Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài tập nhóm môn phân tích hđkt ngành logistics đề tài đánh giá, phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần vinafco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS

BÀI TẬP NHĨM
MƠN: PHÂN TÍCH HĐKT NGÀNH LOGISTICS
Đề tài: Đánh giá, phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh
của Cơng ty Cổ phần Vinafco

NHÓM SỐ 01

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thúy Hồng
Nhóm sinh viên:

1. Trần Văn Bình – 82345
2. Phạm Thị Linh Chi – 82383
3. Đặng Xuân Sơn – 84676
4. Đàm Hoàng Thành Đạt – 82684
5. Phạm Thị Thanh Huyền – 83501

Hải Phòng – 2022


MỤC LỤC

Contents
MỤC LỤC.....................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH VẼ..............................................................................................iv
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFCO..........2


1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển của doanh nghiệp......................................2
1.1.1. Đôi nét về công ty cổ phần Vinafco..............................................................2
1.1.2. Lịch sử hình thành........................................................................................2
1.1.3. Quá trình phát triển của doanh nghiệp..........................................................4
1.2. Chức năng và nhiệm vụ.......................................................................................4
1.3. Lĩnh vực kinh doanh và mục tiêu kinh doanh của công ty..................................5
1.3.1. Lĩnh vực kinh doanh.....................................................................................5
1.3.2. Mục tiêu kinh doanh.....................................................................................6
1.4. Cơ cấu tổ chức.....................................................................................................7
1.5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và vốn kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Vinafco.........9
1.5.1. Cơ sở vật chất kỹ thuật.................................................................................9
1.5.2. Vốn kinh doanh của công ty cổ phần Vinafco.............................................11
1.6. Tổ chức lao động- sản xuất................................................................................14
1.6.1. Hội đồng quản trị và ban điều hành quản lý...............................................14
1.6.2 Cơ cấu lao động...........................................................................................15
1.7. Tình hình sản xuất kinh doanh trong 4 năm gần đây.........................................16
1.8. Phân tích SWOT................................................................................................17
1.8.1 Điểm mạnh..................................................................................................17
1.8.2 Điểm yếu.....................................................................................................18
1.8.3 Cơ hội..........................................................................................................18
1.8.4. Thách thức..................................................................................................19
i


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFCO.............................................................................20
2.1. Nhận xét chung..................................................................................................21
2.2. Nhận xét chi tiết................................................................................................21
2.2.1. Giá trị sản xuất...........................................................................................21
2.2.2. Lao động, tiền lương..................................................................................25

2.2.3. Chỉ tiêu tài chính........................................................................................27
2.3. Kết luận chung..................................................................................................30
CHƯƠNG 3:ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIÚP PHÁT TRIỂN CÔNG TY.......31
3.1. Các giải pháp được đề xuất:..............................................................................31
3.1.1. Củng cố hoạt động Marketing:...................................................................31
3.1.2. Luôn cố gắng hoàn thiện chất lượng sản phẩm, dịch vụ:............................31
3.1.3. Đầu tư mở rộng thị trường:.........................................................................31
3.1.4. Về vốn:....................................................................................................... 31
3.1.5. Nhân lực:.................................................................................................... 32
3.2. Chính sách cho người lao động.........................................................................32
3.2.1. Chính sách đào tạo.....................................................................................32
3.2.2. Chính sách lương........................................................................................32
3.2.3. Chính sách thưởng......................................................................................33
3.2.4. Các chế độ chính sách khác đối với người lao động...................................33
3.3. Về phía ban lãnh đạo.........................................................................................33
3.4. Về phía nhân viên của cơng ty...........................................................................34
KẾT LUẬN................................................................................................................. 35
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................36

ii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC BẢNG
Bảng

Tên bảng

Trang


1.1

Các lĩnh vực kinh doanh của công ty cổ phần Vinafco

5

1.2

Bảng cân đối kế tốn của cơng ty Cổ phần Vinafco qua các năm

11

1.3

Hội đồng quản trị và ban điều hành quản lý

14

1.4

Cơ cấu lao động tính đến 31/12/2020

15

1.5

Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty giai đoạn 20182021
Bảng phân tích tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần


16

2.1

Vinafco giai đoạn 2020-2021

iii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

20


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình

Tên hình

Trang

1.1

Logo của cơng ty cổ phần Vinafco

2

1.2


Biểu đồ thể hiện doanh thu và lợi nhuận của công ty 2018-2021

16

2.1

Giấy chứng nhận tiêu chuẩn

25

LỜI MỞ ĐẦU
iv

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hiện nay Việt Nam gia nhập rất nhiều các tổ chức thế giới, các Hiệp định thương
mại quốc tế điều đó đã tạo nhiều cơ hội cho các doanh nghiệp Việt Nam hội nhập, học
hỏi, mở rộng thị trường, tìm kiếm được nhiều khách hàng và đối tác nước ngoài hơn.
Tuy là cơ hội nhưng cũng sẽ là thách thức tới các doanh nghiệp. Họ sẽ phải tìm các
cách để đổi mới doanh nghiệp để đưa ra các chính sách, sách lược phù hợp với môi
trường quốc tế để nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Do đó việc phân
tích kinh doanh là một điều cần thiết để có thể định trước khả năng sinh lợi của hoạt
động từ đó phân tích, dự đốn mức độ thành cơng của doanh nghiệp. Thơng qua việc
đánh giá đúng được tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp sẽ đưa ra
được các quyết định đúng hướng, phù hợp.
Công Ty Cổ Phần VINAFCO ( VFC Logistics) được thành lập vào 16/12/1987
trải qua 35 năm hình thành và phát triển cơng ty đã cung cấp các dịch vụ quản lý kho,

vận tải bộ, vận tải biển, thông quan xuất nhập khẩu hàng đầu tại Việt Nam. Tuy nhiện
do sự mở rộng về thị trường cũng như là xuất hiện rất nhiều các đối thủ cạnh tranh
ngày càng gay gắt hơn. Do đó mà bên cạnh những thuận lợi thì cơng ty cũng gặp
khơng ít những thách thức và khó khăn cần phải đối mặt.
Do vậy mà nhóm chúng em thực hiện phân tích hoạt động kinh doanh của Cơng
Ty Cổ Phần VINAFCO( VFC Logistics) để tìm hiểu rõ hơn về tình trạng hoạt động
kinh doanh của cơng ty và từ đó xin đưa ra một số giải pháp mà công ty đang gặp phải
để nâng cao hiệu quả hoạt động của cơng ty.
Trong q trình làm bài chúng em cũng đã cố gắng tiềm hiểu các thông tin trên
các phương tiện truyền thơng song vẫn cịn những thiếu sót về mặt thông tin cũng như
là kiến thức hạn hẹp nên nếu có gì thiếu sót mong cơ đóng góp ý kiến để chúng em
hồn thiện bài làm của nhóm để bài làm được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn cơ ạ!

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN VINAFCO
v

Recommandé pour toi

Suite du document ci-dessous

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

93

Ơn tập thi vào 10 mơn tiếng anh năm 2022-2023. ĐÁP ÁN ĐỀ
1-15

International bussiness and Logistics

9

Elementary vocabulary tests and answer key
International bussiness and Logistics

3

100% (1)

Ancient Names Worksheet
coperate law

6

95% (41)

100% (2)

How Well Do We Concentrate
History 12

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

75% (4)


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển của doanh nghiệp
1.1.1. Đôi nét về công ty cổ phần Vinafco
-

Tên đầy đủ: Công ty cổ phần Vinafco

-

Tên tiếng Anh: Vinafco Joint Stock Corporation

-

Tên viết tắt: Vinafco

-

Địa chỉ: Thơn Tự Thốt - X. Ngũ Hiệp - H. Thanh Trì - Tp. Hà Nội

-

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Thuý

-

Điện thoại: (84-4) 768 5775

-

Fax: (84.4) 3768 4465


-

Email:

-

Website:

Hình 1.1: Logo của cơng ty cổ phần Vinafco
1.1.2. Lịch sử hình thành
Cơng ty Cổ Phần VINAFCO được thành lập ngày 16 tháng 12 năm 1987 với
tên ban đầu là Công Ty Dịch Vụ Vận Tải Trung Ương. Với tâm huyết và kinh nghiệm
lâu năm trong ngành giao nhận vận chuyển quốc tế, các cổ đông sáng lập đã không
ngừng nỗ lực để xây dựng VFC Logistics phát triển mạnh mẽ và đạt được thành tựu to
lớn.
Một số dấu mốc quan trọng trong quá trình phát triển của Vinafco:
-

1995- 1997 Giai đoạn mở rộng quy mô tổ chức/ bộ máy/ lĩnh vực hoạt động:

Mục tiêu ban đầu công ty chỉ hoạt động chủ yếu tại Hà Nội và một số tỉnh phía Bắc,
cơng ty đã vươn ra hoạt động trên hầu khắp các tỉnh, thành phố, đồng thời mở rộng
vi

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

quy mô tổ chức và đầu tư như: Thành lập xí nghiệp đại lý vận tải và vật tư kỹ thuật:

Văn phòng đại diện tại Hải Phòng, thành lập chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh;
Đầu tư phương tiện vận tải ô tô, đội tàu vận tải biển pha sơng… mang lại hiệu quả hoạt
động cao, góp phần bổ sung, tích lũy nguồn lực, tạo đà phát triển vượt trội.
-

