Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

do an 9- chinh pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.78 KB, 69 trang )

Đồ án 9:
Đề tài : Quản lý nhân khẩu cấp xã ( phường )
Học sinh thực hiện : Phạm quốc Chinh
Sinh viên trường Đại Học Dân Lập Phương Đông
MSSV:508100019

Contents
Contents 2
I.Khảo sát thực tế 4
II. Xây dựng bài toán 4
III. Mô tả các chức năng nghiệp vụ 4
IV. Yêu cầu bài toán 5
Phần 2 – Phân tích bài toán theo hướng đôi tượng 5
I. Biểu đồ ca sử dụng 5
a- Xác định các tác nhân và ucase của hệ thống 5
b- Vễ biểu đồ ucase 6
II. Đặc tả các ca sử dụng 8
1. Ca sử dụng Đăng Nhập 8
2. Cấp sổ hộ khẩu 8
3. Tách sổ hộ khẩu 9
4. Ca sử dụng Cấp giấy khai sinh 10
5. Ca sử dụng Quản lý tiền án tiền sự 10
6. Ca sử dụng Cấp giấy tạm vắng 12
7. Ca sử dụng Cấp giấy tạm trú 13
8. Ca sử dụng Cấp giấy chứng tử 13
9. Ca sử dụng Chuyển khẩu 14
10. Ca sử dụng Cấp lại giấy khai sinh 16
12. Ca sử dụng thay đổi chủ hộ 17
13. Ca sử dụng Báo cáo 18
Page | 2
14. Ca sử dụng tìm kiếm 19


15. Đặc tả ca sử dụng thay đổi mật khẩu 19
III. Biểu đồ lớp 21
1. Biểu đồ lớp lĩnh vực 21
2.Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng và Biểu đồ trình tự 22
Phần 3 – Biểu đồ hoạt động 52
1. Biểu đồ hoạt động 52
Phần 4 Biểu đồ thành phần, biểu đồ triển khai 68
1.Biểu đồ thành phần : 68
2.Biểu đồ triển khai 69
Page | 3
Phần 1: Khảo sát yêu cầu.
I.Khảo sát thực tế.
Mục đích chính của việc quản lý nhân khẩu:
Mục đích gồm: xác định việc cư trú của công dân bảo đảm thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân,
tăng cường quản lý xã hội, giữ vững an ninh chính trị - trật tự an toàn xã hội.
Chức năng chính của bài toán :
- Quản lý hồ sơ nhân khẩu hộ khẩu
- Quản lý đối tượng có tiền án, tiền sự
- Quản lý tạm trú tạm vắng
- Tổng hợp đối tượng của toàn địa bàn
- Tra cứu tìm kiếm hồ sơ
- Phân quyền quản lý cán theo địa bàn, theo chức năng chuyên môn, nhiệm vụ
II. Xây dựng bài toán.
Phát biểu bàu toán
Một hộ gia đình khi tới ủy ban nhân dân xã (phường) đăng ký hộ khẩu thường trú, ủy ban nhân
dân sẽ xem xét việc cấp hộ khẩu thường trú(sổ hộ khẩu) nếu cá nhân hay gia đình đó đáp ứng đầy
đủ các yêu cầu của pháp luật thì ủy ban nhân dân sẽ cấp sổ hộ khẩu mới cho cá nhân hay gia đình
đó. Sổ hộ khẩu bao gồm các thông tin sau: số sổ hộ khẩu, họ tên chủ hộ, nơi cấp, ngày cấp… và
thông tin về những nhân khẩu trong hộ gia đình.Thông tin về nhân khẩu bao gồm: họ tên, tên gọi
khác, quan hệ với chủ hộ, ngày sinh, nơi sinh,giới tính, quê quán, số chứng minh nhân dân, dân

