Tải bản đầy đủ (.pdf) (196 trang)

báo cáo thường niên của công ty sữa Vinamilk năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.62 MB, 196 trang )

www.vinamilk.com.vn
Trụ sở chính:
10 Tân Trào, Phường Tân Phú,
Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(+84. 8) 54 155 555
(+84. 8) 54 161 226
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo thường niên 2013
CÔNG NGHỆ ĐỈNH CAO
VƯƠN TẦM THẾ GIỚI
2
Báo cáo thường niên 2013
3
GIỚI THIỆU CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
MÃ CHNG KHOÁN: VNM
Tên Công ty : Công ty C phn Sa Vit Nam
Tên ting Anh : Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
Tên vit tt : Vinamilk
Mã chng khoán : VNM
Vn điu l : 8.339.557.960.000 đng
Tr s chính : 10 Tân Trào, Phưng Tân Phú, Qun 7, TP. H Chí Minh
Đin thoi : (84-8) 54 155 555
Fax : (84-8) 54 161 230
Email :
Giy chng nhn ĐKKD và mã s thu: 0300588569
www.vinamilk.com.vn
Công ty C phn Sa Vit Nam (Vinamilk) xin trân trng thông báo v vic t chc Đi hi đng c đông
thưng niên năm 2014 như sau:
Tên Công ty : CÔNG TY C PHN SA VIT NAM
Mã chng khoán : VNM


Loi chng khoán : C phiu ph thông
Mnh giá : 10.000 đng/c phiu
Ngày giao dch không hưng quyn : 20/03/2014
Ngày đăng ký cui cùng : 24/03/2014
1. Thi gian: 25/04/2014, t 8h – 12h (đón khách t 8h00, khai mc lúc 9h00)
2. Đa đim: Khách sn InterContinental Asiana Sài Gòn - 39 Lê Dun, Phưng Bn Nghé, Qun 1, TP.HCM
3. Ni dung:
» Báo cáo v hot đng sn xut kinh doanh năm 2013
» Báo cáo v hot đng ca Hi đng Qun tr (HĐQT) năm 2013
» Báo cáo kt qu giám sát Tng Giám đc ca HĐQT
» Báo cáo ca Ban Kim soát (BKS)
» Trình Đi hi đng c đông phê duyt:
6 Báo cáo tài chính đã kim toán và báo cáo ca BKS v hot đng năm 2013
6 Phân phi li nhun năm 2013
6 K hoch kinh doanh 2014, đ xut phân phi li nhun 2014, và thù lao ca HĐQT, BKS năm 2014
6 La chn công ty kim toán cho năm 2014
6 Phê duyt vic b nhim ông Ng Jui Sia vào HĐQT
6 Ch tch HĐQT đng thi là Tng Giám đc
» Các vn đ khác thuc thm quyn phê duyt ca đi hi đng c đông.
4. Đ vic t chc ĐHĐCĐ đưc chu đáo, rt mong quý c đông đăng ký tham d cho Công ty.
Thi gian đăng ký t ngày 10/04/2014 đn 14 gi ngày 24/04/2014
5. C đông đăng ký tham d hay y quyn cho ngưi khác tham d ĐHĐCĐ, vui lòng đăng ký qua đin thoi,
fax hoc email ti: Công ty C phn Sa Vit Nam (Vinamilk)
S 10 đưng Tân Trào, phưng Tân Phú, qun 7, TP. HCM
ĐT: (08) 54 155 555 (ext. 108403 / 108401) - Fax: (08) 54 161 226
Email:
6. H sơ đăng ký y quyn cho ngưi khác tham d bao gm: giy y quyn tham d, bn sao giy Chng minh
Nhân dân (CMND) hoc h chiu ca c đông và xut trình CMND ca ngưi đưc y quyn. Mu giy y
quyn có th ti t website Vinamilk ti www.vinamilk.com.vn t ngày 10/04/2014.
7. C đông có th s dng thông báo này như thư mi hp. Tài liu hp ĐHĐCĐ s đưc đăng ti trên website

ca Vinamilk k t ngày 10/04/2014 ti đa ch www.vinamilk.com.vn.
8. C đông khi tham d đi hi vui lòng đem theo CMND hoc h chiu (bn chính).
4
THÔNG BÁO
TỔ CHỨC ĐHĐCĐ THƯỜNG NIÊN NĂM 2014
Báo cáo thường niên 2013
NỘI DUNG
BÁO CÁO THƯNG NIÊN
2013
06 THÔNG TIN TÀI CHÍNH CƠ BẢN
08 GIỚI THIỆU CÔNG TY
 Tm nhìn, s mnh và giá tr ct lõi
 Quá trình hình thành và phát trin
 Ngành ngh kinh doanh chính
 Danh mc sn phm tiêu biu
 Đa bàn kinh doanh, h thng phân phi
 V th ca Công ty
 Thông tin c đông và c phn
 Quá trình tăng vn điu l
50 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
 Thông đip ca Ch tch HĐQT
 Phân tích S.W.O.T
 Chin lưc phát trin trung và dài hn
60 MÔ HÌNH TẬP ĐOÀN VÀ BỘ MÁY QUẢN LÝ
 Mô hình tp đoàn và các công ty con, liên doanh, liên kt
 Sơ đ t chc và cơ cu qun lý
 Gii thiu Hi đng Qun tr
 Gii thiu Ban Kim soát
 Gii thiu Ban Điu hành
80 BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM

 Báo cáo ca Ban Kim soát
 Báo cáo giám sát Tng Giám đc ca Hi đng Qun tr
 Báo cáo giám sát Ban Điu hành ca Hi đng Qun tr
 Báo cáo Qun tr Công ty
 Báo cáo Qun lý ri ro
 Báo cáo tình hình hot đng kinh doanh ca Ban Điu hành
 Đánh giá kt qu hot đng sn xut kinh doanh
 Tình hình tài chính
 Tình hình thc hin các d án đu tư tài sn
 Nghiên cu và phát trin sn phm
 Không ngng nâng cao cht lưng vùng nguyên liu
 Nhng ci tin v cơ cu t chc, chính sách và qun lý
 Các gii thưng, danh hiu đt đưc trong năm
 Báo cáo hot đng quan h nhà đu tư
130 BÁO CÁO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
 Vinamilk - Thương hiu gn bó vi cng đng
136 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Thông tin v Công ty
 Báo cáo ca Ban Điu hành
 Báo cáo Kim toán
 Bng cân đi k toán hp nht
 Báo cáo kt qu hot đng kinh doanh hp nht
 Báo cáo lưu chuyn tin t hp nht
 Thuyt minh báo cáo tài chính hp nht
192 ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
5
MC LC
6
THÔNG TIN TÀI CHÍNH CƠ BẢN (hợp nhất, đã kiểm toán)
Đơn v tính: T đng

Năm kt thúc 31/12 2009 2010 2011 2012 2013
KT QU KINH DOANH
Tng doanh thu 10.820 16.081 22.071 27.102
31.586
Doanh thu thun
10.614 15.753 21.627 26.562
30.949
Li nhun gp
3.879 5.174 6.588 9.077
11.183
Tỷ suất lợi nhuận gộp/doanh thu thuần
36,5% 32,8% 30,5% 34,2%
36,1%
Li nhun thun t hot đng kinh doanh
2.595 3.643 4.751 6.630
7.712
Thu nhp khác
136 609 237 287
255
Li nhun đưc chia t Công ty liên kt
- (0) (9) 13
44
Li nhun trưc thu
2.731 4.251 4.979 6.930
8.010
Li nhun sau thu
2.376 3.616 4.218 5.819
6.534
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/doanh thu thuần 22,4% 23,0% 19,5% 21,9%
21,1%

Lãi trên c phiu (đng) 6.769 6.834 5.145 6.981
7.839
BNG CÂN ĐI K TOÁN
Tài sn ngn hn 5.069 5.920 9.468 11.111
13.019
Tài sn dài hn 3.413
4.853 6.115 8.587
9.856
Tng tài sn 8.482
10.773 15.583 19.698
22.875
N ngn hn 1.735
2.645 2.947 4.145
4.956
N dài hn 256
164 159 60
351
Tng n phi tr 1.991 2.809 3.105 4.205
5.307
Vn ch s hu 6.455 7.964 12.477 15.493
17.545
Li ích ca c đông thiu s 35 - - -
23
Tng ngun vn 8.482 10.773 15.583 19.698
22.875
LƯU CHUYN DÒNG TIN
Li nhun trưc thu 2.731 4.251 4.979 6.930
8.010
Khu hao và phân b
234 290 415 535

786
Li nhun t hot đng kinh doanh trưc thay đi vn
lưu đng
2.739 3.892 5.001 7.087
8.402
Dòng tin thun t kinh doanh
3.097 2.019 2.411 6.252
5.295
Dòng tin thun t hot đng đu tư
(2.476) (643) 6 (4.974)
(1.590)
Dòng tin thun t hot đng tài chính
(533) (1.188) 126 (2.225)
(3.168)
Tin và tương đương tin cui kỳ 426 613 3.157 1.252
2.746
Báo cáo Thưng niên 2013
7
THÔNG TIN TÀI CHÍNH CƠ BN
20.000
15.000
10.000
5.000
0
2009
6.455
7.964
12.477
15.493
17.545

2010 2011 2012 2013
100%
80%
60%
40%
20%
0%
2009 2010 2011 2012 2013
Vn ch s hu Tng n phi tr
Tổng doanh thu (Tỷ đồng)
Vốn chủ sở hữu (Tỷ đồng)
Lợi nhuận trước thuế (Tỷ đồng)
Cơ cấu vốn chủ sở hữu và tổng nợ
40.000
30.000
20.000
10.000
0
2009
10.820
16.081
22.071
27.102
31.586
2010 2011 2012 2013
10.000
8.000
6.000
4.000
2.000

