
Nhà n c ch p thu n b ng văn b n tr c khi ti n hành.ướ ấ ậ ằ ả ướ ế
Tên c a t ch c tín d ngủ ổ ứ ụ
M c v n đi u l , m c v n đ c c p.ứ ố ề ệ ứ ố ượ ấ
Đ a đi m đ t tr s chính, s giao d ch, chi nhánh văn phòng đ i di n.ị ể ặ ụ ở ở ị ạ ệ
N i dung, ph m vi và th i h n ho t đ ng.ộ ạ ờ ạ ạ ộ
Chuy n nh ng c ph n có ghi tên quá t l quy đ nh c a Ngân hàng Nhàể ượ ổ ầ ỷ ệ ị ủ
n c.ướ
T l c ph n c a các c đông l n.ỷ ệ ổ ầ ủ ổ ớ
Thành viên h i đ ng qu n tr , t ng giám đ c, giám đ c và thành viên làm ki mộ ồ ả ị ổ ố ố ể
soát.
Sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu n - t ch c tín d ng ph i đăng kýượ ướ ấ ậ ổ ứ ụ ả
v i c quan Nhà n c có th m quy n v nh ng thay đ i đó và ph i đăng ký báo Trungớ ơ ướ ẩ ề ề ữ ổ ả

ng và th c hi n theo quy đ nh Đi u 31 Lu t các t ch c tín d ng.ươ ự ệ ị ề ậ ổ ứ ụ
** Đi u ki n ho t đ ngề ệ ạ ộ
- T ch c tín d ng đã đ c c p gi y phép, mu n ti n hành ho t đ ng ph i cóổ ứ ụ ượ ấ ấ ố ế ạ ộ ả
đ các đi u ki n sau:ủ ề ệ
1. Có đi u l đ c Ngân hàng Nhà n c chu n y.ề ệ ượ ướ ẩ
2. Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, có đ v n pháp đ nh và tr s phùấ ứ ậ ủ ố ị ụ ở
h p v i yêu c u ho t đ ng c a Ngân hàng.ợ ớ ầ ạ ộ ủ
3. Ph n v n pháp đ nh góp b ng ti n ph i g i vào tài kho n phong t a (khôngầ ố ị ằ ề ả ử ả ỏ
đ c h ng lãi) m t i Ngân hàng Nhà n c tr c khi ho t đ ng t i thi u 30 ngày.ượ ưở ở ạ ướ ướ ạ ộ ố ể
S v n này s đ c gi i t a khi t ch c tín d ng ho t đ ng.ố ố ẽ ượ ả ỏ ổ ứ ụ ạ ộ
4. Đăng báo Trung ng và đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t v n iươ ị ươ ị ủ ậ ề ộ
dung quy đ nh trong gi y phép.ị ấ
- Đ i v i các t ch c không ph i là t ch c tín d ng đã đố ớ ổ ứ ả ổ ứ ụ c c p gi y phép ho tượ ấ ấ ạ
đ ng Ngân hàng mu n ti n hành ho t đ ng Ngân hàng ph i có đ đ u ki n sau:ộ ố ế ạ ộ ả ủ ỉề ệ
1. Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, có tr s kinh doanh phù h p v iấ ứ ậ ụ ở ợ ớ
yêu c u ho t đ ng Ngân hàng;ầ ạ ộ
2. Đăng báo trung ng, đ a phươ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t v n i dungơ ị ủ ậ ề ộ
quy đ nh trong gi y phép.ị ấ
Các t ch c đổ ứ c Ngân hàng Nhà n c c p gi y phép thì trong th i h n 12ượ ướ ấ ấ ờ ạ
tháng ph i ho t đ ng.ả ạ ộ
** Thu h i gi y phép: (Đi u 29) ồ ấ ề
T ch c tín d ng khi r i vào m t trong các tr ng h p sau:ổ ứ ụ ơ ộ ườ ợ
1. Có ch ng c là h s xin c p gi y phép có nh ng thông tin c ý làm sai sứ ứ ồ ơ ấ ấ ữ ố ự
th t.ậ
2. Sau 12 tháng k t ngày đ c c p gi y phép mà t ch c đó không ho tể ừ ượ ấ ấ ổ ứ ạ
đ ng.ộ
3. T nguy n ho c b c quan Nhà n c có th m quy n bu c gi i th ;ự ệ ặ ị ơ ướ ẩ ề ộ ả ể
4. Chia tách, sát nh p, h p nh t, phá s n;ậ ợ ấ ả
5. Ho t đ ng sai m c đích;ạ ộ ụ
6. Không có đ các đi u ki n đ ho t đ ng.ủ ề ệ ể ạ ộ