2000- 2001: Giai đoạn chuyển đổi mơ hình hoạt động: Là một trong những

công ty đầu tiên của Bộ Giao thơng vận tải cổ phần hóa theo chủ trương của Nhà nước,
ngày 18/01/2001, cơng ty chuyển đổi sang mơ hình công ty cổ phần với tên gọi “Công
ty cổ phần dịch vụ vận tải Trung ương” . Với tổ chức, hệ thống quản trị theo mơ hình
cơng ty cổ phần, công ty đã phát huy được sức mạnh của nguồn lực nhân sự, vốn đầu
tư, cơ sở vật chất kỹ thuật, phương tiện, tạo nên sự đổi mới về cả hình thức hoạt động,
chất lượng, hiệu quả trong sản xuất kinh doanh, khẳng định uy tín, vị thế và tạo lập tiền
đề, cơ sở cho sự hình thành và phát triển các dịch vụ logistics, trở thành một trong
những công ty đầu tiên hoạt động trong lĩnh vực logistics còn khá mới mẻ tại Việt
Nam.
Tháng 11/2002 Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Vinafco, bắt đầu một giai
đoạn, một hành trình phát triển mới: Xây dựn thương hiệu Vinafco, tang tốc phát
triển, nâng cao chất lượng dịch vụ và từng bước tiếp cận, xác lập, áp dụng các quy
trình, quy chuẩn về dịch vụ Logistics, vận tải, giao nhận hiện đại để trở thành công
ty dịch vụ chuyên nghiệp về Logistics Việt Nam.
-

Trở thành công ty đại chúng, niêm yết trên sàn chứng khốn: Năm 2006, Cơng

ty Cổ phần Vinafco trở thành công ty đại chúng bằng việc niêm yết cổ phiếu tại sở giao
dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh, nhằm thu hút các nguồn vốn, năng lực quản
trị doanh nghiệp hiện đại, đem lại cho công ty sức mạnh mới trong quản trị, điều hành,
năng lực tài chính, tận dụng cơ hội để phát triển và đầu tư, khẳng định uy tín, định vị
thương hiệu và sức mạnh trên thị trường cung cấp dịch vụ Logistics.

-

Tăng vốn, thu hút nguồn lực và tăng tốc phát triển: Năm 2008 ghi dấu sự phát

triển bằng việc phát hành cổ phiếu thành công, tang vố điều lệ từ 67 tỷ đồng lên 200 tỷ
đồng vào tháng 10/2011, Vinafco đẽ tang vốn điều lệ từ 200 tỷ đồng lên 340 tỷ đồng.
vii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Nhờ đó Vinafco đã chuyển hóa mạnh mẽ bởi sự đột phá về quản trị điều hành với việc
áp dụng các chuẩn mực tiên tiến, tập trung sức mạnh, trí tuệ của đội ngũ cán bộ, nhân
viên, đầu tư mạnh mẽ cơ sở vật chất, nguồn lực tài chính, tạo bước ngoặt trong sự phát
triển của mình.
-

Giai đoạn 2014-2025: Mục tiêu chiến lược phát triển 2015-2025 được HDQT

thông qua là phát triển trở thành “ Trở thành một tròn năm cơng ty hàng đầu về cung
cấp dịch vụ logistics tích hợp và giải pháp chuỗi cung ứng tại thị trường Việt Nam,
Lào, Campuchia cho đến năm 2025”.
1.1.3. Quá trình phát triển của doanh nghiệp
Thành lập vào năm 1987 với nguồn lực ban đầu là 40 cán bộ nhân viên, cơ sở vật
chất, vốn và tài sản ít, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực dịch vụ vận tải và thương mai
nhỏ, lẻ..
Ngày nay, Công ty Cổ phần Vinafco( Công ty cổ phần hóa từ Cơng ty dịch vụ vận
tải Trung Ương) là kết quả của một quá trình hơn 30 năm xây dựng và phát triển vượt

trội, đội ngũ cán bộ nhân viên 603 người, tài sản hàng trăm tỷ đồng, vốn điều lệ 340 tỷ
đồng với cơ sở vật chất gồm phương tiện vận tải ô tô, đội tàu biển nội địa và hệ thống
kho hàng hiện đại tại các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam như: Hải Phịng, Hà
Nội, Hậu Giang, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Bắc Ninh,….
Văn phịng chính
Từ Khốt – Ngũ Trì – Thanh Hiệp – Hà Nội
Văn phòng chi nhánh
Lạng Sơn, Hải Phịng, Bắc Ninh, Nghệ An, Đã Nẵng, Quảng Bình, Hồ Chí Minh,
Bình Dương, Hậu Giang, Biên Hịa…
1.2. Chức năng và nhiệm vụ
Tầm nhìn:
Trở thành một trong năm cơng ty hàng đầu về cung cấp dịch vụ Logistics tích hợp và
giải pháp chuỗi cung ứng tại thị trường Việt Nam, Lào, Campuchia.
Chức năng và nhiệm vụ:
viii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

-

Là mắt xích Logistics tốt nhất trong chuỗi cung ứng của khách hàng thông qua
việc không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng dịch vụ.