tộc, tôn giáo, nghề nghiệp,nơi chuyển đi, ngày chuyển đi,nơi trước khi chuyển đến nơi chuyển
đến, ngày chuyển đến, ….Việc điều chỉnh bổ sung và các thay đổi khác về nhân khẩu khi có
người chết(mất tích), người thi hành án phạt tù, người ra nước ngoài….thì chủ hộ phải tới cơ
quan để xóa tên người có thay đổi trong hồ sơ gốc và trong sổ hộ khẩu gia đình…
III. Mô tả các chức năng nghiệp vụ
Hệ thống quản lý nhân khẩu thực hiện các nghiệp vụ sau:
+ Lưu trữ thông tin nhân khẩu có hộ khẩu thường trú tại địa phương bao gồm: lưu trữ thông tin về
hộ khẩu, nhân khẩu, thông tin nhân khẩu khai báo tạm trú và thông tin nhân khẩu khai báo tạm
vắng.+ Thực hiện việc cấp mới, sửa, xóa sổ hộ khẩu khi có sự điều chỉnh về hộ khẩu, nhân khẩu.
+ Cấp giấy chứng nhận chuyển đi cho nhân khẩu và thu hồi sổ hộ khẩu khi hộ khẩu đó chuyển đi
nơi khác
+ Cấp giấy chứng nhận tạm trú sửa đổi và xóa bỏ nhân khẩu tạm trú khi đã hết thời gian tạm trú.
+ Cấp giấy tạm vắng , sửa đổi và xóa bỏ nhân khẩu khi tạm vắng tại nơi thường trú quá thời gian
cho phép mà không có lý do.
+ Thống kê số nhân khẩu đang sinh sống trên địa bàn và tình hình an ninh trật tự.
Page | 4
+ Mọi thao tác với hệ thống đều được thực hiện thông qua cơ quan có chức năng.
IV. Yêu cầu bài toán
- Hệ thống phải có tính bảo mật cao.
- Hệ thống phải hỗ trợ cho việc lưu trữ, tìm kiếm sửa đổi, xóa, thống kê các thông tin về nhân
khẩu một cách nhanh chóng chính xác và có hiệu quả.
- Hệ thống cần phải dễ dàng mở rộng các chức năng khi cần thiết và dễ dàng liên kết với các hệ
thống khác.
- Hệ thống có giao diện người dùng thân thiện, dễ sử dụng.
Phần 2 – Phân tích bài toán theo hướng đôi tượng.
I. Biểu đồ ca sử dụng
a- Xác định các tác nhân và ucase của hệ thống
Các tác nhân của hệ thống: người dân và cán bộ quản lí nhân khẩu
Các Use Case của hệ thống :
- Cấp sổ hộ khẩu.

- Tách sổ hộ khẩu.
- Thay đổi chủ hộ.
- Sửa nhân khẩu.
- Chuyển khẩu.
- Cấp giấy tạm trú.
- Cấp giấy tạm vắng.
- Quản lý tiền án tiền sự.
- Cấp lại giấy khai sinh.
- Cấp giấy chứng tử.
- Tìm kiếm.
- Báo cáo .
-Đổi mật khẩu
Ngoài ra còn có ca sử dụng Đăng nhập, ca sử dụng này được các ca sử dụng được các ca sử dụng
khác sử dụng.
Page | 5
b- Vễ biểu đồ ucase
Page | 6
Dang nhap
Quan ly nguoi dung
Bao cao
Tim kiem
Canbo
<<include>>
<<include>>
<<include>>
Doi mat khau
<<extend>>
Page | 7
II. Đặc tả các ca sử dụng
1. Ca sử dụng Đăng Nhập.

