Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thí nghiệm bộ biến tần theo phương pháp biến đổi điện thế potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.91 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Ngày ……… tháng ……… Năm …………

Bài 7: BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO
PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

A. CÂU HỎI CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM.

1. Nêu sự khác biệt giữa phương pháp điều khiển six step và phương pháp điều
rộng xung.





2. Trình bày sơ đồ khối bộ biến tần theo phương pháp điều khiển six step





3. Nêu ưu và khuyết điểm bộ biến tần kiểu six step so với bộ biến tần kiểu điều
rộng xung





4. Nêu ưu và khuyết điểm bộ biến tần kiểu six step khi xung kích 120
0
so với bộ


biến tần kiểu six step khi xung kích 180
0






5. Trình bày ưu và khuyết điểm bộ nghòch lưu sử dụng Transistor hay Mosfet so
với bộ nghòch lưu sử dụng Thysistor.





Trang 45
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU
PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

I. Khảo sát hoạt động của bộ biến đổi điện thế DC – DC:

1. Mối liên quan giữa điện thế ra U
0
với độ rộng xung T điều khiển C1
Bảng 1
U
0
5V 7.5V 10V 15V 20V 25V
T(C1)


2. Mối liên quan giữa dòng tải với độ rộng xung T điều khiển C1 (U
0
= 20V)
Bảng 2
I(R)

R1 R1//R2 R1 // R2 // R3
T(C1)

3. Mối liên quan giữa điện thế ra U
0
với xung ở lối ra DIGITAL OUTPUT
Bảng 3
U
0
5V 7.5V 10V 15V 20V 25V
T(Dig.Out)


II. Khảo sát bộ phát tín hiệu 6 bước:

1. Công tắc vò trí MODE ở vò trí 120
0
:
Đồ thò hình 7.1.BC: Dạng tín hiệu ở D1 và T1 (PEC – 504B)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div




















Trang 46
Daùng tớn hieọu ụỷ D2 vaứ T2 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Daùng tớn hieọu ụỷ D3 vaứ T3 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div










Daùng tớn hieọu ụỷ D4 vaứ T4 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div











Trang 47
Daùng tớn hieọu ụỷ D5 vaứ T5 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div















Daùng tớn hieọu ụỷ D6 vaứ T6 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Daùng tớn hieọu U pha ụỷ U/Uin (PE 516)

CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Trang 48
Daùng tớn hieọu U pha ụỷ V/Uin (PE 516)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div









Daùng tớn hieọu U pha ụỷ W/Uin (PE 516)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div










Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ U - V (PE 516)
Taỷi trụỷ R CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Trang 49
Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ V - W (PE 516)
Taỷi trụỷ R CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ W - U (PE 516)
Taỷi trụỷ R CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu U pha ụỷ U/Uin (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Trang 50
Daùng tớn hieọu U pha ụỷ V/Uin (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu U pha ụỷ W/Uin (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ U - V (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Trang 51
Dạng tín hiệu U dây ở V - W(PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div













Dạng tín hiệu U dây ở W - U(PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div












2. Công tắc vò trí MODE ở vò trí 180
0
:
Đồ thò hình 7.2.BC: Dạng tín hiệu ở D1 và T1 (PEC – 504B)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div














Trang 52
Daùng tớn hieọu ụỷ D2 vaứ T2 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu ụỷ D3 vaứ T3 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div










Daùng tớn hieọu ụỷ D4 vaứ T4 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div











Trang 53
Daùng tớn hieọu ụỷ D5 vaứ T5 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div















Daùng tớn hieọu ụỷ D6 vaứ T6 (PEC 504B)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu U pha ụỷ U/Uin (PE 516)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div















Trang 54
Daùng tớn hieọu U pha ụỷ V/Uin (PE 516)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div









Daùng tớn hieọu U pha ụỷ W/Uin (PE 516)
CH1-X V/Div Time Base ms/Div










Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ U - V (PE 516)
Taỷi trụỷ R CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Trang 55
Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ V - W (PE 516)
Taỷi trụỷ R CH1-X V/Div Time Base ms/Div














Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ W - U (PE 516)
Taỷi trụỷ R CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu U pha ụỷ U/Uin (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Trang 56
Daùng tớn hieọu U pha ụỷ V/Uin (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu U pha ụỷ W/Uin (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Daùng tớn hieọu U daõy ụỷ U - V (PE 516)
Taỷi caỷm (motor) CH1-X V/Div Time Base ms/Div













Trang 57
Dạng tín hiệu U dây ở V - W(PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div













Dạng tín hiệu U dây ở W - U(PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div












3. Mối quan hệ giữa điện thế và dòng tải U
0
:

U
0
5V 7.5V 10V 15V 20V 25V
I(A)

4. So sánh sự khác biệt của tín hiệu U pha và U dây trong bước 5-6-8:






5. Vặn biến trở SET trên PEC – 504A để thay đổi thế DC cấp cho bộ công suất
Mosfet, quan sát tín hiệu ứng với sự thay đổi của U pha và U dây.



Trang 58
6. Nhận xét và đánh giá kết quả thí nghiệm








Trang 59

×