Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Trắc nghiệm Xếp hạng tín nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.96 KB, 27 trang )

Đề 1:
Câu 1: Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng được xếp hạng tín nhiệm:
A. Các khoản nợ vay tại các ngân hàng
B. Địa phương
C. Quốc gia thương mại
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Yếu tố nào thuộc bên cầu trên thị trường xếp hạng tín nhiệm:
A. Sự phát triển cơ sở hạ tầng tài chính
B. Nhu cầu và nhận thức của các chủ thể về XHTN
C. Mức độ hội nhập quốc tế
D. Năng lực hoạt động của các tổ chức XHTN
Câu 3: Nhận định nào dưới đây là sai:
A. Hoạt động xếp hạng tín nhiệm chỉ được thực hiện bởi các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc
lập.
B. Hoạt động xếp hạng tín nhiệm góp phần hạn chế tình trạng thơng tin bất cân xứng trên thị trường
tài chính
C. Thơng qua hạng tín nhiệm, người sử dụng kết quả có thể đánh giá được khả năng thanh toán nợ
của đối tượng được xếp hạng trong tương lai.
D. Hạng tín nhiệm phân ảnh ngắn gọn, rõ ràng về khả năng thanh toán nợ của đối tượng được xếp
hạng trong tương lai.
Câu 4: Giao dịch nào dưới đây khơng tồn tại rủi ro tín dụng
A. Ngân hàng cho khách hàng cá nhân vay vốn để sản xuất kinh doanh.
B. Công ty ABC mua trái phiếu ngân hàng VCB
C. Cơng ty cho th tài chính cho cơng ty VJC thuê tài chính 10 máy bay
D. Cá nhân mua cổ phiếu của cơng ty PNJ
Nhóm câu hỏi 5, 6, 7:
Câu 5: Giả sử Tập đoàn điện lực P đang triển khai các dự án sản xuất điện từ năng lượng
sạch như điện mặt trời, điện gió. Để có nguồn vốn thực hiện các dự án, Tập đoàn điện lực P
lên kế hoạch vay 30% nhu cầu vốn tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam và 40% thông
qua phát hành trái phiếu quốc tế. Phần vốn còn thiếu, Tập đồn điện lực P sử dụng vốn chủ
sở hữu thơng qua phát hành cổ phiếu mới. Nhu cầu nào vốn nào của Tập đoàn điện lực P cần


thực hiện xếp hạng tín nhiệm nội bộ?
A. Khoản vay tại các ngân hàng thương mại.
B. Khoản vay thông qua phát hành trái phiếu


C. Khoản vốn thông qua phát hành cổ phiếu mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Tập đoàn điện lực P ký hợp đồng với Cơng ty xếp hạng tín nhiệm quốc tế Fitch’s về
dịch vụ xếp hạng tín nhiệm độc lập dành cho nhà phát hành. Điều này mang lại lợi ích gì cho
Tập đồn điện lực P?
A. Tăng khả năng huy động vốn cho Tập đoàn điện lực P.
B. Tăng chi phí huy động vốn
C. Tăng rủi ro trong quá trình tìm kiếm đối tác cho vay.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Chủ thể nào trong nền kinh tế có thể sử dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm độc lập của
Fitch’s để cân nhắc ra quyết định liên quan đến Tập đoàn điện lực P?
A. Nhà đầu tư cá nhân, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh
B. Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh
C. Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh,
doanh nghiệp đối tác có quan hệ tín dụng thương mại
D. Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức, các tổ chức tín dụng; cơ quan quản lý, đối thủ cạnh tranh, chính
phủ và bộ ngành liên quan
Câu 8: Điền vào khoảng trống: … trong ngân hàng bao gồm tất cả các phương pháp, quy
trình, quản lý, dữ liệu thu thập và hệ thống công nghệ hỗ trợ đánh giá rủi ro tín dụng, phân
cơng xếp hạng rủi ro nội bộ, định lượng võ nợ và dự toán tổn thất.
A. Hệ thống xếp hạng tín nhiệm
B. Thực hiện xếp hạng tín nhiệm
C. Đánh giá kết quả xếp hạng tín nhiệm
D Giám sát sau xếp hạng tín nhiệm
Câu 9: Tổn thất dự kiến của khoản vay được xác định bằng công thức:

A. Xác suất vỡ nợ của người vay + Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ x Giá trị chịu rủi ro tại thời điểm vỡ nợ
B. Xác suất vỡ nợ của người vay + Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ thời điểm vỡ nợ
C. Xác suất vỡ nợ của người vayxTỷ lệ tổn thất do vỡ nợxGiá trị chịu rủi ro tại thời điểm vỡ
nợ
D. Xác suất vỡ nợ của người vay x Tỷ lệ tổn thất do vỡ nợ + Giá trị chịu rủi ro tại thời điểm vỡ nợ
Câu 10: Khách hàng vay vốn được xếp hạng ở mức tín nhiệm càng cao thì lãi suất:
A. Càng lớn vì chi phí huy động vốn đầu vào của ngân hàng cao
B. Càng lớn vì chi phí bù đắp rủi ro tín dụng cao
C. Càng thấp vì chi phí bù đắp rủi ro tín dụng thấp