1. Tóm tắt:
- Đăng nhập là Use Case người sử dụng(cán bộ)đăng nhập vào hệ thống quản trị để thực hiện
được các chức năng quản trị của hệ thống
2. Tác nhân: Cán bộ.
3. Ucase liên quan: Không có các use case liên quan.
4. Các luồng sự kiện:
4.1. Luồng sự kiện chính
- Trên giao diện quản trị hệ thống, người dùng chọn đăng nhập
- Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập, yêu cầu người dùng nhập Tài khoản và Mật khẩu
- Người sử dụng nhập Tài khoản và Mật khẩu, chọn đồng ý đăng nhập
- Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra Tài khoản và Mật khẩu của người dùng
- Nếu hợp lệ, hệ thống chấp nhận đăng nhập, hiển thị thông báo đăng nhập thành công
- Kết thúc Use Case
4.2 Luồng sự kiện phụ.
Luồng 1:
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập không chính xác.
- Hệ thống từ chối đăng nhập, hiển thị thông báo.
- Kết thúc Use Case.
Luồng 2:
- Hệ thống kết nối cơ sở dữ liệu để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không
thực hiện kiểm tra được.
- Hiển thị thông báo lỗi.
- Kết thúc Use Case
2. Cấp sổ hộ khẩu
1. Tóm tắt: Cấp mới một sổ hộ khẩu.
2. Tác nhân: Cán bộ.
3. Ucase liên quan: Use case đăng nhập.
4. Các luồng sự kiện:
- Sau khi người dùng đăng nhập thành công .
4.1. Luồng sự kiện chính:

Page | 8
- Người dùng chọn thêm mới sổ hộ khẩu.
- Hệ thống sẽ hiển thị những phần thông tin cơ bản yêu cầu người dùng nhập thông tin thêm mới
sổ hộ khẩu.
- Người dùng nhập thông tin vào hệ thống.
- Hệ thống cho người dùng chọn tiếp tục lưu hay hủy bỏ.
- Người dùng chọn lưu.
- Hệ thống thực hiện lưu và thông báo cho người dùng.
- Use case kết thúc.
3. Tách sổ hộ khẩu
1. Tóm tắt: Use case thực hiện việc tách sổ hộ khẩu.
2. Tác nhân: Cán bộ.
3. Ucase liên quan: Use case đăng nhập hệ thống.
4. Các luồng sự kiện
- Khi người dùng thực hiện việc đăng nhập hệ thống thành công.
4.1. Luồng sự kiện chính:
- Người dùng chọn tách sổ hộ khẩu.
- Hệ thống cho phép người dùng tìm kiếm số hộ khẩu
- Người dùng nhập số hộ khẩu cần tách.
- Hệ thống sẽ kiểm tra số hộ khẩu có hợp lệ hay không nếu hợp lệ hệ thống sẽ hiển thị thông tin
tách sổ hộ khẩu.
- Người dùng lựa chọn tách sổ hổ khẩu và điền đầy đủ thông tin yêu cầu bởi hệ thống.
- Hệ thống sẽ thực hiện lưu và thông báo cho người dùng biết.
- Use case kết thúc.
4.2. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
- Nếu hệ thống không tìm thấy số sổ hộ khẩu thì sẽ thông báo lại cho người dùng không thìm thấy
số sổ hộ khẩu
Use case kết thúc.
Page | 9
4. Ca sử dụng Cấp giấy khai sinh

1.Tóm tắt:
- Use Case Cấp giấy khai sinh: người dùng thực hiện cấp giấy khai sinh cho một nhân khẩu mới
sinh trong địa phương.
2.Tác nhân: Cán bộ, nhân khẩu.
3.Liên quan : Use Case Đăng nhập
4. Luồng sự kiện:
- Điều kiện : Sau khi người dùng đăng nhập thành công.
4.1. Luồng sự kiện chính.
- Người dùng chọn cấp giấy khai sinh.
- Nhân khẩu khai báo những thông tin về nhân khẩu được khai sinh.
- Người dùng nhập những thông tin cần trong giấy khai sinh.
- Người dùng chọn Cấp giấy khai sinh.
- Hệ thống hỏi lai người dùng.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống lưu thông tin ,in hiển thị cho người dùng.
- Use Case kết thúc.
5. Ca sử dụng Quản lý tiền án tiền sự
1. Tóm tắt:
- Người dùng sử dụng quản lý tiền án tiền sự để lưu trữ thông tin và quản lý các đối tượng có tiền
án tiền sự tại địa phương.
2. Tác nhân: - Cán bộ.
3. Liên quan: - Sử dụng use case đăng nhập.
4. Các luồng sự kiện:
- Sau khi người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống.
4.1 Luồng sự kiện chính
- Người dùng chọn quản lý tiền án tiền sự.
- Tìm kiếm thông tin về nhân khẩu.
Page | 10
- Hệ thống hiển thị thông tin cơ bản và thông tin tiền án tiền sự của nhân khẩu.
A1.Không tìm thấy nhân khẩu thỏa mãn.