-

Là nơi nhân viên làm việc tốt được công nhận, thưởng phạt xứng đáng.


-

Là môi trường đầu tư tin cậy và không ngừng phát triển đối với cổ đông.

-

Là đối tác được các nhà thầu nhà cung ứng lựa chọn để cùng phát triển.

1.3. Lĩnh vực kinh doanh và mục tiêu kinh doanh của công ty
1.3.1. Lĩnh vực kinh doanh
Bảng 1.1 Các lĩnh vực kinh doanh của công ty cổ phần Vinafco

STT
Tên ngành
1 Kho bãi và lưu trữ hàng hóa
2 Bán bn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Cho thuê văn phòng và các dịch vụ cho thuê văn phòng;
3
-

Khai thác và chế biến khoáng sản (trừ khoáng sản nhà nước cấm);

-

Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hóa;

-

Bn bán, lắp đặt, bảo hành máy, thiết bị bưu chính viễn thơng (điện
thoại, điện thoại di động, tổng đài);


-

Buôn bán thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nuôi trồng thủy
sản, thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, vật tư, máy móc, thiết bị, hàng tiêu
dùng;

-

Sản xuất kinh doanh, vật liệu xây dựng;

-

Kinh doanh cung ứng lương thực (ngô, sắn, thức ăn gia súc);

-

Kinh doanh nhập khẩu phương tiện thiết bị giao thông vận tải;

-

Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng phân bón, khí amoniac hóa lỏng, khí
klinke;

-

Nhận ủy thác nhập khẩu, làm thủ tục xuất, nhập khẩu hàng hóa cho các
chủ hàng;

-


Dịch vụ sửa chữa các thiết bị giao thông vận tải và tàu biển cho các nhãn
hàng;

-

Kinh doanh kho bãi, bãi container và thu gom hàng hóa;

-

Kinh doanh vận tải và xếp dỡ, bảo quản các loại hàng hóa;
ix

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

-

Đại lý vận tải biển và môi giới hàng hải;

-

Nhận ủy thác đại lý giao nhận, nhận ủy thác vận tải hàng không; - Dịch
vụ vận tải quốc tế trong đó có vận tải hàng quá cảnh.

-

Giao nhận kho vận quốc tế;


-

Kinh doanh vật tư và dịch vụ các mặt hàng: than, thạch cao, apatite,
quặng các loại, cát, xỉ perit, đá vơi, gỗ, muối;

-

Đại lý vận tải hàng hóa;
Vận tải hàng hóa bằng đường biển, đường sơng, ơ tơ trong và ngoài
nước.

1.3.2. Mục tiêu kinh doanh
Vinafco đã xách định ngành nghề kinh doanh cốt lõi của mình là cung cấp dịch vụ
Logistics tích hợp và giải pháp chuỗi cung ứng cho khách hàng với tầm nhìn trở thành
1 trong 5 công ty hàng đầu trong lĩnh vực này tại thị trường Việt Nam, Lào, Campuchia
cho đến năm 2025. Trong chiến lược dài hạn của mình, Vinafco tập trung vào các mục
tiêu chính sau:
-

Mục tiêu về khách hàng: hướng đến các ngành tiêu dùng nhanh, bán lẻ, thời

trang, điện tử tiêu dung, linh kiện phụ tùng, son và chất phủ.
-

Mục tiêu về hạ tầng: nâng cấp mạng lưới nhà kho của cơng ty trên tồn quốc,

đặc biệt là mở rộng nhà kho tại hai đầu Bắc- Nam đáp ứng được yêu cầu của các
ngành muc tiêu.
-


Mục tiêu về hệ thống quản lý chất lượng: hoàn thiện hệ thống ISO 9001:2015,

triển khai hệ thống quản lý an tồn giao thơng đường bộ theo tiêu chuẩn TCVN ISO
39001:2014 và nâng cấp hệ thống HSE của công ty theo chuẩn OHSAS 18001.
-

Mục tiêu về công nghệ: nâng cấp phần mềm quản lý kho( WMS ) và phần mềm

quản lý vận tải đáp ứng được các yêu cầu của các ngành mục tiêu.
1.4. Cơ cấu tổ chức

x

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Vinafco là công ty cổ phần, hoạt động theo Luật doanh nghiệp Việt Nam. Tổ chức
điều hành của công ty được cơ cấu theo mơ hình cơng ty mẹ- con, với ban Tổng giám
đốc điều hành- Các phòng ban chức năng- Các chi nhánh- Hệ thống công ty TNHH do
Vinafco sở hữu và các cơng ty cổ phần có vốn góp chi phối của Vinafco.
Cơ cấu tổ chức được sửa đổi cho hoạt động điều hành, quản trị Công ty được
triển khai thuận tiện, xuyên suốt, có phân cấp, phân quyền rõ ràng, tạo cơ chế chủ động
và giúp tập trung nguồn lực, sức mạnh của cơ sở vật chất, con người đồng thời kết nối,
hỗ trợ giữa các công ty thành viên cùng thực hiện mục tiêu kinh doanh cốt lõi và chiến
lược, cung cấp các dịch vụ logistics và chuỗi cung ứng chất lượng cao.