D. Càng thấp vì biên lợi nhuận của ngân hàng thấp
Câu 11: Ngân hàng thương mại A nhận được hồ sơ đề nghị vay vốn của khách hàng X và
khách hàng Y. Hai khách hàng X, Y cùng vay vốn để mua nhà. Sau khi thực hiện phân tích
tín dụng và xếp hạng tín nhiệm nội bộ, xác suất vỡ nợ của khách hàng X là 15% và xác suất
vỡ nợ của khách hàng Y là 20%. Nhận xét nào dưới đây là đúng:
A. Vì hai khách hàng X, Y có cùng mục đích vay vốn nên khả năng hai khách hàng không trả được
nợ theo thỏa thuận là như nhau.
B. Khả năng khách hàng X không trả được nợ cao hơn khả năng khách hàng Y không trả được nợ
C. Khả năng khách hàng X không trả được nợ thấp hơn khả năng khách hàng Y không trả được nợ
D. Chưa thể đưa ra kết luận do không đủ cơ sở đánh giá
Câu 12: Công ty cổ phần AP chuyên sản xuất vật liệu xây dựng. Công ty cổ phần AP được
ngân hàng thương mại T cho vay từng lần để mua sắm máy móc thiết bị với số tiền cho vay là
4.5 tỷ đồng. Tài sản bảo đảm cho khoản vay là 200.000 cổ phiếu của Công ty cổ phần khai
thác khoáng sản Z, được định giá là 7 tỷ đồng. Tại thời điểm tính tốn tổn thất dự kiến của
khoản vay, giả định: (1) dư nợ còn lại của công ty AP tại thời điểm vỡ nợ là 3.5 tỷ đồng; (2) giá
cổ phiếu của Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Z cũng sụt giảm nghiêm trọng, chỉ cịn lại
10.000 đồng/cổ phiếu; (3) cơng ty khơng cịn tài sản có giá trị nào khác để ngân hàng thu hồi
khi vỡ nợ xảy ra. Xác định số tiền ngân hàng có thể thu hồi khi vỡ nợ xảy ra:
A. 2 tỷ đồng

B. 3.5 tỷ đồng
C. 4.5 tỷ đồng
D 5 tỷ đồng
Câu 13: Yếu tố nào dưới đây sẽ làm giảm tỷ trọng tổn thất ước tính của khách hàng X khi tính
tốn khoản lỗ dự kiến
A. Tài sản bảo đảm của khoản vay gia tăng giá trị làm tăng số tiền thu hồi
B. Tài sản bảo đảm của khoản vay giảm giá trị làm giảm số tiền thu hồi
C. Ngoài tài sản bảo đảm, khách hàng khơng cịn tài sản nào có giá trị để tăng khả năng thu hồi của
ngân hàng khi khách hàng vỡ nợ
D. Khoản vay khơng có tài sản bảo đảm và khách hàng khơng có tài sản có giá trị cao
Câu 14: Chất lượng thơng tin tài chính đáng tin cậy được sử dụng trong phân tích người vay
khi:
A. Báo cáo tài chính được kiểm tốn nội bộ
B. Báo cáo tài chính được kiểm tốn độc lập chấp nhận tồn bộ
C. Báo cáo tài chính được kiểm tốn độc lập chấp nhận một phần


D. Báo cáo tài chính được kiểm tốn độc lập từ chối đưa ra ý kiến
Câu 15: Nguồn thông tin nào dưới đây được thu thập từ khách hàng vay vốn trong q trình
xếp hạng tín nhiệm nội bộ:
A. Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất
B. Lịch sử quan hệ tín dụng của khách hàng với các tổ chức tín dụng
C. Thơng tin xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp từ tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập
D. Quan hệ giao dịch của khách hàng với ngân hàng
Câu 16: Sắp xếp các bước thuộc quy trình xếp hạng tín nhiệm nội bộ khách hàng doanh
nghiệp của ngân hàng theo trình tự hợp lý: (1) chấm điểm khách hàng, (2) thu thập thơng tin
về doanh nghiệp, (3) phân tích và đánh giá, (4) thông qua kết quả xếp hạng, (5) giám sát sau
khi xếp hạng, (6) chấm dứt thực hiện xếp hạng.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (2), (4), (3), (1), (6), (5)

C. (3), (1), (2), (4), (6), (5)
D (2), (3), (1), (4), (5), (6)
Câu 17: Trong nội dung phân tích doanh nghiệp A chuẩn bị cho cho phần chấm điểm tín
nhiệm, nhân viên ngân hàng đã phân tích mơi trường vĩ mơ, phân tích ngành, phân tích tài
chính của doanh nghiệp A. Theo anh/chị, nội dung phân tích doanh nghiệp Á như trên đã đầy
đủ chưa? Nếu chưa đủ, cần bổ sung nội dung phân tích gì?
A. Đã đầy đủ
B. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích đặc điểm quản trị của doanh nghiệp
A.
C. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích kế tốn, phân tích lịch sự giao dịch với ngân hàng của doanh
nghiệp A
D. Chưa đầy đủ, cần bổ sung phân tích phi tài chính, phân tích kế tốn doanh nghiệp A
Nhóm câu hỏi từ câu 18 đến câu 24:
Câu 18: Công ty cổ phần A là doanh nghiệp lớn niêm yết trên thị trường chứng khốn Việt
Nam. Cơng ty A đến ngân hàng đề nghị vay vốn để mua thêm dây chuyền sản xuất tôm đông
lạnh nhằm mở rộng sản xuất kinh doanh theo đơn đặt hàng từ các quốc gia Châu Âu. Công ty
cung cấp các loại giấy tờ sau: (1) các loại giấy phép kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh, biên
bản họp hội đồng quản trị về việc vay vốn tại ngân hàng, điều lệ công ty, các quyết định bổ
nhiệm, giấy tờ tùy thân người đại diện theo pháp luật; (2) sổ chi tiết các khoản phải trả, các
khoản phải thu, hàng tồn kho, các hợp đồng kinh tế lớn; (3) dự toán dự án đầu tư và các hợp
đồng đầu ra đầu vào có liên quan; (4) giấy tờ sở hữu bất động sản thuộc sở hữu của tổng giám