Người dùng chọn thêm mới thì kịch bản con : C1.Thêm mới tiền án tiền sự được thực hiện.
 Người dùng chọn sửa thì kịch bản con : C2.Sửa tiền án tiền sự được thực hiện.
Người dùng chọn xóa thì kịch bản con : C3.Xóa tiền án tiền sự được thực hiện.
Các kịch bản con:
C1.Thêm mới tiền án tiền sự:
Người dùng nhập thông tin tiền án tiền sự cần thêm mới.
Người dùng chọn Lưu.
Hệ thống lưu và thông báo cho người dùng.
Kết thúc C1.
C2.Sửa tiền án tiền sự
Người dùng chọn tiền án tiền sự cần sửa.
Người dùng sửa thông tin tiền án tiền sự và chọn lưu.
Hệ thống hỏi lại.
Người dùng xác nhận.
Hệ thống lưu và thông báo cho người dùng.
Kết thúc C2.
C3. Xóa tiền án tiền sự
Người dùng chọn tiền án tiền sự muốn xóa.
Người dùng chọn xóa.
Hệ thống hỏi lại.
Người dùng xác nhận.
Hệ thống lưu và thông báo cho người dùng.
Kết thúc C3.
4.2 Luồng sự kiện phụ
Page | 11
A1.Không tìm thấy nhân khẩu
-Hệ thống thông báo lại cho người dùng.
6. Ca sử dụng Cấp giấy tạm vắng
1.Tóm tắt:
- Use Case Cấp giấy tạm vắng : người dùng thực hiện cấp giấy tạm vắng cho một nhân khẩu trong

địa phương.
2.Tác nhân: Cán bộ
3.Liên quan : Use Case Đăng nhập
4.Luồng sự kiện: Sau khi người dùng đăng nhập thành công.
4.1.Luồng sự kiện chính.
- Người dùng chọn cấp giấy tạm vắng.
- Người dùng tìm kiếm nhân khẩu cần cấp giấy tạm vắng.
- Hệ thống hiển thị những nhân khẩu thỏa mãn yêu cầu tìm kiếm.
- Không tìm thấy nhân khẩu thỏa mãn.
- Người dùng chọn nhân khẩu cần cấp giấy tạm vắng.
- Hệ thống hiển thị thông tin của nhân khẩu và thông tin tạm vắng của nhân khẩu đó.
- Người dùng nhập thông tin tạm vắng.
- Người dùng chọn Cấp giấy tạm vắng.
- Hệ thống hỏi lai người dùng.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống lưu thông tin ,in hiển thị cho người dùng.
- Use Case kết thúc.
4.2.Luồng sự kiện phụ.
A1.Không tìm thấy nhân khẩu thỏa mãn.
-Hệ thống thông báo cho người dùng.
-Người dùng xác nhận.
-Trở về luồng chính bước 2.
Page | 12
7. Ca sử dụng Cấp giấy tạm trú
1 Tóm tắt:
- Người dùng thực hiện việc cấp giấy tạm trú cho nhân khẩu khi có nhân khẩu tới khai báo tạm
trú.
2 Tác nhân: Cán bộ, Nhân khẩu.
3 Liên quan: Use case đăng nhập
4 Các luồng sự kiện:

- Sau khi người dùng thực hiện việc đăng nhập thành công.
4.1 Luồng sự kiện chính
- Người dùng chọn cấp giấy tạm trú.
- Hệ thống hiển thị thông tin của nhân khẩu và thông tin tạm trú của nhân khẩu .
- Người dùng nhập những thông tin cần thiết.
- Người dùng chọn cấp giấy tạm trú.
A1.Người dùng chọn hủy bỏ.
- Hệ thống hỏi lại.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống sẽ lưu và in giấy tạm trú.
- Use case kết thúc.
4.2 Luồng sự kiện phụ
A1.Người dùng chọn hủy bỏ.
- Người dùng không muốn thao tác tiếp.
- Chọn hủy bỏ.
- Use Case kết thúc.
8. Ca sử dụng Cấp giấy chứng tử
1.Tóm tắt:
- Use Case Cấp giấy chứng tử: người dùng thực hiện cấp giấy chứng tử cho một nhân khẩu mới
chết đi trong địa phương.
2.Tác nhân: Cán bộ, nhân khẩu.
Page | 13
3.Liên quan : - Use Case Đăng nhập
4.Luồng sự kiện:
- Điều kiện : Sau khi người dùng đăng nhập thành công.
4.1.Luồng sự kiện chính.
- Người dùng chọn cấp giấy chứng tử
- Nhân khẩu khai báo những thông tin về nhân khẩu được chứng tử.
- Người dùng nhập những thông tin cần trong giấy chứng tử.
- Người dùng chọn Cấp giấy chứng tử.

- Hệ thống hỏi lai người dùng.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống lưu thông tin ,in hiển thị cho người dùng.
- Use Case kết thúc.
9. Ca sử dụng Chuyển khẩu
1.Tóm tắt :
- Usecase chuyển khẩu : người dùng thực hiện chuyển một hoặc nhiều nhân khẩu sang một sổ hộ
khẩu khác trong xã hoặc chuyển ngoài xã.
2.Tác nhân : Cán bộ
3.Usecase liên quan: Usecase đăng nhập
4.Các luồng sự kiện:- Điều kiện: khi người dùng đăng nhập thành công.
4.1.Luồng sự kiện chính:
4.1.1.Chuyển khẩu trong xã.
- Use case bắt đầu khi người dùng chọn chức năng chuyển khẩu.
- Người dùng chọn chuyển khẩu trong xã
- Người dùng tìm kiếm sổ hộ khẩu cần chuyển khẩu.
- Hệ thống hiển thị thông tin các thành viên có trong sổ hộ khẩu.
A1.Không tìm thấy sổ hộ khẩu thỏa mãn.
- Người dùng nhập sổ hộ khẩu chuyển đến.
Page | 14
A2.Sổ hộ khẩu không tồn tại.
- Người dùng chọn nhân khẩu cần chuyển.
- Hệ thống hỏi lại người dùng.
- Hệ thống xóa tên những người được chọn ở sổ hộ khẩu cũ, thêm vào danh sách chuyển khẩu.
- Người dùng chọn quan hệ của nhân khẩu được chuyển với chủ sổ hộ khẩu mới.
- Người dùng chọn lưu thông tin.
- Hệ thống hỏi lại người dùng.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống thông báo chuyển khẩu thành công.
A.3.Chuyển khẩu thông thành công.