xi


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Đại hội đồng cổ đơng
Ban kiểm sốt
Hội đồng quản trị

Tổng giám đốc
Trợ lý tổng giám đốc

Giám đốc
Khối tài
chính đầu tư

Ban Tài
chính

kế tốn

Bộ
phận
pháp
chế
Bộ
phận
dự án


Giám đốc
Khối kinh
doanh

Phịng
mua
hàng

Khối hỗ
trợ vận
hành
Phịng
quản lý

Phịng
Kinh

quản lý
chất
lượng

doanh
miền Bắc

Phịng

Phịng
kinh
doanh


truyền
thơng

miền
Nam

Phịng
cơng nghệ
thơng tin

Phịng
Kế hoạch
Thị
trường

Giám đốc
Khối vận
hành

Giám đốc

Phịng
hành
chính
nhân sự

VLC

VFC
Hậu


T&S

TVB

Giang

VFC
Đà
Nẵng

VFC
Bình
Dương

xii
VFC
Đình Vũ

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

VFC
MT

VFC
HTNS


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


1.5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và vốn kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Vinafco
1.5.1. Cơ sở vật chất kỹ thuật
-

Vinafco hiện đang sở hữu 230,000 mét vuông kho bãi nằm tại các vị trí trọng
điểm trên cả nước

- Vinafco sở hữu đội xe gồm nhiều chủng loại như ôtô tải với các tải trọng từ 0,5 tấn
đến những tải trọng lớn 30-40 tấn, xe đầu kéo container, xe chuyên dụng, xe bồn chở
hóa chất…. Đội ngũ lái xe, nhân viên điều hành, đội ngũ kỹ thuật sửa chữa phương
tiện có tay nghề cao. Vinafco đủ năng lực đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa
của khách hàng từ vận tải phân phối đơn giản đến vận tải hàng hóa quá khổ, quá tải,
hàng siêu trường, siêu trọng với thời gian đúng cam kết, chất lượng cao và giá cả hợp
lý.
 Vận tải đường bộ kết nối: HCM – Danang – Hanoi
 Vận tải biển nội địa tuyến HCM-HP và ngược lại
 Vận tải biển nội địa tuyến HCM–Danang và ngược lại
 Vận tải phân phối trực tiếp từ nhà máy
 Vận tải phân phối từ Trung tâm phân phối
xiii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

-

Vinafco sở hữu 3 tàu container cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa bằng tàu biển
từ cảng đến cảng và dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ kết hợp tàu biển từ

kho đến kho.

xiv

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.5.2. Vốn kinh doanh của công ty cổ phần Vinafco
Bảng 1.2. Bảng cân đối kế tốn của cơng ty Cổ phần Vinafco qua các năm ( Đơn
vị tính: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

348

392

528

I.


57

47

50

1. Tiền

42

33

40

2. Các khoản tương đương tiền

15

15

10

5

37

91

5


37

91

260

280

354

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

227

226

322

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

1

1

1

18

18


TÀI SẢN

II.

Tiền và các khoản tương đương tiền

Đầu tư tài chính ngắn hạn

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III.

Các khoản phải thu ngắn hạn

3. Phải thu về cho vay ngắn hạn
4. Phải thu ngắn hạn khác

43

52

24

5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)

-11

-16

-11


14

14

19

IV.

Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho
V.
Tài sản ngắn hạn khác

14

14

19

12

13

13

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

5


7

7

2. Thuế GTGT được khấu trừ

6

5

5

3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước

1

-

1

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

577

495

465

I.


91

59

52

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

61

54

47

2. Phải thu về cho vay dài hạn

25

3. Phải thu dài hạn khác
II.
Tài sản cố định

5

5

5

360


334

310

Các khoản phải thu dài hạn

xv

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1. Tài sản cố định hữu hình

312

294

270

-

Nguyên giá

539

583

630


-

Giá trị hao mịn lũy kế

-227

-289

-359

2. Tài sản cố định th tài chính

9

2

3

-

Ngun giá

55

30

3

-


Giá trị hao mòn lũy kế

-45

-28

-

3. Tài sản cố định vơ hình

38

38

37

-

Ngun giá

56

57

57

-

Giá trị hao mịn lũy kế


-18

-19

-20

Tài sản dở dang dài hạn

28

2

1

1.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

28

2

1

15

16

15

15


16

15

82

84

87

1,Chi phí trả trước dài hạn

82

84

87

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

925

886

993

A. NỢ PHẢI TRẢ

398


359

425

I.

