Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: hình động các loại chim pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.09 KB, 18 trang )


Bài 35: Ôn tập học kì I
Bài 35: Ôn tập học kì I
Giáo viên:Đàm Thị Tần
Giáo viên:Đàm Thị Tần

B¶ng 35.1.Kh¸i qu¸t vÒ c¬ thÓ ng êi
CÊu t¹o tÕ bµo
CÊu t¹o tÕ bµo
C¬ quan_HÖ c¬ quan_C¬ thÓ
C¬ quan_HÖ c¬ quan_C¬ thÓ
I. HÖ thèng hãa kiÕn thøc
I. HÖ thèng hãa kiÕn thøc

Cấp độ tổ
Cấp độ tổ
chức
chức
Đặc điểm
Đặc điểm
Cấu tạo
Cấu tạo
Vai trò
Vai trò
Tế bào
Tế bào
Màng ,nhân .chất nguyên
Màng ,nhân .chất nguyên
sinh(các bào quan:ti thể,l ới nội
sinh(các bào quan:ti thể,l ới nội
chất,thể Gôngi )


chất,thể Gôngi )
Đơn vị cấu trúc,đơn vị chức
Đơn vị cấu trúc,đơn vị chức
năng của cơ thể
năng của cơ thể


Là tập hợp các tế bào có cấu tạo
Là tập hợp các tế bào có cấu tạo
giống nhau cùng làm một
giống nhau cùng làm một
nhiệm vụ
nhiệm vụ
Cấu tạo nên các cơ quan
Cấu tạo nên các cơ quan
Cơ quan
Cơ quan
Tập hợp các mô khác nhau
Tập hợp các mô khác nhau
Thực hiện chức năng nhất
Thực hiện chức năng nhất
định của hệ cơ quan
định của hệ cơ quan
Hệ cơ
Hệ cơ
quan
quan
Tập hợp các cơ quan có mối liên
Tập hợp các cơ quan có mối liên
hệ về chức năng

hệ về chức năng
Thực hiện một chức năng của
Thực hiện một chức năng của
cơ thể
cơ thể
I. Hệ thống hóa kiến thức
I. Hệ thống hóa kiến thức
Bảng 35.1.Khái quát về cơ thể ng ời

B¶ng 35-2.Sù vËn ®éng cña c¬ thÓ
HÖ c¬
HÖ c¬

Hệ cơ quan thục
Hệ cơ quan thục
hiện vận động
hiện vận động
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Chức năng
Vai trò
Vai trò
chung
chung
Bộ x ơng
Bộ x ơng
-Gồm nhiều x ơng liên
-Gồm nhiều x ơng liên
kết với nhau qua các

kết với nhau qua các
khớp.
khớp.
-Có tính chất cứng
-Có tính chất cứng
rắn và đàn hồi.
rắn và đàn hồi.
Tạo bộ khung cơ
Tạo bộ khung cơ
thể:
thể:
+Bảo vệ
+Bảo vệ
+Nơi bám của cơ
+Nơi bám của cơ
Giúp cơ thể
Giúp cơ thể
hoạt động
hoạt động
để thích
để thích
ứng với môi
ứng với môi
tr ờng.
tr ờng.
Hệ cơ
Hệ cơ
-Tế bào cơ dài.
-Tế bào cơ dài.
-Có khả năng co dãn.

-Có khả năng co dãn.
Cơ co,dãn giúp
Cơ co,dãn giúp
các cơ quan hoạt
các cơ quan hoạt
động.
động.
Bảng 35-2.Sự vận động của cơ thể

B¶ng 35-3.TuÇn hoµn
HÖ tuÇn hoµn
HÖ tuÇn hoµn



quan
quan
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Chức năng
Vai trò chung
Vai trò chung
Tim
Tim
-Có van nhĩ thất và van
-Có van nhĩ thất và van
động mạch.
động mạch.
-Co bóp theo chu kì gồm

-Co bóp theo chu kì gồm
3 pha.
3 pha.
Bơm máu liên tục
Bơm máu liên tục
theo một chiều từ
theo một chiều từ
tâm nhĩ vào tâm
tâm nhĩ vào tâm
thất và từ tâm thất
thất và từ tâm thất
vào động mạch.
vào động mạch.
Giúp máu tuần
Giúp máu tuần
hoàn liên tục
hoàn liên tục
theo một chiều
theo một chiều
trong cơ thể,n
trong cơ thể,n
ớc mô cũng
ớc mô cũng
liên tục đ ợc
liên tục đ ợc
đổi mới,bạch
đổi mới,bạch
huyết cũng
huyết cũng
liên tục đ ợc l u

liên tục đ ợc l u
thông.
thông.
Hệ
Hệ
mạch
mạch
Gồm động mạch,mao
Gồm động mạch,mao
mạch và tĩnh mạch.
mạch và tĩnh mạch.
Dẫn máu từ tim đi
Dẫn máu từ tim đi
khắp cơ thể và từ
khắp cơ thể và từ
khắp cơ thể về
khắp cơ thể về
tim.
tim.
Bảng 35-3.Tuần hoàn

