Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: các loại sâu bọ phổ biến pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 25 trang )


Bộ giáo dục và đào tạo
Sinh học 7
Nhà xuất bản giáo dục
Phòng giáo dục đào tạo
huyện ch ơng mỹ
Tr ờng thcs hoà chính
tổ khoa học xã hội
Sinh học 7
Giáo viên: Nguyễn Hoài Ân


Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1
Châu Chấu là loài động vật thuộc lớp động vật nào
của ngành chân khớp
A.
Lớp giáp xác
B. Lớp hình nhện.
C.
Lớp sâu bọ.
2
Cơ thể Châu chấu đ ợc chia thành mấy phần ?
A. 1 phần.
B.
2 phần: Đầu ngực, bụng.
C.
3 phần: Đầu,ngực, bụng.
3
Châu Chấu hô hấp bằng gì ?


A.
ống khí.
B.
Mang.
C.
Phổi.

Kiểm tra bài cũ
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai
khi nói về Châu Chấu.
A
Đầu có một đôi râu, ngực có hai đôi
cánh và ba đôi chân.
B
Loài có ích cho sản xuất nông nghiệp.
C
Phát triển theo hình thức biến thái
hoàn toàn.
Đ
S
S


TiÕt 29, bµi
27

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số

đại diện
khác.
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Quan sát tranh
Em thấy những đại diện nào của lớp sâu bọ trên tranh vẽ ?

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và
tập tính.
Em hãy
cho biết
các đặc
điểm của
mỗi đại
diện?
Ve sầu: Vừa
hút nhựa cây,
vừa kêu vào
mùa hạ.
ấu trùng ở đát,
ăn rễ cây.

TiÕt 29 bµi 27:
®a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm chung
cña líp s©u bä


TiÕt 29 bµi 27:
®a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm chung
cña líp s©u bä

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống
và tập tính.
Qua những
phần tìm
hiểu trên,
em có nhận
xét gì về sự
đa dạng của
lớp sâu bọ ?
Ve sầu: Vừa
hút nhựa cây,
vừa kêu vào
mùa hạ.
ấu trùng ở đát,
ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số
loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và
môi tr ờng sống.

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung

của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống
và tập tính.
Ve sầu: Vừa
hút nhựa cây,
vừa kêu vào
mùa hạ.
ấu trùng ở đát,
ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số
loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và
môi tr ờng sống.
Stt Các môi tr ờng sống Một số đại diện
1 ở n ớc
Trên mặt n ớc
Trong n ớc
2 ở cạn
D ới đất
Trên mặt đất
Trên cây cối
Trên không
3 Kí sinh
ở cây cối
ở động vật
Bọ vẽ
ấu trùng chuồn chuồn ,bọ gậy
ấu trùng ve sầu ,rế trũi
Dế mèn bọ hung

Bọ ngựa
Chuồn chuồn , b ơm b ớm
Bọ rầy
Chấy, rận
Hoàn thành bảng 1 trang 91 ?

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống
và tập tính.
Ve sầu: Vừa
hút nhựa cây,
vừa kêu vào
mùa hạ.
ấu trùng ở đát,
ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số
loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và
môi tr ờng sống.
St
t
Các môi tr ờng
sống
Một số đại diện
1
ở n
ớc

Trên mặt
n ớc
Trong n
ớc
2

cạn
D ới đất
Trên mặt
đất
Trên cây
cối
Trên
không
3

sin
h
ở cây
cối
ở động
vật
Bọ vẽ
ấu trùng chuồn
chuồn ,bọ gậy
ấu trùng ve sầu ,rế trũi
Dế mèn bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn , b ơm b
ớm

Bọ rầy
Chấy rận
Qua bảng, em có
nhận xét gì về sự
phân bố các động
vật thuộc lớp sâu
bọ trong thiên
nhiên ?
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các
môi tr ờng trên trái đất:
+ ở n ớc: Trên và trong mặt n ớc.
+ ở cạn: Trên không, trên cây,
trên và d ới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống
và tập tính.
Ve sầu: Vừa
hút nhựa cây,
vừa kêu vào
mùa hạ.
ấu trùng ở đát,
ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số
loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và

môi tr ờng sống.
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các
môi tr ờng trên trái đất:
+ ở n ớc: Trên và trong mặt n ớc.
+ ở cạn: Trên không, trên cây,
trên và d ới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
II. đặc
điểm
chung và
vai trò
thực tiễn.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng
sống.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.
Quan sát lại
một số hình ảnh về
sâu bọ
1. Đặc điểm chung.
Ve su ci b nt ngc trong na gi
Ve su ci b nt ngc trong na gi

u trựng ve su tri qua 3-6 nm sng
trong lũng t. Trong ln lt xỏc cui
cựng, con nhng chui ra khi ch n
np v bũ lờn cõy, t gng mỡnh, lm
nt v v t t chui ra theo ngừ lng,
sau ú nm bt ng my gi lin
cho lp da v cỏnh mi khụ rỏo cú
th bũ i.

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng
sống.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
1. Vỏ cơ thể bằng ki tin vừa là bộ x ơng ngoài , vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng .
2. Thần kinh phát triển cao , hình thành não là cơ sở của tập tính và hoạt động bản năng .
3. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác , khứu giác , vị giác , thính giác và thị giác .
4. Cơ thể sâu bọ có 3 phần : đầu , ngực , bụng .
5. Phần đầu có 1 đôi râu , phần ngực có 3 đôi chân , phần bụng có 2 đôi cánh .
6 . Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí .
7 .Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau
8. Sâu bọ có tuần hoàn hở , tim hình ống , nhiều ngăn nằm ở mặt l ng .
Thảo luận, chọn lấy đặc
điểm chung nổi bật nhất của
lớp sâu bọ bằng cách khoanh

tròn vào ô t ơng ứng trong
các đặc điểm dự kiến sau ?

