Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

áp dụng mô hình swot để phân tích môi trường kinh doanh của siêu thị thuận thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 34 trang )



1
Chuyên đề:
Chuyên đề:
ÁP DỤNG MÔ HÌNH SWOT
ÁP DỤNG MÔ HÌNH SWOT
ĐỂ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH
ĐỂ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH
DOANH
DOANH
CỦA SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
CỦA SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
Giảng viên:
Giảng viên:
ThS. Lê Thị Phương Thảo
ThS. Lê Thị Phương Thảo
Nhóm Thực hiện
Nhóm Thực hiện
:
:
Nguyễn Văn Vinh
Nguyễn Văn Vinh


Cao Quốc Hải
Cao Quốc Hải


Lê Ngọc Thắng
Lê Ngọc Thắng




Lâm Thiên Bá
Lâm Thiên Bá

2


TÓM TẮT
TÓM TẮT
Đề tài tập trung vào việc áp dụng mô hình SWOT để
Đề tài tập trung vào việc áp dụng mô hình SWOT để
phân tích môi trường kinh doanh của siêu thị thuận
phân tích môi trường kinh doanh của siêu thị thuận
thành, gồm 3 phần chính:
thành, gồm 3 phần chính:
PHẦN I
PHẦN I
: ĐẶT VẤN ĐỀ
: ĐẶT VẤN ĐỀ
Trình bày lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu, mục tiêu,
Trình bày lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu, mục tiêu,
đối tưọng
đối tưọng
và phạm vi nghiên cứu.
và phạm vi nghiên cứu.
PHẦN II
PHẦN II
: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Trong phần này, bố cục gồm 3 chương:
Trong phần này, bố cục gồm 3 chương:


Chương 1: Tổng quan đề tài nghiên cứu.
Chương 1: Tổng quan đề tài nghiên cứu.


Chương 2: Môi trường kinh doanh của siêu thị
Chương 2: Môi trường kinh doanh của siêu thị
Thuận
Thuận
Thành.
Thành.


Chương 3: Áp dụng mô hình SWOT.
Chương 3: Áp dụng mô hình SWOT.


PHẦN III
PHẦN III
: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
Kết luận đề tài. Đề xuất các kiến nghị đối với siêu thị
Kết luận đề tài. Đề xuất các kiến nghị đối với siêu thị
nhằm
nhằm
áp dụng đề tài nghiên cứu.
áp dụng đề tài nghiên cứu.


3
PHẦN I:
PHẦN I:
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.Lý do nghiên cứu đề tài:
1.Lý do nghiên cứu đề tài:



Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc mở
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc mở
cửa, giao lưu KT- VH là điều không thể tránh khỏi
cửa, giao lưu KT- VH là điều không thể tránh khỏi
và rủi ro trên thương trường đối với các DN cũng
và rủi ro trên thương trường đối với các DN cũng
không nhỏ.
không nhỏ.



Phân tích SWOT sẽ giúp các DN “cân - đong – đo -
Phân tích SWOT sẽ giúp các DN “cân - đong – đo -
đếm” một cách chính xác trước khi quyết định
đếm” một cách chính xác trước khi quyết định
thâm nhập thị trường đầy biến động.
thâm nhập thị trường đầy biến động.

Các loại hình thương mại VM- HĐ đã xuất hiện và

Các loại hình thương mại VM- HĐ đã xuất hiện và
trở nên phổ biến ở Việt Nam, trong đó có siêu thị.
trở nên phổ biến ở Việt Nam, trong đó có siêu thị.

Trong môi trường kinh doanh đầy biến động như
Trong môi trường kinh doanh đầy biến động như
hiện nay, Siêu thị Thuận Thành không thể nào
hiện nay, Siêu thị Thuận Thành không thể nào
không cảnh giác
không cảnh giác


.
.

Chính vì vậy, chúng tôi lựa chọn đề tài
Chính vì vậy, chúng tôi lựa chọn đề tài
"áp dụng
"áp dụng
mô hình SWOT để phân tích môi trường kinh
mô hình SWOT để phân tích môi trường kinh
doanh của siêu thị Thuận Thành“.
doanh của siêu thị Thuận Thành“.



