Thiết kế logic số
(VLSI design)
Bộ môn KT Xung, số, VXL
/>
08/2012
09/09/2023
1/15
Mục đích, nội dung
Nội dung: Thiết kế các khối nhớ, máy trạng thái
hữu hạn
Thời lượng: 3 tiết bài giảng
Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội
dụng bài học.
09/09/2023
2/15
ROM
CLK
CS
OE
ADDRESS
ADDR_deco
der
DATA_OUT
09/09/2023
3/15
RAM
CLK
WE
CS
OE
ADDRESS
DATA_IN
ADDR_deco
der
DATA_OUT
Thành phần gây trễ chủ chốt ?
09/09/2023
Decoder
4/15
MEMORY DECODER
Nhiệm vụ, trỏ đúng địa chỉ ô nhớ cần truy cập!!!
Đặc điểm: Tốc độ tỷ lệ thuận với dung lượng!!!
0
1
Đánh giá tài nguyên và tốc
độ decoder cấu trúc RAM
1D kích thước 8*8 = 64?
ADDR
DECODER
M*N
Tài nguyên =
Độ trễ =
(M*N)*log2(M*N) = 384cổng
log2(M.N) = 6 levels
09/09/2023
5/15
MEMORY DECODER
Đánh giá tài nguyên và tốc độ decoder cấu trúc
RAM 2D kích thước 8*8?
ADDR
DECODER
0
1
N-1
N
N+1
2N-1
(M-1)*N
(M-1)*N+1
M*N-1
ADDR
DECODER
Tài nguyên = M*log2(M) + N*log2(N) + M*N = 112
cổng
Độ trễ =
1 + Max (log2(N), log2(M) = 4 levels
09/09/2023
6/15
FIFO- First In First Out
Ứng dụng
- Khối đệm truyền nhận
- Đồng bộ hóa các miền làm việc với clock
khác nhau
Ưu điểm so với RAM thông thường?
- Đơn giản khi sử dụng (khơng có cổng địa chỉ)
Nhược điểm ?
- Khó thiết kế
- Không truy cập được dữ liệu ngẫu nhiên
09/09/2023
7/15
FIFO (Based on Dual Port RAM)
WRITE
DATA_IN
FIFO_WRITE
(WP counter)
WP
FIFO_READ
(RP counter)
RP
CHANEL A
READ
DATA_OUT
CHANEL B
FIFO_STATE
(DataCNT)
FIFO_EMPTY
FIFO_FULL
09/09/2023
8/15
FIFO OPERATON
Reset: RP = 0, WP = 0, dataCNT = 0
WRITE: RP = RP, WP = WP + 1,
dataCNT = dataCNT + 1
09/09/2023
9/15
FIFO OPERATON
READ: RP = RP+1, WP = WP,
dataCNT = dataCNT -1
09/09/2023
10/
15
FIFO OPERATON
READ, WRITE: RP = RP+1, WP = WP +1,
dataCNT = dataCNT
09/09/2023
11/15
FIFO OPERATON
READ: RP = RP+1, WP = WP
dataCNT = dataCNT - 1
09/09/2023
12/15
LIFO – Last In First Out
Ứng dụng
- Stack
8
7
6
5
4
TOP POINTER
3
2
1
0
09/09/2023
13/15
FSM-UART
Giao thức UART
IDLE
START
DATA
PARITY STOP
IDLE
RX
Tbraud
Bit
counter
x
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
SAMPLE
ONE BIT
RECEIVING
RX
Sample
counter
13 14 15 0
1
2
3
4
5
6
7
8
09/09/2023
9 10 11 12 13 14 15
0
1
14/15
FSM-UART (simple)
Mọi mạch dãy đều là một FSM
IDLE
CNT16 = 8 and RX = 1
CNT_BIT = 8
RX = 0, Rx_Reg = 1
START FRAME
DETECTOR
RECEIVE
DATA
CNT16 = 8 and RX = 0
09/09/2023
15/15
UART structure
Khối thiết kế UART
SAMPLE COUNTER
(CNT)
CLK
CLOCK DIVIDER
BIT COUNTER
(CNT_BIT)
CLK16
CNT
RESET
ENABLE
CNT_BIT
RESET
ENABLE
RESET
FSM (FINITE STATE MACHINE)
RX_REG
RX_REG
Rx
RECEIVE_REG
SHIFT_ENABLE
LOAD
DATA REG
LEDs
09/09/2023
16/15
Trắc nghiệm
Câu 1: Thành phần nào trong khối nhớ gây trễ
chủ yếu?
A.Các ô nhớ
B. Khối giải mã địa chỉ.
C. Khối xử lý thông tin điều khiển
D. Trễ lớn nhất với thao tác đọc dữ liệu
Trắc nghiệm
Câu 2: Kiến trúc mảng nhớ dạng 2D, 3D có các
ưu điểm là:
A. Tăng tốc cho khối giải mã địa chỉ
B. Giảm kích thước tổng cho phần giải mã địa chỉ
C. Giúp cho các thao tác truy cập sẽ chính xác
hơn.
D. Giúp cho thao tác đọc dữ liệu khơng bị xung
đột với thao tác ghi dữ liệu.
Trắc nghiệm
Câu 3: Khối nhớ FIFO được xây dựng trên cơ sở
các khối nhớ nào
A. Khối ROM
B. Khối RAM
C. Khối RAM 2D
D. Khối Dual-port RAM
Trắc nghiệm
Câu 4: Bản chất của các khối điều khiển trong
FIFO là gì?
A. Khối trừ và khối dịch
B. Khối nhớ (thanh ghi)
C. Khối đếm
D. Khối dịch các giá trị địa chỉ.
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng