Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài tập Este_lipit chỉnh sửa bổ xung ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.72 KB, 5 trang )

01638644715
P1.1 CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT (11/03/2009)
Câu 16: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2). C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
B. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 3). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 4).
Câu 17: Khi nói về vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.


B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no.
D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Câu 18: Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi
A. giảm nồng độ của ancol hay axit. B. tăng áp suất của hệ.
C. giảm nồng độ của este hay của nước. D. có chất xúc tác.
Câu 19: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 20: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi.
C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan.
Câu 21: Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 22: Thủy phân este X có CTPT C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH
3

COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
. C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH
3
COOH và C
2
H
3
OH. B. C
2
H
3
COOH và CH
3
OH.
C. CH
3
COOH và C

2
H
2
. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
Câu 24: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Dễ sản xuất. C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
B. Rẻ tiền hơn xà phòng. D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước.
Câu 25: Không thể phân biệt HCOOCH
3
và CH
3
COOH bằng:
A. Na. B. CaCO
3
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. KCl.
Câu 26: Cho este CH
3
COOC
6
H

5
tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH. B. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa.
C. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa.
Câu 27: Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh gọi là
A. chất béo .B. Protein. C. Gluxit (Cacbohiđrat). D. polieste.

Câu 28: Trong các dãy chất dưới đây, dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH là
A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua. B. Etyl axetat, anilin, axit axetic.
C. Phenol, axit fomic, ancol etylic. D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic.
Câu 29: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. bị vi khuẩn tấn công. D. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
Câu 30: Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
. B. C
3
H
5
(OCOC
13
H
31
)
3
.
C. C
3

H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. D. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
.
Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân của C
2
H
4
O
2
tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 32: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. C
2

H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH.
C. CH
3
OH < CH
3
CH
2
OH < NH

3
< HCl. D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
F.
Câu 33: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C
6
H
10
O
4
. Cho A tác dụng hoàn toàn với
dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2

OOCCH
2
OOCCH
3
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
. D. CH
3
CH
2
OOCCH
2
COOCH
3
.
Câu 34: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C
4
H
8
O
2

là A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 36: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H
2
O và V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 37: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH, C
17
H
31
COOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Glyxerol và axit béo C
17
H
35
COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số
lượng phản ứng đã xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 39: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O
2
vừa đủ rồi đốt cháy thì
thu được 0,6 mol gồm CO
2
và hơi nước. CTPT 2 este trên là
A. C
4
H
8
O
2
.B. C
5
H
10
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
8
O
2

.
Câu 40: Ứng với CTPT C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 41: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Biết: X
2
+
+ H O
H
→
Y
1
+ Y
2
và Y
1

2
+ O

xt
→
Y
2
. Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat.
Câu 42: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C
4
H
6
O
2
, Biết rằng:
X
dd NaOH+
→
muối Y
0
NaOH
CaO,t
+
→
etilen CTCT của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COOH. B. CH
2
=CHCOOCH

3
.
C. HCOOCH
2
–CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 43: Chất hữu cơ X có CTPT là C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu được CH
2
(OH)COONa,
etylenglicol và NaCl. CTCT của X là
A. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. B. CH
3
-COO-CHCl-CH

2
Cl.
C. CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
. D. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
Câu 44: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C
5
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit
C
3
H
6
O
2
và C
3

H
4
O
2
cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học
A. este và axit. B. axit đơn chức.
C. este đơn chức. D. phenol và este.
Câu 45: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C
9
H
8
O
2
; A và B đều cộng hợp với Brôm theo tỉ lệ mol
1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các
muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH
3
COONa. CTCT của A và B lần lượt là
A. HOOC-C
6
H
4
-CH=CH
2
và CH
2
=CH-COOC
6
H
5

.
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH-COOH.
C. HCOO-C
6
H
4
-CH=CH
2
và HCOOCH=CH-C
6
H
5
.
D. C
6
H
5
COO-CH=CH
2
và CH

2
=CH-COOC
6
H
5
.
Page 1
01638644715
Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối của một axit
béo no B. Chất B là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit
stearic.
Câu 47: Trong lipit chưa tinh khiết thường lẫn một lượng nhỏ axit cacboxylic tự do. Số mg KOH cần đủ để trung hòa
các axit béo tự do có trong 1 g chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Khối lượng dd KOH 20% cần để trung
hòa 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là
A. 280 mg. B. 140 mg. C. 70 mg. D. 56
mg.
Câu 48: Cho 0,25 mol NaOH vào 20g lipit trung tính và nước rồi đun lên. Khi phản ứng xong hoàn toàn người ta thu
được hỗn hợp có tính bazơ, muốn trung hòa phải dùng 0,18 mol HCl. Khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa một
tấn chất béo là
A. 350 kg. B. 35 kg. C. 140 kg. D. 70
kg.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a g C
2
H
5
OH thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn b g CH
3

COOH thu được 0,2 mol
CO
2
. Cho a g C
2
H
5
OH tác dụng với b g CH
3
COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì
lượng este thu được là
A. 4,4 g. B. 8,8 g. C. 13,2 g. D. 17,6
g.
Câu 50: Đun nóng 21,8 g chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thì thu được 24,6 g muối của axit đơn chức và một
lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lít (đktc). CTPT của X là
A. C
2
H
4
(CH
3
COO)
2
. B. C
3
H
5
(CH
3
COO)

3
.
C. C
3
H
6
(CH
3
COO)
2
. D. C
3
H
8
(CH
3
COO)
2
.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO
2
và 0,9 g H
2
O. Cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ
với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. CTCT của X là
A. C
2
H
5
COOCH

3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D.
C
3
H
7
COOH.
Câu 52: Để trung hoà 10 g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong các
số dưới đây)?
A. 0,05 g. B. 0,06 g. C. 0,04 g. D. 0,08
g.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. CTPT của ancol và axit tạo thành este

A. CH
4
O và C

2
H
4
O
2
. B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2
.
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
. D. C
2
H
6
O và C
3

H
6
O
2
.
Câu 54: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 1,6 g oxi ở cùng t
o
C, p. Biết M
X
>M
Y
. CTCT thu gọn của Z là
A. CH
3
COOC
2
H
3
. B. C
2
H
3
COOCH
3
.
C. HCOOCH=CH-CH
3
. D. HCOOCH
2

CH=CH
2
.
Câu 55: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 g
ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 127
0
C, 600 mmHg được 8,32 lít hơi. CTCT của X là
A. CH(COOC
2
H
5
)
2
. B. H
5
C
2
-OOC-CH
2
-CH
2
-COO-C
2
H
5
.
C. C
2
H
5

-OOC-COO-C
2
H
5
. D. C
3
H
5
-OOC-COO-C
3
H
5
.
Câu 56: Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 được trung hòa vừa đủ bằng 0,5 lít dd NaOH 0,4M; phần
2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m g este. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m là
A. 16,7. B. 17,6. C. 18,6. D.
16,8.
Câu 57: Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 g. B. 3,28 g. C. 8,56 g. D. 8,2
g.
Câu 58: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O

2
gấp đôi số mol cần
cho phản ứng cháy) ở 139,9
o
C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu,
áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. CH
2
O
2
. D.
C
2
H
4
O
2
.

Câu 59: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được isoamyl
axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 g axit axetic đun nóng với 200 g ancol isoamylic? Biết
hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 292,5 g B. 421,7 g C. 195,0 g D.
226,0 g
Câu 60: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn X được m g chất rắn.
Giá trị của m là
A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd
Ca(OH)
2
lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO
2
và số mol H
2
O sinh ra lần lượt là
A. 0,10 và 0,10. B. 0,2 và 0,2. C. 0,10 và 0,01. D. 0,05
và 0,05.

Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X,Y cần 100ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô
cạn dd thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của X, Y là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC

2
H
5
. D. C
3
H
7
COOCH
3
và C
4
H
9
COOC
2
H
5
.
Câu 63: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
:m
O
= 9:8. Cho este trên tác dụng với một lượng dd
NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT este đó là
A. HCOOCH=CH
2
. B. HCOOC≡CH. C. HCOOC
2
H
5

. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 64: Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thì thu được 1 muối có phân tử khối bằng 24/29 phân tử
khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. CTCT của E là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
3
H
7
.
C. C
3
H
7
COOCH
3
. D. C
2

H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 0,9 g H
2
O. Khi thủy phân 0,1 mol X
bằng dd KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
. C. . D. CH
2
(COOC
2
H
5
)

2
.
Câu 66: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X là
A. HCOOCH
3
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)CH
3
.
Câu 67: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO
3
/NH
3

dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
. D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 1 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Page 2
COOC
2
H
5
|
COOC
2
H
5
01638644715

Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc
KOH.
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 4 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 5 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng ta thu được
A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và axit monocacboxylic. D. ancol và axit béo.
Câu 6 Từ dầu thực vật, để có được bơ nhân tạo ta có thể
A. hiđro hoá axit béo. B. hiđro hoá chất béo lỏng.
C. đề hiđro hoá chất béo lỏng. D. xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu 7 Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành
A.NH
3
và CO

2
. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O.
C.CO
2
, H
2
O. D. NH
3
, H
2
O.
Câu 8 Trong các chất sau, chất khi thủy phân sẽ thu được glixerol là
A. Muối B. Este đơn chứcC . Chất béo D. Etyl axetat
Câu 9 Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit D. este của ancol với các axit béo.
Câu 10 Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại chất béo là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C

3
H
5
. B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3

C
3
H
5
.
Câu 11 Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.
B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 12 Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân
thành
A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.
C.CO
2
và H
2
O. D. axit béo, glixerol, CO
2
, H
2
O.
Câu 13 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .
C.dd NaOH . D.nước brom.
Câu 14 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được số loại trieste là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Câu 15 Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C
17
H
35
COONa,
C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc stearat. B. 2 gốc stearat. C. 2 gốc panmitat. D. 3 gốc panmitat.
Câu 16 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng
muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .
Câu 17 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerol thu được là
A. 13,8 kg. B. 6,975kg. C. 4,6kg. D. 8,17kg.
Câu 18 Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là
A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.
Câu 19 Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là
A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .
Câu 20 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C
17
H
35
COOH, C
17
H

33
COOH, C
17
H
31
COOH để thu được các chất
béo khác nhau. Số trieste được tạo ra là
A.3. B.6. C.9. D.12.
Câu 21 Khi đun nóng 4,45 gam tristearin có chứa 20% tạp chất với dd NaOH. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 % khối
lượng glyxerol thu được là
A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.
Câu 22 Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó
là:
A.C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH . B.C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.

C.C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D.C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Câu 23 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam
chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo là
A.2. B.5. C.6. D.10.
Câu 24 Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.
Câu 25 Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là
A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.
Câu 26 Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của
loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là
A.168 . B.16,8 . C.1,68. D.33,6.
Câu 27 Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam
chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin.

Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189. B. 66,73. C. 200. D. 188.
Câu 28 Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo
làA.0,1972.` B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
Câu 29 Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là
A.352,43 gam.`` B.105,69 gam. C.320,52 gam. D.193 gam.
Câu 30 Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để
xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam B. 10367,3 gam C. 1034,48 gam D. 11403,0 g
1. C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC
3
H
7
B. C
3
H
7
COOH C. C

2
H
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOH
4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic là công thức nào sau đây:
Page 3
01638644715
A. C
n
H
2n
O
2
(n≥2) B. C
n
H
2n + 1
O
2
(n≥3) C. C
n
H
2n - 1

O
2
(n≥2) D. C
n
H
2n – 2
O
2
(n≥3)
5. Sắp xếp các chất sau: 1/ CH
3
COOC
2
H
5
2/ C
5
H
11
OH 3/ C
3
H
7
COOH theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
A. 3<2<1 B.1<3<2 C. 2<3<1 D.1<2<3
6. Chất nào sau đây không phải là este?
A. C
2
H
5

Cl B. CH
3
– O – CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
ONO
2
7. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối
A. CH
3
– COO – CH = CH
2
B. CH
3
COO – C
2
H
5
C. CH
3
COO – CH