4
2. Mục tiêu nghiên cứu
2. Mục tiêu nghiên cứu




Mục tiêu tổng quát:
Mục tiêu tổng quát:
Phân tích môi trường kinh
Phân tích môi trường kinh
doanh của siêu thị Thuận Thành.
doanh của siêu thị Thuận Thành.

Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể:


- Hệ thống hoá mô hình SWOT vào phân tích môi
- Hệ thống hoá mô hình SWOT vào phân tích môi
trường kinh doanh của siêu thị.
trường kinh doanh của siêu thị.
- Dựa vào số liệu cụ thể để phân tích và đưa ra
- Dựa vào số liệu cụ thể để phân tích và đưa ra
các kế hoạch cho siêu thị Thuận Thành.
các kế hoạch cho siêu thị Thuận Thành.
- Đề xuất các định hướng, giải pháp cho đề tài lựa
- Đề xuất các định hướng, giải pháp cho đề tài lựa
chọn.
chọn.

5
3. Đối tượng và phạm vi
3. Đối tượng và phạm vi
nghiên cứu

nghiên cứu



Đối tượng: nghiên cứu môi trường hoạt
Đối tượng: nghiên cứu môi trường hoạt
động kinh doanh của siêu thị Thuận
động kinh doanh của siêu thị Thuận
Thành.
Thành.

Giới hạn:
Giới hạn:


+Không gian: môi trường kinh doanh
+Không gian: môi trường kinh doanh
của siêu thị Thuận Thành tại TP Huế.
của siêu thị Thuận Thành tại TP Huế.


+Thời gian: thu thập số liệu, tài liệu
+Thời gian: thu thập số liệu, tài liệu
giai đoạn 2006-2008 của siêu thị Thuận
giai đoạn 2006-2008 của siêu thị Thuận
Thành.
Thành.

6
Chương 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Chương 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Mô hình SWOT:
1.1. Mô hình SWOT:
1.1.1.Khái niệm:
1.1.1.Khái niệm:



SWOT là tập hợp viết tắt những chữ cái đầu tiên của các từ
SWOT là tập hợp viết tắt những chữ cái đầu tiên của các từ
tiếng Anh: Strengths, Weaknesses, Opportunities và Threats.
tiếng Anh: Strengths, Weaknesses, Opportunities và Threats.

SWOT là công cụ cực kỳ hữu ích giúp chúng ta tìm hiểu vấn
SWOT là công cụ cực kỳ hữu ích giúp chúng ta tìm hiểu vấn
đề hoặc ra quyết định trong việc tổ chức, quản lý cũng như
đề hoặc ra quyết định trong việc tổ chức, quản lý cũng như
trong kinh doanh.
trong kinh doanh.

SWOT là khung lý thuyết để xét duyệt lại các chiến lược, xác
SWOT là khung lý thuyết để xét duyệt lại các chiến lược, xác
định vị thế cũng như hướng đi của một tổ chức, một công ty,
định vị thế cũng như hướng đi của một tổ chức, một công ty,
phân tích các đề xuất kinh doanh
phân tích các đề xuất kinh doanh

SWOT vận dụng trong xây dựng kế hoạch kinh doanh, hoạch
SWOT vận dụng trong xây dựng kế hoạch kinh doanh, hoạch
định chiến lược, đánh giá đối thủ cạnh tranh

định chiến lược, đánh giá đối thủ cạnh tranh
PHẦN II
PHẦN II
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU



7
1.1.2.Đặc điểm:
1.1.2.Đặc điểm:


Mục tiêu :
Mục tiêu :
Trên cơ sở nhận dạng các
Trên cơ sở nhận dạng các
nhân tố chiến lược môi trường bên trong và
nhân tố chiến lược môi trường bên trong và
bên ngoài của DN để từ đó hoạch định các
bên ngoài của DN để từ đó hoạch định các
CL thế vị phù hợp.
CL thế vị phù hợp.


Nội dung:
Nội dung:
Đề ra các chiến lược khả thi có
Đề ra các chiến lược khả thi có
thể lựa chọn

thể lựa chọn


Quy trình:
Quy trình:
8 bước
8 bước

Liệt kê các thế mạnh bên trong.
Liệt kê các thế mạnh bên trong.

