Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Thiết kế, lắp đặt mô hình điều khiển ghế điện sử dụng điều khiển lập trình để nhớ ghế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.84 MB, 128 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT Ô TÔ

THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN GHẾ ĐIỆN
SỬ DỤNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH ĐỂ NHỚ GHẾ

GVHD: THS. NGUYỄN THÀNH TUYÊN
SVTH: TRẦN NGỌC BẢO
NGUYỄN HỮU HIỆP

SKL008264

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 8/2021

Luan van


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

**
**

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN
GHẾ ĐIỆN SỬ DỤNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH ĐỂ


NHỚ GHẾ

SVTH: TRẦN NGỌC BẢO
MSSV: 17145262
SVTH: NGUYỄN HỮU HIỆP
MSSV: 17145293
GVHD: ThS. NGUYỄN THÀNH TUYÊN

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021

Luan van


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

**
**

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ, LẮP ĐẶT MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN
GHẾ ĐIỆN SỬ DỤNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH ĐỂ
NHỚ GHẾ

SVTH: TRẦN NGỌC BẢO
MSSV: 17145262
SVTH: NGUYỄN HỮU HIỆP
MSSV: 17145293
GVHD: ThS. NGUYỄN THÀNH TUYÊN


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021

Luan van


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng 8 năm 2021

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: 1. Trần Ngọc Bảo
(Email:
2. Nguyễn Hữu Hiệp
(Email:

MSSV: 17145262
Điện thoại: 0944679270)
MSSV: 17145293
Điện thoại: 0337037818)

Chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành đào tạo: 52510205


Hệ đào tạo:

Chính quy đại trà

Mã hệ đào tạo:

Khóa:

2017

Lớp: 171451

1. Tên đề tài
Thiết kế, lắp đặt mơ hình điều khiển ghế điện sử dụng điều khiển lập trình để nhớ ghế.
2. Nhiệm vụ đề tài
1. Nghiên cứu về ghế chỉnh điện trên ô tô
2. Nghiên cứu hệ thống giảng dạy ghế chỉnh điện trên ơ tơ
3. Thiết kế mơ hình điều khiển hệ thống giảng dạy
4. Lập trình mơ phỏng hệ thống nhớ ghế
5. Lập trình Arduino vào mơ hình giảng dạy và hiển thị LCD
6. Viết thuyết minh cho đề tài
3. Sản phẩm của đề tài
Bản thuyết minh báo cáo
Mơ hình hệ thống
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: . 30/3/2021

.

5. Ngày hồn thành nhiệm vụ: 24/8/2021


TRƯỞNG BỘ MƠN

Luan van

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Bộ mơn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: Trần Ngọc Bảo
Nguyễn Hữu Hiệp

MSSV: 17145262

Hội đồng: …………

MSSV: 17145293


Hội đồng: …………

Tên đề tài:
Thiết kế, lắp đặt mơ hình điều khiển ghế điện sử dụng điều khiển lập trình để nhớ ghế.
Ngành đào tạo: CNKT Ơ Tô
Họ và tên GV hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thành Tuyên
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (không đánh máy)
2.1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2.2. Nội dung đồ án
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2.3. Kết quả đạt được

..............................................................................................................................................................................

Luan van


..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2.4. Những tồn tại (nếu có):
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

Đánh giá:

STT
1.

Điểm tối Điểm đạt
đa
được
Hình thức và kết cấu ĐATN
30
10
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các
mục
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10

Mục đánh giá

Tính cấp thiết của đề tài
2.

10

Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

3.
4.

50
5
10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
ngành…
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
Sản phẩm cụ thể của ĐATN

Tổng điểm

5

15

10
10
100

3. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 08 năm 2021

Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)

Luan van


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TP. HỒ CHÍ MINH

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Bộ mơn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: Trần Ngọc Bảo
Nguyễn Hữu Hiệp

MSSV: 17145262

Hội đồng: …………

MSSV: 17145293

Hội đồng: …………

Tên đề tài:
Thiết kế, lắp đặt mơ hình điều khiển ghế điện sử dụng điều khiển lập trình để nhớ ghế.
Ngành đào tạo: CNKT Ơ Tô
Họ và tên GV hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thành Tuyên
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể

tiếp tục phát triển)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

3. Kết quả đạt được
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

Luan van


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

..............................................................................................................................................................................