Sau khi b thu h i gi y phép, T ch c tín d ng đó ph i ch m d t ngay các ho tị ồ ấ ổ ứ ụ ả ấ ứ ạ
đ ng Ngân hàng.ộ
Quy t đ nh thu h i gi y phép đ c Ngân hàng Nhà n c công b trên cácế ị ồ ấ ượ ướ ố
ph ng ti n thông tin đ i chúng.ươ ệ ạ
2. Quy ch ki m soát đ c bi tế ể ặ ệ
a. Khái ni m:ệ
Ki m soát đ c bi t là bi n pháp qu n lý Nhà n c do Ngân hàng Nhà n c Vi tể ặ ệ ệ ả ướ ướ ệ
Nam áp d ng đ i v i T ch c tín d ng có nguy c m t kh năng chi tr , m t kh năngụ ố ớ ổ ứ ụ ơ ấ ả ả ấ ả
thanh toánnh m đ m b o an toàn cho h th ng các t ch c tín d ng.ằ ả ả ệ ố ổ ứ ụ
M c đích c a vi c ki m soát đ c bi t nh m giúp đ cho các t ch c tín d ngụ ủ ệ ể ặ ệ ằ ở ổ ứ ụ
đang g p khó khăn v thanh tóan, chi tr đ v t qua khó khăn tài chính đó, đ m b oặ ề ả ể ượ ẩ ả
s an toàn cho TCTD và cho c h th ng TCTD.ự ả ệ ố
Đi u 92 kho n l Lu t các t ch c tín d ng có quy đ nh: "Ki m soát đ c bi t làề ả ậ ổ ứ ụ ị ể ặ ệ
vi c m t t ch c tín d ng đệ ộ ổ ứ ụ ư c đ t dợ ặ ư i s ki m soát tr c ti p c a Ngân hàng Nhàớ ự ể ự ế ủ
n c do có nguy c m t kh năng chi tr , m t kh năng thanh toán".ướ ơ ấ ả ả ấ ả
b. Đ t tố ng b đ t trong tình tr ng ki m soát đ c bi t ượ ị ặ ạ ể ặ ệ
Đ i tố ư ng b ki m soát đ c bi t là nh ng t ch c tín d ng có m t trong cácợ ị ể ặ ệ ữ ổ ứ ụ ộ
d u hi u sau:ấ ệ
- Có nguy c m t kh năng chi tr . (Kh năng chi tr c a t ch c tín d ng đơ ấ ả ả ả ả ủ ổ ứ ụ ư-
c xác đ nh b ng t l gi a tài s n 'Có" có th thanh toán ngay so v i các lo i tài s nợ ị ằ ỷ ệ ữ ả ể ớ ạ ả
"N ” ph i thanh toán t i m t th i đi m nh t đ nh c a t ch c tín d ng). ợ ả ạ ộ ờ ể ấ ị ủ ổ ứ ụ
- N không có kh năng thu h i có nguy c m t kh năng thanh toán.ợ ả ồ ơ ấ ả
- Khi s l lu k c a t ch c tín d ng l n h n 50% t ng s v n đi u l th cố ỗ ỹ ế ủ ổ ứ ụ ớ ơ ổ ố ố ề ệ ự
có và các qu . ỹ
c. Trình t ti n hành ki m soát đ c bi tự ế ể ặ ệ
Khi m t t ch c tín d ng ph i đ t vào tình tr ng ki m soát đ c bi t thì Th ngộ ổ ứ ụ ả ặ ạ ể ặ ệ ố
đ c Ngân hàng Nhà n c ra quy t đ nh đ t t ch c tín d ng đó vào tình tr ng ki mố ướ ế ị ặ ổ ứ ụ ạ ể
soát đ c bi t. ặ ệ
Quy t đ nh này ghi rõ tên t ch c tín d ng, lý do, th i h n ki m soát đ c bi t,ế ị ổ ứ ụ ờ ạ ể ặ ệ
h tên nh ng thành viên đọ ữ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c c làm nhi m v ki mượ ố ố ướ ử ệ ụ ể

soát và nhi m v c th c a ban ki m soát đ c bi t.ệ ụ ụ ể ủ ể ặ ệ
- Quy t đ nh này đế ị c Ngân hàng Nhà n c thông báo v i c quan Nhà n cượ ướ ớ ơ ướ
có th m quy n và các c quan h u quan trên đ a bàn đ ph i h p th c hi n mà khôngẩ ề ơ ữ ị ể ố ợ ự ệ

×