Liệt kê các điểm yếu bên trong.
Liệt kê các điểm yếu bên trong.

Liệt kê các cơ hội.
Liệt kê các cơ hội.

Liệt kê các thách thức.
Liệt kê các thách thức.

Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)
Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)

Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)
Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)

Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).
Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức).

Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).

Hoạch định CL WT (CL Điểm yếu & Thách thức).

8
1.1.2. Đặc điểm (tt)
1.1.2. Đặc điểm (tt)
Trong đó:
Trong đó:

Cơ hội
Cơ hội
là một lĩnh vực nhu cầu của khách hàng mà
là một lĩnh vực nhu cầu của khách hàng mà
doanh nghiệp có thể thực hiện đáp ứng một cách có
doanh nghiệp có thể thực hiện đáp ứng một cách có
lãi.
lãi.

Thách thức
Thách thức
là một nguy cơ do một xu thế mới hoặc
là một nguy cơ do một xu thế mới hoặc
một sự phát triển không có lợi, có thể dẫn tới sự thiệt
một sự phát triển không có lợi, có thể dẫn tới sự thiệt
hại cho doanh thu hay lợi nhuận của doanh nghiệp
hại cho doanh thu hay lợi nhuận của doanh nghiệp
nếu không có các biện pháp bảo vệ
nếu không có các biện pháp bảo vệ

Điểm mạnh
Điểm mạnh

bên trong doanh nghiệp là những hoạt
bên trong doanh nghiệp là những hoạt
động có thể kiểm soát được. Nó là những lĩnh vực mà
động có thể kiểm soát được. Nó là những lĩnh vực mà
doanh nghiệp đã và đang thực hiện tốt.
doanh nghiệp đã và đang thực hiện tốt.

Điểm yếu
Điểm yếu
bên trong DN là những hoạt động có thể
bên trong DN là những hoạt động có thể
kiểm soát được. Nó là những lĩnh vực mà doanh
kiểm soát được. Nó là những lĩnh vực mà doanh
nghiệp đã và đang thực hiện kém.
nghiệp đã và đang thực hiện kém.

9
1.1.2. Đặc điểm (tt)
1.1.2. Đặc điểm (tt)


Cấu trúc:
Cấu trúc:
Sơ đồ 1: Cấu trúc ma trận SWOT
Sơ đồ 1: Cấu trúc ma trận SWOT

10
1.1.2. Đặc điểm (tt)
1.1.2. Đặc điểm (tt)



Ưu nhược điểm của mô thức SWOT:
Ưu nhược điểm của mô thức SWOT:

Ưu điểm: Đ
Ưu điểm: Đ
ơn giản, dễ hình dung, và bao quát đủ
ơn giản, dễ hình dung, và bao quát đủ
các yếu tố, cả trong và ngoài tổ ch
các yếu tố, cả trong và ngoài tổ ch
ức.
ức.

Nhược điểm: Kết quả mà SWOT mang lại chỉ
Nhược điểm: Kết quả mà SWOT mang lại chỉ
mang tính định tính mà không mang tính định
mang tính định tính mà không mang tính định
lượng.
lượng.


Lưu ý:
Lưu ý:

Không phải việc kết hợp SO, WO, ST, WT nào
Không phải việc kết hợp SO, WO, ST, WT nào
cũng là các phương án chiến lược kết.
cũng là các phương án chiến lược kết.

Việc phân tích ma trận SWOT phải được tiến hành

Việc phân tích ma trận SWOT phải được tiến hành
một cách khách quan không gò ép.
một cách khách quan không gò ép.



11
1.2. Tổng quan về siêu thị
1.2. Tổng quan về siêu thị
Thuận Thành
Thuận Thành
1.2.1. Quá trình hình thành:
1.2.1. Quá trình hình thành:

Hợp Tác Xã Thương Mại Dịch Vụ Thuận Thành ra đời vào
Hợp Tác Xã Thương Mại Dịch Vụ Thuận Thành ra đời vào
thang 9 năm 1976.
thang 9 năm 1976.

Thời kỳ đầu (1976-1980). HTX hoạt động tương đối thuận lợi
Thời kỳ đầu (1976-1980). HTX hoạt động tương đối thuận lợi

Năm 1989, sau khi chuyển đổi cơ chế từ bao cấp sang nền
Năm 1989, sau khi chuyển đổi cơ chế từ bao cấp sang nền
KTTT, HTX TM DV rơi vào tình trạng bế tắc nhưng HTX
KTTT, HTX TM DV rơi vào tình trạng bế tắc nhưng HTX
Thuận Thành đã nhanh chóng tháo gỡ khó khăn, xoay trở
Thuận Thành đã nhanh chóng tháo gỡ khó khăn, xoay trở
tình thế
tình thế


Ngày 02/01/2005, HTX khai trương ST tại 92 Đinh Tiên
Ngày 02/01/2005, HTX khai trương ST tại 92 Đinh Tiên
Hoàng TP Huế.
Hoàng TP Huế.



Đầu năm 2007, xây dựng ST thứ hai tai khu quy hoạch
Đầu năm 2007, xây dựng ST thứ hai tai khu quy hoạch
Kiểm Huệ II, Tố Hữư, TP Huế.
Kiểm Huệ II, Tố Hữư, TP Huế.

Năm 2008, HTX khai trương ST tại khuôn viên trường ĐH Y
Năm 2008, HTX khai trương ST tại khuôn viên trường ĐH Y
khoa Huế, Ngoại Ngữ Huế (giữa năm 2008).
khoa Huế, Ngoại Ngữ Huế (giữa năm 2008).

Trong tương lai, HTX sẽ mở rộng mạng lưới bán lẻ tại các
Trong tương lai, HTX sẽ mở rộng mạng lưới bán lẻ tại các
khu dân cư mới quy hoạch tại Tỉnh TTH.
khu dân cư mới quy hoạch tại Tỉnh TTH.

12
1.2.1. Quá trình hình thành
1.2.1. Quá trình hình thành

Siêu thị Thuận Thành là đơn vi bán lẻ, bán hàng
Siêu thị Thuận Thành là đơn vi bán lẻ, bán hàng
tự chọn. Mua hàng từ các nhà cung ứng khác

tự chọn. Mua hàng từ các nhà cung ứng khác
nhau về tiêu thụ tại các siêu thị, mua tận gốc,
nhau về tiêu thụ tại các siêu thị, mua tận gốc,
bán tận tay.
bán tận tay.

13
1.2.2. Cơ cấu tổ chức
1.2.2. Cơ cấu tổ chức
Quan hệ trực tuyến:
Quan hệ trực tuyến:
Quan hệ chức năng:
Quan hệ chức năng:
Sơ đồ 2: Cấu trúc tổ chức HTX TM DV Thuận Thành
Sơ đồ 2: Cấu trúc tổ chức HTX TM DV Thuận Thành


Phó chủ nhiệm
phụ trách kinh
doanh
BAN QUẢN TRỊ BAN KIỂM SOÁT
BAN CHỦ NHIỆM
Phó chủ nhiêm
phụ trách siêu thị
Phòng kế toán
tài chính
Phòng kinh
doanh
Tổ bán
hàng

Tổ thu
ngân
Tổ tiếp thị Tổ bảo vệ

14
Chương 2:
Chương 2:
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
CỦA
CỦA
SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
1.1. Môi trường bên ngoài:
1.1. Môi trường bên ngoài:
1.1.1. Môi trường vĩ mô:
1.1.1. Môi trường vĩ mô:
a. Môi trường chính trị - pháp luật:
a. Môi trường chính trị - pháp luật:





Khi gia nhập WTO, Việt Nam giảm thuế nhập
Khi gia nhập WTO, Việt Nam giảm thuế nhập
khẩu. Việt Nam cam kết giảm mức thuế bình
khẩu. Việt Nam cam kết giảm mức thuế bình
quân từ mức hiện hành 17,4% xuống còn
quân từ mức hiện hành 17,4% xuống còn

13,4%, thực hiện dần trong vòng 5-7 năm.
13,4%, thực hiện dần trong vòng 5-7 năm.