259

261

344

168

169

207

2.Người mua trả tiền trước ngắn hạn

1

-

-

3.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

6


6

7

4.Phải trả người lao động

15

13

24

5.Chi phí phải trả ngắn hạn

5

6

13

6.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

2

-

1

7.Phải trả ngắn hạn khác


6

7

20

8.Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

56

59

70

139

99

81

III.
IV.

Đầu tư tài chính dài hạn

1.Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh
V.

Tài sản dài hạn khác


NGUỒN VỐN
Nợ ngắn hạn

1.Phải trả người bán ngắn hạn

II.

Nợ dài hạn

xvi

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.Phải trả dài hạn khác

5

5

7

132

92

73


2

2

2

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

527

527

568

I.

527

527

568

2.Vay và nợ th tài chính dài hạn
3.Dự phịng phải trả dài hạn
Vốn chủ sở hữu

1.Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết


340

340

340

340

340

340

2.Thặng dư vốn cổ phần

47

47

47

3.Vốn khác của chủ sở hữu

9

10

11

4.Cổ phiếu quỹ


-2

-2

-2

5.Quỹ đầu tư phát triển

11

11

11

6.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

5

5

5

7.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

80

85

117


-

LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

53

79

83

-

LNST chưa phân phối kỳ này

28

7

34

8.Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt

37

31

39

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


925

886

993

Qua bảng số liệu ta nhận thấy Vinafco là một trong những công ty có quy mơ
tương đối lớn nhờ chú trọng việc đầu tư cơ sở vật chất, bao gồm đội tàu biển, hệ thống
bồn chứa, các trung tâm phân phối với hơn 175,000m 2 kho và bãi, phương tiện bốc
xếp cơ giới và lực lượng vận tải đường bộ. Vậy nên, Vinafco có khả năng đáp ứng các
yêu cầu khác nhau về vận tải, giao nhận, phân phối và thương mại của các khách hàng
trong và ngoài nước, nâng cao chất lượng dịch vụ của mình đối với khách hàng. Với
quy mơ này có thể khẳng định rằng cơng ty có thể đáp ứng các dịch vụ của mình một
cách tối ưu đảm bảo yêu cầu: liên tục tối ưu hóa cung đường, đa dạng hóa cách thức
giao nhận, ứng dụng cơng nghệ để xác nhận hồn thành cơng tác giao nhận.
Dễ dàng nhận thấy được với những điều kiện trên thì có thể đánh giá Vinafco có
thể thực hiện được các mục tiêu mà công ty đã và đang đặt ra.
xvii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.6. Tổ chức lao động- sản xuất
1.6.1. Hội đồng quản trị và ban điều hành quản lý
Bảng 1.3. Hội đồng quản trị và ban điều hành quản lý
Vị trí

Tên


Chủ tịch HĐQT

Đặng Lưu Dũng

Phó Chủ tịch HĐQT

Takashi Kajiwara

Thành viên HĐQT

Nguyễn Xuân Minh

Thành viên HĐQT

Kuniyasu Asahara

Thành viên HĐQT

Huỳnh Bá Thăng Long

Tổng giám đốc

Phạm Thị Lan Hương

Giám Đốc

Nguyễn Trí Hùng

Giám Đốc Tài chính


Hồng Đình Kiên

Kế tốn trưởng

Lê Thị Minh Phương

Trưởng Ban Kiểm sốt

Vũ Đức Lợi

Kiểm soát viên

Nguyễn Hữu Hiệu

Kiểm soát viên

Trịnh Lương Ngọc

Thư kí HĐQT

Trịnh Hà Thanh

Thư kí HĐQT

Vũ Thị Thúy

1.6.2 Cơ cấu lao động
Tính đến thời điểm 31/12/2020, tổng số lao động của công ty là 754 người lao động.
Bảng 1.4. Cơ cấu lao động tính đến 31/12/2020

Trình độ

Số lượng

Tỷ trọng (%)

Trên đại học

4

0,53

Đại học

231

30,6

Cao đẳng

86

11,4

Trung cấp

70

9,28


Đào tạo nghề

169

22,41

Lao động phổ thông

194

25,78

Tổng cộng:

754

100

xviii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Nhìn vào bảng số liệu năm 2020, ta có thể thấy rằng số lao động chiếm tỷ trọng nhỏ
nhất là những người có trình độ trên đại học (0.53%) và cao nhất là nhân viên có trình
độ đại học (30.6%). Tiếp sau đó, số lao động phổ thơng xếp thứ 2 với tỷ trọng 25,78%,
còn lại lần lượt là những lao động có qua đào tạo nghề (22,41%), cao đẳng (11,4%) và
trung cấp (9,28%).

