TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N ỘI
Tiểu Luận
Tìm Hiểu Về Glutathione
Phan Hồi Nam
Ngành Kỹ thuật sinh học
Chun ngành Cơng nghệ sinh học
Giảng viên hướ ng dẫn:
PGS.TS. Quản Lê Hà
Chữ ký của GVHD
Bộ môn:
Viện:
Công nghệ sinh học
Công nghệ Sinh học và Công ngh ệ Thực
phẩm
HÀ NỘI, 06/2022
1
h
Ni dung
1.1. Tổng quan v ề Glutathione ................................................................... 3
1.1.1. Khái ni ệm .....................................................................................3
1.1.2. Cấu trúc hóa h ọc và tính ch ất hóa lý: ............................................ 3
1.2. Chức Năng Trong Cơ Thể Sống ..........................................................5
1.3. Sinh tổng hợ
p và quá trình sản xuất ....................................................8
1.3.1. Sinh t ổng hợ
p ................................................................................8
1.3.2. Sản xuất Glytathione: .................................................................. 10
Ứ ng d ụng ..........................................................................................17
Tài Liệu Tham Kh ảo ................................................................................ 19
1.4.
2
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
CHƯƠNG 1. Tiểu Luận
Tìm Hiểu Về Glutathione
1.1. Tổng quan về Glutathione
1.1.1. Khái niệm
Glutathione (GSH) hay γ-L-glutamyl-L-cysteinyl-glycine là m t tripeptit
không tham gia vào vai trị c ấu trúc nhưng có vai trị ch ức năng quan tr ọng
(chống oxi hóa, gi ải đc tế bào…) vớ i tất cả các sinh v ật nhân chu ẩn và mt
số sinh vật nhân sơ nhờ nhóm sulfhydryl ( – SH) của cysteine tham gia vào các
phản ứng khử và liên h ợ
p. Vì thế nó đượ c xế p vào nhóm thiol (R-SH) và là
thiol có khối lượ ng phân t ử thấ p. [1]
1.1.2. Cấu trúc hóa học và tính chất hóa lý
1.1.2.1. C ấu
trúc hóa học
Hình 1. C ấu
trúc hóa học của Glutathione. Nguồn:[4]
Glytathione là m t tripeptit c ấu tạo t ừ 3 amino axit là: glutamate, cysteine
và glycine. Gi ữa glutamate và cysteine là liên k ết γ - peptide đặc biệt khiến
GSH không b ị phân hủy bở i hầu hết các peptidases. GSH khó b ị oxi hóa hơn
các tiền chất của nó là cysteine và γ -glutamylcysteine. [4]
3
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1.1.2.2. Tính chấ t hóa lý
Hình 2. Glutathione tinh th ể . Nguồn:[7]
Bảng 1. Tính chấ t hóa lý c ủa Glutathione. Nguồn: [3]
Cơng thức chung
C10H17 N3O6S
Khối lượ ng mol
307.33 g/mol
Tính chất vật lý
Bt r ắn màu r ắn
Nhiệt đ nóng ch ảy
195°C
Đ hịa tan trong nướ c
292.5 mg/mL
Đ hịa tan trong dung môi h ữu cơ
không tan
4
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1.2. Chứ c năng trong cơ thể sống
Trong tế bào GSH t ồn tại
dướ i 2 d ạng là d ạng bị khử thiol (thiol-reduced)
(GSH) và d ạng bị oxi hóa disulfide (disulfide-oxidized) hay glutathione
disulfide (GSSG). Trong
đó d ạng GSH là ch ủ yếu (hơn 98%). [5]
Hình 3. C ấ u trúc hóa học của Glutathione (GSH) và Glutathione disulfide
(GSSH). Nguồn: Internet
Trong tế bào sinh v ật nhân th ực, hầu h ết (80 – 85%) GSH của tế bào nằm
trong tế bào ch ất; 10 – 15% nằm trong ty th ể và mt tỷ lệ nhỏ nằm trong màng
lướ i ni chất. [5]
5
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình 4. M ột số chắ c năng chính của GSH trong t ế bào. Nguồn: [1]
GSH phục vụ mt số chức năng quan trọng bao g ồm [5]:
-
Chống oxy hóa;
-
Giải đc xenobiotics và / ho ặc các chất chuyển hóa c ủa chúng;
-
Điều chỉnh sự tiến triển của chu k ỳ tế bào và q trình apoptosis;
Lưu trữ và giải phóng cysteine;
Duy trì tiềm năng oxy hóa khử;
-
Coenzyme;
-
Điều chỉnh chức năng miễn d ịch.