Đề án của Tỉnh: Củng cố và phát triển các HTX
Đề án của Tỉnh: Củng cố và phát triển các HTX
thương mại, du lịch, dịch vụ
thương mại, du lịch, dịch vụ

15
b. Môi trường kinh tế:
b. Môi trường kinh tế:

Tốc độ phát triển của nền kinh tế có thể đạt
Tốc độ phát triển của nền kinh tế có thể đạt
4,7%.
4,7%.

Nhà nước hỗ trợ lãi suất 4% đối với một số
Nhà nước hỗ trợ lãi suất 4% đối với một số
khoản nợ ngân hàng và thúc đẩy việc chi tiêu
khoản nợ ngân hàng và thúc đẩy việc chi tiêu
cho cơ sở hạ tầng theo kế hoạch.
cho cơ sở hạ tầng theo kế hoạch.

- Chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái: thực
- Chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái: thực
hiện nới lỏng chính sách tiền tệ.
hiện nới lỏng chính sách tiền tệ.

Lạm phát: Lạm phát trung bình 6,8% từ 1-

Lạm phát: Lạm phát trung bình 6,8% từ 1-
8/2009.dự kiến lạm phát năm 2010 là 8,5%
8/2009.dự kiến lạm phát năm 2010 là 8,5%

16
c. Môi trường văn hoá - xã hội
c. Môi trường văn hoá - xã hội
:
:
V
V
ăn hóa
ăn hóa
của Việt Nam là
của Việt Nam là
nền văn hoá giàu bản sắc
nền văn hoá giàu bản sắc
dân tộc, là một nền văn hoá có sự kế thừa,
dân tộc, là một nền văn hoá có sự kế thừa,
giao lưu với các nền văn hoá khác trên thế
giao lưu với các nền văn hoá khác trên thế
giới.
giới.
d. Môi trường tự nhiên:
d. Môi trường tự nhiên:


Khí hậu biến đổi thất thường nên thường
Khí hậu biến đổi thất thường nên thường
xuyên thiếu hụt nguồn nguyên liệu.

xuyên thiếu hụt nguồn nguyên liệu.
Tình trạng môi trưòng ở Huế ngày càng bị
Tình trạng môi trưòng ở Huế ngày càng bị
ô nhiễm.
ô nhiễm.
e. Môi trường công nghệ:
e. Môi trường công nghệ:
Ngày càng có
Ngày càng có
những bước tiến vượt bật tạo ra những
những bước tiến vượt bật tạo ra những
công nghệ hiện đại.
công nghệ hiện đại.

17
1.1.2. Môi trường vi mô
1.1.2. Môi trường vi mô
a. Đối thủ tiềm tàng:
a. Đối thủ tiềm tàng:
UBND
UBND
Tỉnh đưa
Tỉnh đưa
ra các
ra các
chính
chính
sách mở
sách mở
Tương lai

sẽ có nhiều
siêu thị mọc
lên

18
1.1.2. Môi trường vi mô (tt)
1.1.2. Môi trường vi mô (tt)
b. Đối thủ cạnh tranh hiện tại:
b. Đối thủ cạnh tranh hiện tại:


Siêu thị Xanh
Siêu thị Xanh


Trường Tiền Coopmart
Trường Tiền Coopmart


Big C.
Big C.
Quy mô lớn,
Quy mô lớn,


hiện đại hơn
hiện đại hơn
Người tiêu dùng
Người tiêu dùng
khó tính hơn

khó tính hơn
TT phải không ngừng
TT phải không ngừng
cải tiến cạnh tranh
cải tiến cạnh tranh

19
Mới, mẩu mã đẹp, chất lượng tốt, giá cả phải chăng.
Mới, mẩu mã đẹp, chất lượng tốt, giá cả phải chăng.
1.1.2. Môi trường vi mô
1.1.2. Môi trường vi mô
(tt)
(tt)
Có nhiều sự lựa chọn
Có nhiều sự lựa chọn
Càng trở nên khó tính hơn
Càng trở nên khó tính hơn
160 nhà cung ứng
160 nhà cung ứng
Nhà cung ứng có khả năng áp đặt giá tương đối lớn
Nhà cung ứng có khả năng áp đặt giá tương đối lớn
c. Khách hàng
c. Khách hàng
d. Nhà cung ứng
d. Nhà cung ứng
e. Sản phẩm thay thế
e. Sản phẩm thay thế