5. Câu hỏi:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................


6. Đánh giá:
STT
1.

Điểm tối Điểm đạt
đa
được
Hình thức và kết cấu ĐATN
30
10
Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các
mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
Mục đánh giá

Tính cấp thiết của đề tài
2.

10

Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

3.
4.

50

5
10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
ngành…
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
Tổng điểm

15

15
5
10
10
100

7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 8 năm 2021

Giảng viên phản biện
(Ký, ghi rõ họ tên)


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: Thiết kế, lắp đặt mơ hình điều khiển ghế điện sử dụng điều khiển lập trình
để nhớ ghế.
Họ và tên Sinh viên: Trần Ngọc Bảo
Nguyễn Hữu Hiệp

MSSV: 17145262

.

MSSV: 17145293

.

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản
biện và các thành viên trong Hội đồng bảo về. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh
đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.


Chủ tịch Hội đồng:

Giảng viên hướng dẫn:

Giảng viên phản biện:

Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng 8 năm 2021

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn các q thầy từ bộ mơn Điện tử Ơ tơ, cũng
như các thầy trong khoa Cơ Khí Động Lực, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh, được giáo dục trong môi trường trang bị những thiết bị mới nhất, được truyền
đạt kiến thức từ trong giáo trình đến thực tiễn, đó là những thứ mà nhóm thực hiện có được
sau 4 năm học tập. Từ những nền tảng kiến thức và hiểu biết vững chắc đó đã giúp nhóm
thực hiện hồn thành đồ án này và là hành trang để chúng em bước vào đời.
Nhóm chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy ThS – Nguyễn Thành
Tuyên (giảng viên thuộc bộ môn Điện tử Ơ tơ, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành
phố Hồ Chí Minh) đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo kịp thời, tạo điều kiện, động viên và giúp
đỡ nhóm chúng em rất nhiều về mặt tinh thần cũng như kiến thức để nhóm chúng em vượt
qua những ngày tháng khó khăn trong q trình thực hiện đề tài và bài báo cáo này.

Bên cạnh đó nhóm chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã hết lịng
ủng hộ, giúp đỡ và góp ý cho nhóm trong suốt q trình thực hiện. Mặc dù đã rất cố gắng
và nỗ lực nhiều, nhưng do kiến thức ít ỏi cũng như dịch bệnh Covid-19 diễn biến căng
thẳng, gây cản trở nhiều tới quá trình thực hiện của nhóm, nên những thành quả đạt được
khơng tránh khỏi những thiếu sót. Do đó nhóm chúng em kính mong nhận được những sự
đóng góp, chỉ dạy của quý thầy cơ để nhóm chúng em hồn thiện báo cáo được tốt hơn.
Nhóm thực hiện xin chân thành cảm ơn!

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 8 năm 2021
TM. Nhóm sinh viên thực hiện

Trần Ngọc Bảo
Nguyễn Hữu Hiệp

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

i


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

TĨM TẮT
Mơ hỉnh giảng dạy là một trong những cơ sở vật chất phục vụ cho các bạn sinh viên
cũng như giảng viên trong quá trình học tập và thực hành một cách trực quan và sát với hệ
thống thực tế nhất. Tiếp cận những mơ hình có sự hỗ trợ của hệ thống thông tin là một
trong những điều khơi nguồn sự hứng thú đối với các sinh viên. Một ý tưởng của nhóm đã
nảy lên đó là thực hiện đề tài “Thiết kế, lắp đặt mơ hình điều khiển ghế điện sử dụng
điều khiển lập trình để nhớ ghế” với nội dung chính là sử dụng thuật tốn điều khiển hỗ

