Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: tiến hóa về tổ chức cơ thể pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 17 trang )



1
Phòng giáo dục huyện lơng tài
Trờng THCS hàn thuyên
chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh thân yêu!
GIáO VIÊN: NGUYễN THị ĐIểM


2


3
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
Trong qu¸ tr×nh ph¸t triÓn cña giíi ®éng vËt sù
h×nh thµnh cña c¬ quan di chuyÓn ®îc thÓ hiÖn
nh thÕ nµo ?


4
I. So s¸nh mét sè hÖ c¬ quan cña ®éng vËt
I. So s¸nh mét sè hÖ c¬ quan cña ®éng vËt
Quan s¸t h×nh 54.1 SGK, hoµn thµnh vµo « trèng:


5


6


Tên ĐV Ngành Hô hấp

Tuầnhoàn
Thần kinh

sinh dục
Trùng biến hình
Thuỷ tức
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
ếch đồng
Thằn lằn
Chim bồ câu
Thỏ
ĐVNS
Cha phân
hoá
Cha phân
hoá
Cha phân
hoá
Cha phân
hoá
Ruột khoang
Cha phân
hoá
Cha phân
hoá
Hình mạng

lới
Tuyến không
có ống dẫn
Giun đốt
Da
Kín, Tim
đơn giản
Chuỗi hạch
Tuyến có
ống dẫn
Chân khớp
Hệ ống khí
Hở,Tim cha có
TN, TT
Chuỗi hạch
Tuyến có
ống dẫn
ĐVCXS
Mang
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Tuyến có
ống dẫn
ĐVCXS
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
ĐVCXS
Hình ống
Hình ống
ĐVCXS

ĐVCXS
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Tim có TN, TT,
Tuần hoàn kín
Hình ống
Hình ống
Hình ống
Tuyến có
ống dẫn
Tuyến có
ống dẫn
Tuyến có
ống dẫn
Tuyến có
ống dẫn
phổi
phổi, túi
khí
phổi
Da, phổi


7
* Sự phức tạp hoá hệ hô hấp thể hiện ở:
A. Hệ hô hấp phân hoá Cha phân hoá Qua mang
Da và phổi Phổi
B. Hệ hô hấp từ cha phân hóaTrao đổi qua da

Mang đơn giản Mang Da và phổi Phổi
C. Hệ hô hấp từ cha phân hóa da và phổi Trao
đổi qua da Mang đơn giản Mang da và phổi
Phổi
D . Hệ hô hấp từ cha phân hóa da và phổi
Trao đổi qua da Mang đơn giản Mang da
và phổi Phổi
B. Hệ hô hấp từ cha phân hóaTrao đổi qua da
Mang đơn giản Mang Da và phổi Phổi
Chọn một đáp án đúng


8
Sù phøc t¹p ho¸ hÖ h« hÊp thÓ hiÖn ë
Tõ cha ph©n hãa
Trao ®æi qua da
H« hÊp b»ng mang
B»ng da vµ phæi
B»ng phæi (Hoµn thiÖn)


9
2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
*Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn thể hiện ở:
A. Tim cha có ngăn Cha có tim Tim 3 ngăn
Tim 2 ngăn Tim 4 ngăn
D. Cha có tim Tim cha có ngăn Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn Tim 4 ngăn
B. Tim cha có ngăn Cha có tim Tim 4 ngăn
Tim 2 ngăn Tim 3 ngăn

C. Cha có tim Tim cha có ngăn Tim 2 ngăn
Tim 4 ngăn Tim 3 ngăn
D. Cha có tim Tim cha có ngăn Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn Tim 4 ngăn


10
*Sự phức tạp hoá hệ tuần hoàn thể hiện ở:
Ch'a có tim
Tim ch'a có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn( Máu pha nuôi cơ thể
Tim 4 ngăn
( Máu nuôi cơ thể màu đỏ tơi)