đốc công ty; (5) giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng. Anh/chị là nhân viên tín dụng
của ngân hàng, xác định hồ sơ đề nghị vay vốn đã đầy đủ hay chưa. Nếu chưa đầy đủ thì cần
tư vấn cơng ty bổ sung thêm giấy tờ gì?
A. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A đã đủ, khơng cần bổ sung gì thêm
B. Hồ sơ đề nghị vay vốn của cơng ty A cịn thiếu báo cáo tài chính đã được kiểm tốn kiểm
tốn nội bộ trong 3 năm gần nhất
C. Hồ sơ đề nghị vay vốn của cơng ty A cịn thiếu báo cáo tài chính đã được kiểm tốn độc lập trong

3 năm gần nhất
D. Hồ sơ đề nghị vay vốn của công ty A cịn thiếu giấy xác nhận tình trạng hơn nhân của người đại
diện pháp luật
Câu 19: Công ty cổ phần A có 70% doanh thu đến từ ngành sản xuất thủy hải sản. Phần
doanh thu còn lại đến từ ngành vận tải đường bộ, đường biển. Ngành nghề chính của công ty
A là ngành:
A. Nông lâm ngư nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại – Dịch vụ
D. Xây dựng
Câu 20: Công ty cổ phần A có doanh thu thuần năm 20XX là 100 tỷ đồng. Công ty năm 20XX
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 4 tỷ đồng. Ngồi ra, cơng ty còn nộp các loại thuế khác liên
quan đến hoạt động xuất nhập khẩu là 4 tỷ đồng. Đội ngũ quản lý và lao động thường xuyên
của công ty A là 300 người. Ngồi ra, vào thời điểm trước tết, cơng ty thường tuyển thêm lao
động thời vụ 100 người. Vốn chủ sở hữu của công tỷ là 20 tỷ đồng. Xác định điểm quy mô và
quy mô của công ty Á dựa trên hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ được cung cấp:
A. Tổng điểm quy mô là 42. Doanh nghiệp có quy mơ vừa
B. Tổng điểm quy mơ là 48 . Doanh nghiệp có quy mơ vừa
C. Tổng điểm quy mơ là 63. Doanh nghiệp có quy mơ vừa
D. Tổng điểm quy mô là 73 . Doanh nghiệp có quy mơ lớn
Câu 21: Cơng ty cổ phần A có tài sản ngắn hạn gồm: tiền và các khoản tương tiền là 29 tỷ
đồng, các khoản phải thu là 5 tỷ đồng, hàng tồn kho: 8 tỷ đồng. Tài sản dài hạn của công ty là
32 tỷ đồng. Nợ ngắn hạn của công ty gồm các khoản phải trả 16 tỷ đồng và nợ vay ngắn hạn
ngân hàng 6 tỷ đồng. Nợ dài hạn của công ty A là 6 tỷ đồng. Tính: (1) chỉ tiêu thanh tốn hiện
hành; (2) điểm ban đầu của chỉ tiêu thanh toán hiện hành và (3) điểm tổng hợp của chỉ tiêu
thanh toán hiện hành.


A. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 1.64; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 80; (3) Điểm tổng hợp
nhân trọng số của chỉ tiêu: 6.4

B. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 0.77; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 60; (3) Điểm tổng hợp nhân
trọng số của chỉ tiêu: 4.8
C. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 1.64; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 60; (3) Điểm tổng hợp nhân
trọng số của chỉ tiêu: 4.8
D. (1) Chỉ số thanh toán hiện hành: 0.77; (2) Điểm ban đầu của chỉ tiêu: 80; (3) Điểm tổng hợp nhân
trọng số của chỉ tiêu: 6.4
Câu 22: Điểm tài chính của cơng ty A là 79, điểm phi tài chính của cơng ty là 68. Báo cáo tài
chính cơng ty A được kiểm tốn độc lập. Xác định điểm tín nhiệm tổng hợp và hạng tín nhiệm
của cơng ty A:
BCTC cơng ty A đã được kiểm toán nên trọng số của chỉ tiêu tài chính là 55%, phi TC là 45%
Điểm tín nhiệm tổng hợp = 79*
A. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 72.04; Hạng tín nhiệm: BBB
B. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 72.95; Hạng tín nhiệm: BBB
C. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 74.60; Hạng tín nhiệm: BBB
D. Điểm tín nhiệm tổng hợp: 74.05; Hạng tín nhiệm: BBB
Câu 23: Hạng tín nhiệm của Công ty cổ phần Z do ngân hàng thương mại X đánh giá là A.
Cơng ty Z có quy mơ nhỏ. Hiện cơng ty Z đang có dư nợ tại ngân hàng thương mại X là 25 tỷ
đồng (vay mua máy móc thiết bị) với giá trị tài sản bảo đảm bất động sản 31 tỷ đồng. Công ty
Z đề nghị vay khoản vay ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động trong 6 tháng với số tiền vay là 12
tỷ đồng. Công ty Z đề nghị vay không có tài sản bảo đảm. Giả sử các yếu tố khác đều đạt yêu
cầu, hãy đưa ra quyết định về đề nghị vay của Công ty Z:
A. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng do tổng dư nợ sau khi cho vay mới chưa
vượt quá giới hạn cấp tín dụng (35 tỷ đồng) và cho vay khơng có tài sản bảo đảm.
B. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng do tổng dư nợ sau khi cho vay mới
chưa vượt quá giới hạn cấp tín dụng (45 tỷ đồng) và cho vay khơng có tài sản bảo đảm
C. Đồng ý cho khách hàng vay với số tiền là 12 tỷ đồng nếu khách hàng bổ sung tài sản bảo đảm.
D. Khơng đồng ý cho khách hàng vay vì khơng có tài sản bảo đảm.
Câu 24: Đối với khoản vay mua máy móc thiết bị, Cơng ty có phân Z luôn thực hiện tốt nghĩa
vụ trả nợ. Dựa trên kết quả xếp hạng và việc tuân thủ nghĩa vụ trả đảm nợ, xác định: (1)
nhóm nợ của khoản vay mua máy móc thiết bị của Cơng ty cổ bị. Biết rằng hạng tín nhiệm và

nhóm nợ tương ứng được quy định như sau: AAA, AA, A: nhóm 1; BBB, BB: nhóm 2; B,
CCC; nhóm 3; CC, C: nhóm 4; D: nhóm 5