0
2009
2.731
4.251
4.979
6.930
8.010
2010 2011 2012 2013
31
%
Tăng trưng
bình quân
28
%
Tăng trưng
bình quân
31
%
Tăng trưng
bình quân
• Tầm nhìn - Sứ mệnh - Giá trị cốt lõi
• Quá trình hình thành và phát triển
• Ngành nghề kinh doanh chính • Danh mục sản phẩm tiêu biểu
• Địa bàn kinh doanh, hệ thống phân phối • Vị thế Công ty
• Thông tin cổ đông và cổ phần • Quá trình tăng vốn điều lệ
GII THIU CÔNG TY
Tầm nhìn
Sứ mệnh
Trở thành biểu tượng mang tầm

vóc thế giới trong lĩnh vực thực
phẩm và thức uống, nơi mà tất cả
mọi người đặt trọn niềm tin vào
sản phẩm an toàn và dinh dưỡng.
Mang đến cho cộng đồng nguồn
dinh dưỡng giá trị nhất bằng tất cả
sự trân trọng, tình yêu và có trách
nhiệm với cuộc sống.
Tôn trọng bản thân, tôn trọng
đồng nghiệp. Tôn trọng Công
ty, tôn trọng đối tác. Hợp
tác trong sự tôn trọng.
Liêm chính, trung thực trong
ứng xử và trong tất cả các
giao dịch.
Công bằng với nhân viên,
khách hàng, nhà cung cấp và
các bên liên quan khác.
Tuân thủ luật pháp,
Bộ Quy tắc Ứng xử và các quy
chế, chính sách, quy định
của Công ty.
Tôn trọng các tiêu chuẩn đã
được thiết lập và hành động
một cách đạo đức.
Giá trị cốt lõi
CHÍNH TRỰC TÔN TRỌNG CÔNG BẰNG TUÂN THỦ ĐẠO ĐỨC
TM NHÌN, S MNH
GIÁ TR CT LÕI
10

Báo cáo Thưng niên 2013
Tầm nhìn
Sứ mệnh
Trở thành biểu tượng mang tầm
vóc thế giới trong lĩnh vực thực
phẩm và thức uống, nơi mà tất cả
mọi người đặt trọn niềm tin vào
sản phẩm an toàn và dinh dưỡng.
Mang đến cho cộng đồng nguồn
dinh dưỡng giá trị nhất bằng tất cả
sự trân trọng, tình yêu và có trách
nhiệm với cuộc sống.
Tôn trọng bản thân, tôn trọng
đồng nghiệp. Tôn trọng Công
ty, tôn trọng đối tác. Hợp
tác trong sự tôn trọng.
Liêm chính, trung thực trong
ứng xử và trong tất cả các
giao dịch.
Công bằng với nhân viên,
khách hàng, nhà cung cấp và
các bên liên quan khác.
Tuân thủ luật pháp,
Bộ Quy tắc Ứng xử và các quy
chế, chính sách, quy định
của Công ty.
Tôn trọng các tiêu chuẩn đã
được thiết lập và hành động
một cách đạo đức.
Giá trị cốt lõi

CHÍNH TRỰC TÔN TRỌNG CÔNG BẰNG TUÂN THỦ ĐẠO ĐỨC
11
GII THIU CÔNG TY
Tiền thân là Công ty sữa,
café Miền Nam, trực
thuộc Tổng Cục Công
nghiệp thực phẩm, với 2
đơn vị trực thuộc là Nhà
máy sữa Thống Nhất và
Nhà máy sữa Trường Thọ.
Công ty có thêm Nhà máy
bột Bích Chi, Nhà máy
bánh Lubico và Nhà máy
café Biên Hòa. Công ty
được chuyển cho Bộ Công
nghiệp thực phẩm quản
lý và Công ty được đổi tên
thành Xí nghiệp liên hợp
sữa café và bánh kẹo I.
Nhà máy sữa bột Dielac đi
vào hoạt động và sản
phẩm sữa bột , bột dinh
dưỡng trẻ em lần đầu tiên
ra mắt tại Việt Nam.
Cuộc “cách mạng trắng”
khởi đầu hình thành
chương trình xây dựng
vùng nguyên liệu sữa
tươi. Lần đầu tiên giới
thiệu sản phẩm sữa UHT

và sữa chua tại thị trường
Việt Nam.
Trong chiến lược mở rộng,
phát triển và đáp ứng nhu
cầu thị trường miền Bắc Việt
Nam, Công ty xây dựng Nhà
máy sữa Hà Nội.
Ngày 7/10/1994, Công ty
thành lập Chi nhánh bán
hàng tại Hà Nội, quản lý kinh
doanh các tỉnh thuộc khu
vực miền Bắc.
Liên doanh với Công ty Cổ
phần Đông lạnh Quy Nhơn để
thành lập Xí nghiệp liên
doanh sữa Bình Định. Đưa
Nhà máy sữa Hà Nội đi vào
hoạt động.
Tháng 5/1996, Công ty
thành lập Chi nhánh bán
hàng Đà Nẵng, quản lý kinh
doanh các tỉnh thuộc khu vực
miền Trung.
Để mở rộng và phát triển việc
kinh doanh các sản phẩm
Vinamilk tại thị trường các tỉnh
miền Tây Nam Bộ, Công ty
thành lập chi nhánh bán hàng
Cần Thơ.
Khánh thành và đưa Nhà

