Thiết kế logic số
(VLSI design)
Bộ môn KT Xung, số, VXL
/>08/2012
Mục đích, nội dung
Mục đích: Giới thiệu về kỹ thuật tiết kiệm tài
nguyên bằng kỹ thuật lặp cứng
Nội dung: Khối nhân số ngun có dấu và
khơng dấu sử dụng thuật tốn cộng dịch
trái, cộng dịch phải, Mã hóa Booth.
Thời lượng: 3 tiết bài giảng
Yêu cầu: Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học.
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
2/
Binary multiplication
x . a = x0.a+2.x1.a+ 22x2.a+23.x3.a
với x = x3x2x1x0, a = a3a2a1a0
0101
0111
------0101
0101
0101
0000
------0100011
- số bị nhân
- số nhân
multiplicand
multiplier
- tích riêng
partial products
- kết quả nhân product
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
3/15
Simple combinational multiplier
Multiplicand
P1(4)
a
X3
X2
X1
X0
P12(6)
P2(5)
PRODUCT
Multiplier
P3(6)
P34(7)
P4(7)
Tốn tài
ITERATION
nguyên
STRUCTURE
Tốc
độ
chậm
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
4/15
Right-shift-add EXAMPLE
a
0 1 0 1
x
0 1 1 1
---------------------2P(0) 0 0 0 0 0
P(0)
0 0 0 0
+x0.a
0 1 0 1
---------------------2p(1) 0 0 1 0 1
P(1)
0 0 1 0 1
+x1.a
0 1 0 1
---------------------2p(2) 0 0 1 1 1 1
P(2)
0 0 1 1 1 1
+x2.a
0 1 0 1
---------------------2p(3) 0 1 0 0 0 1 1
P(3)
0 1 0 0 0 1 1
+x3.a
0 0 0 0
---------------------P(4) 0 0 1 0 0 0 1 1
P
0 0 1 0 0 0 1 1
-> KHỞI TẠO GIÁ TRỊ 0
-> P1
-> ADDING 0 + P1
-> SHIFTING
-> P2
-> P1 + 2P2
-> SHIFTING
-> ADDING P1 + 2P2 + 2^2P3
-> SHIFTING
-> ADDING P1+2P2+2^2P3+ 2^3P4
-> PRODUCT
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
5/15
Right-shift add - Multiplier
K-bit
Multiplicand
Multiplier
K bit
0
SHIFT_REG
K-1 bit
product
K-1 bit
lower
MUX K-bit
opa
opb
Σ k bit
Cout
SUM
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
6/15
Left-shift-add EXAMPLE
a
0 1 0 1
x
0 1 1 1
---------------------P(0)
0 0 0 0
2P(0)
0 0 0 0 0
+x3.a
0 0 0 0
---------------------p(1)
0 0 0 0 0
2P(1)
0 0 0 0 0 0
+x2.a
0 1 0 1
---------------------p(2)
0 0 0 1 0 1
2P(2)
0 0 0 1 0 1 0
+x1.a
0 1 0 1
---------------------p(3)
0 0 0 1 1 1 1
2P(3) 0 0 0 1 1 1 1 0
+x3.a
0 1 0 1
---------------------P(4) 0 0 1 0 0 0 1 1
P
0 0 1 0 0 0 1 1
-> KHỞI TẠO GIÁ TRỊ 0
-> P4
-> ADDING 0 + P4
-> SHIFTING
-> P3
-> ADDING P3 + 2P4
-> SHIFTING
-> P2
-> ADDING P2 + 2P3 + 2^2P4
-> SHIFTING
-> ADDING P1 + 2P2 + 2^2P3 + 2^3P4
-> PRODUCT
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
7/15
Left-shift add - Multiplier
Multiplicand
2K bit
product
Multiplier
0
SHIFT_REG
0000000000
MUX Kbit
K-bit
SHIFT LEFT
2K bit
Σ 2k bit
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
8/15
2’complement number representation
2’s complement number
xn-1 xn-2… x1 x0 = -2n-1xn-1 +2n-2xn-2 + … + 2x1 + x0
Bù 1 (A) = not A
Bù 2 (A) = not A+1
Signed (1010)= -6
Unsigned(1010)= 10
Tính chất 1: Bù 2(A) = - A
Tính chất 2: Signed extend không làm thay
đổi giá trị của một số dạng bù 2
-4 = (1100)4 bit = (11111100)8-bit
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
9/15
Booth-2 formula
xn-1 xn-2… x1 x0 = -2n-1xn-1 +2n-2xn-2 + … + 2x1 + x0
!PROBLEM: Không áp dụng được sơ đồ số nguyên
không dấu
xn-1 xn-2… x1 x0
= -2n-1xn-1 +2n-2xn-2 + … + 2x1 + x0
= -2n-1xn-1 + 2n-1xn-2 -2n-2xn-2 + … + 22 x1 – 2 x1 + 2 x0 –x0 + 0
= 2n-1 (- xn-1 + xn-2) +2n-2 (-xn-2 + xn-3 )+ … + 2(-x1 + x0) + (-x0 + 0)
= 2n-1 bn-1 +2n-2 bn-2 + … + 2b1 + b0
bi = (-xi + xi-1) với i = -1, n-2, và x-1 = 0.