trợ học tập và các bài thực hành cho sinh viên. Với đề tài này và với kiến thức của bản thân
nhóm chúng em đã tìm hiểu lên ý tưởng thiết kế mơ hình và thuật tốn bằng ngơn ngữ C++,
xử lí bằng board Arduino.
Tiếp đến, nhóm em nghiên cứu các module và linh kiện liên quan phần cứng để kết nối
với board Arduino để thiết lập thành một khối hồn chỉnh, có thể kể đến như module giảm
áp, module relay, công tắc 2 chân, LCD I2C và cảm biến hall.
Sau khi hồn thiện về phần tìm hiểu, nhóm đã thực hiện mơ phỏng trên phần mềm
Proteus trước và sử dụng Arduino IDE để xuất file cho Proteus.
Quá trình này thực hiện hồn chỉnh, nhóm sẽ chuyển sang thiết kế bảng điều khiển, thiết
kế khung mơ hình và lên kế hoạch cũng như gia công hàn và sơn mơ hình.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

ii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i
TÓM TẮT ..................................................................................................................... ii
MỤC LỤC ....................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU ......................................................... ix
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. x
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. xi
Chương 1. TỔNG QUAN .............................................................................................. 1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................... 1

1.2. Mục tiêu đề tài ........................................................................................................ 1
1.3. Giới hạn đề tài......................................................................................................... 2
1.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.5. Giới thiệu nội dung ................................................................................................. 2
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................... 3
2.1. Tổng quan về hệ thống ghế điện .............................................................................. 3
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................ 3
2.1.2. Những kiểu ghế chỉnh điện trên các dịng ơ tơ hiện nay. ....................................... 4
2.1.2.1. Kiểu thông dụng 6 hướng. ................................................................................. 4
2.1.2.2. Kiểu thông dụng 8 hướng. ................................................................................. 4
2.1.2.3. Kiểu thông dụng 10 hướng. ............................................................................... 5
2.2. Cấu tạo các bộ phận chính và nguyên lý hoạt động của ghế chỉnh điện. .................. 7
2.2.1. Khung ghế ............................................................................................................ 7
2.2.2. Mô tơ ................................................................................................................... 8
2.2.2.1. Động cơ một chiều sử dụng chổi than. ............................................................... 8
2.2.2.2. Động cơ một chiều không sử dụng chổi than ..................................................... 9
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

iii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.2.2.3. Bố trí mơ tơ và cơng tắc trên ghế điện ............................................................. 10
2.2.2.4. Mô tơ ngả lưng ghế ......................................................................................... 10
2.2.2.5. Mô tơ bơm lưng ghế ........................................................................................ 11
2.2.2.6. Mô tơ tiến lùi................................................................................................... 12
2.2.2.7. Mô tơ nâng hạ đùi và nâng hạ mơng ................................................................ 13

2.2.3. Cơng tắc điều khiển 8 hướng chính và 2 hướng phụ (bơm lưng ghế) .................. 13
2.2.4. Hệ thống nhớ vị trí người ngồi ........................................................................... 15
2.2.5. Hệ thống sưởi ghế .............................................................................................. 18
2.2.5.1. Sưởi ghế loại NTC .......................................................................................... 18
2.2.5.2. Sưởi ghế loại PTC ........................................................................................... 18
2.2.5.3. Sơ đồ mạch điện sưởi ghế cơ bản .................................................................... 20
2.2.6. Hệ thống túi khí.................................................................................................. 21
2.2.6.1. Sơ lược về túi khí ............................................................................................ 21
2.2.6.2. Túi khí là gì? ................................................................................................... 21
2.2.6.3. Túi khí hoạt động như thế nào? ....................................................................... 23
2.2.7. Hệ thống nhận biết phân loại người ngồi ............................................................ 23
2.2.7.1. Sơ lược về hệ thống ......................................................................................... 23
2.2.7.2. Hệ thống hoạt động như thế nào? .................................................................... 24
2.2.8. Hệ thống dây đai an toàn. ................................................................................... 25
2.2.8.1. Sơ lược về dây đai an toàn............................................................................... 25
2.2.8.2. Dây đai an toàn hoạt động như thế nào? .......................................................... 25
2.2.9. Sơ đồ mạch điện ghế chỉnh điện ......................................................................... 29
2.3. Arduino Mega 2560 và các linh kiện điện tử liên quan. ......................................... 30
2.3.1. Arduino Mega 2560 ........................................................................................... 30
2.3.1.1. Giới thiệu Arduino .......................................................................................... 30