- Use case kết thúc.
4.1.2.Chuyển khẩu ngoài xã.
- Use case bắt đầu khi người dùng chọn chức năng chuyển khẩu.
- Người dùng chọn chuyển khẩu trong xã
- Người dùng tìm kiếm sổ hộ khẩu cần chuyển khẩu.
- Hệ thống hiển thị thông tin các thành viên có trong sổ hộ khẩu.
A1.Không tìm thấy sổ hộ khẩu thỏa mãn.
- Người dùng nhập nơi chuyển đến.
- Người dùng nhập chọn thông tin người chuyển đi.
- Người dùng chọn lưu thông tin.
- Hệ thống hỏi lại người dùng.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống thông báo thành công.
A2.Chuyển khẩu thông thành công.
- Use case kết thúc.
4.2.Luồng sự kiện phụ.
Page | 15
A1.Không tìm thấy sổ hộ khẩu thỏa mãn.
-Hệ thống thông báo cho người dùng.
-Người dùng xác nhận.
-Trở về bước 2 luồng chính
A2.Chuyển khẩu không thành công.
-Hệ thống thông báo cho người dùng.
-Người dùng xác nhận.
-Trở về luồng chính bước 2.
10. Ca sử dụng Cấp lại giấy khai sinh
1.Tóm tắt:
- Use Case Cấp lại giấy khai sinh: người dùng thực hiện cấp lại giấy khai sinh cho một nhân khẩu
bị mất giấy khai sinh trong địa phương.
2.Tác nhân: Cán bộ, nhân khẩu.

3. Liên quan : Use Case Đăng nhập
4.Luồng sự kiện:
- Điều kiện : Sau khi người dùng đăng nhập thành công.
4.1.Luồng sự kiện chính.
- Người dùng hỏi nhân khẩu về lí do xin cấp lại giấy khai sinh.
- Nhân khẩu khai báo lí do.
- Người dùng chọn cấp giấy khai sinh.
- Nhân khẩu khai báo những thông tin về nhân khẩu được khai sinh.
- Người dùng nhập những thông tin cần trong giấy khai sinh.
- Không tìm thấy nhân khẩu thỏa mãn.
- Người dùng chọn Cấp giấy khai sinh.
- Hệ thống hỏi lai người dùng.
- Người dùng xác nhận.
- Hệ thống lưu thông tin ,in hiển thị cho người dùng.
Page | 16
- Use Case kết thúc.
11. Ca sử dụng Sửa thông tin nhân khẩu
1. Tóm tắt
- Sửa đôi thông tin nhân khẩu là Use Case người sử dụng thay đổi thông tin của nhân khẩu : họ
tên , ngày sinh,quê quán , ….
2. Tác nhân: Cán bộ
3. Liên quan: Use case Đăng nhập .
4. Các luồng sự kiện: - Điều kiện : Khi người dùng đăng nhập thành công.
4.1.Luồng sự kiện chính
- Usecase bắt đầu khi người dùng chọn chức năng quản lý nhân khẩu,người dùng tìm kiếm nhân
khẩu cần sửa.
- Hệ thống tìm kiếm và hiển thị thông tin về những nhân khẩu thỏa mãn.
A1.Hệ thống không tìm thấy nhân khẩu yêu cầu.
- Người dùng chọn nhân khẩu cần sửa,hệ thống hiển thị toàn bộ thông tin về nhân khẩu.
- Người dùng sửa thông tin nhân khẩu .

- Người dùng chọn lưu thông tin.
- Hệ thống lưu thông tin thay đổi và thông báo cho người dùng.
- Usecae kết thúc.
4.2.Luồng sự kiện phụ
A1.Không tìm thấy nhân khẩu cần sửa
-Hệ thống thông báo không tìm thấy nhân khẩu theo yêu cầu.
-User khẳng định thông điệp.
-Trở lại luồng chính bước 1.
12. Ca sử dụng thay đổi chủ hộ
1. Tóm tắt: Use case thực hiện việc thay đổi chủ hộ.
2. Tác nhân: Cán bộ.
Page | 17
3. Ucase liên quan: Use case đăng nhập hệ thống.
4 Các luồng sự kiện:
- Sau khi người dùng thực hiện thành công đăng nhập hệ thống.
4.1 Luồng sự kiện chính
- Người dùng chọ thay đổi chủ hộ.
- Hệ thống hiển thị cho phép người dùng nhập số sổ hộ khẩu cần thay đổi chủ hộ.
- Người dùng nhập số sổ hộ khẩu.
- Hệ thống kiểm tra số sổ hộ khẩu, nếu tìm thấy thì hiển thị danh sách thành viên của sổ hộ khẩu
đó.
- Người dùng chọn nhân khẩu được chọn làm chủ hộ mới và chọn lưu thông tin thay đổi.
- Hệ thống lưu và thông báo cho người dùng đã lưu thành công.
- Use case kết thúc.
4.2 Luồng sự kiện ré nhánh
- Hệ thống không tìm thấy số sổ hổ khẩu cần thay đổi và thông báo cho người dùng.
Use case kết thúc.
13. Ca sử dụng Báo cáo
1 Tóm tắt:
- Khi người dùng muốn lập một báo cáo thống kê để thống kê số nhân khẩu có hộ khẩu thường