A. Nợ nhóm 1; Số tiền dự phịng rủi ro: 0 đồng
B. Nợ nhóm 1; Số tiền dự phịng rủi ro: 187.5 triệu đồng
C. Nợ nhóm 2; Số tiền dự phịng rủi ro: 475 triệu đồng
D. Nợ nhóm 2; Số tiền dự phịng rủi ro: 0 đồng
Nhóm câu hỏi từ câu 25 đến câu 33:
Câu 25: Công ty TNHH X có nhu cầu vay mở rộng sản xuất kinh doanh. Công ty gửi hồ sơ
vay vốn đến Ngân hàng Z để được hỗ trợ cho vay. Hoạt động xếp hạng nào dưới đây sẽ do NH
Z thực hiện trước khi quyết định cấp tín dụng cho KH X:
A. Xếp hạng tín nhiệm độc lập khách hàng doanh nghiệp
B. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách hàng doanh nghiệp
C. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách hàng cá nhân
D. Xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho tổ chức tín dụng
Câu 26: Xác định ngành của Cơng ty TNHH X. Biết rằng doanh thu của công ty là 50 tỷ đồng,
trong đó, 30 tỷ đồng đến từ bán buôn, bán lẻ vật liệu xây dựng, 13 tỷ đồng đến từ trồng rừng.
Phần còn lại đến từ mảng nhà hàng - khách sạn.
A. Thương mại dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Cơng nghiệp
Câu 27: Số lao động đóng bảo hiểm xã hội trung bình của cơng ty là 50 người. Ngồi ra, vào
các vụ cao điểm, cơng ty còn tuyển dụng thêm 60 lao động thời vụ, bán thời gian. Xác định số
lượng lao động và điểm tương ứng để xác định quy mô.
A. Lao động: 60 người. Điểm tương ứng: 3
B. Lao động 50 người. Điểm tương ứng: 3
C. Lao động 110 người. Điểm tương ứng: 6
D. Khơng có đáp án đúng.

Câu 28: Xác định điểm quy mô và quy mô của công ty X. Biết rằng: Vốn chủ sở hữu của công
ty là 8 tỷ đồng. Cơng ty đã đóng góp vào ngân sách 6 tỷ đồng, trong đó gồm 4 tỷ thuế thu nhập
doanh nghiệp và phần còn lại đến từ các loại thuế khác.
A. Điểm quy mô: 27. Quy mô nhỏ
B. Điểm quy mô: 30. Quy mô vừa
C. Điểm quy mô: 35. Quy mô vừa
D Khơng có đáp án đúng.
Câu 29: Chỉ tiêu thanh tốn ngắn hạn của cơng ty là 1.2. Điều này có nghĩa là:


A. Một đồng nợ ngắn hạn của công ty X được đảm bảo bằng 1.2 đồng tài sản ngắn hạn
B. Một đồng tài sản ngắn hạn của công ty X được tạo từ 1.2 đồng nợ ngắn hạn
C. Một đồng nợ ngắn hạn của công ty X được đảm bảo bằng 2 đồng tài sản ngắn hạn
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 30: Điểm tổng hợp nhân trọng số của chỉ tiêu thanh tốn ngắn hạn cơng ty X. là
A. 3.2
B. 4.8 = 60*8%
C. 6,4
D 8.0
Câu 31: Công ty X có hệ số thanh tốn nhanh là 0.46. Nhận xét nào dưới đây là hợp lý: A
A. Công ty X có khả năng thanh tốn hiện hành ở mức trung bình dựa trên mức điểm xếp hạng. Tuy
nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức thấp. Điều này cho thấy tài sản ngắn hạn có tính thanh
khoản cao của công ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản ngắn hạn. Cơng ty nên xem xét cải
thiện chính sách bán chịu hàng hóa để cải thiện chi tiêu thanh tốn nhanh.
B. Cơng ty X có khả năng thanh tốn hiện hành ở mức trung bình dựa trên mức điểm xếp hạng. Tuy
nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức thấp. Điều này cho thấy tài sản ngắn hạn có tính thanh
khoản cao của cơng ty chiếm tỷ trọng thấp trong cơ cấu tài sản ngắn hạn. Công ty X nên xem xét lại
lượng hàng tồn kho và các tài sản ngắn hạn khác để cải thiện chỉ tiêu thanh tốn nhanh
C. Cơng ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức cao dựa trên mức điểm xếp hạng. Đồng thời,
chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức cao. Điều này cho thấy tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao

của cơng ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản ngắn hạn, giúp công ty đảm bảo được khả năng
thanh tốn
D. Cơng ty X có khả năng thanh toán hiện hành ở mức thấp dựa trên mức điểm xếp hạng. Tuy
nhiên, chỉ tiêu thanh toán nhanh ở mức trung bình. Điều này cho thấy tài sản ngắn hạn có tính thanh
khoản cao của cơng ty chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tài sản ngắn hạn. Cơng ty X nên xem xét cải
thiện chính sách bán chịu và chính sách hàng tồn kho hợp lý hơn để cải thiện chỉ tiêu thanh toán
nhanh
Câu 32: Sau 1 năm vay vốn, NH Z thực hiện tái xếp hạng tín nhiệm Cơng ty TNHH X. Hạng
tín nhiệm của Cơng ty X hạng B. Hạng tín nhiệm của cơng ty X năm trước là AA. Điều này có
nghĩa là: B
A. Hạng tín nhiệm của Cơng ty X được cải thiện cho thấy rủi ro tín dụng liên quan đến khoản vay
của Cơng ty X giảm xuống
B. Hạng tín nhiệm của Công ty X giảm xuống cho thấy rủi ro tín dụng liên quan den khoản vay
Cơng ty X tăng lên