Đối với một doanh nghiệp, để có thể phát triển tối đa nguồn nhân lực thì cần phải
chú trọng đến yếu tố đào tạo nghề. Qua đào tạo nghề, người lao động có thể nâng cao
kiến thức và kĩ năng nghề của bản thân, từ đó nâng cao năng suất lao động, góp phần
phát triển kinh tế, giúp cho doanh nghiệp có sự tăng trưởng bền vững hơn. Tuy nhiên,
nhìn vào cơ cấu lao động của Vinafco, số lao động qua đào tạo nghề lại chiếm tỷ trọng
không quá lớn, chỉ chiếm hơn 1/5 tổng số lao động. Trong khi đó, khơng tính đến nhân
viên có trình độ cao thì số lao động chưa qua đào tạo lại chiếm gần 1/2.
Vậy nên, bên cạnh những nhân viên có trình độ đại học hoặc trên đại học, cơng ty
nên chú trọng đào tạo hơn nguồn lực lao động đã qua đào tạo, tổ chức những khóa học,
chương trình bồi dưỡng để đào tạo các kiến thức, kỹ năng cho lao động phổ thơng,
trung cấp, cao đẳng chưa có chứng chỉ hành nghề, duy trì và nâng cao năng lực cốt lõi
của cơng ty. Cùng với đó là đưa ra những đãi ngộ và chính sách hợp lí để đáp ứng nhu
cầu, nguyện vọng của người lao động.
1.7. Tình hình sản xuất kinh doanh trong 4 năm gần đây
Bảng 1.5. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2018-2021
Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm
2018

Năm
2019

Năm
2020

Năm
2021


Tổng tài sản

106 VND

908.351

924.822

886.406

993.021

10 VND 1.011.139

994.399

1.046.266

1.245.217

106 VND

78.783

108.194

87.389

129.922


106 VND

7.548

38.530

16.972

60.326

106 VND

30.449

37.923

13.874

58.907

20.383

32.048

9.511

47.382

Doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế

6

6

10 VND

xix

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 1.2. Biểu đồ thể hiện doanh thu và lợi nhuận của cơng ty 2018-2021

Nhìn chung, trong 4 năm từ 2018-2021, tình hình sản xuất kinh doanh của cơng ty
có nhiều biến động:
- Năm 2019 của Vinafco là mặc dù doanh thu chỉ đạt 98% so với doanh thu của

năm 2018 song lợi nhuận vẫn tăng 38% so với thực hiện năm 2018. Nguyên nhân
doanh thu sụt giảm là do mảng vận tải bộ tại cả 3 khu vực Bắc-Trung-Nam đều không
diễn biến như kế hoạch đặt ra với nhiều khách hàng lớn, làm sụt giảm sản lượng.
Ngoài ra, so với năm 2018, mảng kho và mảng vận tải bộ đều có tăng trưởng doanh thu
nhưng mảng vận tải đường biển lại bị giảm.

- Năm 2020 là 1 năm nền kinh tế trong nước chịu nhiều tác động nặng nề của
dịch bệnh khi Covid-19 bắt đầu bùng phát tại Việt Nam. Với 2 đợt dịch tháng 4 và
tháng 7, kéo theo 2 đợt giãn cách xã hội đã khiến cho hoạt động của công ty bị ảnh
hưởng nghiêm trọng ,các kế hoạch phải thay đổi liên tục. Tuy nhiên với hoạt động
quản trị tốt đã giúp cho doanh nghiệp có một năm 2020 khá thành công. Doanh thu của
năm 2020 đã có sự tăng trưởng là 5% so với năm ngối, tuy nhiên với các khoản cơng
nợ khó địi, cơng ty đã trích lập dự phịng 1 phần khoản phải thu dẫn đến lợi nhuận bị
giảm
- Năm 2021 là một năm thành cơng của cơng ty dù tình hình dịch bệnh diễn biến
phức tạp. Nhờ việc tổ chức quản lý tốt, nắm bắt xu hướng và mở ra các tuyến đường
vận chuyển mới,nâng cấp cơ sở vật chất, kí được nhiều hợp đồng mới đã giúp doanh
thu và lợi nhuận đều tăng mạnh.
1.8. Phân tích SWOT

xx

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.8.1 Điểm mạnh
Với bề dày lịch sử hình thành và phát triển 35 năm, Vinafco đã tạo được uy tín cho
thương hiệu của mình đối với khách hàng và đối tác trong cũng như ngoài nước.
Đội ngũ quản lý và lãnh đạo có trình độ cao, kinh nghiệm sâu rộng, gắn bó lâu dài,
tận tụy với cơng ty và có tinh thân trách nhiệm đối với công việc, điều hành công việc
một cách hiệu quả.
Nguồn nhân lực dồi dào, tăng đều qua các năm, năng động, tạo nên một môi trường
làm việc lý tưởng.
Doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực vực nhiều sản phẩm nên giảm thiểu