trú tại địa phương, số nhân khẩu đang tạm trú trên địa bàn, số người tạm vắng trên địa bàn trong
thời gian nhất định và danh sách đối tượng tiền án tiền sự.
2 Tác nhân: Người dùng.
3 Liên quan: Sử dụng use case đăng nhập hệ thống.
4 Các luồng sự kiện:
- Sau khi người dùng đăng nhập thành công hệ thống.
4.1 Luồng sự kiện chính
- Người dùng chọn báo cáo thống kê và thực hiện việc xem hay in thông tin báo cáo.
- Use case kết thúc.
Page | 18
14. Ca sử dụng tìm kiếm
1. Tóm tắt:
Ca sử dụng này dùng để tìm kiếm nhân khẩu (hộ khẩu) có nằm trong sự quản lý của
xã(phường)hay không.
2. Tác nhân: Cán bộ
3. Ca sử dụng liên quan: Ca sử dụng đăng nhập
4. Luồng sự kiện
Sau khi người dùng đăng nhập hệ thống thành công.
4.1 Luồng sự kiện chính
- Người dùng chọn chức tìm kiếm.
- Hệ thống hiển thị mục tìm kiếm theo tiêu chuẩn là số chứng minh thư hay sổ hộ khẩu.
4.1.1 Người dùng chọn tìm kiếm theo chứng minh thư.
- Hệ thống yêu cầu người dùng nhập số chứng minh thư.
- Hệ thống đọc số chứng minh thư. Nếu tìm thấy hệ thống thông báo là tìm thấy số chứng minh
thư.
- Use case kết thúc
4.1.2 Người dùng chọn tìm kiếm theo sổ hộ khẩu.
- Hệ thống yêu cầu người dùng nhập số sổ hộ khẩu.
- Người dùng nhập số sổ hộ khẩu.
- Hệ thống đọc số sổ hộ khẩu và kiểm tra số sổ hộ khẩu. Nếu hệ tìm thấy số sổ hộ khẩu thì hiển

thị thông báo tìm thấy lên màn hình.
- Use case kết thúc.
4.2 Luồng sự kiện phụ
- Hệ thống không tìm thấy số chứng minh thư.
- Hệ thống không tìm thấy số sổ hộ khẩu
- Use case kết thúc.
15. Đặc tả ca sử dụng thay đổi mật khẩu
1. Tóm tắt:
Page | 19
Ca sử dụng dùng để thay đổi mật khẩu cho người dùng.
2. Tác nhân: Cán bộ
3. Ca sử dụng liên quan: Ca sử dụng đăng nhập
4. Luồng sự kiện
Sau khi người dùng chọn đăng nhập thành công.
4.1 Luồng sự kiện chính
- Người dùng chọn thay đổi mật khẩu
- Hệ thống hiển thị màm hình thay đổi mật khẩu .
- Người dùng nhập mật khẩu mới của mình và chọn lưu.
A1. Người dùng chọn hủy bỏ.
- Hệ thống kiểm tra xem mật khẩu và tài khoản đó đã cấp cho ai chưa. Nếu chưa cấp thì hệ thống
sẽ lưu mật khẩu mới cho người dùng.
A2. Hệ thống thông báo là mật khẩu và tài khoản đã có người sử dụng.
- Use case kết thúc.
4.2 Luồng sự kiện phụ.
A1. Người dùng chọn hủy bỏ.
- Use case kết thúc.
A1. Hệ thống thông báo là mật khẩu đã có người sử dụng và hiển thị cho người dùng chọn là hủy
bỏ thay đổi mật khẩu hay làm lại.
1. Người dùng chọn hủy bỏ.
Use case kết thúc.

2. Người dùng chọn làm lại
Page | 20
III. Biểu đồ lớp
1. Biểu đồ lớp lĩnh vực.
Page | 21
2.Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng và Biểu đồ trình tự
2.1.Cấp mới sổ hộ khẩu:
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
Nhankhau
Manhankhau
Hoten
Ngaysinh
Gioitinh
Quequan
Dan toc
Trinhdovanhoa
CMND
Nghe nghiep
Sua thong tin nhan khau()
Them nhan khau()
Luu thong tin()
Nhankhauthuongtru
Manhankhau
Tu
Quanhevoichuho
Chuho
Sosohokhau
Ngaychuyendi
Noichuyendi
Ngaychuyenden

Noiotruoc
Them nhan khau()
Sua thong tin()
Luu thong tin()
Xoa nhan khau()
Sohokhau
Sosohokhau
Hochinhsach
Noithuongtru
Them so ho khau moi()
Sua ho khau()
Xoa so ho khau()
1 *
1
1 *
1
Canbo
Quan ly so ho khau
Kiem tra hop le()
Them moi()
Huy bo()
W_Thong tin thanh vien
Ho ten
Ngay sinh
Gioi tinh
Que quan
Noi o hien nay
Chu ho
Quan he chu ho
Luu thong tin()

Sua thanh vien()
Xoa thanh vien()
Huy bo()
W_So ho khau
Sosohokhau
Hochinhsach
Themmoi()
Huybo()
Page | 22
Biểu đồ trình tự
: Canbo : Canbo
: W_So ho khau : W_So ho khau
: W_T hong tin thanh vien : W_T hong tin thanh vien
: Quan ly so ho khau : Quan ly so ho khau
: Sohokhau : Sohokhau : Nhankhauthuongtru : Nhankhauthuongtru : Nhankhau : Nhankhau
2: Y/C chon ho chinh sach
3: Chon ho chinh sach
6: Y/C nhap thong tin thanh vien
7: Nhap thong tin thanh vien
4: Y/C nhap thong tin chu ho
5: Nhap thong tin chu ho
8: Kiem tra hop le cua thong tin()
9: Luu thong tin ho khau moi
10: Luu thong tin thanh vien(So HKM)
11: Luu thong tin thanh vien(So HKM)
12: Ket qua
13: Ket qua
14: Ket qua
15: Ket qua
16: Hien thi

1: Chon cap so ho khau
Page | 23
2.2.Tách sổ hộ khẩu
Biểu đồ lớp tham gia ca sử dụng
Nhankhau
Manhankhau
Hoten
Ngaysinh
Gioitinh
Quequan
Dan toc
Trinhdovanhoa
CMND
Nghe nghiep
Sua thong tin nhan khau()
Them nhan khau()
Luu thong tin()
Nhankhauthuongtru
Manhankhau
Tu
Quanhevoichuho
Chuho
Sosohokhau
Ngaychuyendi
Noichuyendi
Ngaychuyenden
Noiotruoc
Them nhan khau()
Sua thong tin()
Luu thong tin()

Xoa nhan khau()
Sohokhau
Sosohokhau
Hochinhsach
Noithuongtru
Them so ho khau moi()
Sua ho khau()
Xoa so ho khau()

1

1
1
Canbo
QL Tach khau
Kiem tra hop le()
Tach khau()
Huy bo()
W_Danh sach nhan khau tach
Hoten
Gioitinh
Ngaysinh
CMND
Them()
Xoa()
W_Tach so ho khau
So so ho khau cu
So so ho khau moi
Thong tin chu ho
Tach khau()

Huy bo()
Page | 24
Biểu đồ trình tự
Page | 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×