B¶ng 35-4. H« hÊp
B¶ng 35-4. H« hÊp
HÖ h« hÊp
HÖ h« hÊp

Các giai đoạn chủ
Các giai đoạn chủ
yếu trong hô hấp
yếu trong hô hấp

Cơ chế
Cơ chế
Vai trò
Vai trò
Riêng
Riêng
Chung
Chung
Thở
Thở
Hoạt động phối hợp
Hoạt động phối hợp
của cơ lồng ngực và
của cơ lồng ngực và
các cơ hấp.
các cơ hấp.
Giúp không khí
Giúp không khí
trong phổi th ờng
trong phổi th ờng
xuyên đổi mới.
xuyên đổi mới.
Cung cấp 0
Cung cấp 0
2
2
cho
cho
các tế bào của
các tế bào của

cơ thể và thảI
cơ thể và thảI
C0
C0
2
2
ra khỏi cơ
ra khỏi cơ
thể.
thể.
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở phổi
Các khí (0
Các khí (0
2
2
,C0
,C0
2
2
)
)
khuếch tán từ nơi có
khuếch tán từ nơi có
nồng độ cao đến nơi
nồng độ cao đến nơi
có nồng độ thấp.
có nồng độ thấp.
Tăng nồng độ 0
Tăng nồng độ 0

2
2


và giảm nồng độ
và giảm nồng độ
C0
C0
2
2
trong máu.
trong máu.
Trao đổi khí ở tế
Trao đổi khí ở tế
bào
bào
Các khí(0
Các khí(0
2
2
,C0
,C0
2
2
)
)
khuếch tán từ nơi có
khuếch tán từ nơi có
nồng độ cao đến nơi
nồng độ cao đến nơi

có nồng độ thấp.
có nồng độ thấp.
Cung cấp 0
Cung cấp 0
2
2
cho
cho
tế bào và nhận
tế bào và nhận
C0
C0
2
2
do tế bào
do tế bào
thải ra.
thải ra.
Bảng 35-4. Hô hấp
Bảng 35-4. Hô hấp

B¶ng 35-5.Tiªu hãa
HÖ tiªu hãa
HÖ tiªu hãa

Cơ quan
Cơ quan
Khoang
Khoang
miệng

miệng
Thực
Thực
quản
quản
Dạ
Dạ
dày
dày
Ruột
Ruột
non
non
Ruột
Ruột
già
già
Hoạt
Hoạt
động
động
Loại chất
Loại chất
Tiêu
Tiêu
hóa
hóa
Gluxit
Gluxit
×

×


×
×


Lipit
Lipit
×
×
Protêin
Protêin
×
×
×
×
Hấp
Hấp
thụ
thụ
Đường
Đường
×
×
Axit béo và
Axit béo và
glixêrin
glixêrin
×

×
Axit amin
Axit amin
×
×
B¶ng 35-5.Tiªu hãa

B¶ng 35-6:Trao ®æi chÊt vµ chuyÓn hãa
B¶ng 35-6:Trao ®æi chÊt vµ chuyÓn hãa
Trao ®æi chÊt
Trao ®æi chÊt
ChuyÓn hãa
ChuyÓn hãa

Các quá trình
Các quá trình
Đặc điểm
Đặc điểm
Vai trò
Vai trò
Trao đổi
Trao đổi
chất
chất
ở cấp cơ
ở cấp cơ
thể
thể
-Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ
-Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ

môi tr ờng ngoài.
môi tr ờng ngoài.
-Thải các chất cặn bã,thừa ra ngoài môi
-Thải các chất cặn bã,thừa ra ngoài môi
tr ờng ngoài.
tr ờng ngoài.
Là cơ sở
Là cơ sở
của quá
của quá
trình
trình
chuyển
chuyển
hóa.
hóa.
ở cấp tế
ở cấp tế
bào
bào
-
Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ
Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ
môi tr ờng trong.
môi tr ờng trong.
- Thải các chất cặn bã,thừa ra ngoài môi
- Thải các chất cặn bã,thừa ra ngoài môi
tr ờng.
tr ờng.
Đồng hóa