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

iv


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


2.3.1.2. Một vài thông số của Arduino Mega 2560 ....................................................... 30
2.3.1.3. Năng lượng ..................................................................................................... 31
2.3.1.4. Các chân năng lượng ....................................................................................... 31
2.3.1.5. Bộ nhớ ............................................................................................................ 32
2.3.1.6. Các cổng vào/ra ............................................................................................... 32
2.3.2. LCD 20x4 sử dụng giao tiếp I2C ........................................................................ 33
2.3.2.1. LCD2004 – LCD 20x4 .................................................................................... 33
2.3.2.2. Module giao tiếp I2C....................................................................................... 34
2.3.3. Module relay 5V ................................................................................................ 35
2.3.4. Mạch nguồn ổn áp 5V LM2596 .......................................................................... 36
2.3.5. Cảm biến Hall .................................................................................................... 37
2.3.5.1. Cảm biến Hall là gì? ........................................................................................ 37
2.3.5.2. Nguyên tắc hoạt động của cảm biến Hall ......................................................... 37
2.4. Các phần mềm hỗ trợ thiết kế ................................................................................ 38
2.4.1. Phần mềm thiết kế 2D AUTOCAD .................................................................... 38
2.4.2. Phần mềm thiết kế 3D SOLIDWORKS .............................................................. 39
2.4.3. Phần mềm thiết kế mô phỏng mạch điện PROTEUS 8 ....................................... 39
2.5. Các phần mềm hỗ trợ viết thuật toán ..................................................................... 41
2.5.1. Arduino IDE ...................................................................................................... 41
2.5.1.1. Sơ lược về Arduino IDE .................................................................................. 41
2.5.1.2. Cách Arduino IDE hoạt động .......................................................................... 42
2.5.1.3. Thư viện .......................................................................................................... 42
2.5.1.4. Chọn board ...................................................................................................... 43
2.5.1.5. Bootloader ....................................................................................................... 43
2.5.1.6. Mô phỏng Arduino trên Proteus ...................................................................... 43

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van


v


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.5.2. Microsoft Visual Studio Code (MVSC) .............................................................. 44
2.6. Yêu cầu về mơ hình giảng dạy .............................................................................. 45
Chương 3. THIẾT KẾ, THI CƠNG MƠ HÌNH VÀ THỰC NGHIỆM ......................... 46
3.1. Thiết kế mơ hình giảng dạy ghế điện ..................................................................... 46
3.1.1. Ý tưởng về mơ hình............................................................................................ 46
3.1.2. Thiết kế các bảng điều khiển và bảng ghi chú. .................................................... 48
3.1.3. Tổng quan về mơ hình hệ thống ......................................................................... 51
3.2. Lập trình và mơ phỏng hệ thống đánh pan ............................................................. 52
3.2.1. Sơ đồ khối hệ thống............................................................................................ 52
3.2.2. Sơ đồ nguyên lí của hệ thống.............................................................................. 52
3.2.3. Lưu đồ thuật tốn ............................................................................................... 54
3.2.4. Lập trình thuật toán ............................................................................................ 55
3.2.4.1. Khai báo .......................................................................................................... 55
3.2.4.2. Thiết lập chương trình con............................................................................... 55
3.2.4.3. Thuật tốn chương trình chính ......................................................................... 56
3.2.5. Mô phỏng hệ thống đánh pan bằng Proteus 8 ..................................................... 58
3.2.5.1. Sơ đồ tổng quan mạch mơ phỏng..................................................................... 58
3.2.5.2. Trình tự hoạt động của thuật tốn trên mơ phỏng ............................................. 59
3.3. Lập trình và mơ phỏng hệ thống nhớ vị trí ghế ...................................................... 63
3.3.1. Sơ đồ khối hệ thống............................................................................................ 63
3.3.2. Sơ đồ nguyên lí hệ thống .................................................................................... 64
3.3.3. Lưu đồ thuật tốn ............................................................................................... 65
3.3.4. Lập trình thuật tốn ............................................................................................ 66
3.3.4.1. Khai báo .......................................................................................................... 66
3.3.4.2. Thiết lập chương trình con............................................................................... 67