máy sữa Cần Thơ tại miền
Tây đi vào hoạt động.
Chính thức chuyển đổi thành
công ty cổ phần vào tháng
11 năm 2003 và đổi tên
thành Công ty Cổ phần Sữa
Việt Nam cho phù hợp với
hình thức hoạt động của
Công ty.
Xí nghiệp liên hợp sữa
café và bánh kẹo I được
chính thức đổi tên thành
Công ty sữa Việt Nam và
thuộc sự quản lý trực tiếp
của Bộ Công nghiệp nhẹ.




Mua thâu tóm Công ty Cổ phần
sữa Sài Gòn. Tăng vốn điều lệ
của Công ty lên 1.590 tỷ đồng.
Mua số cổ phần còn lại của
đối tác liên doanh trong Công
ty liên doanh sữa Bình Định,
đổi tên Công ty liên doanh
Sữa Bình Định thành Nhà
máy sữa Bình Định.
Khánh thành Nhà máy sữa
Nghệ An vào ngày 30 tháng

06 năm 2005.
Mua cổ phần chi phối 55%
của Công ty sữa Lam Sơn vào
tháng 9 năm 2007, có trụ sở
tại Khu Công nghiệp Lễ Môn,
Tỉnh Thanh Hóa và đổi tên
thành Công ty Cổ phần sữa
Lam Sơn.
Khánh thành và đưa Nhà
máy sữa Tiên Sơn tại Hà
Nội đi vào hoạt động.
Tháng 9, khánh thành
trang trại bò sữa Nghệ An.
Đây là trang trại bò sữa
hiện đại nhất Việt Nam
với quy mô trang trại là
3.000 con bò sữa.
Công ty thực hiện chiến
lược đầu tư ra nước ngoài
bằng việc liên doanh xây
dựng một nhà máy chế
biến sữa tại New zealand
với vốn góp 10 triệu USD,
bằng 19,3% vốn điều lệ.
Nhận chuyển nhượng 100% vốn từ Công ty TNHH F&N Việt
Nam và đổi tên thành Nhà máy sữa bột Việt Nam. Đây là dự
án xây mới 100% nhà máy sữa bột thứ hai của Công ty.
Mua thâu tóm 100% cổ phần còn lại tại Công ty Cổ phần
sữa Lam Sơn để trở thành Công ty TNHH một thành viên
sữa Lam Sơn.

Khánh thành và đưa Nhà máy nước giải khát tại Bình
Dương đi vào hoạt động.
Công ty Cổ phần sữa Việt Nam – Vinamilk đã được
Forbes Asia vinh danh và trao giải thưởng Top 200
doanh nghiệp xuất sắc nhất khu vực châu Á năm 2012.
Đây là lần đầu tiên một công ty Việt Nam được Forbes
Asia ghi nhận trong danh sách này.
Ngày 21/10/2013, Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh
Hóa cấp giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp cho
Công ty TNHH Bò sữa
Thống Nhất, Thanh Hóa.
Trong đó, Vinamilk nắm
giữ 96,33% vốn điều lệ và
trở thành công ty mẹ nắm
quyền chi phối tại doanh
nghiệp này.
Ngày 06/12/2013, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp giấy
chứng nhận đầu tư số
663/BKHĐT-ĐTRNN cho
Công ty về việc Công ty
mua cổ phần chi phối
(70%) tại Driftwood Dairy
Holding Corporation, tại
bang California, Mỹ.
Tháng 6/2012, Nhà máy
sữa Đà Nẵng đi vào hoạt
động và chính thức sản

xuất thương mại.
Vinamilk chính thức giao
dịch trên thị trường chứng
khoán Thành phố Hồ Chí
Minh vào ngày 19 tháng 01
năm 2006.
Tháng 6, khánh thành Phòng
khám An Khang tại TP. Hồ
Chí Minh chuyên cung cấp
các dịch vụ tư vấn dinh
dưỡng, tư vấn nhi khoa và
khám sức khỏe tổng quát tất
cả các chuyên khoa. Đây là
phòng khám đầu tiên tại Việt
Nam được quản trị bằng hệ
thống thông tin điện tử.
Tháng 11, khởi động chương
trình trang trại bò sữa bắt
đầu từ việc mua trang trại bò
sữa Tuyên Quang với khoảng
1.400 con bò sữa. Trang trại
này đi vào hoạt động ngay
sau đó.
1976 1978 1989 1991 1992 1994
1996 1998 2001 2003
2008 2009 2010 2012 2013
2004 2005 2006 2007
12
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
& PHÁT TRIN CA CÔNG TY