Đồng hóa
-Tổng hợp các chất đặc tr ng của cơ thể.
-Tổng hợp các chất đặc tr ng của cơ thể.
-Tích lũy năng l ợng.
-Tích lũy năng l ợng.
Là cơ sở
Là cơ sở
cho mọi
cho mọi
hoạt động
hoạt động
sống của
sống của
cơ thể.
cơ thể.
Dị hóa
Dị hóa
-Phân giảI các chất của tế bào.
-Phân giảI các chất của tế bào.
-Phân giải năng l ợng cho các hoạt động
-Phân giải năng l ợng cho các hoạt động
sống của tế bào và cơ thể.
sống của tế bào và cơ thể.
Bảng 35-6:Trao đổi chất và chuyển hóa
Bảng 35-6:Trao đổi chất và chuyển hóa

1.Trong phạm vi các kiến thức đã học,hãy chứng minh rằng tế bào là
1.Trong phạm vi các kiến thức đã học,hãy chứng minh rằng tế bào là
đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống?
đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống?

Trả lời
Trả lời
a. Tế bào là đơn vị cấu trúc:
a. Tế bào là đơn vị cấu trúc:
- Mọi cơ quan cơ thể ng ời đều đ ợc cấu tạo từ tế bào.
- Mọi cơ quan cơ thể ng ời đều đ ợc cấu tạo từ tế bào.
- Ví dụ: Tế bào x ơng, tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu, tế bào
- Ví dụ: Tế bào x ơng, tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu, tế bào
tuyến
tuyến
b. Tế bào là đơn vị chức năng:
b. Tế bào là đơn vị chức năng:
- Các tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan.
- Các tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan.
- Ví dụ:
- Ví dụ:
+ Hoạt động của các tơ cơ trong tế bào cơ giúp bắp cơ co giãn.
+ Hoạt động của các tơ cơ trong tế bào cơ giúp bắp cơ co giãn.
+ Các tế bào cơ tim co, giãngiúp tim co bóp tạo lực đẩy máu vào hệ mạch.
+ Các tế bào cơ tim co, giãngiúp tim co bóp tạo lực đẩy máu vào hệ mạch.
+Các tế bào tuyến tiết dịch vào ống tiêu hóa để biến đổi thức ăn về mặt hóa
+Các tế bào tuyến tiết dịch vào ống tiêu hóa để biến đổi thức ăn về mặt hóa
học.
học.
II.Câu hỏi ôn tập
II.Câu hỏi ôn tập

2.Trình bày mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã
2.Trình bày mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã
học(bộ x ơng ,hệ cơ,hệ tuần hoàn,hệ hô hấp,hệ tiêu hóa).

học(bộ x ơng ,hệ cơ,hệ tuần hoàn,hệ hô hấp,hệ tiêu hóa).
Trả lời
Hệ vận động
Hệ tuần hoàn
Hệ tiêu hóaHệ hô hấp
Mối liên hệ về chức năng giữa hệ tuần hoàn với với các hệ cơ quan đã
Mối liên hệ về chức năng giữa hệ tuần hoàn với với các hệ cơ quan đã
học đ ợc phản ánh qua sơ đồ sau:
học đ ợc phản ánh qua sơ đồ sau:

3.Các hệ tuần hoàn,hô hấp,tiêu hóa đã tham gia vào hoạt động
3.Các hệ tuần hoàn,hô hấp,tiêu hóa đã tham gia vào hoạt động
trao đổi chất và chuyển hóa nh thế nào?
trao đổi chất và chuyển hóa nh thế nào?
Trả lời
_ Hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất:
+Mang 0
2
từ hệ hô hấp và chất dinh d ỡng từ hệ tiêu hóa tới các tế bào.
+Mang các sản phẩm thải từ các tế bào đi tới hệ hô hấp và hệ bài tiết.
_Hệ hô hấp giúp các tế bào trao đổi khí:
+Lấy 0
2
từ môi tr ờng ngoài cung cấp cho các tế bào.
+Thải C0
2
do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
_Hệ tiêu hóa biến đổi thức ăn thành các chất dinh d ỡng cung cấp cho
các tế bào.


III.H ớng dẫn về nhà:
III.H ớng dẫn về nhà:
1.Hoàn thiện các bảng ôn tập vào VBT.
2.Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì.

Xin ch©n thµnh c¶m ¬n thÇy c« vµ c¸c em!
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n thÇy c« vµ c¸c em!


×