BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH-KẾ TỐN
&&
BÁO CÁO ĐỀ TÀI.
MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
Tên đề tài:
BÀI TẬP CHƯƠNG 2:
KẾ TỐN CHU TRÌNH MUA HÀNG
GVHD: Lương Quế Chi
Nhóm SVTH: Nhóm 8
TP. Hồ Chí Minh, năm 2022
h
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH-KẾ TỐN
&&
BÁO CÁO ĐỀ TÀI.
MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
Tên đề tài:
BÀI TẬP CHƯƠNG 2:
KẾ TỐN CHU TRÌNH MUA HÀNG
GVHD: Lương Quế Chi
Nhóm SVTH: Nhóm 8
Trưởng nhóm: Nguyễn Ngọc Mơ
Thành viên
1. Ngô Thế Huy
2. Phạm Thủy Tiên
3. Trương Hồng Phương Du
4. Nguyễn Phát Đạt
TP. Hồ Chí Minh, năm 2022
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
BẢN PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC TRONG NHĨM.
PHÂN CHIA
STT
HỌ & TÊN
MSSV
CƠNG
Nguyễn Ngọc Mơ (NT)
2007214748
ĐỘ
HOÀN THÀNH.
VIỆC.
-Làm Excel.
1
MỨC
-1 ý cuối bài 100%
tập 2.
-Làm Word.
2
Ngơ Thế Huy
2023210736
-Đi
in
báo 100%
cáo.
-Thuyết trình.
3
Phạm Thủy Tiên
2023211528
-1 ý đầu bài 100%
tập 2.
-Tìm tài liệu
4
5
Trương Hồng Phương Du
Nguyễn Phát Đạt
2007214611
2007212076
chương 3.
-2 ý tiếp theo
của bài tập 2.
-Làm
PowerPoint.
100%
100%
Ngày 26, tháng 10, năm 2022
Người báo cáo
(Ký tên)
Huy
Ngô Thế Huy
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Mục lục
MỤC LỤC
Mở đầu........................................................................................................................... 1
A.
ĐỀ BÀI.................................................................................................................2
B.
BÀI LÀM..............................................................................................................3
DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên................3
-
Định khoản.......................................................................................................3
DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính GXK theo
PP ĐGBQ cuối kỳ..................................................................................................... 5
-
Định khoản.......................................................................................................5
-
Sổ chi tiết và sổ kế toán tổng hợp.....................................................................7
PHẦN KẾT LUẬN......................................................................................................18
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................19
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Mở đầu
-Kế tốn tài chính đã và đang được khẳng định là môn học cần thiết và quan trọng đối
với khối ngành kinh tế. Ở góc độ sinh viên chuyên ngành Kế tốn hay Tài chính -Ngân
hàng thì mơn học này góp phần quan trọng hình thành nên khối kiến thức, kỹ năng, và
thái độ tự chủ, tự học cho người học. Kế tốn tài chính thực hiện chức năng cung cấp
thơng tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và báo cáo dòng tiền để phục vụ
cho nhu cầu quản lý của doanh nghiệp, các bên liên quan như nhà đầu tư, chủ nợ hay
cơ quan Nhà nước.
-Mơn học Kế tốn tài chính giới thiệu cho người học những kiến thức, kỹ năng để thực
hiện công việc tính giá, ghi nhận, trình bày và thuyết minh liên quan đến các thơng tin
tài chính của doanh nghiệp. Cụ thể, người học sẽ học về các nguyên tắc, phương pháp
để xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở
hữu, doanh thu, chi phí nhằm tổng hợp và lập báo cáo tài chính để phân tích và cung
cấp thơng tin tài chính cho doanh nghiệp và người sử dụng thơng tin.
-Giáo trình này được biên soạn theo hướng tiếp cận mới học và làm kế tốn theo chu
trình. Trên cơ sở các chu trình kế tốn tiếp cận theo hướng các chu trình kinh doanh
của doanh nghiệp.
Phần 1: Giới thiệu về kế tốn tài chính và các chu trình thực hiện kế tốn tài chính
(Tập I)
Mục tiêu của phần này giới thiệu người học về nhập mơn kế tốn tài chính, đồng thời
hướng dẫn chi tiết các cơng việc tính giá, ghi nhận các nghiệp vụ kinh phát sinh vào
chứng từ và sổ kế tốn theo các chu trình kế tốn tài chính cơ bản như mua hàng, sản
xuất, bán hàng và các chu trình có liên quan khác. Sau đó hướng dẫn người học
phương pháp trình bày, thuyết minh thơng tin tài chính trên báo cáo tài chính.