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

vi


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.3.4.3. Thuật tốn chương trình chính ......................................................................... 68
3.3.5. Mơ phỏng hệ thống bằng Proteus 8 .................................................................... 70
3.3.5.1. Sơ đồ tổng quan mạch mơ phỏng hệ thống ...................................................... 70
3.3.5.2. Trình tự hoạt động của thuật tốn trên mơ phỏng ............................................. 70
3.3.6. So sánh hệ thống nhớ vị trí ghế trên xe Toyota Camry với hệ thống nhớ vị trí ghế
qua lập trình Arduino và mơ phỏng Proteus ................................................................. 75
3.3.6.1. Hệ thống nhớ vị trí ghế trên xe Toyota Camry ................................................. 75
3.3.6.2. So sánh hệ thống nhớ vị trí ghế........................................................................ 75
3.4. Kế hoạch thi cơng mơ hình.................................................................................... 77
3.4.1. Tháo dỡ các bộ phận không sử dụng................................................................... 77
3.4.2. Tháo dỡ các bộ phận quan trọng. ........................................................................ 77
3.4.3. Những cơng việc hồn thiện thi cơng mơ hình .................................................... 80
Chương 4. ỨNG DỤNG MƠ HÌNH GHẾ ĐIỆN VÀO GIẢNG DẠY THỰC TẾ ........ 81
4.1. Đề cương chi tiết mơn học chính TT Hệ thống điện thân xe .................................. 81
4.2. Chuẩn đầu ra bài học ghế điện trên ô tô (Dành cho sinh viên) ............................... 83
4.3. Cơ cấu bài giảng mơ hình ghế điện (Dành cho giảng viên) .................................... 84
4.3.1. Về bố trí thời gian .............................................................................................. 84
4.3.2. Về nội dung giảng dạy........................................................................................ 84
4.4. Các bài thực hành đánh pan, đo kiểm trên mơ hình ............................................... 85
4.4.1. Phiếu thực hành .................................................................................................. 85

4.4.2. Các bài thực hành đánh pan ................................................................................ 86
4.4.2.1. Bài đánh pan số 1 ............................................................................................ 86
4.4.2.2. Bài đánh pan số 2 ............................................................................................ 87
4.4.2.3. Bài đánh pan số 3 ............................................................................................ 88
4.4.2.4. Bài đánh pan số 4 ............................................................................................ 89
4.4.2.5. Bài đánh pan số 5 ............................................................................................ 90
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

vii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ....................................... 91
5.1. Kết luận ................................................................................................................ 91
5.2. Hướng phát triển ................................................................................................... 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 93
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 94

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

viii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU
AC

Alternating Current

AutoCAD

Automatic Computer Aided Design

DC

Direct Current

CAN

Control Area Network

CUV

Crossover Utility Vehicle

DC

Direct Current

ECM

Engine Control Module

ECU


Electronic Control Unit)

GD

Giảng dạy

GND

Ground

I2C

Inter-Intergrated Circuit

IC

Integrated Circuit

IDE

Integrated Development Environment

LCD

Liquid-Crystal Display

LED

Light-Emitting-Diode


NTC

Negative Temperature Coefficient

OCS

Occupant Classification System

PTC

Positive Temperature Coefficient

SCL

Serial Clock

SDA

Serial Data

SPI

Serial Peripheral Bus

SUV

Sport Utility Vehicle

USB


Universal Serial Bus

VSC

Visual Studio Code

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

ix


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Thông số kĩ thuật Arduino Mega 2560 ......................................................... 30
Bảng 3.1. So sánh hệ thống nhớ vị trí ghế .................................................................... 76
Bảng 4.1. Mục tiêu học phần TT Hệ thống điện thân xe ............................................... 82
Bảng 4.2. Chuẩn đầu ra học phần TT Hệ thống điện thân xe ........................................ 82
Bảng 4.3. Kế hoạch giảng dạy bài ghế điện theo chương trong học phần ..................... 84