Báo cáo thường niên 2013
Tiền thân là Công ty sữa,
café Miền Nam, trực
thuộc Tổng Cục Công
nghiệp thực phẩm, với 2
đơn vị trực thuộc là Nhà
máy sữa Thống Nhất và
Nhà máy sữa Trường Thọ.
Công ty có thêm Nhà máy
bột Bích Chi, Nhà máy
bánh Lubico và Nhà máy
café Biên Hòa. Công ty
được chuyển cho Bộ Công
nghiệp thực phẩm quản
lý và Công ty được đổi tên
thành Xí nghiệp liên hợp
sữa café và bánh kẹo I.
Nhà máy sữa bột Dielac đi
vào hoạt động và sản
phẩm sữa bột , bột dinh
dưỡng trẻ em lần đầu tiên
ra mắt tại Việt Nam.
Cuộc “cách mạng trắng”
khởi đầu hình thành
chương trình xây dựng
vùng nguyên liệu sữa
tươi. Lần đầu tiên giới
thiệu sản phẩm sữa UHT
và sữa chua tại thị trường
Việt Nam.

Trong chiến lược mở rộng,
phát triển và đáp ứng nhu
cầu thị trường miền Bắc Việt
Nam, Công ty xây dựng Nhà
máy sữa Hà Nội.
Ngày 7/10/1994, Công ty
thành lập Chi nhánh bán
hàng tại Hà Nội, quản lý kinh
doanh các tỉnh thuộc khu
vực miền Bắc.
Liên doanh với Công ty Cổ
phần Đông lạnh Quy Nhơn để
thành lập Xí nghiệp liên
doanh sữa Bình Định. Đưa
Nhà máy sữa Hà Nội đi vào
hoạt động.
Tháng 5/1996, Công ty
thành lập Chi nhánh bán
hàng Đà Nẵng, quản lý kinh
doanh các tỉnh thuộc khu vực
miền Trung.
Để mở rộng và phát triển việc
kinh doanh các sản phẩm
Vinamilk tại thị trường các tỉnh
miền Tây Nam Bộ, Công ty
thành lập chi nhánh bán hàng
Cần Thơ.
Khánh thành và đưa Nhà
máy sữa Cần Thơ tại miền
Tây đi vào hoạt động.

Chính thức chuyển đổi thành
công ty cổ phần vào tháng
11 năm 2003 và đổi tên
thành Công ty Cổ phần Sữa
Việt Nam cho phù hợp với
hình thức hoạt động của
Công ty.
Xí nghiệp liên hợp sữa
café và bánh kẹo I được
chính thức đổi tên thành
Công ty sữa Việt Nam và
thuộc sự quản lý trực tiếp
của Bộ Công nghiệp nhẹ.




Mua thâu tóm Công ty Cổ phần
sữa Sài Gòn. Tăng vốn điều lệ
của Công ty lên 1.590 tỷ đồng.
Mua số cổ phần còn lại của
đối tác liên doanh trong Công
ty liên doanh sữa Bình Định,
đổi tên Công ty liên doanh
Sữa Bình Định thành Nhà
máy sữa Bình Định.
Khánh thành Nhà máy sữa
Nghệ An vào ngày 30 tháng
06 năm 2005.
Mua cổ phần chi phối 55%

của Công ty sữa Lam Sơn vào
tháng 9 năm 2007, có trụ sở
tại Khu Công nghiệp Lễ Môn,
Tỉnh Thanh Hóa và đổi tên
thành Công ty Cổ phần sữa
Lam Sơn.
Khánh thành và đưa Nhà
máy sữa Tiên Sơn tại Hà
Nội đi vào hoạt động.
Tháng 9, khánh thành
trang trại bò sữa Nghệ An.
Đây là trang trại bò sữa
hiện đại nhất Việt Nam
với quy mô trang trại là
3.000 con bò sữa.
Công ty thực hiện chiến
lược đầu tư ra nước ngoài
bằng việc liên doanh xây
dựng một nhà máy chế
biến sữa tại New zealand
với vốn góp 10 triệu USD,
bằng 19,3% vốn điều lệ.
Nhận chuyển nhượng 100% vốn từ Công ty TNHH F&N Việt
Nam và đổi tên thành Nhà máy sữa bột Việt Nam. Đây là dự
án xây mới 100% nhà máy sữa bột thứ hai của Công ty.
Mua thâu tóm 100% cổ phần còn lại tại Công ty Cổ phần
sữa Lam Sơn để trở thành Công ty TNHH một thành viên
sữa Lam Sơn.
Khánh thành và đưa Nhà máy nước giải khát tại Bình
Dương đi vào hoạt động.