C. Hạng tín nhiệm của ơng A thay đổi khơng đủ cơ sở để đánh giá rủi ro tín dụng của khoản vay
D. Hạng tín nhiệm của ơng A khơng phản ánh rủi ro tín dụng của khoản vay.
Câu 33: Xác định nhóm nợ của cơng ty X theo phương pháp định tính. Biết rằng hạng tín
nhiệm và nhóm nợ tương ứng được quy định như sau: AAA, AA, A: nhóm 1; BBB, BB: nhóm
2; B, CCC: nhóm 3; CC, C: nhóm 4; D: nhóm 5 => B
A. Nợ nhóm 2 thuộc nợ quá hạn
B. Nợ nhóm 3 thuộc nợ xấu
C. Nợ nhóm 1
D. Nợ nhóm 2 thuộc nợ xấu
Câu 34: Việc giám sát sau xếp hạng được thực hiện khi nào: D
A. Thực hiện khi xuất hiện dấu hiệu bất thường phi tài chính, tài chính hoặc thay đổi chính sách tín
dụng
B. Thực hiện thường xuyên, tối thiểu 1 năm 1 lần
C. Thực hiện thường xuyên theo quy định của chính sách được ban hành. Đồng thời phải thực hiện

khi xuất hiện các dấu hiệu bất thường liên quan đến rủi ro tín dụng của khách hàng.
D. Thực hiện thường xuyên theo quy định hoặc/và xuất hiện các dấu hiệu bất thường liên quan đến
hoạt động của khách hàng và khi chính sách của ngân hàng thay đổi
Câu 35: Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thương mại Việt Nam phải được kiểm soát: C
A. ≤5%
B. >=8%
C. ≤3%
D ≤8%
Nhóm câu hỏi từ câu 36 đến 37
Câu 36: Khách hàng X đang có dư nợ gốc và lãi tại NH là 300 triệu đồng, trong đó lãi là 50
triệu. Tài sản bảo đảm của khách hàng X là căn chung cư tại Thủ Đức, được Công ty định giá
độc lập Y định giá 2 tỷ đồng. Khách hàng được xếp hạng BB - tương ứng nợ nhóm 2. Xác định
dư nợ của của X:
A. 300 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. 250 triệu đồng
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 37: Xác định số tiền trích lập dự phịng rủi ro tín dụng cho khoản vay của khách hàng X.
A. 0 đồng
B. 200 triệu đồng


C. 300 triệu đồng
D Khơng có đáp án đúng
Câu 38: Điền vào chỗ trống: “Sử dụng dữ liệu từ hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ từ đó,
xác định được ….. có thể tính được VAR => D
A. Giá trị thị trường của khoản vay
B. Mức độ biến động giá của khoản vay
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng

Câu 39: Yếu tố nào dưới đây khơng thuộc hệ thống xếp hạng tín nhiệm nội bộ dành cho khách
hàng doanh nghiệp: C
A. Các chi tiêu tài chính
B. Các chỉ tiêu phi tài chính
C. Tình trạng hơn nhân của giám đốc
D. Khơng có đáp án đúng
Câu 40: Ứng dụng kết quả xếp hạng tín nhiệm nội bộ của NHTM trong hoạt động tín dụng
ngân hàng, khơng bao gồm: A
A. Cơng bố thơng tin trên báo chí về hạng tín nhiệm giúp các nhà đầu tư đưa ra lựa chọn
B. Công bố thông tin trên hệ thống thông tin quốc gia làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng trong hệ
thống
C. Quản lý danh mục tín dụng và các hoạt động giám sát khác
D. Hỗ trợ quyết định cấp tín dụng
Đề 2
1. Một hệ thống xếp hạng rủi ro tín dụng tốt cần đảm bảo chỉ xem xét đến các yếu tố ảnh hưởng đến
rủi ro tín dụng của đối tượng xếp hạng mà không bao hàm các yếu tố chủ quan khác thuộc về tiêu
chuẩn nào sau đây? D
a. Có thể đo lường và xác minh liên tục
b. Tất cả đều đúng
c. Tính khách quan và đồng nhất
d. Tính đặc hiệu
2. Bạn Minh sử dụng mơ hình Merton để đánh giá xác suất vỡ nợ của công ty. Cho biết bạn Minh
đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
a. Phương pháp chuyên gia
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê
c. Phương pháp cấu trúc


d. Phương pháp dạng rút gọn
3. Rủi ro khi mà tại thời điểm vỡ nợ, số tiền thu hồi được ít hơn số tiền phải thu là rủi ro nào sau

đây?
a. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
b. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
c. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
d. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
4. Bạn Minh sử dụng ANN (Artificial Neural Network) để dự báo khả năng vỡ nợ của công ty. Cho
biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
a. Phương pháp phân tích đa biệt
b. Phương pháp cấu trúc
c. Phương pháp dạng rút gọn
d. Phương pháp chun gia
5. Bạn Minh sử dụng mơ hình 6C để phân tích rủi ro tín dụng của cơng ty. Cho biết bạn Minh đang
sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
a. Phương pháp dạng rút gọn
b. Phương pháp dựa trên toán thống kê
c. Phương pháp chuyên gia
a. Phương pháp cấu trúc
6. Bạn Minh cho rằng khi sử dụng phương pháp phân tích đa biệt, một hàm phân biệt tốt là khi
khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tốt đa. Điều
này là đúng hay sai?
a. Hoàn toàn đúng
b. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối thiểu,
khoảng cách giữa các nhóm là tối đa
c. Hồn tồn sai
d. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối đa
khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu
7. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập chỉ xếp hạng các cơng cụ nợ ngắn hạn, không xếp
hạng các công cụ nợ dài hạn.
b. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập xếp hạng cả các công cụ nợ ngắn hạn lẫn dài hạn.

c. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập không xếp hạng các công cụ nợ


d. Các tổ chức xếp hạng tín nhiệm độc lập chỉ xếp hạng các công cụ nợ dài hạn, không xếp
hạng các công cụ nợ ngắn hạn
8. Bạn M cho biết Stressed PD là ước tính về khả năng vỡ nợ của người vay trong khoản thời gian
cụ thể, có xem xét đến các yếu tố vĩ mô hiện hành và các đặc tính cụ thể của người vay và khoản
vay. Theo Anh/Chi, phát biểu của bạn M là đúng hay sai?
a. Stressed PD chỉ xem xét các đặc tính cụ thể của người vay và khoản vay mà không quan tâm
đến các yếu tố vĩ mô hiện hành.
b. Cả hai ý kiến trên đều đúng
a. Stressed PD chỉ xem xét các các yếu tố vĩ mô hiện hành mà khơng quan tâm đến đặc tính cụ
thể của người vay và khoản vay
c. Cả hai ý kiến trên đều sai
9. Giả sử ông An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ơng An gặp khó khăn
về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại của khoản vay là 3 tỷ đồng. Do ông An dùng
căn hộ làm tài sản thể chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của
nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi tỷ lệ thu hồi (RR) trong trường hợp này là bao nhiêu?
a. 80%
b. 75%
c. 15%
d. 20%
10. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BBB
b. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến AA
c. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BB
d. Tùy vào tổ chức xếp hạng sẽ quy định cấp độ đầu tư khác nhau
11. Khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra trong điều kiện bình thường trong một khoảng thời gian xác
định với một mức tin cậy nhất định là:
a. VAR (Variance).

b. UL (Unexpected Loss)
c. Khoản lỗ lớn nhất
d. VaR (Value at Risk)
12. Moody's xếp hạng các trái phiếu có các thứ hạng lần lượt như sau: Ba3, Baal, Ba2, B1 Trái
phiếu nào thuộc về cấp độ đầu tư:
a. Trái phiếu Baa1
b. Trái phiếu Ba2


c. Trái phiếu B1
d. Trái phiếu Ba3
13. Cho biết EL là tổn thất kỳ vọng PD là xác suất vỡ nợ, EAD là giá trị chịu tổn thất, LGD là tỷ lệ
tổn thất tại điểm vỡ nợ. Công thức nào sau đây đúng?
a. EL = PD + EAD + LGD
b. EL = PD (FAD + LGD)
c. EL = PD. EAD. LGD
d. EL = PD (EAD - LGD)
14. Một doanh nghiệp khơng thanh tốn được hóa đơn đến hạn, đây là rủi ro gi?
a. Rủi ro thanh khoản
b. Rủi ro tín dụng
c. Rủi ro thị trường
d. Rui ro đạo đức
15. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Xếp hạng theo chu kỳ dựa vào PD dài hạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế. hiện
tại
b. Xếp hạng theo thời điểm dựa vào PD ngắn hạn, sẽ bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế hiện
tại.
c. Xếp hạng theo thời điểm dựa vào PD ngắn hạn sẽ không bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế
hiện tại
d. Xếp hạng theo chu kỳ dựa vào PD dài hạn sẽ bị ảnh hưởng bởi tình trạng kinh tế hiện tại

16. Cho biết phát biểu nào là đúng?
a. UL luôn lớn hơn EL
b. UL cần ước tính lỗ thực tế
c. EL ln lớn hơn UL
d. EL cần ước tính lỗ thực tế
17. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác
b. Cấp độ đầu cơ từ hạng CCC tới D
c. Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được
d. Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệm cao
18. Rủi ro dư nợ tại thời điểm vỡ nợ lớn hơn dư nợ tại thời điểm hiện tại là rủi ro nào sau đây?
a. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
b. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)


c. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
d. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
19. Các phát biểu nào sau đây chính xác
a. Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
xếp hạng theo thời điểm (PIT) sẽ không bị ảnh hưởng.
b. Cả xếp hạng theo chu kỳ (TTC) và xếp hạng theo thời điểm (PIT) sẽ không bị ảnh hưởng bởi
các đặc tính cụ thể của người vay
c. Cả xếp hạng theo chu kỳ (TTC) và xếp hạng theo thời điểm (PIT) sẽ bị ảnh hưởng bởi các
đặc tính cụ thể của người vay tha
d. Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) khơng bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay.
trong khi xếp hạng theo thời điểm (PiT) sẽ bị ảnh hưởng
20. Rủi ro mà người đi vay khơng thực hiện được các cam kết thanh tốn như đã hứa là rủi ro nào
sau đây?
a. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
b. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)

c. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
d. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
Đề 3:
1. Bạn Minh cho rằng khi sử dụng phương pháp phân tích đa biệt, một hàm phân biệt tốt là khi
khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các nhóm và khoảng cách giữa các đối
tượng trong cùng một nhóm là tối đa. Điều này là đúng hay sai?
A. Hồn tồn đúng
B. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối đa,
khoảng cách giữa các nhóm là tối thiểu
C. Hồn tồn sai
D. Đúng một phần, trong đó khoảng cách giữa các đối tượng trong cùng một nhóm là tối
thiểu, khoảng cách giữa các nhóm là tối đa
2. Các phát biểu nào sau đây là chính xác:
A. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế
B. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, trong khi Stressed
PD sẽ bị ảnh hưởng
C. Unstressed PD bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh tế, trong khi Stressed
PD sẽ không bị ảnh hưởng.


D. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của chu kỳ kinh
tế.
3. Giả sử ông An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ơng An gặp khó
về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại là 3 tỷ đồng. Do ông An dùng căn hộ
làm tài sản thế chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của
nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi tỷ lệ thu hồi (RR) trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 15%
B. 80%
C. 75%
D. 20%

4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tùy vào tổ chức xếp hạng sẽ quy định cấp độ đầu tư khác nhau
B. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến AA
C. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BBB
D. Cấp độ đầu tư tính từ AAA đến BB
5. Rủi ro khi mà tại thời điểm vỡ nợ, số tiền thu hồi được ít hơn số tiền phải thu là rủi ro nào
sau đây?
A. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
B. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
C. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
6. S&P công hạng tín nhiệm của quốc gia M là BB. Đây là:
A. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng theo chỉ định.
B. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng khơng theo chỉ định
C. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
D. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng khơng theo chỉ định
7. Bạn Minh sử dụng ANN để dự báo khả năng vỡ nợ của công ty. Cho biết bạn Minh đang sử
dụng phương pháp tiếp cận nào?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp dạng rút gọn
C. Phương pháp cấu trúc
D. Phương pháp phân tích đa biệt
8. Fitch xếp hạng các trái phiếu có các thứ hạng lần lượt như sau: AA-, C+, BBB-, BB+. Sắp
xếp thứ tự các trái phiếu sau theo mức độ tín nhiệm tăng dần:


A. C+, BB+, BBB-, AAB. C+, AA-, BBB-, BB+
C. BBB-, BB+,AA-, C+
D. AA-, BBB-, C+, BB+
9. Ngân hàng xếp hạng khách hàng M là hạng BB, đây là

A. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng khơng theo chỉ định
B. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng theo chỉ định
C. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng khơng theo chỉ định
D. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
10. Nếu chất lượng chất lượng kém, thông tin đầu vào mơ hồ thì phương pháp tiếp cận nào sau
đây là phù hợp nhất để đánh giá rủi ro tín dụng một đối tượng?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp cấu trúc
C. Phương pháp dạng rút gọn
D. Phương pháp dựa trên toán thống kê
11. Các phát biểu nào sau đây chính xác?
A. Xếp hạng theo chu kỳ (TTC) bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
xếp hạng theo thời điểm (PIT) sẽ không bị ảnh hưởng
B. Cả xếp hạng theo chu kỳ và xếp hạng theo thời điểm sẽ bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể
của người vay
C. Xếp hạng theo chu kỳ không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi
xếp hạng theo thời điểm sẽ bị ảnh hưởng.
D. Cả xếp hạng theo chu kỳ và xếp hạng theo thời điểm sẽ không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính
cụ thể của người vay.
12. Để mơ tả giá trị tài sản bị ảnh hưởng khi người đi vay bị vỡ nợ, bạn M có thể sử dụng khái
niệm nào sau đây?
A. Xác suất vỡ nợ PD
B. Tổn thất kỳ vọng EL
C. Giá trị tổn thất EAD
D. Tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ LGD
13. Bạn Minh sử dụng mơ hình Logistic để xác suất vỡ nợ của công ty. Cho biết bạn Minh đang
sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp cấu trúc



C. Phương pháp dạng rút gọn
D. Phương pháp dựa trên tốn thống kê
14. Giả sử ơng An vay 4 tỷ đồng để mua căn hộ cao cấp. Sau một thời gian thì ơng An gặp khó
về tài chính và dẫn đến vỡ nợ trong khi dư nợ còn lại là 3 tỷ đồng. Do ông An dùng căn hộ
làm tài sản thế chấp nên khi vỡ nợ, ngân hàng đã thanh lý giá trị căn hộ và giá trị hiện tại của
nó là 2,4 tỷ đồng. Hỏi giá trị chịu tổn thất (EAD) trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 3 tỷ đồng
B. 4 tỷ đồng
C. 2,4 tỷ đồng
D. 600 triệu đồng
15. Sau khi nghiên cứu về tổn thất kỳ vọng, bạn Y có 2 phát biểu như sau: “Tổn thất kỳ vọng phụ
thuộc vào xác suất vỡ nợ và giá trị chịu tổn thất. Thơng thường thì một trong các yếu tố trên
sẽ thay đổi, còn các yếu tố còn lại sẽ cố định”. Theo anh/chị, phát biểu của bạn Y đúng hay
sai?
A. Cả 2 ý đều chính xác
B. Cả 2 ý đều chưa chính xác
C. Ý đầu chưa chính xác, ý thứ 2 chính xác
D. Ý đầu chính xác, ý thứ 2 chưa chính xác.
16. Rủi ro dư nợ tại thời điểm vỡ nợ lớn hơn dư nợ tại thời điểm hiện tại là rủi ro nào sau đây?
A. Rủi ro phơi nhiễm (Exposure risk)
B. Rủi ro thu hồi (Recovery risk)
C. Rủi ro vỡ nợ (Default risk)
D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
17. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những đảm bảo những tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Có thể đo lường và xác minh liên tục
C. Tính khách quan và đồng nhất
D. Tính đặc hiệu
18. Cho biết EL là tổn thất kỳ vọng, PD là xác suất vỡ nợ, EAD là giá trị chịu tổn thất, LGD là tỷ

lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ. Công thức nào sau đây đúng?
A. EL = PD*(EAD+LGD)
B. EL = PD*(EAD-LGD)
C. EL = PD+EAD+LGD
D. EL = PD*EAD*LGD