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

x



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Các hướng điều chỉnh ghế điện 6 hướng. ........................................................ 4
Hình 2.2. Các hướng điều chỉnh ghế điện 8 hướng. ........................................................ 5
Hình 2.3. Các hướng điều chỉnh ghế điện 10 hướng. ...................................................... 5
Hình 2.4. Các nút điều chỉnh 22 hướng trên xe Bentley Bentayga 2017 ......................... 6
Hình 2.5. Ghế chỉnh 30 hướng của xe Lincoln Continental ............................................ 6
Hình 2.6. Khung ghế sau khi tháo các lớp đệm và da bọc ghế ........................................ 7
Hình 2.7. Cấu tạo động cơ DC sử dụng chổi than ........................................................... 8
Hình 2.8. Cấu tạo động cơ DC khơng chổi than ............................................................. 9
Hình 2.9. Sơ đồ bố trí mơ tơ và cơng tắc trên ghế......................................................... 10
Hình 2.10. Vị trí và cấu tạo truyền động của mơ tơ ngả lưng ghế ................................. 10
Hình 2.11. Mơ tơ bơm lưng ghế và cấu tạo .................................................................. 11
Hình 2.12. Cụm mô tơ và cơ cấu bơm lưng .................................................................. 11
Hình 2.13. Vị trí và cơ cấu mơ tơ tiến lùi ..................................................................... 12
Hình 2.14. Mơ tơ tiến lùi thực tế .................................................................................. 12
Hình 2.15. Mơ tơ nâng hạ đùi và mơng đặt sau mơ tơ tiến lùi....................................... 13
Hình 2.16. Cơng tắc điều khiển ghế tích hợp ECU điều khiển ghế ............................... 13
Hình 2.17. Mạch điều khiển của cơng tắc ..................................................................... 14
Hình 2.18. Công tắc phụ điều khiển bơm lưng ghế. ...................................................... 15
Hình 2.19. Các nút cài đặt vị trí ghế để nhớ.................................................................. 16
Hình 2.20. Vị trí của ECU nhớ ghế của hãng Toyota.................................................... 16
Hình 2.21. Sơ đồ kết nối của ghế chỉnh đỉnh có bộ nhớ vị trí trên xe Toyota 4Runner.. 17
Hình 2.22 Sơ đồ cơ bản hệ thống sưởi NTC truyền thống ........................................... 18
Hình 2.23. Sưởi ghế loại PTC thực tế ........................................................................... 19
Hình 2.24. Sơ đồ mạch điện sưởi ghế trên Toyota RAV4 ............................................. 20
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


Luan van

xi


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 2.25. Hình ảnh túi khí bung khi gặp tai nạn ......................................................... 21
Hình 2.26. Các vị trí đặt túi khí trên xe ........................................................................ 22
Hình 2.27. Cách túi khí hoạt động khi xảy ra tai nạn .................................................... 23
Hình 2.28. Sơ đồ khối hoạt động của bộ OCS .............................................................. 24
Hình 2.29. Vị trí Bộ OCS và cảm biến trên ghế............................................................ 25
Hình 2.30. Kiểu đai an tồn Lap belt/Shoulder belt ...................................................... 26
Hình 2.31. Ống xoay kèm lị xo ................................................................................... 27
Hình 2.32. Cơ cấu khố ống xoay khi giảm tốc đột ngột. ............................................. 27
Hình 2.33. Cơ cấu khoá ống xoay khi giật mạnh dây đai .............................................. 28
Hình 2.34. Sơ đồ mạch điện ghế chỉnh điện ................................................................. 29
Hình 2.35. Board Arduino Mega 2560 ......................................................................... 30
Hình 2.36. Các cổng vào/ra (in/out). ............................................................................ 32
Hình 2.37. Màn hình LCD 20x4 ................................................................................... 33
Hình 2.38. Module I2C gắn vào LCD .......................................................................... 34
Hình 2.39. Module relay 5V......................................................................................... 35
Hình 2.40. Mạch nguồn giảm áp LM2596 .................................................................... 36
Hình 2.41. Cảm biến Hall ............................................................................................ 37
Hình 2.42. Electrol bị uốn cong.................................................................................... 38
Hình 2.43. Giao diện sử dụng của Autocad .................................................................. 38
Hình 2.44. Giao diện sử dụng của phần mềm SOLIDWORKS .................................... 39
Hình 2.45. Phần mềm Proteus ...................................................................................... 40
Hình 2.46. Giao diện người dùng Proteus 8.................................................................. 41

Hình 2.47. Giao diện Arduino IDE............................................................................... 42
Hình 2.48. Thư viện ..................................................................................................... 43
Hình 2.49. Giao diện gõ thuật tốn của MVSC ............................................................ 44