rủi ro ngành. Tuy kinh doanh nhiều ngành nghề đa dạng nhưng với sự quản lí và tổ
chức phù hợp, cơ chế linh hoạt trong từng thời kì nên vẫn đạt hiệu quả kinh doanh tốt.
Chất lượng dịch vụ logistic của công ty cung cấp tương đối tốt và công ty đang cố
gắng hoàn thiện và mở rộng những dịch vụ logistics hiện có.
Cơ sở vật chất hồn chỉnh, có khả năng đáp ứng các nhu cầu khác nhau về vận tải,
giao nhận, phân phối và thương mại của các khách hàng trong và ngồi nước.
1.8.2 Điểm yếu
Nguồn vốn kinh doanh của cơng ty chưa thực sự dồi dào, vẫn còn khá khiêm tốn so
với nhiều công ty hoạt động trong cùng lĩnh vực, quy mơ cơng ty ở mức trung bình,
sức cạnh tranh chưa mạnh.
Chi phí hoạt động và chi phí quản lý của công ty tương đối cao.
Nguồn nhân lực tuy dồi dào nhưng tỷ trọng có chứng chỉ hành nghề còn thấp, nhiều
lao động chưa được đào tạo bài bản, nhất là kiến thức và kĩ năng làm việc trong lĩnh
vực logistics của các lao động vẫn còn khá yếu.
Các hoạt động Marketing, xây dựng thương hiệu và dịch vụ chăm sóc khách hàng
chưa được hồn thiện.
Do kinh doanh đa dạng ngành nghề mà khơng có sản phẩm, dịch vụ gì nổi bật, tạo
đổi nhấn, chưa tạo được sắc thái riêng biệt.
Các dịch vụ logistics mà công ty cung cấp cịn thiếu tính liên kết,việc áp dụng cơng
nghệ thơng tin còn khá hạn chế.

xxi

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.8.3 Cơ hội
Việt Nam là thành viên của WTO cùng với đó kí kết các hiệp định thương mại tự do

lớn như: EVFTA, CPTPP, RCEP,.. giúp cho doanh nghiệp được hưởng ưu đãi và mở
rộng thị trường.
Nền kinh tế Việt Nam được dự kiến sẽ vẫn duy trì tốc độ tăng trưởng tốt và ổn định
trong nhiều năm tới là môi trường tốt để phát triển công ty đa ngành nghề như Vinafco.
Chính phủ khuyến khích và ưu đãi phát triển dịch vụ logistics cùng với đó là cá thể
chế như thủ tục hải quan, cải cách hành chính,.. tiếp tục được củng cố, cải thiện.
Với đường bờ biển dài, vị trí kề biển đơng- nơi hoạt động hàng hải nhộn nhịp nhất
thế giới, dễ dàng giao thương sẽ giúp Vinafco phát triển mảng vận tải biển.
Các ngân hàng cũng cung cấp những ưu đãi dành cho doanh nghiệp sẽ giúp công ty
dễ dàng mở rộng quy mô kinh doanh và nâng cao chất lượng dịch vụ.
Pháp luật Việt nam ngày càng cải thiện để phù hợp với việc giao thương và luật
pháp quốc tế, vì vậy sẽ giúp cơng ty có cơ hội khai thác và giảm sự rủi ro.
Thu hút vốn đầu tư thông qua thị trường chứng khốn
1.8.4. Thách thức
Hiện nay, các cơng ty kinh danh logistics và các đại lý hãng tàu Việt Nam không
ngừn gia tăng về số lượng, phát triển về quy mô và hồn thiện về chất lượng, đó là một
thử thách lớn trong việc cạnh tranh.
Việc tham gia vào các tổ chức và kí kết các hiệp định thương mại thế giới cũng là
nguy cơ khi công ty phải cạnh tranh công bằng, trực tiếp và gay gắt hơn với các doanh
nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
Điều kiện cơ sở hạ tầng tại Việt Nam chưa thực sự hoàn thiện sẽ làm giảm sức cạnh
tranh với các công ty khác trên thế giới.
Do đa số lực lượng lao động ở Việt Nam không được đào tạo bài bản về chuyên
ngành logistics vậy nên nếu tuyển dụng, công ty sẽ phải tốn nhiều chi phí trong q
trình đào tạo trình độ. Chưa kể, nhiều nhân viên sau khi đào tạo, làm được vài tháng,
nhiều là 2-3 năm khi hết hợp đồng lại nhảy việc, như vậy làm sao để giữ chân họ cũng
là một vấn đề đáng quan tâm.
Đại dịch Covid-19 ảnh hưởng xấu tới ngành logistics vậy nên công ty phải đối mặt
với 1 số vấn đề, đặc biệt là tài chính.
xxii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Xung đột quân sự giữa Nga-Ukraine gần đây đang làm cho thế giới điêu đứng,
khiến thị trường chứng khoán biến động cùng với đó giá nhiên liệu tăng vọt khiến cho
chi phí logistics của các doanh nghiệp logistics bị đội lên cao, khoảng 40%. Không chỉ
vậy cước vận tải biển cũng tăng hơn 15% kể từ đầu năm đã khiến cho các doanh
nghiệp như ngồi trên đống lửa, ngày càng thêm gánh nặng.

xxiii

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×