11
2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
Sự phức tạp hoá hệ thần kinh thể hiện ở:
A. Từ cha phân hoá Chuỗi hạch phân hoá Hình
ống phân hoá bộ não, tuỷ sống Thần kinh mạng l
ới Chuỗi hạch đơn giản
B. Từ cha phân hoá Hình ống phân hoá bộ não, tuỷ
sống Thần kinh mạng lới Chuỗi hạch đơn giản
Chuỗi hạch phân hoá .
C. Từ cha phân hoá Hình ống phân hoá bộ não,
tuỷ sống Thần kinh mạng lới Chuỗi hạch đơn
giản Chuỗi hạch phân hoá .
D. Từ cha phân hoá Thần kinh mạng lới Chuỗi
hạch đơn giản Chuỗi hạch phân hoá Hình ống

phân hoá bộ não, tuỷ sống .
D. Từ cha phân hoá Thần kinh mạng lới Chuỗi
hạch đơn giản Chuỗi hạch phân hoá Hình ống
phân hoá bộ não, tuỷ sống .


12
Sự phức tạp hoá hệ thần kinh thể hiện ở:
Hình ống phân hoá bộ não, tuỷ sống
(Cá chép ếch Thằn lằn Chim bồ câu Thỏ)
Từ cha phân hoá Thần kinh mạng lới
Chuỗi hạch


13
2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
Sự phức tạp hoá hệ sinh dục thể hiện ở:
A. Hệ sinh dục cha phân hoá Tuyến sinh dục
không có ống dẫn Tuyến sinh dục có ống dẫn
B.Hệ sinh dục cha phân hoá Tuyến sinh dục có
ống dẫn Tuyến sinh dục không có ống dẫn
C. Tuyến sinh dục không có ống dẫn Tuyến sinh
dục có ống dẫn Hệ sinh dục cha phân hoá
D . Cả A,B,C đều đúng
A. Hệ sinh dục cha phân hoá Tuyến sinh dục
không có ống dẫn Tuyến sinh dục có ống dẫn


14



15
Bài 1. Điền đúng sai vào ô trống ở đầu mỗi
câu sau ?
Đ
A- Tổ chức cơ thể động vật tiến hóa theo hớng phức tạp
hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng
B- Sự tiến hoá của hệ hô hấp gắn liền với việc chuyển
dần đời sống từ nớc lên cạn
C- Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn nâng dần thân nhiệt:
Từ phụ thuộc vào môi trờng( Biến nhiệt) đến không
phụ thuộc vào môi trờng
D- Sự tiến hoá của động vật gắn liền với quá trình
thích nghi với môi trờng sống.
E- Hệ sinh dục của động vật không phân hoá về cấu
tạo chỉ khác nhau về chức năng
Đ
Đ
Đ
S


16
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng
tr'ớc câu trả lời đúng
Các động vật nào sau đây tim có tâm nhĩ và tâm
thất, hệ tuần hoàn kín?
A. Châu chấu, Cá chép, Thỏ.
C. Chim bồ câu, Thuỷ tức, ếch đồng
B. Chim bồ câu, Cá chép, ếch đồng, Thỏ.

D. Thằn lằn, Cá voi xanh, Cá sấu.
B. Chim bồ câu, Cá chép, ếch đồng, Thỏ.
D. Thằn lằn, Cá voi xanh, Cá sấu.


17
Bài 3:
Hãy chọn những câu có nội dung đúng :
A- Động vật nguyên sinh có cơ thể chỉ gồm một tế
bào cha phân hoá .
B- Cơ thể ruôt khoang có cấu tạo đa bào , đã có hệ
thần kinh , sinh dụcđơn giản .
C- Cơ thể giun đất phân hoá phức tạp hơn ruột
khoang . Hệ tuần hoàn đã có tim 3 ngăn .
D- Hệ tuần hoàn thằn lằn tiến hoá hơn cá chép vì tim
co 4 ngăn .
E - Hệ hô hấp của thỏ tiến hoá hơn thằn lằn . Phổi
có nhiều phế nang trao đổi khí tốt hơn .

×