Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TẬP HỢP Z CÁC SÔ NGUYÊN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.74 KB, 4 trang )

TẬP HỢP Z CÁC SÔ NGUYÊN
A> MỤC TIÊU
- Củng cố khái niệm Z, N, thứ tự trong Z.
- Rèn luyện về bài tập so sánh hai só nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối,
các bài toán tìm x.
B> NỘI DUNG
I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết
Câu 1: Lấy VD thực tế trong đó có số nguyên âm, giải thích ý nghĩa của
số nguyên âm đó.
Câu 2: Tập hợp Z các số nguyên bao gồm những số nào?
Câu 3: Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc điểm gì?
Câu 4: Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là số tự nhiên và số nguyên
âm đúng không?
Câu 5: Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số?
II. Bài tập
Bài 1: Cho tập hợp M = { 0; -10; -8; 4; 2}
a/ Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập M.
b/ Viết tập hợp P gồm các phần tử của M và N
Hướng dẫn
a/ N = {0; 10; 8; -4; -2} b/ P = {0; -10; -8; -4; -2; 10; 8;
4; 2}
Bài 2: Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?
a/ Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b/ Mọi số nguyên đều là
số tự nhiên.
c/ Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên. d/ Có những số nguyên
không là số tự nhiên.
e/ Số đối của 0 là 0, số đối của a là (–a).
g/ Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3) ở bên trái
điểm (-5).
h/ Có những số không là số tự nhiên cũng không là số nguyên.
ĐS: Các câu sai: b/ g/


Bài 3: Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?
a/ Bất kỳ số nguyên dương nào xũng lớn hơn số nguyên ân.
b/ Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên âm.
c/ Bất kỳ số nguyên dương nào cũng lớn hơn số tự nhiên.
d/ Bất kỳ số tự nhiên nào cũng lớn hơn số nguyên dương.
e/ Bất kỳ số nguyên âm nào cũng nhỏ hơn 0.
ĐS: Các câu sai: d/
Bài 4: a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 2, 0, -1, -5, -17,
8
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần -103, -2004, 15,
9, -5, 2004
Hướng dẫn
a/ -17. -5, -1, 0, 2, 8 b/ 2004, 15, 9, -5, -103, -2004
Bài 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
a/ -3 < 0 b/ 5 > -5 c/ -12 > -11 d/ |9| = 9
e/ |-2004| < 2004 f/ |-16| < |-15|
ĐS: Các câu sai: c/ e/ f/
Bài 6: Tìm x biết: a/ |x – 5| = 3 b/ |1 – x| = 7 c/ |2x +
5| = 1
Hướng dẫn
a/ |x – 5| = 3 nên x – 5 = ± 3
 x – 5 = 3

x = 8
 x – 5 = -3

x = 2
b/ |1 – x| = 7 nên 1 – x = ± 7
 1 – x = 7


x = -6
 1 – x = -7

x = 8
c/ x = -2, x = 3
Bài 7: So sánh a/ |-2|
300
và |-4|
150
b/ |-2|
300
và |-3|
200

Hướng dẫn
a/ Ta có |-2|
300
= 2
300
| -4 |
150
= 4
150
= 2
300
Vậy |-2|
300
= |-4|
150


b/ |-2|
300
= 2
300
= (2
3
)
100
= 8
100
-3|
200
= 3
200
= (3
2
)
100
= 9
100

Vì 8 < 9 nên 8
100
< 9
100
suy ra |-2|
300
< |-3|
200



×