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
10/15
Radix-2 booth encoding
x
b
xi
Xi-1
bi
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
-1
0
0 1 1 1
1 0 0-1
x = + 7
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
11/15
Booth2- Multiplier
SHIFTER _ SIGNED
EXTEND
Multiplicand
2s’ complement
2K bit
product
Multiplier
0
SHIFT_REG
MUX
Σ
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
12/15
Booth-4 formula
x2n-1x2n-2…x1x0
= -22n-1x2n-1 +22n-2x2n-2 + … + 2x1 + x0
= -22n-22.x2n-1 + 22n-2x2n-2 +22n-2x2n-3 - 22n-42.x2n-3 + 22n-4x2n-4 +22n-4
x2n-5 + … - 2.2. x1 + 2 x0 + 2. 0
= 22n-2 (- 2x2n-1 + x2n-2 + x2n-3) +22n-4 (-2x2n-3 + x2n-4 + x2n-5)+ … +
(-2x1 + x0 + 0)
bi = (- 2x2i+1 + x2i + x2i-1) với i = 0, 1, 2, … n-1
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
13/15
Radix-2 booth encoding
xi+1
0
0
0
0
1
1
1
1
x
b
xi
0
0
1
1
0
0
1
1
xi-1
0
1
0
1
0
1
0
1
0 1 1 0 1 0 (0)
2 -1 -2
Radix-4 Booth
encoding
0
1
1
2
-2
-1
-1
0
x = + 26
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
14/15
Booth-4 Multiplier
-multiplicand
2*multiplicand
-2*multiplicand
Multiplicand
Sign Sign
K+1 bit
K-2 bit
0
Multiplier &0
product
MUX5-1 Kbit
K+1 bit
K-2 bit
2bit
RADIX 4
BOOTH
ENCODING
SHIFT_REG
Σ k+1-bit
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
15/15
Trắc nghiệm
Câu 1: Khối nhân đơn giản K –bit được thiết kế
trên cơ sở các khối
A. Khối nhân logic, khối cộng, khối đếm.
B. Khối cộng và khối dịch và khối nhân logic.
C. Khối dịch phải và khối cộng K-bit
D. Khối dịch trái và khối cộng K-bit.
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
16
Trắc nghiệm
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm
chung cho khối nhân cộng dịch trái và cộng
dịch phải
A.Dùng khối cộng và khối dịch và khối MUX
B. Dùng thanh ghi đặc biệt có khả năng tích lũy
và dịch
C. Phép nhân được thực hiện thông qua một cấu
trúc lặp cứng nhằm giảm thiểu tài nguyên sử
dụng
D. Số bị nhân được nhân lần lượt với các bit từ
thấp đến cao của số nhân.
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
17
Trắc nghiệm
Câu 3: Tại sao lại có thê sử dụng khối cộng K bit
trong sơ đồ cộng dịch phải
A. Vì đầu vào số nhân và số bị nhân đều K-bit
B. Vì thanh ghi đầu ra chỉ có K bit
C. Vì đầu ra của khối nhân với từng bit số nhân là
một sơ K-bit.
D. Vì đặc điểm của phép cộng là phần kết quả
phần bit thấp không phụ thuộc kết quả phần bit
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
18
Trắc nghiệm
Câu 4: Mục đích của mã hóa booth2 là
A. Tăng tốc cho khối nhân số có dấu
B. Đưa cơng thức tính số có dấu về dạng giống số khơng
dấu để áp dụng sơ đồ cộng dịch trái hoặc cộng dịch
phải.
C. Mã hóa để thu được cấu trúc thiết kế tối ưu hơn về
mặt tài nguyên so với sơ đồ cộng dịch trái hoặc phải.
D. Mã hóa số nhị phân có dấu về dạng đơn giản hơn.
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
19
Trắc nghiệm
Câu 5: Nhưng ưu điểm của khối nhân dùng mã
hóa Booth cơ số 4 so với các sơ đồ cộng dịch
trước đó
A.Đúng cho số có dấu
B. Đúng cho số có dâu và khơng dấu
C. Tăng tốc độ cho khối nhân
D. Tăng tốc độ cho khối nhân và làm việc được
với số có dấu
Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng
20