Trong số các chức năng trên, chức năng chống oxi hố s ẽ đượ c nói rõ h ơn
trong bài tiểu luận này.
-
6
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình 5. Ch ứ c năng
chố ng oxi hóa của GSH trong t ế bào. Nguồn: [5]
Trao đổi chất hiếu khí tạo ra hydrogen peroxide (H 2O2). H2O2 bị khử bở i
GSH vớ i sự xúc tác chuy ển hóa bở i enzyme GSH peroxidase (GPx) trong bào
tương và ty thể để tạo thành H2O và GSSG, và b ở i catalase trong peroxisome.
GSSG có thể đượ c kh ử tr ở l ại GSH bở i GSSG reductase (GR) v ớ i proton
H+ của NADPH, do đó hình thành mt chu trình oxy hóa kh ử.
Các peroxit h ữu
cơ (ROOH) có thể bị khử bằng GPx hoặc GSH S-
transferase (GST).
GSH cũng đóng mt vai trị quan tr ọng trong việc truyền tín hi ệu oxy hóa
khử protein.
Trong q trình oxy hóa, dư lượ ng cysteine c ủa protein có th ể bị oxy hóa
thành axit sulfenic (Prot-SOH), có th ể phản ứng với GSH để tạo thành protein
hỗn hợ
p disulfua Prot-SSG (glutathionyl hóa), do đó có thể bị khử tr ở lại ProtSH thông qua glutaredoxin (Grx) ho ặc sulfiredoxin (Srx). Đây là mt cơ chế
7
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
để b ảo vệ các thiols protein nh ạy c ảm khỏi q trình oxy hóa khơng th ể đảo
ngược và cũng có thể dùng để ngăn ngừa mất GSH trong các điều ki ện oxy
hóa. Khả năng chuyển GSSG thành GSH c ủa tế bào có th ể bị gián đoạn do
q trình t ổn thương oxy hóa, d ẫn đến tích tụ GSSG. Để ngăn chặn s ự thay
đổi cân bằng oxy hóa kh ử, GSSG có thể đượ c vận chuyển tích cực ra khỏi tế
bào hoặc phản ứng vớ i protein sulfhydryl (Prot- SH) để tạo thành disulfide h ỗn
hợ
p (Prot-SSG).
Các gốc tự do trong t ế bào cũng đượ c loại bỏ bở i phương tr ình:
GSH + R - → 0,5 GSSG + R H
Thiếu hụt trong c ơ thể ngườ i có thể d ẫn đến mt số bệnh lý như [1]:
-
Suy giảm miễn d ịch gây ra m t số bệnh như: HIV, viêm gan C, viên
loét đại tràng, xơ phổi…
-
Tiểu đườ ng type II;
-
Ung thư.
1.3. Sinh tổng hợ p và quá trình sản xuất
1.3.1. Sinh tổng hợ p
Quá trình sinh t ổng h ợ
p Glutathiol g ồm
và sự xúc tác c ủa enzyme [4].
hai bướ c c ần năng lượ ng t ừ ATP
Bướ c 1 (phản ứng 1): K ết hợ p giữa glytamate và cysteine để tạo ra γ -
glutamylcysteine. Quá trình này đượ c xúc tác b ở i enzyme glutamate cysteine
ligase (GCL) hay còn đượ c gọi là γ -glutamylcysteine synthetase. Enzyme s ẽ
sử d ụng năng lượng ATP để hình thành liên k ết amide gi ữa nhóm γ-carboxyl
của glutamate và nhóm amin c ủa cysteine.
8
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Bướ c 2 (phản ứng 2): enzyme glutathione synthetase xúc tác cho ph ản ứng
thêm glycine vào γ -glutamylcysteine để tạo ra GSH và cũng cần sử d ụng năng
lượ ng ATP.