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng
sống.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
Em hãy rút ra
đặc điểm chung
của lớp sâu bọ ?
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu,
ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi
cánh
- Hô hấp bằng ống khí
2. Vai trò thực tiễn.
Thảo luận nhóm và
hoàn thành bảng
2 trang 92 SGK

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ

stt
Các đại diên
Vai trò
Ong
mật
Ruồi
Ong
mắt
đỏ
Mọt Tằm
1
Làm thuốc chữa bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây trồng
4
Thức ăn cho động vật
khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X
X
X
X

X
X
X

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng
sống.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu,
ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi
cánh
- Hô hấp bằng ống khí
2. Vai trò thực tiễn.
st
t
Các đại
diên
Vai trò
O
mật
Ru
ồi

O
mắt
đỏ
M
ọt
Tằ
m
1
Làm thuốc chữa
bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây
trồng
4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X
X
X
X
X

X
X

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
st
t
Các đại
diên
Vai trò
O
mật
Ru
ồi
O
mắt
đỏ
M
ọt
Tằ
m
1
Làm thuốc chữa
bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây
trồng

4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X
X
X
X
X
X
X
Rui chung tri cú tờn khoa hc l
stomoxys calcitrans v cú th d dng
phõn bit vi cỏc loi rui nh khỏc bi
cỏi vũi di, nhn dui thng trc u.
C con c v con cỏi dựng vũi ny
chớch da ca vt ch v hỳt mỏu. Vt
chớch ny gõy au v khi s lng
rui ny xut hin nhiu bờn ngoi thỡ
chỳng cú th tc mt nhng hot
ng ca con ngi .
Tm l sõu non ca bm ngi. Tm
c nuụi ly t dt la, lm ch
khõu vờt m, lm dõy dự.

Nhng tm l mt
loi thc n b, cú
nhiu Protein v
lipớt.
Phõn tm lm
phõn bún rt tt
Mt l loi cụn trựng gõy hi cho con
ngi, tuy sng n l nhng chỳng
cú sc tn phỏ ghờ gm, tựy tng
nhúm m chỳng s dng thc n
khỏc nhau, cú nhúm chuyờn n g
khụ, nhúm n go, nhúm n g
ti.v.v.vỡ di chuyn bng cỏnh nờn
phm vi gõy hi ca mt rt rng

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
st
t
Các đại
diên
Vai trò
O
mật
Ru
ồi
O
mắt
đỏ

M
ọt
Tằ
m
1
Làm thuốc chữa
bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây
trồng
4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X
X
X
X
X
X
X
Bnh ry nõu hi

lỳa
Ry nõu
trớch hỳt
nha cõy
lm cho cõy
lỳa khụng
tr bụng
c

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng
sống.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
2. Vai trò thực tiễn.
st
t
Các đại
diên
Vai trò
O
mật
Ru
ồi
O

mắt
đỏ
M
ọt
Tằ
m
1
Làm thuốc chữa
bệnh
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây
trồng
4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
X
X
X
X
X
X
X

X
Em hãycho biết vai trò thực tiễn
của lớp sâu bọ ?
- ích lợi.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm cho ng ời, thức ăn
cho các động vật khác.
+ Diệt sâu hại.
+ Làm sạch môi tr ờng n ớc.
+ Tạo mùn, thoáng khí và giữ n ớc
cho đất.
- Tác hại.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.

TiÕt 29 bµi 27:
®a d¹ng vµ ®Æc ®iÓm chung
cña líp s©u bä

Tiết 29 bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng
sống.
II. đặc điểm chung và vai trò
thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
2. Vai trò thực tiễn.

- ích lợi.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm cho ng ời, thức ăn cho các
động vật khác.
+ Diệt sâu hại.
+ Làm sạch môi tr ờng n ớc.
+ Tạo mùn, thoáng khí và giữ n ớc cho đất.
- Tác hại.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số
loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các
môi tr ờng trên trái đất:
+ ở n ớc: Trên và trong mặt n ớc.
+ ở cạn: Trên không, trên cây,
trên và d ới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.

Củng Cố
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các cau sau:
1
Đặc điểm phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác là:
A
2 Đôi cánh, 3 đôi chân ngực, 1 đôi râu.
B

Thở bằng ống khí.
C
Cả A, B đều đúng.
2
Trong các nhóm động vật thuộc lớp sâu bọ sau, nhóm
sâu bọ nào phát triển theo hình thức biến thái không hoàn toàn?
A Mọt hại gỗ, b ớm cải , muỗi.
B
Mọt hại gỗ, châu chấu, chuồn chuồn.
C
Châu chấu, b ớm cải, muỗi.
3
Trong các nhóm động vật thuộc lớp sâu bọ sau, nhóm
sâu bọ nào sống ở trên cây?
A
Bọ rùa, bọ hung, chuồn chuồn.
B Bọ ngựa, rệp, ấu trùng muỗi
C
Bọ rùa, bọ ngựa, rệp.
4
Để bảo vệ mùa màng đang canh tác, phải diệt sâu non hay diệt b ớm?
A
Diệt sâu non vì giai đoạn phá hại là giai đoạn sâu non. Còn diệt b ớm là
phòng trừ cho vụ mùa sau.
B
Diệt b ớm vì giai đoạn phá hoại là giai đoạn b ớm.

Dặn dò
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc em có biết

- Ôn tập ngành chân khớp
- Tìm hiểu các tập tính của sâu bọ
Các thầy cô
giáo và các em
học sinh !

×