Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HS KHUYẾT TẬT ĐỊA 11CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.16 KB, 39 trang )

SỞ GD&ĐT……
TRƯỜNG THPT…..

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
(CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)

HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:
ĐƠN VỊ
CHỨC VỤ:


NHỮNG THƠNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
1. Thông tin học sinh:
Họ và tên học sinh: ………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………
Học lớp: ……………………
Họ tên Bố: ……………………
Họ tên Mẹ: ……………………
Nam
+ Nữ
Dân tộc: Nùng
Nghề nghiệp: Nông dân
Địa chỉ gia đình: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại:………………………
Email:………………………..
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá
Trung bình
Cận nghèo
Nghèo
2. Dạng khuyết tật của học sinh: Khuyết tật trí tuệ.


3. Đặc điểm chính của học sinh:
* Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: Có nhận thức về giao tiếp cơ bản.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Có biết giao tiếp
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Biết nhớ tên của mình, nhớ lớp học.
- Kỹ năng tự phục vụ: Có kĩ năng tự phục vụ cơ bản.


- Thể chất – Vận động: Vận động bình thường.
* Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Nhận thức chậm, khả năng ghi nhớ thấp.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Ngơn ngữ trong học tập cịn hạn chế, ít giao tiếp hầu như khơng nói.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Tư duy đơn giản, ít biểu cảm.
- Kỹ năng tự phục vụ: chậm chạp.
- Thể chất – Vận động: Bình thường.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
Tuần Bài học
(1)

Số tiết
(2)

Ghi chú

Học kì I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
Tổng cả năm 70 tiết
ST

T

1

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

Tuầ
n

Yêu cầu cần đạt đối với
HSKT

Phương
Phương tiện, đồ
pháp giáo
dùng dạy học
dục dành
dành cho HSKT
cho HSKT
PHẦN MỘT. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ – XÃ HỘI THẾ GIỚI
Bài 1. Sự khác biệt 1
1
1. Về kiến thức
- Nêu và 1. Thiết bị: máy
về trình độ phát (1)
- Phân biệt được các giải quyết tính, máy chiếu,


Ghi
chú


triển kinh tế – xã
hội của các nhóm
nước

nước trên thế giới theo
trình độ phát triển kinh
tế: nước phát triển và
nước đang phát triển với
các chỉ tiêu về thu nhập
bình quân (tinh theo
GNI/người; cơ cấu kinh
tế và chi số phát triển
con người,
– Trình bày được sự
khác biệt về kinh tế và
một số khía cạnh xã hội
của các nhóm nước.
– Sử dụng được bản đồ
để xác định sự phân bố
các nhóm nước.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng

tạo.
– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm

vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

thiết bị diện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
về kinh tế – xã
hội của một số
nước phát triển
và đang phát

triển, bản đồ Chỉ
số phát triển con
người (HDI) và
tổng thu nhập
quốc gia bình
quân đầu người
(GNI/người) của
một số nước trên
thế giới năm
2020,.


2

Bài 2. Thực hành: 1
Tìm hiểu về kinh tế (2)
– xã hội của các
nhóm nước

1

khơng gian, giải thích
các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ môn
học.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.

1. Về kiến thức
Thu thập được tư liệu về
kinh tế – xã hội của một
số nước từ các nguồn
khác nhau.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù: sử
dụng các cơng cụ địa lí,
khai thác internet phục
vụ mơn học, cập nhật
thông tin, liên hệ thực tế.

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.


1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập


3

Bài 3.Tồn cầu hố, 1
khu vực hố kinh tế (3)

2

3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
– Trình bày được các
biểu hiện, hệ quả của
tồn cầu hố kinh tế.
– Thấy được ảnh hưởng
của toàn cầu hoa kinh tế

đối với các nước trên thế
giới.
– Trình bày được các
biểu hiện, hệ quả của
khu vực hố kinh tế.
– Thấy được ý nghĩa của
khu vực hoa kinh tế đối
với các nước trên thế
giới.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.


1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
về biểu hiện của
tồn cầu hóa.


4

Bài 4. Thực hành: 1
Tìm hiểu về tồn (4)
cầu hố, khu vực
hố

2

năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
khơng gian, giải thích
các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các

cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ mơn
học.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
– Sưu tầm và hệ thống
hoá được các tư liệu, số
liệu về tồn cầu hố, khu
vực hố.
– Trình bày được cơ hội
và thách thức của tồn
cầu hố, khu vực hoá
đối với các nước đang
phát triển.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,

giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về cơ hội
và thách thức
của tồn cầu hóa.


5

Bài 5. Một số tổ 1
chức quốc tế và khu (5)
vực

3

quyết vấn đề và sáng

tạo.
– Năng lực đặc thù: sử
dụng các cơng cụ địa lí,
khai thác internet phục
vụ mơn học, cập nhật
thông tin, liên hệ thực tế.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
Trình bày được một số
tổ chức quốc tế và khu
vực: Liên hợp quốc
(UN), Quỹ Tiền tệ Quốc
tế (IMF), Tổ chức
Thương mại Thế giới
(WTO), Diễn đàn hợp
tác kinh tế châu Á –
Thái
Bình
Dương
(APEC).
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải

- Nêu và
giải quyết
vấn

đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình
ảnh, video về
một số tổ chức
quốc tế và khu
vực như Liên
hợp quốc, Quỹ
Tiền tệ Quốc tế,



6

Bài 6. Một số vấn 1
đề an ninh toàn cầu (6)

3

quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
khơng gian, giải thích
các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ mơn
học.
3. Về phẩm chất: u
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
– Nếu được một số vấn
đề an ninh toàn cầu hiện
nay.
- Khẳng định được sự
cần thiết phải bảo vệ hồ
bình.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng

lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải

Tổ chức Thương
mại Thế giới,
Diễn đàn hợp tác
kinh tế châu Á –
Thái
Bình
Dương...

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối

internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về vấn đề
an ninh toàn cầu


7

Bài 7.Thực hành: 1
Tìm hiểu nền kinh (7)
tế tri thức

4

quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
khơng gian, giải thích
các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ môn
học.
3. Về phẩm chất: yêu

nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
Thu thập tư liệu, viết
được báo cáo tìm hiểu
về đặc điểm và các biểu
hiện của nền kinh tế tri
thức.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử


kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
tư liệu về nền
kinh tế tri thức


8

tạo.
– Năng lực đặc thù: sử
dụng các công cụ địa lí,
khai thác internet phục
vụ mơn học, cập nhật
thơng tin, liên hệ thực tế.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
PHẦN HAI. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA.
KHU VỰC MỸ 5
4,5,6 1. Về kiến thức
- Nêu và
LA TINH
(8,9,10

– Thấy được ảnh hưởng giải quyết
Bài 8. Tự nhiên, 11,12)
của vị trí địa lí và một số vấn
đề,
dân cư, xã hội và
đặc điểm nổi bật về tự thuyết trình.
kinh tế Mỹ La tinh
nhiên và tài nguyên - Quan sát
thiên nhiên đến phát và
hướng
triển kinh tế – xã hội.
dẫn trên lớp,
– Trình bày được vấn đề giao nhiệm
đơ thị hoá, một số vấn vụ vừa sức
đề về dân cư, xã hội và cho HS.
phân tích ảnh hưởng đến
phát triển kinh tế – xã
hội.
– Trình bày và giải thích
được tình hình phát triển

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...

2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về Tự
nhiên, dân cư, xã
hội và kinh tế
Mỹ La tinh


kinh tế chung của khu
vực.
– Đọc được bản đồ, rút
ra nhận xét; phân tích
được số liệu, tư liệu.
– Khai thác được thơng
tin từ các nguồn khác
nhau về địa lí khu vực
Mỹ La tinh.
– Vẽ được biểu đồ, rút
ra nhận xét.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
khơng gian, giải thích

các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ môn


9

Bài 9. Thực hành: 1
Tìm hiểu tình hình (13)
kinh tế – xã hội
Cộng hoà liên bang
Bra-xin.

7

học.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
Viết được báo cáo
truyền đạt những nét cơ
bản về tình hình phát
triển kinh tế Bra-xin và
những vấn đề xã hội cần
phải giải quyết.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,

giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù: sử
dụng các công cụ địa lí,
khai thác internet phục
vụ mơn học, cập nhật
thơng tin, liên hệ thực tế.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết

nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về kinh tế
xã hội Bra-xin


10

LIÊN
MINH
CHÂU ÂU (EU)
Bài 10. Liên minh
châu Âu

5
7,8,9 1. Về kiến thức
(14,15,1
– Xác định được quy
6
mô, mục tiêu, thể chế
17,18)
hoạt động của EU.
– Phân tích được vị thế
của EU trong nền kinh tế
thế giới và một số biểu

hiện của hợp tác và liên
kết trong khu vực.
- Đọc được bản đồ, rút
ra nhận xét; phân tích
được số liệu, tư liệu.
– Vẽ được biểu đồ, nhận
xét.
– Khai thác được thông
tin từ các nguồn khác
nhau về địa lí của EU,
hệ thống hố và trình
bày theo chủ đề.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức

cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về một số
hoạt động của
liên minh châu
Âu


11

Bài 11. Thực hành: 1
Tìm hiểu sự phát (19)
triển cơng nghiệp
của
Cộng hoà liên bang
Đức