1
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
A. ĐỀ BÀI
Câu 2 (trang 184-186): Tại một công ty gia cơng cơ khí và thương mại dụng cụ cầm
tay, sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ.
Trong kỳ có tài liệu như sau:
* Số dư đầu tháng của các tài khoản hàng tồn kho như sau:
-Nguyên vật liệu: Thép tấm 5 ly (1.500x6.000) - 490kg (19.000đ/kg)
-Thép tấm 3 ly (1.500x6.000) - 300kg (19.000đ/kg)
-Thép tấm kẽm 2ly (1Mx2M) - 200kg (23.200đ/kg)
-Công cụ dụng cụ: Máy cắt sắt Bosch GCO14-24 (2.400w) - 3 cái (3.150.000đ/cái)
-Hàng hoá: Máy mài cầm tay Makita 9553B - 20 cái (700.000đ/cái)
* Trong tháng có phát sinh tình hình nhập, xuất kho nguyên vật liệu như sau:
1. Xuất vật liệu cho chế tạo khuôn theo HĐ485
- Thép tấm 5 ly 200 kg
- Thép tấm kẽm 2ly 100 kg
2. Mua Thép tấm 5 ly (1.500x6.000) nhập khơ, số lượng 1000 kg. a chưa thuế GTGT
10% 19.500d/kg, chưa thanh tốn.
3. Chi phí vận chuyển Thép tầm 5 ly (1.500x6.000) thanh toàn bằng pa mua 200.000 d.
4. Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu ở nghiệp vụ 2 bằng chuyển thuận sau khi trừ
chiết khấu thanh toán 1% trên tổng tiền phải trả, đã nhận giấy báo Nợ.
5. Mua máy in sử dụng tại phịng Kế tốn, gia mua đã bao gồm VAT 10% là
4.950.000đ, tài sản thuộc loại phân bổ 2 lần.
6. Xuất vật tư chế tạo đơn hàng HĐ486
- Thép tấm 5 ly (1.500x6.000) 500kg.
- Thép tấm 3 ly (1-500x6,000) 250kg
Máy cắt sắt Bosch GCO14-24 (2.400w) 1 cái ( dùng riêng cho đơn hàng HD486)
7. Cuối tháng, có 50kg Thép tấm 3 ly (1.500×6.000) xuất dùng cho ân hàng HĐ486
sử dụng không hết, vật liệu này đã nhập lại kho.
8. Xuất bán 10 Máy mài cầm tay Makita 9553B, giá bán cả thuế GTGT 10%
1.045.000₫ đã thu bằng tiền mặt.
2
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi sổ chi tiết vật liệu,
công cụ dụng cụ, hàng hố, Sổ kế tốn tổng hợp vật liệu, cơng cụ dụng cụ, hàng hố,
theo hình thức Nhật kỷ chung trong các trường hợp:
(I) Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
giá xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO.
(II) Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
giá xuất kho vật liệu theo phương pháp đơn giá bình qn thời điểm.
(III) Doanh nghiệp kế tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
giá xuất kho vật liệu theo phương pháp đơn giả bình quân cuối kỳ.
(IV) Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm định kỳ, tính giá xuất
kho vật liệu theo phương pháp đơn giá bình quân cuối kỳ.