Công ty Cổ phần sữa Việt Nam – Vinamilk đã được
Forbes Asia vinh danh và trao giải thưởng Top 200
doanh nghiệp xuất sắc nhất khu vực châu Á năm 2012.
Đây là lần đầu tiên một công ty Việt Nam được Forbes
Asia ghi nhận trong danh sách này.
Ngày 21/10/2013, Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh
Hóa cấp giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp cho
Công ty TNHH Bò sữa
Thống Nhất, Thanh Hóa.
Trong đó, Vinamilk nắm
giữ 96,33% vốn điều lệ và
trở thành công ty mẹ nắm
quyền chi phối tại doanh
nghiệp này.
Ngày 06/12/2013, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp giấy
chứng nhận đầu tư số
663/BKHĐT-ĐTRNN cho
Công ty về việc Công ty
mua cổ phần chi phối
(70%) tại Driftwood Dairy
Holding Corporation, tại
bang California, Mỹ.
Tháng 6/2012, Nhà máy
sữa Đà Nẵng đi vào hoạt
động và chính thức sản
xuất thương mại.
Vinamilk chính thức giao

dịch trên thị trường chứng
khoán Thành phố Hồ Chí
Minh vào ngày 19 tháng 01
năm 2006.
Tháng 6, khánh thành Phòng
khám An Khang tại TP. Hồ
Chí Minh chuyên cung cấp
các dịch vụ tư vấn dinh
dưỡng, tư vấn nhi khoa và
khám sức khỏe tổng quát tất
cả các chuyên khoa. Đây là
phòng khám đầu tiên tại Việt
Nam được quản trị bằng hệ
thống thông tin điện tử.
Tháng 11, khởi động chương
trình trang trại bò sữa bắt
đầu từ việc mua trang trại bò
sữa Tuyên Quang với khoảng
1.400 con bò sữa. Trang trại
này đi vào hoạt động ngay
sau đó.
1976 1978 1989 1991 1992 1994
1996 1998 2001 2003
2008 2009 2010 2012 2013
2004 2005 2006 2007
13
GIỚI THIỆU CÔNG TY
14
NGÀNH NGH KINH DOANH CHÍNH
Những hoạt động chính tạo ra doanh thu và lợi nhuận của Công ty trong năm 2013

như sau:
6 Ch bin, sn xut và kinh doanh bánh, sa đu nành, sa tươi, nưc gii khát,
sa hp, sa bt, bt dinh dưng và các sn phm t sa khác;
6 Chăn nuôi: chăn nuôi bò sa, cung cp ging vt nuôi và k thut nuôi; các hot
đng trng trt;
6 Cho thuê bt đng sn;
6 Cung cp các dch v phòng khám đa khoa;
Trong đó, hoạt động chăn nuôi nhằm mục đích chính là cung cấp sữa tươi
nguyên liệu đầu vào cho sản xuất các sản phẩm từ sữa của Công ty.
Các sản phẩm chủ yếu của Công ty như sau:
» Sản phẩm sữa: chiếm trên 95% tổng doanh số của Công ty.
Bao gồm các ngành hàng:
6 Sa bt và bt dinh dưng
6 Sa đc
6 Sa nưc: sa tươi thanh trùng, sa tươi tit trùng, sa tit trùng, sa chua
ung
6 Sa chua ăn
6 Các sn phm t sa khác: kem, phô mai
» Sản phẩm nước giải khát: đóng góp dưới 5% tổng doanh thu của Công ty.
Các sản phẩm chính bao gồm:
6 Sa đu nành
6 Nưc ép trái cây các loi: táo, cam, nho,…
6 Trà các loi: trà xanh nha đam, trà nm Linh Chi và trà artiso.
6 Nưc gii khát: nưc ung đóng chai, chanh mui, nưc mơ ngâm,…
Báo cáo thường niên 2013
15
16
DANH MC SN PHM TIÊU BIU
BÀ MẸ MANG THAI
VÀ CHO CON BÚ

TRẺ SƠ SINH
& TRẺ NHỎ
DINH DƯỠNG
HẰNG NGÀY
SA BT
VÀ BT DINH DƯNG
SỮA BỘT
Báo cáo thường niên 2013
17
GIỚI THIỆU CÔNG TY
BỘT DINH DƯỠNG
SẢN PHẨM DÀNH
CHO NGƯỜI LỚN
SẢN PHẨM DINH
DƯỠNG TOÀN DIỆN
DÀNH CHO NGƯỜI
CAO TUỔI
SẢN PHẨM GIÚP
XƯƠNG CHẮC – KHỚP
KHỎE
SẢN PHẨM DÀNH CHO
NGƯỜI BỆNH TIỂU
ĐƯỜNG
SẢN PHẨM GIẢM CÂN
18
SA BT VÀ BT DINH DƯNG
SN PHM SA BT DÀNH CHO
BÀ M MANG THAI & CHO CON BÚ
SN PHM SA BT DÀNH CHO
TR SƠ SINH & TR NH

TĂNG CƯNG SC KHE CHO M,
H TR PHÁT TRIN CHO BÉ
DIELAC MAMA
Đi tưng
Ph n mang thai và cho con bú trong
đ tui t 20 - 35 tui.
Đc đim
Sn phm vi công thc mi b sung
thêm nhiu Vitamin và khoáng cht,
giúp tăng cưng sc khe cho m và h
tr phát trin cho bé.
6
Tăng cưng sc khe cho m : St,
Iod, Cht xơ hòa tan.
6
H tr phát trin cho bé : DHA, axit
folic, canxi.
Bao bì
» Dng hp thic 900g.
» Dng hp giy 400g.
» Dng hp thic 400g.
DIELAC ALPHA
step 1 / step 2 /
step 123 / step 456
Đi tưng
6 Dành cho tr t 0 - 6 tui.
6
Có nhu cu phát trin toàn din v
th cht và trí não.
6 Có nhu cu tăng cân khe mnh.