20
1.2. Môi trường bên

1.2. Môi trường bên
trong
trong
1.2.1. Phân tích đánh giá các nguồn
1.2.1. Phân tích đánh giá các nguồn
lực:
lực:
a. Nguồn lực vật chất:
a. Nguồn lực vật chất:
Bảng 1: Quy mô vốn kinh doanh của siêu thị Thuận Thành qua 3 năm
Bảng 1: Quy mô vốn kinh doanh của siêu thị Thuận Thành qua 3 năm
2006 – 2008
2006 – 2008


ĐVT
ĐVT
:
:
Triệu đồng
Triệu đồng
(Nguồn: Phòng kế toán siêu thị Thuận Thành)

21
b. Nguồn nhân lực
b. Nguồn nhân lực
Bảng 2: Tình hình lao động của siêu thị Thuận Thành
Bảng 2: Tình hình lao động của siêu thị Thuận Thành
ĐVT
ĐVT

: Người
: Người
(Nguồn: Phòng kế toán siêu thị Thuận Thành)

22
c. Các nguồn lực vô hình:
c. Các nguồn lực vô hình:

Ban quản trị và ban chủ nhiệm HTX có uy
Ban quản trị và ban chủ nhiệm HTX có uy
tín trong xã hội, quan hệ rộng rãi.
tín trong xã hội, quan hệ rộng rãi.

Thưong hiệu Thuận Thành Mart được
Thưong hiệu Thuận Thành Mart được
đông đảo mọi người tiêu dùng biết đến.
đông đảo mọi người tiêu dùng biết đến.

23
1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh
1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh
của siêu thị Thuận Thành.
của siêu thị Thuận Thành.
Bảng 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Thuận
Bảng 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Thuận
Thành qua 3 năm
Thành qua 3 năm
2006 – 2008
2006 – 2008
ĐVT

ĐVT
: Triệu đồng
: Triệu đồng


(Nguồn: Phòng kế toán siêu thị Thuận Thành)

24
Chương 3: ÁP DỤNG MÔ HÌNH SWOT VÀO
Chương 3: ÁP DỤNG MÔ HÌNH SWOT VÀO
SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
1. Thế mạnh
1. Thế mạnh
(Strengths) :
(Strengths) :


S1:
S1:
Với 34 năm hoạt động trên thị trường,
Với 34 năm hoạt động trên thị trường,
HTX có nhiều kinh nghiệm thâm nhập thị
HTX có nhiều kinh nghiệm thâm nhập thị
trường.
trường.
S2:
S2:
Có mạng lưới phân phối rộng rãi.
Có mạng lưới phân phối rộng rãi.

S3:
S3:
Thương hiệu đã khẳng định được vị thế
Thương hiệu đã khẳng định được vị thế
trên thị trường.
trên thị trường.
S4:
S4:
Tài chính ổn định và lành mạnh.
Tài chính ổn định và lành mạnh.
S5:
S5:
Chủng loại hàng hoá đa dạng phong phú
Chủng loại hàng hoá đa dạng phong phú

25
2. Điểm yếu
2. Điểm yếu
(Weaknesses) :
(Weaknesses) :
W1
W1
: Thuận Thành chưa chủ động
: Thuận Thành chưa chủ động
được nguồn nguyên vật liệu.
được nguồn nguyên vật liệu.
W2:
W2:
Nghiệp vụ tiếp thị của nhân viên
Nghiệp vụ tiếp thị của nhân viên

chưa được đào tạo một cách khoa
chưa được đào tạo một cách khoa
học.
học.
W3:
W3:
Chưa có sự kết hợp giữa khu
Chưa có sự kết hợp giữa khu
mua sắm và khu vui chơi.
mua sắm và khu vui chơi.
W4:
W4:
Địa thế chưa thuận lợi
Địa thế chưa thuận lợi

×