Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: tiến hóa về sự sinh sản của động vật_1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 30 trang )


BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH 7
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH 7
Tiết 58
Tiết 58
TiẾN HÓA VỀ SINH SẢN
TiẾN HÓA VỀ SINH SẢN
TRẦN THỊ DUYÊN
TRẦN THỊ DUYÊN

Câu hỏi:
Nêu sự phân hóa của một số cơ quan trong quá
trình tiến hóa của của các ngành động vật - hệ hô
hấp, hệ tuần hoàn ?
Trả lời:
Hệ hô hấp: chưa phân hóa  trao đổi qua mang đơn
giản  da và phổi  phổi.
Hệ tuần hoàn: chưa có tim  Có tim không ngăn 
tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn.
Kiểm tra bài cũ

1. SINH SẢN VÔ TÍNH
Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản

Sinh sản của Trùng roi
Cho biết Trùng Roi sinh sản theo
hình thức nào ?

Sinh sản của Thuỷ tức
Cho biết Thuỷ Tức sinh sản theo
hình thức nào ?



Quan sát những hình
thức sinh sản trên và
cho biết: Sinh sản vô
tính là gì?

1. SINH SẢN VÔ TÍNH
- Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực, cái
kết hợp.

Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản
- Có hai hình thức chính:
+ Phân đôi cơ thể: Trùng roi,…
+ Mọc chồi và tái sinh : Thủy tức,…


I. SINH SẢN VÔ TÍNH
Trùng roi, Trùng giày,…
San hô, Thuỷ tức,…
Kiểu sinh sản Tên động vật
Phân đôi
Mọc chồi
Trùng biến hình
Trùng roi
Trùng giày
San hô
Thuỷ tức
Sắp xếp các loài động vật tương ứng với các hình thức
sinh sản vô tính?
Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản


1. SINH SẢN VÔ TÍNH
2. SINH SẢN HỮU TÍNH:
Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản

Quan sát hình thức giao phối và thụ
tinh trên và cho biết thế nào là sinh
sản hữu tính?
Giao phối và thu tinh của hai cá thể rắn Thụ tinh của trứng và tinh trùng người

Bài 55 - Tiết 58:
TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN
1. SINH SẢN VÔ TÍNH
2. SINH SẢN HỮU TÍNH:
- Là hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái.

Kể tên một số
ĐVKXS và có xương
sống có hình thức sinh
sản hữu tính?

So sánh hình thức sinh sản vô tính và sinh
sản hữu tính bằng cách hoàn thành bảng
sau?
Hình thức
sinh sản
Số cá thể
tham gia
Vô tính 1 1

Hữu tính 2 2
Kế thừa đặc điểm
Của một cá thể Của hai cá thể

1. SINH SẢN VÔ TÍNH
2. SINH SẢN HỮU TÍNH:
Cho biết Giun Đất
cơ thể là lưỡng
tính hay phân
tính, thụ tinh
ngoài hay thụ tinh
trong?
Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản

Cho biết Giun
Đũa cơ thể là
lưỡng tính hay
phân tính, thụ tinh
ngoài hay thụ tinh
trong?
Giun Đũa

Tên đv Lưỡng
tính
Phân
tính
Thụ tinh
ngoài
Thụ tinh
trong

Giun đất
Giun đũa
x
x
x
x
Bảng 1. Sự khác nhau giữa Giun Đất và Giun Đũa

1. SINH SẢN VÔ TÍNH
2. SINH SẢN HỮU TÍNH:
- Là hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái.
- Sinh sản hữu tính có trên có cả cá thể đơn tính và cá thể
lưỡng tính
Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản

1. SINH SẢN VÔ TÍNH
2. SINH SẢN HỮU TÍNH:
3. SỰ TIẾN HOÁ CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU
TÍNH:
Qua SGK, cho biết hình thức sinh sản hữu
tính được hoàn chỉnh dần qua các thế hệ như
thế nào?
Tiết 58 : Tiến hóa về sinh sản

Tên loài
Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản

Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi
Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ
Những câu lựa
chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài
ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con

-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ
-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,
không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều, mớm
-Bằng sữa diều, mớm
mồi
mồi
-Bằng sữa mẹ
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi

hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
III. SỰ TIẾN HOÁ CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU
TÍNH
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Biến thái
Biến thái
Không
Không
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Đẻ con
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài

Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (có
Trực tiếp (có
nhau thai)
nhau thai)
Không
Không
Làm tổ, ấp trứng

Làm tổ, ấp trứng
Đào hang, lót ổ
Đào hang, lót ổ
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Nòng nọc
Nòng nọc


tự kiếm mồi
tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Bằng sữa diều,
Bằng sữa diều,
mớm mồi
mớm mồi
Bằng sữa mẹ
Bằng sữa mẹ
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau?


THỤ TINH
NGOÀI
THỤ
TINH
TRONG
Thằn Lằn
Ếch Đồng
Thụ tinh trong
ưu việt hơn
so với thụ
tinh ngoài
như thế
nào?
Thụ tinh trong 
số lượng trứng
được thụ tinh
nhiều.

Một số loài động vật đẻ trứng
Một số loài động vật đẻ con
Phôi phát
triển trực
tiếp trong
cơ thể mẹ
 an
toàn hơn
Sự đẻ con
tiến hoá hơn
so với đẻ

trứng như
thế nào?

Biến thái ở sâu bọ Phát triển trực tiếp ở người
Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ
hơn so với phát triển gián tiếp?
Trả lời
Phát triển trực tiếp  tỷ lệ con sống cao hơn.

Chim mớm mồi cho con
Mèo cho con bú sữa
Tại sao hình thức đẻ con có nhau thai và
nuôi con là tiến bộ nhất trong giới
động vật?
Trả lời
Con non được nuôi dưỡng tốt, đảm bảo cho mọi
hoạt động học tập việc học tập  tập tính của
thú đa dạng  thích nghi cao.

Cá Chép
Ngựa
Giải thích vì
sao Cá Chép
đẻ nhiều
trứng ,
trong khi đó
Ngựa đẻ ít
con?

Ý nghĩa sự tiến hóa

các hình thức sinh
sản hữu tính ?
Trả lời
Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu
tính đảm bảo cho động vật đạt hiệu
quả sinh học cao như: nâng cao tỉ lệ
thụ tinh, tỉ lệ sống sót , thúc đẩy sự
tăng trưởng nhanh ở động vật

×