SỨC BỀN VẬT LIỆU
(Mechanics Of Materials)
Le Bao Quynh, MsC.
Email:
Office: Room E1-309 – High-Tech Center Bld.
Faculty of Mechanical Engineering,
HCMC University of Technology and Education
#1 Võ Văn Ngân Str., Thủ Đức Dist., HCM City, 720-214,
Việt Nam
Fall 2022
ThS. Lê Bảo Quỳnh
Midterm & final Exam (KT giữa kì & thi cuối kì)
Midterm Exams
(KT giữa kì)
tests
50%
+
Attendence
Assessment
(Kiểm tra, đánh giá)
Final exam
(thi cuối kì)
29th September, 2021
50%
ThS. Lê Bảo Quỳnh
2
Course introduction
1. Where is Strength of Material (SOM)…?
2. Objective and Mission/Đối tượng và nhiệm vụ của môn học
3. Syllabus/Đề cương môn học
4.Learning Resources/Tài liệu học tập
5.Assessment/Kiểm tra đánh giá
ThS. Lê Bảo Quỳnh
1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Mechanics/Cơ học
• Curriculum/Chương trình đào tạo
• Application/Ứng dụng
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
4
1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Mechanics/Cơ học
Mechanics/Cơ học
Rigid Bodies/Vật rắn
tuyệt đối
Statics/Tĩnh học
Deformable
Bodies/Vật rắn biến dạng
Fluids/Lưu chất
SOM/Sức bền
vật liệu
Dynamics/Động
học-Động lực học
Theoretical mechanics
/Cơ lý thuyết
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
5
1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Curriculum/Chương trình đào tạo
Ngun lý chi tiết máy
(Học kỳ 4)
Đồ án nguyên lý chi tiết máy
(Học kỳ 5)
SOM/Sức bền
vật liệu
Khóa luận tốt nghiệp
(Học kỳ 8)
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
6
1
ELEMENTS
U
ROT
F
M
SEP 11 2017
15:45:28
YZ
X
Y
Z
29th September, 2021
X
Chan de Silos
ThS. Lê Bảo Quỳnh
7
SEP 11 2017
20:48:46
1
NODAL SOLUTION
STEP=1
SUB =1
TIME=1
SEQV
(AVG)
DMX =1.58177
SMN =.966949
SMX =90.0568
AUG 29 2017
21:05:46
MX
MX
MN
MN
YZ
X
Z
14828
-.516373
Y
.966949
X
Chan de Silos
-.317918
29th September, 2021
-.119462
.078993
.277448
10.8658
.475903
20.7647
30.6636
40.5624
50.4613
60.3602
70.2591
80.1579
90.0568
.674358
ThS. Lê Bảo Quỳnh
8
1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Application/Ứng dụng
Three basic criteria in Design
and Analysis of Structures
▪ Strength/Độ bền
▪ Stiffness/Độ cứng vững
▪ Stability/Độ ổn định
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
(*)Dr. Truong Quang9Tri
Strength of materials problems
Applied/External Loads
Structures
Civil structures (kết cấu xây dựng)
Machinery components (chi tiết máy)
Aerospace, naval structures (kết cấu hàng không, tàu thủy)
…
Strength of Materials
Response variables
❖ Internal forces: → shear force, bending moment
axial force, torques
❖ Stresses: → normal stress, shear stress
Design
Problems
❖ Displacement/deflection
Ứng xử của kết cấu khi chịu tải
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
10
2.1. Objectives/Đối tượng nghiên cứu
Kết cấu biến dạng được
Phân loại theo
dạng hình học
Chi tiết dạng
Thanh
(bar, beam, truss, frame)
Chi tiết dạng
Tấm, vỏ
(Plate, shell structures)
Chi tiết dạng
Khối
(solid structures)
Kích thước một phương lớn
hơn 20 lần kích thước các
phương cịn lại
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
11
2.2 Mission/Nhiệm vụ của mơn học
• Torsion
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
12
4. Learning Resources/Tài liệu học tập
❑
Textbooks/Giáo trình:
[1] Đỗ Kiến Quốc, Sức bền vật liệu, NXB ĐHQG TP.HCM-2004.
[2] Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng, Bài tập sức bền vật liệu,
nhà xuất bản Giáo dục, 1999.
❑
Reference/Tài liệu tham khảo:
[1] R.C. Hibbeler, Mechanics of Material, 9th Ed., Pearson, 2015.
[2] Phạm Ngọc Khánh, Vũ Văn Thành, Bài tập sức bền vật liệu,
nhà xuất bản Xây dựng, 2006.
[3] Lê Thanh Phong, Sức bền vật liệu, Đh Spkt.Tp.HCM
YOUTUBE: LÊ BẢO QUỲNH/ QUỲNH LÊ BẢO
Facebook: />
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
13
Keywords (từ khóa)
Shear force – lực cắt
Bending moment – moment uốn
Axial force – lực dọc trục
Torques – moment xoắn
❖ External forces
Ngoại lực
❖ Internal forces
Nội lực
❖ Stresses
Ứng suất
❖ Strains
Biến dạng
❖ Displacements
Chuyển vị
❖ Axial loading
Tải dọc trục
Normal stress – ứng suất pháp
Shear stress – ứng suất cắt/trượt
❖ Torsional loading Tải gây xoắn
❖ Flexual loading
29th September, 2021
Tải gây uốn
ThS. Lê Bảo Quỳnh
14
Contents
1
Các Khái Niệm Cơ Bản
Nội Lực Trong Bài Toán Thanh
2
Thanh Chịu Kéo-Nén Đúng Tâm
3
4
Đặc Trưng Hình Học Mặt Cắt Ngang
5
Thanh Chịu Xoắn Thuần Túy
6
Uốn Phẳng Thanh Thẳng
7
8
9
Trạng Thái Ứng Suất- Lý Thuyết Bền
Thanh Chịu Lực Phức Tạp
Tính Chuyển Vị Bằng Phương Pháp Năng Lượng
10 Giải Hệ Siêu Tĩnh Bằng Phương Pháp Lực
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
16
Axial loading members
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
17
Axial loading members
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
18
Axial loading members
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
19
Flexural loading
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
20
Structural members in bending
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
21
Structural members in torsion
Socket wrench
Lug wrench
Transmission shafts
Screwdriver
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
29th September, 2021
ThS. Lê Bảo Quỳnh
22
External forces (Ngoại lực)
Tải trọng bản thân
Tải trọng gió, động đất
Thay đổi nhiệt độ t.
Tải trọng
Lực tác dụng của môi
trường hay của các
vật thể khác lên vật
khảo sát
Ngoại lực
Là lực chủ động, trong
đó vị trí, tính chất và trị
số cho trước
29th September, 2021
PL liên kết
Là lực thụ động, phát
sinh tại nơi có liên kết,
khi có tác dụng của tải
trọng
ThS. Lê Bảo Quỳnh
23
Tải trọng (loads)
N (Newton) P
M
[N.m]
Tải không phụ thuộc thời gian
q
g
Lực/[đơn vị diện tích]
29th September, 2021
q(z)
z
y
Lực/[đơn vị dài]
ThS. Lê Bảo Quỳnh
M
h
w
m
24
Reaction forces (Phản lực liên kết)
1. Liên kết gối cố định
𝑌𝐴
𝐴
𝐴
2. Liên kết gối di động
𝐵
𝐶
29th September, 2021
𝑋𝐴
𝑌𝐵
𝐵
𝐶
3. Liên kết ngàm
𝑌𝐷
𝑀𝐷
𝐷
𝐷
𝑋𝐷
𝑌𝐶
ThS. Lê Bảo Quỳnh
25