Sơ đồ quá trình t ổn g hợ p GSH trong t ế bào. Nguồn:[4]
Quá trình này x ảy ra bên trong t ế bào. Khi c ần chuyển GSH từ t ế bào này
sang tế bào khác GSH ph ải bị phân cắt bở i enzyme γ -glutamyl transpeptidase
thườ ng có mặt và cố định trên màng t ế bào tạo ra glutamate và
cysteinylglycine. Sau đó dipeptit cysteinylglycine s ẽ bị phân cắt bở i bất k ỳ
peptidase nào để tạo ra cysteine và glycine. Sau đó, glutamate, cysteine và
glycine đượ c di chuyển đến tế bào nhận bở i các chất vận chuyển axit amin c ụ
thể và đượ c sử d ụng để sinh t ổng hợ
p GSH [4].
Hình 6.
9
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1.3.2. Sản xuất Glytathione
1.3.2.1. Quá trình sản xuấ t truyề n thố ng [8]
Harington và Mead đã mơ tả q trình t ổng hợ p hóa học của GSH vào năm
1935, q trình này đã được thương mại hóa vào nh ững năm 1950. Tuy nhiên,
vì chỉ có d ạng L phù h ợ
p về mặt sinh lý nên các phương pháp thay thế để sản
xuất GSH là nhu c ầu tất yếu.
Sự phát hi ện quá trình sinh t ổng hợ
p t ự nhiên GSH c ủa Bloch (1949), con
đường đượ c mở ra cho vi ệc sản xuất GSH bằng enzym và vi sinh v ật.
10
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1.3.2.2. Quá trình sản xuấ t bằ ng enzyme
Sơ đồ quá trình s ản xuất GSH bằng enzyme [7]:
Quá trình tổng h ợ
p b ằng enzyme là quá trình r ất gi ống quá trình t ổng h ợ
p
tự nhiên, hứa hẹn năng suất cao vì chỉ cần các nguyên li ệu tối thiểu như amino
axit, enzyme và ATP , điều này giúp đơn giả n hóa q trình tinh ch ế [8].
Tuy nhiên cho đến nay việc chuyển sang quy mô s ản xuất công nghi ệ p vẫn
chưa thực hiện đượ c do sản xu ất ATP r ất tốn kém và thi ếu các hệ thống tái
tạo ATP hiệu quả. Tuy nhiên, s ự tổng hợ
p enzym c ủa GSH tr ở lại như mt
chủ đề nghiên cứu (ví d ụ: Chen và c ng s ự 2013; Li và c ng s ự 2010). M t
công bố gần đây của Zhang et al. (2017) cho th ấy k ết quả đầy hứa hẹn là 8,76
11
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
g / L GSH trong 5 gi ờ bằng cách s ử d ụng glutathione synthetase đa chức năng
của Streptococcus sanguinis và hệ thống tái t ạo polyphosphat ATP ở quy mơ
1 mL [8].
1.3.2.3. Q trình sản xuấ t bằ ng VSV
Hình 8. Qúa trình sinh t ổ ng hợ
p GSH trong n ấ m men.
Nguồn: [8]
Hiện nay các lo ại VSV để sản xuất GSH ở quy mô công nghi ệ p là các loài
nấm men, đặc biệt là hai gi ống là Candida utilis và Saccharomyces cerevisiae
[8].
Ở các chủng hoang dã c ủa hai giống này, nồng đ GSH đã khá cao, dao
đng trong khoảng 0.1-1% tr ọng lượ ng khô. Ưu điểm của phương pháp lên
men nhờ nấm men là kh ả năng phát triển và tăng mật đ tế bào nhanh v ớ i môi
trườ ng lên men thông thườ ng r ẻ ti ền. Do nhu c ầu s ản xu ất công nghi ệ p này
càng cao do ứng d ụng r ng rãi của GSH, người ta đã lai tạo và đang cải biến
các chủng nấm men bằng k ỹ thuật di truyền như [9]:
- Lai tạo các ch ủng nấm men;
12
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình 9. Lai các bào t ử nấm men đơn bơi (n) bằ ng các vi thao tác. Ngu ồn: [9]
Hình 10. Lai các dịng đơn tính nả y mầm t ừ bào t ử. Nguồn: [9]
- Gây đt biến ngẫu nhiên bằng tác nhân: v ật lý (tia UV, tia t ử ngoại…);
hóa học (EMS, NMU, NEU…) và sinh học như: virut…