B. BÀI LÀM
DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Đầu kỳ :
NVL thép tấm 5 ly (1.500x6.000) : 9,310,000 đồng (490kg*19.000)
NVL thép tấm 3 ly (1.500x6.000) : 5,700,000 đồng (300kg*19.000)
NVL thép tấm kẽm 2 ly (1Mx2M) : 4,640,000 đồng (200kg*23.200)
CCDC máy cắt sắt Bosch GCO14-24 (2.400w) : 9,450,000 đồng (3 cái * 3,150,000)
HH máy mài cầm tay Makita 9553B : 14.000.000 đồng ( 20 cái * 700,000)
-
Định khoản
NV1: Phản ánh GXK NVL thép tấm 5 ly và thép tấm kẽm 2 ly cho chế tạo khuôn theo
HĐ485
*Phương pháp FIFO và Phương pháp bình quân thời điểm
Nợ TK 621:
6,120,000
(3,800,000+2,320,000)
Có 152 (5ly):
3,800,000
(200*19,000)
Có 152 (2ly)
2,320,000
(100*23,200)
*Phương pháp bình qn cuối kỳ
ĐGBQ = (Trị giá HTK tồn đầu kỳ + Trị giá HTK nhập trong kỳ)/( Số lượng HTK tồn
đầu kỳ + Số lượng HTK nhập trong kỳ)
ĐGBQ thép tấm 5ly = (9,310,000+19,700,000)/ (490+1000) = 19,469.8 đồng
Nợ TK 621:
6,213,960
(3,893,960 + 2,320,000)
Có 152 (5ly):
3,893,960
(200*19,469.8)
3
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Có 152 (2ly)
2,320,000
(100*23,200)
NV2: Phản ánh GNK NVL thép tấm 5 ly
Nợ 152 (5ly)
19,500,000
Nợ 133
1,950,000
Có 331
21,450,000
(1,000*19,500)
(19,500,000*10%)
NV3: Phản ánh CPVC thép tấm 5 ly
Nợ 152 (5ly):
200,000
Có 111:
200,000
ĐGNK thép tấm 5 ly = (19,500,000+200,000)/1,000 = 19,700 đồng
NV4: Phản ánh GTT mua NVL ở NV2
Nợ 331 :
21,450,000
Có 515:
214,500
Có 112:
21,235,500
(1%*21,450,000)
(21,450,000 – 214,500)
NV5: Phản ánh chi phí trả trước và giá phân bổ đồ dùng văn phịng
-Chi phí trả trước đồ dùng văn phịng
Nợ 242
4,500,000
Nợ 133
450,000
Có 331
4,950,000
(4,950,000/(1+10%))
(10%*4,500,000)
-Phân bổ (2 lần) đồ dùng văn phịng
Nợ 6423
2,250,000
Có 242
2,250,000
(4,500,000/2)
NV6: Phản ánh GXK NVL và CCDC chế tạo khuôn theo HĐ486
*Phương pháp FIFO
-NVL
Nợ 621
14,397,000
Có 152 (5ly)
9,647,000
((290kg*19,000)+(210kg*19,700))
Có 152 (3ly)
4,750,000
(250kg*19,000)
-CCDC
Nợ 627
3,150,000
Có 153
3,150,000
(1 cái * 3,150,000)
*Phương pháp bình quân thời điểm và phương pháp bình quân cuối kỳ
ĐGBQ thép tấm 5ly = (9,310,000+19,700,000)/ (490+1,000) = 19,469.8 đồng/kg
4
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
-NVL
Nợ 621
14,484,900
Có 152 (5ly)
9,734,900
(500kg*19,469.8)
Có 152 (3ly)
4,750,000
(250kg*19,000)
-CCDC
Nợ 627
3,150,000
Có 153
3,150,000
NV7: Phản ánh GNK lại của NVL thép tấm 3 ly
Nợ 152 (3ly)
950,000 (50kg*19,000)
Có 621
950,000
NV8: Phản ánh GVHB và DTBH của HH máy mài cầm tay
-GVHB
Nợ 632
7,000,000
Có 156
7,000,000
(10 cái*700,000)
-DTBH
Nợ 111
10,450,000
Có 511
9,500,000
Có 3331
950,000
( 1,045,000*10 cái)
((1,045,000/(1+10%))*10 cái)
(10%*9,500,000)
DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính GXK theo
PP ĐGBQ cuối kỳ
-
Định khoản
Đầu kỳ
Nợ
611
43,100,000
Có
152 5ly
9,310,000
(490kg * 19,000)
Có
152 3ly
5,700,000
(300kg * 19,000)
Có
152 2ly
4,640,000
(200kg* 23,200)
Có
153
9,450,000
(3 cái * 3,150,000)
Có
156
14,000,000
(20 * 700,000)
Trong kỳ
NV1 Khơng theo dõi hoạt động xuất
NV2 Phản ánh GNK NVL 5 ly
Nợ
611
19,500,000 (1000 * 19,500)
5
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Nợ
133
1,950,000
Có
331
21,450,000
(10% * 19,500,000)
NV3 Phản ánh CPVC mua NVL thép 5 ly
Nợ
611
200,000
Có
111
200,000
ĐGNK = (19,500,000 + 200,000)/ 1,000 = 19,700 đồng/kg
NV4 Phản ánh giá thanh tốn
Nợ
331