2
– C
6
H
5
D. CH
3
COO – C
6
H
5
8. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic
A. C
2
H
5
OH B. CH
2
OH – CH
2
OH C. C
2
H
2
D. C
6
H
5
OH
9. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu
10. Cho CTPT C
4
H
6
O
2
của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1 anđehit
và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no? Cho kết quả theo thứ tự trên.
A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3
11. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng
gương là
A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
12. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

13. So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. Cao hơn B. Ngang bằng C. Thấp hơn D. Không so sánh được
14. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ:
A. CH
3
OH, CH
3
COOH C. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH.
B. CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
D. CH
3

CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
, CH
3
COOH
15. Cho chuỗi biến hóa sau: C
2
H
2


X

Y

Z

CH
3
COOC
2
H

5
. X, Y, Z lần lượt là
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H

5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
16. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este này trong
3 công thức sau:
1/ CH
2
=CH-OOC-COOC
6
H
5
2/ CH
2
=CHCOO-C
6
H
4
(CH
3
) 3/ CH
2
=CH-CH
2

COO-C
6
H
5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3
17. 11. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH

3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
18. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH
3
COOK, CH
2
=CH-OH. B. CH
3
COOK, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, CH
3
CHO. D. CH
3
COOK, CH
3
CH
2
OH.

19. Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở có kết quả nào sau đây?
A.
OHCO
nn
22
<
B.
OHCO
nn
22
=
C.
OHCO
nn
22
>
D. Không xác định
20. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
21. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O
2
, thu được 0,3 mol CO
2
. CTPT của E là
A. C

2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
22. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO
2
và 0,45 mol H
2
O. Công thức phân tử este là
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
23. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước
vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO
2
và H
2
O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
24. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở, thu được 1,8g nước. Thể tích của khí CO

2
(đktc) thu được là.
A. 1,12l B. 2,24l D. 3,36l D. 4,48l
25. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử
của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O

2
26. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi ),
đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO
2
(đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là:
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
27. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X cần dùng
dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2

D. C
5
H
10
O
2
28. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z
trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
29. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC

2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
30. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công
thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H

5
D. HCOOC
2
H
5
31. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd
Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g
32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X

A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

33. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH
3
COOH bằng một lượng vừa đủ C
2
H
5
OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu
suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g
34. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một
ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
35. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd
NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO
2
và 1,44 g nước.
CTCT của este X là
A. CH
3
COO – CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COO – CH

3
C. CH
3
COO – CH
3
D. HCOO – CH
2
CH
2
CH
3
36. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
37. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối
lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ
38. Hợp chất hữu cơ no, da chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa dủ với 100 gam dung
dịch NaOH 8% thu duợc chất hữu co Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức

cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
OOC– (CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO– (CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO– (CH
2
)
2
–OOCC
2

H
5
. D. CH
3
OOC–CH
2
–COO– C
3
H
7
.
39. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 5,75 g
C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của phản ứng este hóa đều bằng 80%).
Giá trị của m là
A. 10,12 B. 6,48 C. 8,10 D. 16,20
Page 4
01638644715
40. Thủy phân este E có công thức là C
4
H

8
O
2
có H
2
SO
4
loãng thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa C, H, O).
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của A là:
A. axit axetic B. Ancol etylic C. axit fomic D. etyl axetat
41. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu
được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56g B. 3,28g C.10,4g D. 8,2g
42. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là
A. 17,8g B. 18,24g C. 16,68g D. 18,38g
43. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
44. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần luợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH

3
OH,
dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong diều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
45. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH

X + Y
X + H
2
SO
4

loãng


Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, CH
3
CHO B. HCHO. HCOOH
C. CH

3
CHO, HCOOH D. HCOONa, CH
3
CHO
46. Este X có đặc điểm sau:
- Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi truờng axit duợc chất Y (tham gia phản ứng tráng guong) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nuớc.
C. Chất X thuộc loại este no, don chức.
D. Ðun Z với dung dịch H
2
SO
4
dặc ở 170
o
C thu duợc anken.
Page 5

×