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

xii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 3.1. Những mẫu mơ hình tham khảo ở xưởng điện và từ internet......................... 46
Hình 3.2. Vị trí các phần trên khung mơ hình ghế theo thiết kế .................................... 47
Hình 3.3. Mơ hình 3D ghế chỉnh điện .......................................................................... 47
Hình 3.4. Bản thiết kế khung 3D của mơ hình .............................................................. 48
Hình 3.5. Bảng điều khiển phía trước ghế .................................................................... 48
Hình 3.6. Bảng điều khiển chính phía bên hơng ghế..................................................... 49
Hình 3.7. Bảng ghi chú ................................................................................................ 50
Hình 3.8. Mơ hình ghế khi đã được gắn các bảng điều khiển........................................ 50
Hình 3.9. Sơ đồ khối hệ thống đánh pan....................................................................... 52
Hình 3.10. Sơ đồ ngun lí hệ thống đánh pan ............................................................. 53
Hình 3.11. Lưu đồ thuật toán sử dụng cho hệ thống đánh pan ...................................... 54
Hình 3.12. Thuật tốn khai báo và gán lệnh ................................................................. 55
Hình 3.13. Khởi tạo chương trình con .......................................................................... 55
Hình 3.14. Thiết lập hiển thị LCD, các chân INPUT, OUTPUT ................................... 56
Hình 3.15. Đọc tín hiệu từ chân digital 1 đến 10. ......................................................... 56
Hình 3.16. Thiết lập trường hợp hệ thống có lỗi và khơng có lỗi. ................................. 57
Hình 3.17. Thiết lập trường hợp đánh pan test đúng và sai cho cặp pan và pan test thứ nhất

.................................................................................................................................... 57
Hình 3.18. Sơ đồ cơ bản hệ thống đánh pan ................................................................. 58
Hình 3.19. Khi ghế bình thường, tắt cơng tắc ............................................................... 59
Hình 3.20. Công tắc pan và công tắc pan test lúc ghế hoạt động bình thường ............... 59
Hình 3.21. LCD hiển thị “Welcome!” .......................................................................... 60
Hình 3.22. Ghế khơng có lỗi ........................................................................................ 60
Hình 3.23. Đánh pan bất kì .......................................................................................... 60
Hình 3.24. Gạt đúng pan test ........................................................................................ 61
Hình 3.25. Đánh nhiều pan cùng một lúc ..................................................................... 61
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

xiii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 3.26. Gạt lại khơng hết các pan............................................................................ 62
Hình 3.27. Gạt lại hết các pan ...................................................................................... 62
Hình 3.28. Mạch điện kích relay. ................................................................................. 63
Hình 3.29. Sơ đồ khối hệ thống nhớ vị trí ghế .............................................................. 63
Hình 3.30. Sơ đồ ngun lý của hệ thống nhớ vị trí ghế ............................................... 64
Hình 3.31. Lưu đồ thuật tốn hệ thống nhớ vị trí ghế ................................................... 65
Hình 3.32. Thuật tốn khai báo và gán lệnh ................................................................. 66
Hình 3.33. Thiết lập hiển thị LCD, các chân INPUT, OUTPUT ................................... 66
Hình 3.34. Thuật tốn hiển thị vị trí hiện tại ................................................................. 67
Hình 3.35. Thuật tốn điều khiển mơ tơ tiến lùi ........................................................... 67
Hình 3.36. Thuật tốn gọi vị trí ghế tiến hoặc lùi ......................................................... 68
Hình 3.37. Mơ phỏng cơng tắc tiến lùi của ghế ............................................................ 68

Hình 3.38. Thuật tốn nhớ vị trí ghế............................................................................. 69
Hình 3.39. Thuật tốn gọi lại vị trí ghế đã nhớ ............................................................. 69
Hình 3.40. Sơ đồ tổng quan mạch mô phỏng hệ thống ................................................. 70
Hình 3.41. Chưa bật cơng tắc ghế................................................................................. 71
Hình 3.42. Vừa bật cơng tắc ghế .................................................................................. 71
Hình 3.43. Bấm cơng tắc tiến ghế ................................................................................ 71
Hình 3.44. Khi bấm cơng tắc nhớ vị trí ghế .................................................................. 72
Hình 3.45. LCD hiển thị vị trí hiện tại và vị trí đã lưu .................................................. 72
Hình 3.46. Mơ tơ đang quay tới vị trí đã nhớ khi bấm cơng tắc gọi vị trí nhớ ............... 73
Hình 3.47. Mơ tơ quay lại đúng vị trí ghế đã nhớ ......................................................... 73
Hình 3.48. Mạch điện kết hợp hệ thống đánh pan và nhớ vị trí ghế .............................. 74
Hình 3.49. Sơ đồ hệ thống điều khiển ghế và nhớ ghế trên xe Toyota Camry ............... 75
Hình 3.50. Khung ghế bằng sắt sau khi được dỡ bỏ các bộ phận khác .......................... 77