21,450,000
Có
515
214,500
Có
112
21,235,500
(1% * 21,450,000)
(21,450,000 – 214,500)
NV5 Phản ánh CP trả trước mua máy in
Nợ
242
4,500,000
Nợ
133
450,000
Có
331
(4,950,000/(1+10%))
(10% * 4,500,000)
4,950,000
Phản ánh giá phân bổ
Nợ
6423
2,250,000
Có
242
2,250,000
(4,500,000/2)
NV6 Khơng theo dõi hoạt động xuất
NV7 Phản ánh GNK NVL 3 ly
Nợ
611
950,000 VND
Có
621
950,000 VND
(50kg * 19,000)
NV8 Khơng theo dõi hoạt động xuất
Cuối kỳ
Nợ
152 5ly
15,381,142
(790kg * 19,469.8)
Nợ
152 3ly
1,900,000
(100kg * 19,000)
Nợ
152 2ly
2,320,000
(100kg * 23,200)
Nợ
153
6,300,000
(2 cái * 3,150,000)
Nợ
156
7,000,000
(10 cái * 700,000)
Có
611
32,901,142
ĐGBQ (cuối kỳ) = (TG tồn đầu kỳ + TG nhập trong kỳ)/(SL tồn đầu kỳ + SL nhập
trong kỳ)
TGX = TG tồn đầu kỳ + TG nhập trong kỳ - TG tồn cuối kỳ
6
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
•ĐGBQ NVL 5ly = ((490*19,000) + (1,000*19,700))/ (490+1,000) = 19,469.8
đồng/kg
Trị giá xuất NVL 5ly = ((490*19,000) + (1000*19,700)) – 15,381,142 = 13,628,858
đồng
-
Sổ chi tiết và sổ kế toán tổng hợp
DN kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính GXK theo
phương pháp FIFO
7
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
DN kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xun, tính GXK
theo phương pháp bình qn thời điểm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
DN kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xun, tính GXK
theo phương pháp bình qn cuối kỳ
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
DN kế toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính GXK theo
phương pháp bình qn cuối kỳ
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
PHẦN KẾT LUẬN
Trong thời kì phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
và hội nhập kinh tế quốc tế. Kế tốn tài chính giữ vị trí đặc biệt quan trọng và
khơng cịn xa lạ đối với người mua, người bán. Nói một cách trực diện, hoạt
động kế toán là tổ chức và cung cấp hệ thống thơng tin tài chính cho các đối
tượng quan tâm tài chính nhà nước, có trách nhiệm, nghĩa vụ và quyền lợi đối
với hoạt động kinh doanh của các tổ chức kinh tế không chỉ trong một quốc gia,
mà cả bên ngồi quốc gia. Kiểm tốn là hoạt động kiểm tra, đánh giá, xác nhận
và đảm bảo độ tin cậy của các thơng tin kinh tế - tài chính do kế toán tổ chức và
cung cấp. Sự lành mạnh của nền tài chính quốc gia, của hoạt động kinh tế, của
quản trị kinh doanh phụ thuộc vào chất lượng thông tin kinh tế - tài chính do kế
tốn cung cấp, do kiểm toán đánh giá và đưa ra ý kiến.
Những năm qua, trong quá trình phát triển kinh tế, cùng với sự đổi mới của
nền kinh tế, hệ thống kế tốn Việt Nam đã khơng ngừng được cải cách, phát
triển, hệ thống kiểm tốn Việt Nam đã hình thành và ngày càng hồn thiện, đóng
góp tích cực vào việc kiểm kê, kiểm soát các hoạt động kinh tế - tài chính, tăng
cường và nâng cao chất lượng quản lý tài chính quốc gia, quản lý DN. Trong cơ
chế kinh tế mới, hệ thống kế toán, kiểm toán Việt Nam đã và đang tiếp cận, hòa
nhập với chuẩn mực, nguyên tắc, thơng lệ phổ biến của kế tốn các nước, đã có
những cải cách triệt để, tồn diện cả kế tốn DN và kế tốn nhà nước…
Có thể nhận thấy, vai trị của kế tốn, kiểm tốn Việt Nam ngày càng được
khẳng định và đề cao trong nền kinh tế thị trường, mở cửa và hội nhập.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99