Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Để cương thí nghiệm bộ biến tầng kiểu điểu rông xung pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.58 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Ngày ……… tháng ……… Năm …………

Bài 6: BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

A.
CÂU HỎI CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM.

1. Kể tên các loại biến tần. Phân biệt biến tần trực tiếp, biến tần gián tiếp.








2. Thế nào là nghòch lưu dòng và nghòch lưu áp




3. Nêu các phương pháp điều khiển bộ nghòch lưu




4. Trình bày sơ đồ khối bộ biến tần điều khiển theo phương pháp U/f = const





5. Bộ phát sóng sin chuẩn có tác dụng như thế nào.




6. Tác dụng của xung tam giác trong việc điều khiển bộ biến tần theo pp U/f =
const




Trang 36
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU
ĐIỀU RỘNG XUNG

Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]
Nguồn điện áp một chiều : U = [V]
Dao động ký: Tần số:
1. Tần số sóng SIN chuẩn cực đại F
max
(sin A) = …………………………………….(Hz).
Tần số sóng SIN chuẩn cực đại F
max
(sin A) = …………………………………….(Hz).
2. Đồ thò hình 6.1.BC: Giản đồ sóng sin A, B, C và xung tam giác trên cùng một
khung đồ thò
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div













Tín hiệu xung tại TP1
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div















Trang 37
Tín hieäu xung taïi TP2
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div










Tín hieäu xung taïi TP3
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div









Tín hieäu xung taïi T1 –T6
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div















Trang 38




























3. Hình 6.2.BC: Daïng tín hieäu taïi TP1:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div













Trang 39
Dạng tín hiệu tại TP2.
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div










Dạng tín hiệu tại TP3.
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div













Nhận xét về sự phụ thuộc của tín hiệu ra của bộ so sánh (Comp 1-3) theo tần số và
biên độ tín hiệu sin chuẩn:













Trang 40
Daïng soùng U(R) pha taïi U/Uin – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div










Daïng soùng U(R) pha taïi V/Uin – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div









Daïng soùng U(R) pha taïi W/Uin – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div












Trang 41
Daïng soùng U(R) pha taïi W-U (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div









Daïng soùng U(L) pha taïi U/Uin – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div










Daïng soùng U(L) pha taïi V/Uin – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div











Trang 42
Daïng soùng U(L) pha taïi W/Uin – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div










Daïng soùng U(L) pha taïi U-V (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div











Daïng soùng U(L) pha taïi V-W (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div









Trang 43
Dạng sóng U(L) pha tại W-U (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div










4. So sánh sự khác nhau giữa tín hiệu U pha và U dây trong trường hợp tải trở và tải
cảm






5. Nối các lối ra U, V, W với 3 tải trở R1 – R2 – R3. Giữ U
0
= 24V. Thay đổi biến
trở SET VALUE. Xác đònh mối quan hệ giữa tần số sóng sin chuẩn với dòng trên tải
F(sinA)
I(A)

6. Nhận xét, đánh giá kết quả đo:








Trang 44

×