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

xiv


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 3.51. Tấm sưởi ghế .............................................................................................. 78
Hình 3.52. Bộ túi khí.................................................................................................... 78
Hình 3.53. Hệ thống dây điện của ghế.......................................................................... 79
Hình 3.54. Bộ ECU của OCS ....................................................................................... 79
Hình 3.55. Vệ sinh lớp hoen gỉ trên ghế ....................................................................... 80

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


Luan van

xv


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Đặt vấn đề
Ngày nay chúng ta đang sống, làm việc và phát triển trong xã hội công nghệ 4.0 - một
xã hội tập trung phát triển về cơng nghệ, những gì liên quan đến vật lý thơng qua mạng
internet. Thực sự thì cơng nghệ đã và đang tạo ảnh hưởng to lớn đến những vấn đề trong
cuộc sống. Song song với sự phát triển của xã hội thì nhu cầu về một cuộc sống tiện lợi và
đảm bảo an toàn là hết sức cần thiết mà đa số ai cũng quan tâm. Có rất nhiều lĩnh vực đang
và sẽ phát triển mạnh trong tương lai như: truyền thơng, marketing, thương mại quốc tế, trí
tuệ nhân tạo,… và công nghệ kỹ thuật ô tô là một trong những lĩnh vực được quan tâm
hàng đầu.
Trong đó, một bộ phận vô cùng quan trọng và không thể thiếu trên mỗi chiếc ơ tơ đó
chính là chiếc ghế ngồi. Với điều kiện giao thông đông đúc và hay bị tắc nghẽn ở các thành
phố lớn như ở Việt Nam thì việc ngồi lái xe sai tư thế trong thời gian lâu, vị trí ngồi khơng
phù hợp có thể gây ra nhiều tác hại như gây tai nạn, bị các bệnh về xương khớp,… Cụ thể,
theo các chuyên gia y tế khuyến cáo, ngồi một chỗ quá lâu có thể gây nên hàng loạt vấn đề
về sức khỏe, chẳng hạn như bệnh đau lưng. Theo Florida Hospital Medical Group, nguyên
nhân là bởi khi ngồi áp lực lên cột sống sẽ tăng thêm 40% so với khi đứng.
Một chiếc ghế điện có thể điều khiển 10 hướng kèm theo hệ thống nhớ vị trí ghế, hệ
thống túi khí hay hệ thống nhận biết người ngồi trên xe là thực sự cần thiết. Nhận biết
trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đào
tạo ngành công nghệ kỹ thuật ô tô phát triển và uy tín hàng đầu cả nước. Nhưng trong q
trình được học các mơn thực tập hệ thống điện ở trường, nhóm chúng em thấy các mơ hình

ghế điện nhưng chưa được mang vào giảng dạy. Vậy nên nhóm chúng em quyết định chọn
đề tài: “Thiết kế, lắp đặt mơ hình điều khiển ghế điện sử dụng điều khiển lập trình để nhớ
ghế”.
1.2. Mục tiêu đề tài
Ghế điện là một mơ hình khá hay và nhiều tiện ích đáng được chú ý nhưng trong quá
trình học tập và thực tập tại xưởng em thấy các mơ hình đều khá cũ và khơng đáp ứng được
những nhu cầu học tập của sinh viên. Mục tiêu chính là cung cấp cho nhà trường cũng như
các bạn sinh viên một trang thiết bị để dạy và học tập hiệu quả về hoạt động cơ bản và
những hệ thống đi kèm một chiếc ghế điện. Với những kiến thức được học tại trường và
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Luan van

1


×