10


– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
khơng gian, giải thích
các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ môn
học.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
Viết được báo cáo tìm
hiểu về sự phát triển
cơng nghiệp của Cộng
hồ Liên bang Đức
(CHLB Đức).
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù: sử

- Nêu và
giải quyết
vấn

đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về sự phát
triển cơng nghiệp
của Cộng hồ
liên bang Đức


12


KIỂM TRA GIỮA 1 (20)
KÌ I

10

13

KHU VỰC ĐƠNG 4
NAM Á
(21,22,
Bài 12. Tự nhiên, 23,24)
dân cư, xã hội và
kinh tế Đông Nam
Á

11,1
2

dụng các cơng cụ địa lí,
khai thác internet phục
vụ mơn học, cập nhật
thông tin, liên hệ thực tế.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
Kiểm tra bài 1 đến bài
11, 2 mức độ: nhận biết,
thông hiểu
1. Về kiến thức
– Thấy được ảnh hưởng

của vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ, đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên
nhiên đến phát triển kinh
tế – xã hội.
– thấy được tác động
của các đặc điểm dân cư,
xã hội tới phát triển kinh
tế – xã hội.
– Trình bày được tình
hình phát triển kinh tế
chung, sự phát triển các
ngành kinh tế của khu

Ra đề vừa Đề kiểm tra
sức
- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy

tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về Tự
nhiên, dân cư, xã
hội và kinh tế
Đông Nam Á


14

Bài 13. Hiệp hội 1
các quốc gia Đông (25)
Nam Á (ASEAN)

13

vực Đông Nam Á.
- Đọc được bản đồ, rút
ra nhận xét; phân tích
được số liệu, tư liệu.
2. Về năng lực

– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
không gian, giải thích
các hiện tượng và q
trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ mơn
học.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
- Nêu và 1. Thiết bị: máy
– So sánh được với EU giải quyết tính, máy chiếu,
về mục tiêu của vấn
đề, thiết bị điện tử


ASEAN; cơ chế hoạt
động, một số hợp tác cụ
thể trong kinh tế, văn
hố; phân tích được các
thành tựu và thách thức
của ASEAN.

- Đọc được bản đồ, rút
ra nhận xét; phân tích
được số liệu, tư liệu.
– Khai thác, chọn lọc, hệ
thống hoá được các tư
liệu từ các nguồn khác
nhau về địa lí khu vực
ASEAN.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:
năng lực nhận thức thế
giới theo quan điểm
khơng gian, giải thích
các hiện tượng và quá

thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.



kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, bản đồ
các quốc gia khu
vực Đơng Nam
Á, hình ảnh về
một số hợp tác
trong khu vực
Đơng Nam Á
(nếu có),...


15

Bài 14. Thực hành: 1
Tìm hiểu hoạt động (26)
kinh tế đối ngoại
Đơng Nam Á

13

trình địa lí, sử dụng các
cơng cụ địa lí, khai thác
internet phục vụ mơn
học.

3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
Vẽ được biểu đồ, nhận
xét biểu đồ, phân tích
bảng số liệu và truyền
đạt được thơng tin địa lí
về hoạt động du lịch;
xuất, nhập khẩu của khu
vực Đông Nam Á.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải
quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù: sử
dụng các cơng cụ địa lí,
khai thác internet phục
vụ môn học, cập nhật

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng

dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
về hoạt động du
lịch trong khu
vực Đơng Nam
Á (nếu có),...


16

KHU VỰC TÂY
NAM Á
Bài 15. Tự nhiên,
dân cư, xã hội và
kinh tế Tây Nam Á


5
14,1
(27,28,2 5
9
16
30,31)

thông tin, liên hệ thực tế.
3. Về phẩm chất: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ,
trung thực, trách nhiệm.
1. Về kiến thức
– Phân tích được ảnh
hưởng của vị trí địa lí,
của một số đặc điểm nổi
bật về tự nhiên, dân cư,
xã hội đến phát triển
kinh tế – xã hội.
– Trình bày và giải thích
được tình hình phát triển
kinh tế chung của khu
vực.
- Đọc được bản đồ, rút
ra nhận xét; phân tích
được số liệu, tư liệu.
2. Về năng lực
– Năng lực chung: năng
lực tự chủ và tự học,
giao tiếp và hợp tác, giải

quyết vấn đề và sáng
tạo.
– Năng lực đặc thù:

- Nêu và
giải quyết
vấn
đề,
thuyết trình.
- Quan sát

hướng
dẫn trên lớp,
giao nhiệm
vụ vừa sức
cho HS.

1. Thiết bị: máy
tính, máy chiếu,
thiết bị điện tử

kết
nối
internet
(nếu
có),...
2. Học liệu: SGK
Địa lí 11, phiếu
học tập, hình ảnh
video về Tự

nhiên, dân cư, xã
hội và kinh tế
Tây Nam Á



×