Đc đim
Công thc Opti-Grow
đưc phát trin
da trên nghiên cu v tình trng dinh
dưng và khu phn ăn ca trên 50.000
tr em khp 63 tnh thành.
6 H tr phát trin trí não.
6 Tăng cưng sc khe và h tr h tiêu hóa.
6 Thúc đy phát trin th cht.
Bao bì
» Dng hp thic 900g.
» Dng hp giy 400g.
» Dng hp thic 400g.
THAI KỲ THOI MÁI CHO M, NN TNG PHÁT TRIN
TT CHO CON
DIELAC OPTIMUM MAMA
Đi tưng
Ph n mang thai và cho con bú trong
đ tui 25 – 40 tui.
Đc đim
Vi công thc Opti-Immune
giúp
tăng cưng sc khe h tiêu hóa &
đ kháng cho m
, cung cp đy đ
các dưng cht thit yu đáp ng nhu
cu dinh dưng tăng cao trong thi kỳ
mang thai và cho con bú;
giúp m khe
mnh, to nn tng cho s phát trin

toàn din ca bé.
Bao bì
» Dng hp thic 900g & 400g.
CHO BÉ KHE MNH & CAO LN
DIELAC STAR-CARE
Đi tưng
6 Dành cho tr t 2- 6 tui.
6 Có nhu cu phát trin v chiu cao và
tăng cưng sc đ kháng.
Đc đim
Công thc Star-Plus giúp
6
H tr hp thu - Tăng cưng sc
đ kháng.
6 Giúp phát trin chiu cao - Xây dng
h xương.
Bên cnh đó cũng h tr:
6
Phát trin trí não và t bào võng
mc mt.
Bao bì
» Dng hp thic 900g & 400g.
» Dng hp giy 400g.
DINH DƯNG ĐC THÙ CHO TR EM VIT NAM
Báo cáo thường niên 2013
19
GIỚI THIỆU CÔNG TY
SN PHM BT DINH DƯNG
BT NGŨ CC DINH DƯNG
DINH DƯNG ĐC THÙ CHO TR BING ĂN

VÀ TĂNG CÂN HIU QU
RIDIELAC ALPHA
Go sa / Th heo cà rt / Go trái cây / Tht gà rau c
/ Tht heo bó xôi / Tht bò rau c
DIELAC PEDIA
Dielac Pedia 1+ và 3+
Đi tưng
Dành cho tr t 6 - 24 tháng.
Đc đim
Sn phm cung cp đy đ các dưng
cht cn thit cho s phát trin ca tr,
vi t l cân đi và hài hòa như: DHA &
cht xơ hòa tan cùng 20 loi Vitamin và
khoáng cht.
Sn xut t nguyên vt liu thơm ngon,
và t nhiên, không cht bo qun.
Bao bì
» Dng hp thic 350g.
» Dng hp giy 200g.
NN TNG TIÊU HÓA, CHO BÉ LN MAU
DIELAC OPTIMUM
step 1 / step 2 /
step 3 / step 4
Đi tưng
Dành cho tr t 0 - 6 tui cn tăng cưng
h tr h tiêu hóa khe mnh đ giúp
hp thu tt dưng cht và phát trin
toàn din.
Đc đim
Nh b sung đm Whey giàu Alpha-

Lactalbumin
, Dielac Optimum vi công
thc Opti-Digest
h tr sc khe h
tiêu hóa, to nn tng cho vic hp
thu tt các dưng cht và tăng kh
năng min dch
, giúp tr tăng trưng và
phát trin tt v trí não.
Bao bì
» Dng hp thic 900g & 400g.
Đi tưng
Dành cho tr t 1 - 6 tui đang gp vn
đ bing ăn.
Đc đim
Công thc sn phm đưc phát trin
nhm giúp bé dn khc phc chng
bing ăn trên 3 cơ s sau:
6 H tr tăng trưng v cân nng

chiu cao.
6 Giúp tăng sc đ kháng.
6 B sung dinh dưng đy đ và d
hp thu.
Bao bì
» Dng hp thic 900g & 400g.
20
SN PHM DINH DƯNG DÀNH
CHO NGƯI LN
DINH DƯNG TOÀN DIN CHĂM SÓC SC KHE

NGƯI CAO TUI
VINAMILK SURE PREVENT VINAMILK CANXIPRO
Đi tưng
6 Ngưi trên 50 tui.
6 Ngưi ăn ung kém.
6 Ngưi bnh cn phc hi .
Đc đim
Sn phm dinh dưng toàn din dành
cho ngưi cao tui, ni bt vi công
thc 03 tt:
6 Giúp ăn ng tt.
6 Tt cho tim mch.
6 Tt cho xương.
Bao bì
» Dng bt hp thic 400g.
» Dng bt hp thic 900 g.
» Block 04 hp giy 200ml dng nưc.
GIÚP XƯƠNG CHC – KHP KHE
Đi tưng
6 Dành cho ngưi trưng thành trên 30
tui.
6 Ngưi mong mun ngăn nga loãng
xương và thoái hóa khp, gây nhc
mi, vn đng khó khăn.
Đc đim
Sn phm giúp xương chc, khp khe:
6
T l Canxi: Vitamin D giúp hp thu
Canxi ti ưu, giúp xương chc khe.
6