19. Để mô tả rủi ro mà người đi vay không thể hoặc không muốn trả nợ đầy đủ hoặc đúng hạn,
bạn M có thể sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Xác suất vỡ nợ PD
B. Tổn thất kỳ vọng EL
C. Giá trị tổn thất EAD
D. Tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ LGD
20. Để đảm bảo so sánh được giữa các nhóm, giữa các ngành, các phân khúc, hệ thống xếp hạng
rủi ro tín dụng cần đảm bảo tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Có thể đo lường và xác minh liên tục
C. Tính khách quan và đồng nhất
D. Tính đặc hiệu
21. Bạn Minh sử dụng phương pháp phân tích đa biệt để phân tích khả năng vỡ nợ của cơng ty.
Cho biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp cấu trúc
C. Phương pháp dạng rút gọn
D. Phương pháp dựa trên toán thống kê
22. Đều cùng mục đích để đánh giá rủi ro tín dụng của người vay/ người phát hành, hệ thống
chấm điểm tín dụng khác hệ thơng xếp hạng tín nhiệm ở chỗ:
A. Kết quả chấm điểm thường sử dụng nội bộ
B. Kết quả chấm điểm tốn ít thời gian hơn
C. Kết quả chấm điểm thường dựa trên thống kê

D. Tất cả đều đúng.
23. Bạn Minh sử dụng mơ hình điểm số Z của Alman để phân tích khả năng vỡ nợ của công ty.
Cho biết bạn Minh đang sử dụng phương pháp tiếp cận nào?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp cấu trúc
C. Phương pháp dạng rút gọn
D. Phương pháp dựa trên toán thống kê
24. Cho biết một khoản vay PD là 10%, EAD là 100 tỷ đồng, RR là 80%. Hỏi tổn thất kỳ vọng là
bao nhiêu?
A. 2 tỷ đồng
B. 10 tỷ đồng


C. 8 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
25. Khi nói về hạng tín nhiệm của nhà phát, ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Hạng tín nhiệm cho biết ý kiến về rủi ro tín dụng trong hiện tại của nhà phát hành.
B. Hạng tín nhiệm cho biết ý kiến về rủi ro tín dụng trong tương lai của nhà phát hành.
C. Hạng tín nhiệm cho biết ý kiến về rủi ro tín dụng trong quá khứ của nhà phát hành.
D. Hạng tín nhiệm cho biết ý kiến về rủi ro tín dụng trong quá khứ và hiện tại của nhà phát
hành.
26. Bạn M tính tốn tổn thất kỳ vọng của khoản vay là 80 tỷ đồng. M rút ra kết luận là có thể
thấy người đi vay hy vọng khoản lỗ là 80 tỷ đồng đồng thời khoản lỗ lớn nhất có thể xảy ra
cũng 80 tỷ.
A. Ý đầu chưa chính xác, ý thứ 2 chưa chính xác
B. Ý đầu chưa chính xác, ý thứ 2 chính xác
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
27. Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của pp chuyên gia?
A. Phương pháp cần biết trước hàm phân phối của tổn thất yêu cầu dữ liệu nhiều

B. Kết quả phụ thuộc vào chất lượng chuyên gia
C. Kết quả khó kiểm tra chéo
D. Kết quả không ổn định
28. Một hệ thống xếp hạng tín dụng tốt cần đảm bảo chỉ xem xét đến các yếu tố ảnh hưởng đến
rủi ro tín dụng của đối tượng xếp hạng mà không bao hàm các yếu tố chủ quan khác thuộc về
tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Tất cả đều đúng
B. Có thể đo lường và xác minh liên tục
C. Tính khách quan và đồng nhất
D. Tính đặc hiệu
29. Cho biết LGD là tỷ lệ tổn thất tại điểm vỡ nợ, RR là tỷ lệ thu hồi, c là phí thanh lý. Cơng
thức nào sau đây đúng?
A. LGD = 1 – RR
B. LGD = 1 + RR +c
C. LGD = 1/RR +c
D. LGD = 1 – RR +c
30. Phát biểu nào sau đây đúng


a.

Các tổ chức xếp hạng khuyên nhà đầu tư không nên mua bán các trái phiếu rác

b.

Cấp độ đầu cơ để chỉ các khoản nợ không thể thu hồi được

c.

Cấp độ đầu cơ từ hạng CCC tới D


d.

Cấp độ đầu tư để chỉ các tổ chức phát hành và các khoản nợ có mức độ tín nhiệm cao

31. Chủ tài khoản khơng thanh tốn được nợ thẻ tín dụng, đây là rr gì
a.

rr thị trường

b.

rr thanh khoản

c.

rr đạo đức

d.

rr tín dụng

32. Một doanh nghiệp khơng thanh tốn được hóa đơn đến hạn, đây là rr gì
a.

rr thị trường

b.

rr thanh khoản


c.

rr đạo đức

d.

rr tín dụng

11. Một hệ thống đo lường tốt cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào
a.

Tính khách quan và đồng nhất

b.

Tính đặc hiệu

c.

Có thể đo lường và xác minh liên tục

d.

Tất cả đều đúng

Đề 4:
Câu 50 Phát biểu nào sau đây chính xác?
A. Unstressed PD khơng bị ảnh hưởng bởi các đặc tính người vay, trong khi Stressed PD sẽ
không bị ảnh hưởng.

B. Unstressed PD không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vay, trong khi Stressed
PD sẽ bị ảnh hưởng.
C. Cả Unstressed PD và Stressed sẽ bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người vat
D. Cả Unstressed PD và Stressed PD sẽ khơng bị ảnh hưởng bởi các đặc tính cụ thể của người
vay
Câu 51: Ngân hàng xếp hạng khách hàng M là hạng BB, đây là
A. Xếp hạng tín nhiệm độc lập, xếp hạng không theo chỉ định
B. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng khơng theo chỉ định
C. Xếp hạng tín dụng nội bộ và xếp hạng theo chỉ định
D. Xếp hạng tín nhiệm độc lập và xếp hạng theo chỉ định



×