- Sử d ụng k ỹ thuật gen:
13
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình 11. S ử d ụng k
ỹ thuật gen t ạo chủng tái t ổ hợ p. Nguồn: [9]
-
Sử d ụng k ỹ thuật tiến hóa:
Hình 12. S ử d ụng điề u kiện chọn lọc khắ c nghiệt vớ i t ế bào
lọc. Nguồn: [9]
sinh dưỡ ng hoặc bào t ử để chọn
Việc cải biến nấm men bằng k ỹ thuật tiến hóa, cịn đượ c gọi là “sự tiến hóa
có định hướ ng trong phịng thí nghi ệm” là mt cách tiế p cận đượ c sử d ụng
r ng rãi d ựa trên cơ chế chọn lọc tự nhiên. K ỹ thuật đượ c thực hiện thông qua
việc áp d ụng có ki ểm sốt áp l ực ch ọn l ọc lên qu ần thể VSV, để chon ra các
chủng tiến hóa vớ i các ki ểu hình c ụ thể. Điểm mạnh của chiến lượ c này là
không cần thực hiền k ỹ thuật di truyền phức tạ p và tránh đượ c mác sản phẩm
từ sinh vật biến đổi gen (GMO)
14
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Khi đã có chủng VSV ngườ i ta lên men và thu h ồi, tinh sạch sản phẩm theo
sơ đồ sau [7]:
Chủng, phương pháp cấp dưỡ ng, nguồn cơ chất như hình sau [8]:
15
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình 13. Các ch ủng VSV sản xuấ t Glutathione và chi ế n lượ c cấ
p d ưỡ ng
16
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Sau khi có sinh kh ối nấm men ta tiến hành thu h ồi và tinh sach s ản phẩm,
d ựa theo tài li ệu [10]:
Bướ c 1: Dịch sau lên men đượ c ly tâm ở tốc
gian 5-10 phút để tách sinh kh ối nấm men.
đ 3000-5000rpm trong th ờ i
Bướ c 2: Phá tế bào bằng nướ c nóng: 1 ph ần sinh kh ối nấm men đượ c tr n
cùng 6-10 phần nướ c sôi, khu ấy tr n ở tốc đ 300-350rpm, khi nhi ệt đ chiết
xuất đạt 85-90°C ủ trong 10- 15 phút. Sau đó làm mát chiết xuất đến nhiệt đ
phịng.
Bướ c 3: Ly tâm d ịch chiết xuất 3000-5000rpm trong th ờ i gian 5-10 phút
loại bỏ xác nấm men, thu d ịch có ch ứa GSH;
Bước 4: Điều chỉnh đ pH bằng cách thêm axit vào d ịch sau ly tâm đế n pH
từ 2.5-3.5 để k ết tủa mt số tạ p chất, ổn định GSH và ch ống oxi hóa.
Bướ c 5: Vi l ọc với kích thướ c lỗ màng 0.1-1 µm thu d ịch lọc;
Bướ c 6: Sắc ký trao đổi Ion, sử d ụng nhựa cationit Zeo-karb, gi ải hấ p phụ
thị đượ c d ịch lỏng giàu GSH;
Bướ c 7: Hấ p thụ mt lần nữa trên chất hấ p phụ cao phân tử (polymeric
adsorbent separates), r ửa bằng nướ c tinh khi ết thu đượ c d ịch GSH đ tinh
khiết cao;
Bước 8: cô đặc chân không v ớ i áp suất chân không 0,098Mpa và nhi ệt đ
55 - 65°C, hàm lượng GSH thu đượ c có th ể lên tớ i 400 mg/ml;
Bướ c 9: k ết tinh bằng các thêm Virahol or ethanol cho đế n khi nồng đ
dung môi đạt 60-80%, nhi ệt đ k ết tinh từ 0-4°C, pH: 2.90 - 3;
Bướ c 10: r ửa tinh thể vớ i acetone 70-90%
Bướ c 11: s ấy chân không v ớ i áp suất 0,098Mpa và nhi ệt đ 55 - 65°C.
1.4. Ứ ng dụng
Mỗi năm có hơn 200 tấn GSH tinh th ể nguyên ch ất đượ c s ản xuất trên th ế
giớ i. Doanh thu h ằng năm trên toàn thế giớ i của các sản ph ẩm nấm men có
chứa GSH và GSH đượ c sản xuất và tinh chế từ nấm men vượ t mốc 9 tỷ USD
vào năm 2019 [8].
17
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Dưới đây là bảng mt số ứng d ụng của GSH trong m t số ngành cơng
nghiệ p [8]:
Hình 14. Ứ ng d ụng của Glutathione trong một số sản phẩ m
18
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99