B sung đm Collagen thy phân
giúp khp do dai và linh hot.
Bao bì
» Dng bt hp thic 400g.
» Dng bt hp thic 900g.
Báo cáo thường niên 2013
21
GIỚI THIỆU CÔNG TY
GIÚP BÌNH N ĐƯNG HUYT
VINAMILK DIECERNA VINAMILK GIẢM CÂN
Đi tưng
6 Ngưi b mc bnh tiu đưng.
6
Ngưi có nguy cơ mc bnh tiu
đưng.
Đc đim
Sn phm đưc nghiên cu lâm sàng ti
Vin Dinh dưng Quc gia VN cho ch s
đưng huyt thp.
6 Isomalt: Giúp bình n đưng huyt.
6 MUFA, PUFA: Tt cho tim mch.
6 FOS: Tt cho h tiêu hóa.
6
L-Carnitine: giúp chuyn hóa cht béo
thành năng lưng.
6
Các vitamin và khoáng cht: Giúp
tăng cưng sc đ kháng, gim mt
mi.
Bao bì

» Dng bt hp thic 400g.
GIÚP GIM CÂN HIU QU, AN TOÀN
Đi tưng
Ngưi b tha cân, t 19 - 65 tui.
Đc đim
Sn phm đưc kim chng lâm sàng
gim 3,9kg ch sau 6 tun s dng và
gim 5cm vòng bng.
6 L - Carnitine: Đt cháy cht béo hiu
qu & gii ta mt mi.
6 CLA:
tăng cưng hot đng ca
L – Carnitine trong quá trình đt cháy
cht béo; đng thi c ch tng hp
m.
6 Hệ dưỡng chất
cân bng gia đm,
vitamin và khoáng cht cân đi đm
bo cung cp đ dinh dưng cho cơ
th.
Bao bì
» Dng bt 37,5g/ gói x 14 gói/ hp.
TĂNG CƯNG NĂNG LƯNG MI NGÀY
VINAMILK DINH DƯỠNG
Đi tưng
Sa dinh dưng dành cho c gia đình.
Đc đim
Vinamilk Dinh Dưng vi h dưng cht Pro – Energy giúp:
Cung cp năng lưng cn cho cơ th:
Giàu protein: cung cp đ năng lưng cho cơ th.

MCT: chuyn hóa năng lưng nhanh.
Vitamin nhóm B: h tr chuyn hóa các cht dinh dưng thành năng lưng.
H xương chc khe:
Canxi, Pht pho, Magie, Km: xây dng h xương chc khe.
Vitamin D: h tr quá trình chuyn hóa hp thu Canxi t thc phm vào cơ th.
H tiêu hóa khe mnh:
B sung cht xơ hòa tan FOS giúp tăng cưng h vi khun có li trong đưng
rut, h tr h tiêu hóa và gim táo bón.
Bao bì
» Dng bt hp giy 400g.
» Dng bt hp thic 900g.
22
Ngun dinh dưng cn thit cho s phát trin ca
bn và gia đình bn, đưc đc ch đ phc v nhu
cu đa dng ca mi ngưi, dùng đ ung như mt
loi sa khi pha vi nưc m đã đun sôi, dùng vi
bánh mì, làm sa chua, pha cà phê sa, làm sinh t…
Vi thành phn cht béo t du thc vt, không cha
cholesterol, rt thích hp cho mi la tui và đc bit
tt cho ngưi ăn kiêng. Sa đc có đưng Ngôi Sao
Phương Nam s là s kt hp tuyt vi khi đưc dùng
đ ch bin bánh an, làm sa chua và đc bit rt
thích hp khi dùng cà phê.
SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG ÔNG THỌ
SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG NGÔI SAO PHƯƠNG NAM
SA ĐC CÓ ĐƯNG
Báo cáo thường niên 2013
Sữa tươi 100% tiệt trùng
cao cấp mới của Vinamilk,
Sản xuất tại New Zealand

23
Sữa tươi 100%
Thanh trùng / Tiệt trùng
Sữa Tiệt trùng
“Dinh dưỡng hàng ngày”
Sữa Tiệt trùng
Bổ sung vi chất
Sữa chua uống
Tiệt trùng
SA NƯC
24
Báo cáo thường niên 2013
Sữa tươi 100%
Thanh trùng
Fino Vinamilk
ADM+
Sữa chua uống
Vinamilk
Sữa tươi 100%
Tiệt trùng
Fino STAR
FLEX
SUSU
Sữa tươi 100%
Tiệt trùng nhập khẩu
FLEX Không Lactoza
25
GIỚI THIỆU CÔNG TY

×