Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: ôn tập sinh học lớp 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.57 KB, 8 trang )


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Sinh 7
Tiết 64 :
ÔN TẬP
ÔN TẬP


Không
Tiết 64 :
ÔN TẬP
ÔN TẬP
I.
TIẾN HOÁ CỦA GIỚI ĐV
TIẾN HOÁ CỦA GIỚI ĐV :
Nghiên cứu thông tin, hoàn thành bảng 1 :


Đặc điểm
Cơ thể
đơn bào
Cơ thể đa bào
Đối
xứng
toả tròn
Đối xứng 2 bên
Cơ thể
mềm
Cơ thể


mềm có
vỏ đá vôi
Cơ thể có bộ
xương ngoài
bằng kitin
Cơ thể có
bộ xương
trong
Ngành
Đại diện
ĐVNS Ruột
khoang
Các
ngành
giun
Thân
mềm
Chân khớp ĐVCXS
Trùng
roi, biến
hình, kiết
lò, sốt rét,

Thuỷ
tức, sứa,
san hô,
hải quỳ.
Sán lá,
giun
đũa,

giun
đất,…
Trai
sông,
mực, ốc,
sò,…
Tôm sông,
nhện, châu
chấu, bướm,
ong,…
Cá, ếch,
thằn lằn,
chim bồ
câu, thỏ,
báo,…
? Nêu chiều hướng tiến hoá của giới ĐV ?



Tiểu kết 1
Tiểu kết 1 :
Giới ĐV tiến hoá :
- Từ môi trường nước lên cạn.
- Từ cơ thể đơn bào  đa bào.
- Từ sống bám cố đònh  sống di chuyển linh hoạt.
- Từ cơ thể đối xứng toả tròn  2 bên.
- Từ có bộ xương ngoài  bộ xương trong.
- Các hệ cơ quan ngày càng hoàn thiện.
II.
THÍCH NGHI THỨ SINH

THÍCH NGHI THỨ SINH :
Nghiên cứu thông tin, H63, trả
lời :
? Vì sao đời con cháu lại quay lại
môi trường nước ?
? Chứng minh. Cho VD.
? Lớp bò sát, chim có những
trường hợp cụ thể nào ?






Vì đời con cháu đi tìm nguồn thức ăn ít có sự cạnh tranh nên tìm
Vì đời con cháu đi tìm nguồn thức ăn ít có sự cạnh tranh nên tìm
lại môi trường nước & hoàn toàn thích nghi với môi trường nước.
lại môi trường nước & hoàn toàn thích nghi với môi trường nước.
 Cá voi tuy sống hoàn toàn trong nước như cá nhưng chúng
không quan hệ gần với cá mà thuộc lớp thú & có cấu tạo thích với
môi trường nứơc.
 Lớp Bò sát có bộ cá sấu & rùa sống hoàn toàn & tìm thức an ở
nước nhưng chúng thuộc Bò sát. Lớp chim có nhóm chim bơi tìm thức
ăn ở môi trường nước nhưng chúng vẫn thuộc lớp chim.

Tiểu kết 2
Tiểu kết 2 :
ĐV sống ở môi trường cạn trở lại sống ở môi trường
nước & thích nghi hẳn ở môi trường nước.



III.
VAI TRÒ THỰC TIỄN
VAI TRÒ THỰC TIỄN :
Thảo luận hoàn thành bảng 2
STT Tầm quan trọng thực tiễn Tên động vật
ĐVKXS ĐVCXS
Động vật
có ích
Thực phẩm
Dược liệu
Công nghệ
Nông nghiệp
Làm cảnh
Vai trò trong tự nhiên
Động vật
có hại
Đối với nông nghiệp
Đối với đời sống con người
Đối với sức khoẻ con người
Tôm, cua, mực,…
Cá, ếch, gà, thỏ,…
Ong, giun đất,… Rắn, gấu,…
c, trai,…
Sừng, lông công,…
Giun đất, bọ cạp,… ch, chim sâu,…
San hô,bướm,…
Công, hổ, gấu,…
Vẹm, hào, sò,… Chim, cá, thỏ,…
Châu chấu,… Chuột, chim sâu,…

Giun, sán, ruồi,… Chuột, chim,…
Mối, mọt,… Chuột,…






Tiểu kết 3
Tiểu kết 3
:
:
- Làm thực phẩm, dược liệu.
- Làm thực phẩm, dược liệu.
- Làm đồ mỹ nghệ, hương liệu.
- Làm đồ mỹ nghệ, hương liệu.
- Cân bằng sinh thái.
- Cân bằng sinh thái.
- Có lợi cho nông nghiệp.
- Có lợi cho nông nghiệp.
- Có hại cho nông nghiệp.
- Có hại cho nông nghiệp.
- Ký sinh gây bệnh có hai cho đời sống & sức khoẻ con
- Ký sinh gây bệnh có hai cho đời sống & sức khoẻ con
người.
người.
 Học bài, chuẩn bò bài.
 Chuẩn bò tiết sau thi HK I.



Mong các bạn góp ý thêm cho
Mong các bạn góp ý thêm cho
mình để mình hoàn thành giáo
mình để mình hoàn thành giáo
án tốt hơn.
án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công &
Chúc các bạn thành công &
nhiều sức khoẻ.
nhiều sức khoẻ.

×