SỐ THỰC
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm
căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N
Z
Q
R
3/ Thái độ:
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ôn KT về luỹ thừa.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- in cỏc du (
, ,
) vo ụ trng:
-2 Q; 1 R;
2
I;
1
3
5
Z.
- S thc l gỡ? Cho vớ d.
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: Lý thuyt:
1. Tập hợp những số thực bao gồm những
số nào?
2. Vì sao nói trục số là những trục số thực.
Hot ng 2 : Luyn tp
* Làm bài 91 (SGK) . Điền chữ thích hợp
vào ô vuông: (GV đa đề bài bằng bảng
phụ. Nếu HS không làm đợc GV hớng
dẫn)
I. Lý thuyt:
HS trả lời:
( R bao gồm số hữu tỷ và số vô tỷ)
HS trả lời:
( Trục số là trục số thực vì các điểm
biểu diễn số thực lắp đầy truc số)
II/ Luyn tp:
Dạng 1: so sánh các số thực
Bài 91 trang 45
a, -3,02 < 3, 1
0
-
Nêu quy tắc so sánh hai số thực âm.
2. Làm bài 92 (SGK)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
1. Bài 120 (SBT)
Tính bằng cánh hợp lý
* Cách tính hợp lý ở đây là gì?
2. Làm bài 90 (SGK)
b,
-
7,5 8 >
-
7,513
c, - 0,4 854 < - 0,49826
d, - 1, 0765 < - 1,892
Bài 92 SGK
a, -3,2 < - 1,5 < -
2
1
< 1 < 7,4
b, 2,35,11
2
1
0
4,7
Bài 120 (SBT)
a,
A=
85,053,4185,5
38,08,35,875,87
8,08,35,875,87
3,413,410
3,4185,0585,5
85,053,4158,5
B
Bài 90 (SGK)
a, KQ: - 8,91
0
9
9
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a,
18,2
25
9
;
2,0
5
4
3
b,
5
4
.5.4
25
7
:456,1
18
5
D¹ng 3:
1. Lµm bµi 93 (SGK)
2. Lµm bµi 126 (SBT)
T×m x, biÕt:
a, 3( 10.x) = 111.
b, KQ: -1
90
29
D¹ng 3: T×m x:
Bµi 93 (SGK)
a, 3,2.x+(-1,2).x+2,7 = - 4,9
(3,2-1,2)x = - 4,9-2,7
2x = - 7,6
x = - 3,8
b, KQ: x=2,3.
Bµi 126 trang 21(SBT)
a, 3(10.x) = 111
10x = 111:3
10x = 37
x = 3,7
b, KQ: x = 27
b, 3( 10.x) = 111
1. Làm bài 94 (SGK) hãy tìm giao của các
tập hợp.
2. Nêu mối quan hệ các tập hợp đã học
Dạng 4: Toán về tập hợp số.
a, Q I =
b, R I = I
4/ Hng dn hc nh
- Tr li 5 cõu hi phn ụn tp chng.
- Lm bi tp 94, 96; 97; 101 (SGK).