Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: môi trường sống và sự di chuyển docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.62 KB, 15 trang )


TiÕt
56:

Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
I. Các hình thức di
chuyển
Quan sát H53.1 và nối các ĐV với
các hình thức di chuyển t ơng ứng?

Leo trèo
Bằng
cách
cầm
nắm

Nhảy
đồng thời
bằng 2
chân sau
Đi
chạy
Bơi
Bay
1.Vịt
trời
2.Gà
lôi
3. H ơu
4. Châu


chấu
5. V ợn
6. Giun
đất
7.
Dơi
8.Kangur
u
9. Cá
chép
A
B
C
D
E
G

Leo trèo
Bằng
cách
cầm
nắm

Nhảy
đồng thời
bằng 2
chân sau
Đi
chạy
Bơi

Bay
1.Vịt
trời
2.Gà
lôi
3. H ơu
4. Châu
chấu
5. V ợn
6. Giun
đất
7.
Dơi
8.Kangur
u
9. Cá
chép
A
B
C
D
E
G

Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
I. Các hình thức di
chuyển
Kết luận:
Mỗi loài động vật có thể có nhiều

hình thức di chuyển khác nhau, Phụ
thuộc vào tập tính và môi tr ờng sống
của chúng


Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
I. Các hình thức di chuyển
II. Sự tiến hoá cơ quan di
chuyển
Nghiên cứu SGK, quan sát H53.2.
Hoàn thành bảng trang 174 SGK?

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên ĐV
Ch a có cơ quan di chuyển, có
đời sống bám, sống cố định
Ch a có cơ quan di chuyển, di
chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn
giản ( mấu lồi cơ và tơ bơi)
Cơ quan di chuyển đã phân
hoá thành chi phân đốt
San hô,
hải quì
Thuỷ tức
R ơi
Rết,
thằn
lằn


Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên ĐV
Cơ quan
di chuyển
đ ợc phân
hóa thành
các chi có
cấu tạo và
chức năng
khác nhau
5 đôi chân bò ,5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò ,1 đôi chân
nhảy
Vây bơi và các tia bơi
Chi năm ngón, có màng bơi
Cánh đ ợc cấu tạo bằng lông

Cánh đ ợc cấu tạo bằng màng
da
Bàn tay, bàn chân cầm nắm
Tôm
Châu chấu
Cá Trích
ếch
Chim, gà
Dơi
Khỉ, v ợn

Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
I. Các hình thức di chuyển

II. Sự tiến hoá cơ quan di
chuyển
Sự phức tạp hoá bộ phận di chuyển
ở động vật thể hiện nh thế nào?
Từ ch a có
bộ phận di
chuyển
Có bộ phận
di chuyển
đơn giản
Phức tạp
dần
Sống
bám
Di chuyển
chậm
Di chuyển
nhanh


Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
I. Các hình thức di chuyển
II. Sự tiến hoá cơ quan di
chuyển
Sự phức tạp hoá này có ý nghĩa
gì?
Kết luận:
Sự phức tạp hoá và phân hoá cơ
quan di chuyển giúp động vật di

chuyển có hiệu quả thích nghi với
điều kiện sống


Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
1.Các cách di chuyển: đi, bay,
bơi Là của động vật nào:
a. Dơi
b. Vịt trời
c. V ợn

Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
2. Nhóm ĐV nào d ới đây ch a có
bộ phận di chuyển, có đời
sống bám, cố định
a. Hải quì, đỉa, giun
b. Thuỷ tức, l ơn, rắn
c. San hô, hải quì

Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
3. Nhóm ĐV nào d ới đây có bộ
phận di chuyển phân hoá
thành chi 5 ngón để cầm nắm:
a. Gấu, chó , mèo
b. Khỉ, sóc, dơi
c. V ợn, khỉ, tinh tinh


Tiết 56: Môi tr ờng sống và sự vận động, di
chuyển
4. ĐV nào d ới đây có 5 đôi
chân bò và năm đôi chân bơi:
a. Giun đất
b. Hải quì
c. Tôm
d. San hô

1.Vịt
trời
2.Gà
lôi
3. H ơu
4. Châu
chấu
5. V ợn
6. Giun
đất
7.
Dơi
8.Kangur
u
9. Cá
chép
A. Leo trèo Bằng cách
cầm nắm
B.

D. Nhảy đồng

thời bằng 2
chân sau
C. Đi chạy
E. Bơi
G. Bay

×